Tổng hợp các kiến thức tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Chinh phục từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng với bộ từ vựng quan trọng về các vị trí ngân hàng, loại tài khoản, đến các thuật ngữ tài chính và danh sách các ngân hàng uy tín, giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết vững về ngành tài chính.
Kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng là một phần quan trọng, những người đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực này cần phải nắm vững kiến thức này, đặc biệt là khi làm việc với khách hàng nước ngoài. NativeX đã đã tận tâm biên soạn bài viết này, tổng hợp danh sách từ vựng chuyên ngành Tài chính ngân hàng, giúp bạn có cái nhìn toàn diện về những từ ngữ cần thiết và phổ biến nhất hiện nay.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Ngân hàng tiếng Anh là gì?
Ngân hàng tiếng Anh là gì? Ngân hàng tiếng Anh là Bank. Đây là tổ chức tài chính quan trọng, chuyên cung cấp dịch vụ tài chính đa dạng cho cá nhân và doanh nghiệp. Đây là cầu nối trung gian giữa người gửi và người vay tiền, ngoài ra còn có thêm các dịch vụ hữu ích như: lưu trữ tiền, cho vay, chuyển khoản tiền tệ, cung cấp thẻ tín dụng và nhiều sản phẩm, dịch vụ tài chính khác.
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong ngân hàng
Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh liên quan đến các vị trí trong ngân hàng. Tận dụng ngay những thuật ngữ và cụm từ chuyên ngành để biết thêm về công việc và cách giao tiếp tại các bộ phận khác nhau trong ngành ngân hàng.
Branch Manager (Noun) /bræntʃ ˈmænɪdʒər/: Quản lý chi nhánh
Loan Officer (Noun) /loʊn ˈɔfɪsər/: Nhân viên tư vấn vay
Customer Service Representative (Noun) /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/: Nhân viên chăm sóc khách hàng
Financial Analyst (Noun) /faɪˈnænʃəl ˈænəlɪst/: Chuyên viên phân tích tài chính
Teller (Noun) /ˈtɛlər/: Nhân viên giao dịch
Risk Manager (Noun) /rɪsk ˈmænɪdʒər/: Quản lý rủi ro
Auditor (Noun) /ˈɔːdɪtər/: Kiểm toán viên
Investment Banker (Noun) /ɪnˈvɛstmənt ˈbæŋkər/: Ngân hàng đầu tư
Accountant (Noun) /əˈkaʊntənt/: Kế toán viên
Treasury Analyst (Noun) /ˈtrɛʒəri ˈænəlɪst/: Chuyên viên quản lý nguồn vốn
Loan Processor (Noun) /loʊn ˈprɒsɛsər/: Nhân viên xử lý hồ sơ vay
Credit Analyst (Noun) /ˈkrɛdɪt ˈænəlɪst/: Chuyên viên phân tích tín dụng
Relationship Manager (Noun) /rɪˈleɪʃənʃɪp ˈmænɪdʒər/: Quản lý mối quan hệ khách hàng
Operations Manager (Noun) /ˌɒpəˈreɪʃənz ˈmænɪdʒər/: Quản lý hoạt động
Financial Planner (Noun) /faɪˈnænʃəl ˈplænər/: Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Compliance Officer (Noun) /kəmˈplaɪəns ˈɔfɪsər/: Nhân viên tuân thủ
Investment Analyst (Noun) /ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst/: Chuyên viên phân tích đầu tư
Mortgage Broker (Noun) /ˈmɔːrɡɪdʒ ˈbroʊkər/: Người môi giới hình thức vay mua nhà
Commercial Banker (Noun) /kəˈmɜːrʃəl ˈbæŋkər/: Ngân hàng doanh nghiệp
Account Manager (Noun) /əˈkaʊnt ˈmænɪdʒər/: Quản lý tài khoản
Collections Specialist (Noun) /kəˈlɛkʃənz ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên thu nợ
Hedge Fund Manager (Noun) /hɛdʒ fʌnd ˈmænɪdʒər/: Quản lý quỹ đầu tư
Quantitative Analyst (Noun) /ˈkwɒntɪˌteɪtɪv ˈænəlɪst/: Chuyên viên phân tích số liệu
Retail Banker (Noun) /ˈriteɪl ˈbæŋkər/: Ngân hàng bán lẻ
Treasury Manager (Noun) /ˈtrɛʒəri ˈmænɪdʒər/: Quản lý nguồn vốn
Fraud Analyst (Noun) /frɔːd ˈænəlɪst/: Chuyên viên phân tích gian lận
Underwriter (Noun) /ˈʌndəˌraɪtər/: Người đảm bảo
Private Banker (Noun) /ˈpraɪvɪt ˈbæŋkər/: Ngân hàng cá nhân
Credit Manager (Noun) /ˈkrɛdɪt ˈmænɪdʒər/: Quản lý tín dụng
Wealth Manager (Noun) /wɛlθ ˈmænɪdʒər/: Quản lý tài sản
Từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản
Danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng bổ sung thông tin về các loại tài khoản, từ tài khoản thanh toán đến các tài khoản tiết kiệm và đầu tư. Đọc ngay để nâng cao từ vựng và tự tin hơn trong giao tiếp về các dịch vụ tài chính.
Checking Account (Noun) /ˈtʃɛkɪŋ əˈkaʊnt/: Tài khoản thanh toán
Savings Account (Noun) /ˈseɪvɪŋz əˈkaʊnt/: Tài khoản tiết kiệm
Current Account (Noun) /ˈkɜːrənt əˈkaʊnt/: Tài khoản hiện tại
Joint Account (Noun) /dʒɔɪnt əˈkaʊnt/: Tài khoản chung
Business Account (Noun) /ˈbɪznɪs əˈkaʊnt/: Tài khoản doanh nghiệp
Fixed Deposit Account (Noun) /fɪkst dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt/: Tài khoản gửi cố định
Student Account (Noun) /ˈstjuːdənt əˈkaʊnt/: Tài khoản sinh viên
Online Banking (Noun) /ˈɒnˌlaɪn ˈbæŋkɪŋ/: Ngân hàng trực tuyến
Mobile Banking (Noun) /ˈmoʊbəl ˈbæŋkɪŋ/: Ngân hàng di động
Overdraft (Noun) /ˈoʊvərˌdræft/: Số dư âm
ATM (Noun) /ˌeɪtiːˈɛm/: Máy rút tiền tự động
Transfer (Noun) /ˈtrænsfər/: Chuyển khoản
Withdrawal (Noun) /wɪðˈdrɔːəl/: Rút tiền
Minimum Balance (Noun) /ˈmɪnəməm ˈbæləns/: Số dư tối thiểu
Account Statement (Noun) /əˈkaʊnt ˈsteɪtmənt/: Sổ cái tài khoản
Interest Rate (Noun) /ˈɪntrɪst reɪt/: Lãi suất
Transaction Fee (Noun) /trænˈzækʃən fiː/: Phí giao dịch
Account Holder (Noun) /əˈkaʊnt ˈhoʊldər/: Chủ tài khoản
PIN (Noun) /pɪn/: Mã PIN
Direct Deposit (Noun) /dɪˈrɛkt dɪˈpɒzɪt/: Chuyển khoản trực tiếp
Overdraft Fee (Noun) /ˈoʊvərˌdræft fiː/: Phí số dư âm
Currency Exchange (Noun) /ˈkɜːrənsi ɪksˈʧeɪndʒ/: Đổi ngoại tệ
Fixed Rate Mortgage (Noun) /fɪkst reɪt ˈmɔːrɡɪdʒ/: Thế chấp lãi suất cố định
Compound Interest (Noun) /ˈkɒmpaʊnd ˈɪntrɪst/: Lãi kép
Credit Score (Noun) /ˈkrɛdɪt skɔːr/: Điểm tín dụng
Electronic Funds Transfer (Noun) /ɪˌlɛkˈtrɒnɪk fʌndz ˈtrænsfər/: Chuyển khoản điện tử
Online Payment (Noun) /ˈɒnˌlaɪn ˈpeɪmənt/: Thanh toán trực tuyến
Annual Fee (Noun) /ˈænjuəl fiː/: Phí hàng năm
Account Closure (Noun) /əˈkaʊnt ˈkloʊʒər/: Đóng tài khoản
Credit Limit (Noun) /ˈkrɛdɪt ˈlɪmɪt/: Hạn mức tín dụng
Từ vựng tiếng Anh về các loại thẻ trong ngân hàng
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại thẻ trong ngân hàng, giúp bạn hiểu rõ hơn về các tùy chọn thanh toán và giao dịch tài chính phổ biến.
Debit Card (Noun) /ˈdɛbɪt kɑːrd/: Thẻ ghi nợ
Credit Card (Noun) /ˈkrɛdɪt kɑːrd/: Thẻ tín dụng
ATM Card (Noun) /ˌeɪtiːˈɛm kɑːrd/: Thẻ rút tiền tự động
Prepaid Card (Noun) /ˈpriːˌpeɪd kɑːrd/: Thẻ trả trước
Contactless Card (Noun) /ˈkɒntæktlɛs kɑːrd/: Thẻ không tiếp xúc
Rewards Card (Noun) /rɪˈwɔːrdz kɑːrd/: Thẻ tích điểm
Travel Card (Noun) /ˈtrævəl kɑːrd/: Thẻ du lịch
Gift Card (Noun) /ɡɪft kɑːrd/: Thẻ quà tặng
Business Card (Noun) /ˈbɪznɪs kɑːrd/: Thẻ doanh nghiệp
Secured Card (Noun) /sɪˈkjʊrd kɑːrd/: Thẻ bảo đảm
Virtual Card (Noun) /ˈvɜːrtʃuəl kɑːrd/: Thẻ ảo
Charge Card (Noun) /ʧɑːrdʒ kɑːrd/: Thẻ tính phí
Student Card (Noun) /ˈstjuːdənt kɑːrd/: Thẻ sinh viên
Platinum Card (Noun) /ˈplætɪnəm kɑːrd/: Thẻ bạch kim
Gold Card (Noun) /ɡoʊld kɑːrd/: Thẻ vàng
Silver Card (Noun) /ˈsɪlvər kɑːrd/: Thẻ bạc
Membership Card (Noun) /ˈmɛmbərʃɪp kɑːrd/: Thẻ thành viên
Corporate Card (Noun) /ˈkɔːrpərət kɑːrd/: Thẻ doanh nghiệp
Loyalty Card (Noun) /ˈlɔɪəlti kɑːrd/: Thẻ khách hàng thân thiết
Contact Chip Card (Noun) /ˈkɒntækt ʧɪp kɑːrd/: Thẻ có chip tiếp xúc
Signature Card (Noun) /ˈsɪɡnətʃər kɑːrd/: Thẻ chữ ký
Co-branded Card (Noun) /ˌkoʊˈbrændɪd kɑːrd/: Thẻ đồng thương hiệu
Mobile Wallet Card (Noun) /ˈmoʊbəl ˈwɒlɪt kɑːrd/: Thẻ ví điện tử trên điện thoại di động
Multi-Currency Card (Noun) /ˈmʌltiˈkʌrənsi kɑːrd/: Thẻ nhiều loại tiền tệ
Child Account Card (Noun) /ʧaɪld əˈkaʊnt kɑːrd/: Thẻ tài khoản cho trẻ em
Joint Account Card (Noun) /dʒɔɪnt əˈkaʊnt kɑːrd/: Thẻ tài khoản chung
Employee Expense Card (Noun) /ɪmˈplɔɪi iksˈpɛns kɑːrd/: Thẻ chi phí nhân viên
Healthcare Spending Card (Noun) /ˈhɛlθkɛr ˈspɛndɪŋ kɑːrd/: Thẻ chi tiêu cho dịch vụ y tế
Senior Citizen Card (Noun) /ˈsinjər ˈsɪtɪzən kɑːrd/: Thẻ người già
Reloadable Card (Noun) /ˌriːˈloʊdəbl kɑːrd/: Thẻ có thể nạp lại
Từ vựng về các ngân hàng bằng tiếng Anh
Bộ từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngân hàng, giúp bạn hiểu rõ hơn thông tin về những địa chỉ mà mình giao dịch.
Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam (Noun): Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
Asia Commercial Joint Stock Bank (Noun): Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB Bank)
Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank (Noun): Ngân hàng Công thương Việt Nam (Techcombank)
Bank for Investment and Development of Vietnam (Noun): Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV Bank)
Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank (Noun): Ngân hàng Tiên Phong (VPBank)
Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Noun): Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
Agriculture and Rural Development Bank of Vietnam (Noun): Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank)
Military Commercial Joint Stock Bank (Noun): Ngân hàng Quân đội (MB Bank)
Vietnam Export-Import Commercial Joint Stock Bank (Noun): Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank)
Maritime Bank (Noun): Ngân hàng Hàng Hải (Maritime Bank)
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade (Noun): Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank)
Shinhan Bank Vietnam (Noun): Ngân hàng Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank)
Kienlongbank (Noun): Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank)
Techcombank (Noun): Ngân hàng Techcombank (Techcombank)
Asia Commercial Bank (Noun): Ngân hàng Thương mại Á Châu (ACB Bank)
An Binh Commercial Joint Stock Bank (Noun): Ngân hàng An Bình (ABBank)
VietCapital Bank (Noun): Ngân hàng Viet Capital Bank
Tien Phong Bank (Noun): Ngân hàng Tiên Phong (TPBank)
OceanBank (Noun): Ngân hàng OceanBank
South East Asia Bank (Noun): Ngân hàng Đông Á (SeABank)
BaoViet Bank (Noun): Ngân hàng Bảo Việt (BaoViet Bank)
Military Bank (Noun): Ngân hàng Quân đội (MB Bank)
Vietnam International Bank (Noun): Ngân hàng Quốc tế Việt Nam (VIB Bank)
Petrolimex Group Bank (Noun): Ngân hàng Petrolimex (PGBank)
Sai Gon Bank (Noun): Ngân hàng Sài Gòn (SaigonBank)
Ocean Bank (Noun): Ngân hàng Đại dương (OCB Bank)
Nam A Bank (Noun): Ngân hàng Nam Á (NamABank)
PVcomBank (Noun): Ngân hàng PVcomBank
Bac A Bank (Noun) /bæk eɪ bæŋk/: Ngân hàng Bắc Á (BacABank)
Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (Noun): Ngân hàng Quốc tế Việt Nam (VIB Bank)
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng viết tắt
ACH (Automated Clearing House) (Noun) /eɪ.si.eɪtʃ/: Viện Xử lý Tự động
ATM (Automated Teller Machine) (Noun) /eɪ tiː ɛm/: Máy Rút Tiền Tự Động
APR (Annual Percentage Rate) (Noun) /eɪ piː ɑːr/: Tỷ Lệ Phần Trăm Hàng Năm
ROI (Return on Investment) (Noun) /rɔɪ/: Lợi Nhuận Đầu Tư
ETF (Exchange-Traded Fund) (Noun) /iː tiː ɛf/: Quỹ Giao Dịch Trên Sàn
FDIC (Federal Deposit Insurance Corporation) (Noun) /ɛf diː aɪ siː/: Cơ Quan Bảo Hiểm Tiền Gửi Liên Bang
IPO (Initial Public Offering) (Noun) /aɪ piː oʊ/: Chào Mua Cổ Phiếu Lần Đầu Cho Công Chúng
P/E Ratio (Price/Earnings Ratio) (Noun) /piː iː ˈreɪʃoʊ/: Tỷ Số Giá/ Lợi Nhuận
IRS (Internal Revenue Service) (Noun) /aɪ ˈɑːr ɛs/: Cơ Quan Thuế Nội Bộ
FD (Fixed Deposit) (Noun) /ˈfɪkst dɪˈpɒzɪt/: Tiền Gửi Cố Định
CEO (Chief Executive Officer) (Noun) /siː iː oʊ/: Giám Đốc Điều Hành
CFO (Chief Financial Officer) (Noun) /siː ɛf oʊ/: Giám Đốc Tài Chính
SEC (Securities and Exchange Commission) (Noun) /ɛs iː ˈsiː/: Ủy Ban Chứng Khoán và Giao Dịch
IPO (Initial Public Offering) (Noun) /aɪ piː oʊ/: Chào Mua Cổ Phiếu Lần Đầu Cho Công Chúng
NASDAQ (National Association of Securities Dealers Automated Quotations) (Noun) /ˈnæzˌdæk/: Sàn Giao Dịch Chứng Khoán Quốc Gia của Các Nhà Môi Giới Tự Động
GDP (Gross Domestic Product) (Noun) /ɡrəʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/: Sản Phẩm Quốc Nội Tổng Hợp
ETF (Exchange-Traded Fund) (Noun) /iː tiː ɛf/: Quỹ Giao Dịch Trên Sàn
LIBOR (London Interbank Offered Rate) (Noun) /ˈlaɪbɔːr/: Tỉ Lệ Đề Xuất Giữa Các Ngân Hàng ở London
SEC (Securities and Exchange Commission) (Noun) /ɛs iː ˈsiː/: Ủy Ban Chứng Khoán và Giao Dịch
IRA (Individual Retirement Account) (Noun) /aɪ ˈɑːr eɪ/: Tài Khoản Hưu Trí Cá Nhân
APR (Annual Percentage Rate) (Noun) /eɪ piː ɑːr/: Tỷ Lệ Phần Trăm Hàng Năm
REIT (Real Estate Investment Trust) (Noun) /riːt/: Quỹ Đầu Tư Bất Động Sản
IPO (Initial Public Offering) (Noun) /aɪ piː oʊ/: Chào Mua Cổ Phiếu Lần Đầu Cho Công Chúng
EPS (Earnings Per Share) (Noun) /ɜːrnɪŋz pɜːr ʃɛər/: Lợi Nhuận Trên Mỗi Cổ Phiếu
SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) (Noun) /swɪft/: Hội Thông Tin Tài Chính Truyền Thông Toàn Cầu
ROA (Return on Assets) (Noun) /rɪˈtɜːrn ɒn ˈæsɛts/: Lợi Nhuận Trên Tổng Tài Sản
FDIC (Federal Deposit Insurance Corporation) (Noun) /ɛf diː aɪ siː/: Cơ Quan Bảo Hiểm Tiền Gửi Liên Bang
ETF (Exchange-Traded Fund) (Noun) /iː tiː ɛf/: Quỹ Giao Dịch Trên Sàn
CDO (Collateralized Debt Obligation) (Noun) /ˌsiː diː oʊ/: Nghĩa Vụ Nợ Đảm Bảo
GDP (Gross Domestic Product) (Noun) /ɡrəʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/: Sản Phẩm Quốc Nội Tổng Hợp
Các thuật ngữ chuyên ngành tài chính ngân hàng
Trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, việc hiểu rõ và sử dụng đúng các thuật ngữ chuyên ngành có thể hỗ trợ rất nhiều trong quá trình giao dịch. Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng bao gồm một số thuật ngữ cơ bản nhưng quan trọng, đem lại tính ứng dụng rất cao.
Assets (Noun) /ˈæsɛts/: Tài sản
Liabilities (Noun) /laɪəˈbɪlɪtiz/: Nghĩa vụ tài chính
Equity (Noun) /ˈɛkwɪti/: Vốn chủ sở hữu
Capital (Noun) /ˈkæpɪtl/: Vốn
Portfolio (Noun) /pɔrtˈfoʊlioʊ/: Danh mục đầu tư
Securities (Noun) /sɪˈkjʊrətiz/: Chứng khoán
Interest (Noun) /ˈɪntrəst/: Lãi suất
Dividend (Noun) /ˈdɪvɪdɛnd/: Cổ tức
Credit (Noun) /ˈkrɛdɪt/: Tín dụng
Debit (Noun) /ˈdɛbɪt/: Nợ
Hedge (Verb) /hɛdʒ/: Đầu cơ, bảo vệ rủi ro
Portfolio Management (Noun) /pɔrtˈfoʊlioʊ ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý danh mục đầu tư
Risk Management (Noun) /rɪsk ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý rủi ro
Liquidity (Noun) /lɪˈkwɪdəti/: Tính thanh khoản
Forex (Noun) /ˈfɔrɪks/: Thị trường ngoại hối
Derivatives (Noun) /dɪˈrɪvətɪvz/: Hợp đồng tương lai
Credit Rating (Noun) /ˈkrɛdɪt ˈreɪtɪŋ/: Đánh giá tín dụng
Leverage (Noun) /ˈlɛvərɪdʒ/: Đòn bẩy tài chính
Mortgage (Noun) /ˈmɔrɡɪdʒ/: Tín dụng thế chấp
Inflation (Noun) /ɪnˈfleɪʃən/: Lạm phát
Recession (Noun) /rɪˈsɛʃən/: Suy thoái kinh tế
Fiscal Policy (Noun) /ˈfɪskəl ˈpɒləsi/: Chính sách tài khóa
Monetary Policy (Noun) /ˈmʌnəˌtɛri ˈpɒləsi/: Chính sách tiền tệ
Exchange Rate (Noun) /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/: Tỷ giá hối đoái
Asset Management (Noun) /ˈæsɛt ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý tài sản
IPO (Initial Public Offering) (Noun) /aɪ piː ˈoʊ/: Cổ phiếu lần đầu phát hành
Bull Market (Noun) /bʊl ˈmɑrkɪt/: Thị trường tăng giá
Bear Market (Noun) /bɛr ˈmɑrkɪt/: Thị trường giảm giá
Asset Allocation (Noun) /ˈæsɛt ˌæləˈkeɪʒən/: Phân bổ tài sản
Insider Trading (Noun) /ˈɪnˌsaɪdər ˈtreɪdɪŋ/: Giao dịch nội bộ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng khác
Insider (Noun) /ˈɪnˌsaɪdər/: Người nội bộ, người có thông tin nội bộ
Market Capitalization (Noun) /ˈmɑrkɪt ˌkæpɪtəlaɪˈzeɪʃən/: Vốn hóa thị trường
Securities Exchange Commission (SEC) (Noun) /sɪˈkjʊrətiz ɪksˈʧeɪndʒ kəˈmɪʃən/: Ủy ban giao dịch chứng khoán
CDO (Collateralized Debt Obligation) (Noun) /ˌsiːˌdiːˈoʊ/ (kəˈlætərəlaɪzd dɛt ˌɒblɪˈgeɪʃən): Nghĩa vụ nợ đảm bảo
Bond Rating (Noun) /bɒnd ˈreɪtɪŋ/: Đánh giá trái phiếu
Capital Adequacy Ratio (Noun) /ˈkæpɪtl əˈdɛkwəsi ˈreɪʃioʊ/: Tỷ lệ an toàn vốn
Fiscal Stimulus (Noun) /ˈfɪskəl ˈstɪmjələs/: Kích thích tài chính
Intrinsic Value (Noun) /ɪnˈtrɪnsɪk ˈvæljuː/: Giá trị thực sự
Market Order (Noun) /ˈmɑrkɪt ˈɔrdər/: Lệnh thị trường
Exchange-Traded Derivative (Noun) /ɪksˈʧeɪndʒ-treɪdɪd dɪˈrɪvətɪv/: Hợp đồng tương lai được giao dịch trên sàn
Risk Appetite (Noun) /rɪsk ˈæpɪtaɪt/: Ý thức về rủi ro
Wire Transfer (Noun) /waɪər ˈtrænsfər/: Chuyển khoản điện tử
Central Bank (Noun) /ˈsɛntrəl bæŋk/: Ngân hàng trung ương
Bullion (Noun) /ˈbʊliən/: Vàng và bạc đúc
Merchant Banking (Noun) /ˈmɜrʧənt ˈbæŋkɪŋ/: Ngân hàng thương mại
Mutual Fund (Noun) /ˈmjuːtʃuəl fʌnd/: Quỹ đầu tư chung
Nominal Interest Rate (Noun) /ˈnɒmɪnl ˈɪntrəst reɪt/: Lãi suất danh nghĩa
Over-the-Counter (OTC) (Adjective) /ˌoʊvər ðə ˈkaʊntər/: Giao dịch ngoại trời, không thông qua sàn giao dịch
Prime Rate (Noun) /praɪm reɪt/: Lãi suất cơ bản
Short-Term Debt (Noun) /ʃɔrt-tɜrm dɛt/: Nợ ngắn hạn
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Bộ từ điển với hơn 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng, kèm theo đó là một số tài liệu liên quan đã được NativeX chọn lọc rất cẩn thận. Với những kiến thức hữu ích được chia sẻ, mong rằng nó sẽ là hành trang tốt nhất giúp bạn trau dồi thêm kiến thức và tăng cơ hội thăng tiến trong công việc.
Tác giả: NativeX