fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) – có đáp án

Thì Hiện tại tiếp diễn là một trong những thì cơ bản và thông dụng nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Tuy nhiên có rất nhiều bạn dù đã được học qua về cấu trúc và cách sử dụng của loại thì này nhưng vẫn chưa sử dụng được hoàn toàn thành thạo. Hiểu được khó khăn đó, NativeX đã tổng hợp những bài tập thì Hiện tại tiếp diễn (present continuous) – có đáp án để bạn có thể cải thiện trình độ tiếng Anh của mình một cách nhanh nhất.

Xem thêm những bài viết khác:

NativeX - Công nghệ giáo dục tiếng Anh online cho người đi làm

Trong bài viết này, NativeX sẽ cung cấp cho các bạn rất nhiều các dạng bài tập tiếng Anh thì hiện tại tiếp diễn phong phú nhưng cũng vô cùng đơn giản để các bạn có thể từng bước chinh phục được thì Hiện tại tiếp diễn. Hãy cố gắng hoàn thành hết những bài tập dưới đây nhé! Chắc chắn nếu có thể “xử lý” chúng một cách nhanh chóng thì trình độ tiếng Anh của bạn sẽ khá lên rất nhiều đấy.

Danh mục nội dung

1. Tóm tắt lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)

1.1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh

Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn Câu hỏi Wh-question
  •  S + be (am/ is/ are) + V-ing + (O)

Ví dụ:

He’s thinking about leaving his job.

They’re considering making an appeal
against the judgment.

  • S + be-not + V-ing + (O)

Ví dụ:

I’m not looking. My eyes are closed tightly.

They aren’t arriving until Tuesday.

  • Am/ Is/ Are + S + Ving?

 Yes, S + am/is/are.

No, S+ am/is/are + not.

Ví dụ: Are you doing your homework?

  • (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

Ví dụ:

Who is Kate talking to on the phone?

Isn’t he coming to the dinner?

1.2. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

  • Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

VD: I am watching TV now. (Tôi đang xem tivi bây giờ)

  • Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. 

VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)

  • Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.

VD: He is going to Ha Noi tomorrow. (Anh ấy sẽ tới Hà Nội vào ngày mai)

  • Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được sử dụng với mục đích phàn nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình. 

VD: She is always turning music up too loud. (Cô ấy lúc nào cũng bật nhạc quá to)

  • Diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.

VD: Your English is significantly improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện đáng kinh ngạc)

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:

Trạng từ chỉ thời gian

  • Now: Bây giờ
  • Right now: Ngay bây giờ
  • At the moment: Lúc này
  • At present: Hiện tại
  • At + giờ cụ thể: Lúc … giờ

Một số động từ

  • Look! : Nhìn kìa!
  • Listen! : Hãy nghe này!)
  • Keep silent! : Hãy im lặng!
  • Watch out! : Hãy coi chừng

2. Những lưu ý khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Khi hoàn thành bài tập hiện tại tiếp diễn, chúng ta cần lưu ý 3 lỗi cơ bản sau:

2.1. Lỗi quên tobe/ V_ing

Nếu  đã học qua ngữ pháp tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn, chắc chắn các bạn đều biết trong câu bắt buộc phải có “tobe + V_ing”. Tuy nhiên lý thuyết đôi khi không đi đôi với thực hành.

Trong quá trình vận dụng làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta vẫn thường quên động từ tobe hoặc quên đuôi _ing sau động từ. Đây là lỗi thường xuyên gặp nhất trong bài, không chỉ riêng với bài tập thì hiện tại tiếp diễn mà với các thì tiếp diễn nói chung. Các bạn nên chú ý!

2.2. Nhầm lần thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn

Một trong những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn đó là diễn tả hành động lạ bất thường trong khi bạn đang quen làm một việc gì đó.

Ví dụ:

  • I always play tennis in the morning, but today I’m playing volleyball instead.

(Tôi luôn chơi tennis mỗi sáng nhưng hôm nay tôi chơi bóng chuyền.)

→ Tức là bình thường mình vẫn chơi tennis, hôm nay mình đổi thành chơi bóng chuyền

  • have Maths on Tuesdays, but I’m having Science on Tuesday this week..

(Tôi học toán vào các thứ ba nhưng thứ ba tuần này tôi học môn khoa học)

→ Bình thường vào thứ 3 học toán nhưng riêng thứ 3 tuần này học khoa học

2.3. Nhầm lẫn thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai đơn

Cách dùng khác nữa của thì hiện tại tiếp diễn là diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng có kế hoạch và dự tính sẵn. Trong khi đó thì tương lai đơn được dùng diễn tả hành động trong tương lai nhưng không có chủ ý sẵn.

Ví dụ:

  • I’m going to the zoo with my cousins on Thursday.

(Tôi sẽ đi sở thú với anh em họ vào thứ 5) => đã có dự tính sẵn

  • Oh! Someone is knocking the door, I’ll open it.

(Oh! Có ai đang gõ cửa. Tôi sẽ mở nó) => việc mở cửa hoàn toàn không được dự tính sẵn từ trước

3. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án

3.1. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

NativeX đã tổng hợp các bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 và các lớp để tất cả các bạn đều có thể làm!

Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây

VD: go → going

  1. take
  2. drive
  3. see
  4. agree
  5. open
  6. enter
  7. happen
  8. try
  9. play
  10. work
  11. speak
  12. get
  13. travel
  14. lie
  15. win

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Bài 2. Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý

1. Please turn down the volume.

2. Do you have something to eat?

3. My family don’t have anywhere to live right now.

4. I have to come home now.

5. John doesn’t collect books anymore.

6. I go to the gym three times a week.

 7. lt isn’t true what they said.

8. I’m afraid I don’t bring the raincoat.

a. lt’s getting very late.

b. They’re lying.

c. lt’s starting to rain.

d. He’s trying to sell it.

e. My children are getting hungry.

f. She’s trying to sleep.

g. We’re looking for an affordable house.

h. I am losing fat.

Bài 3. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn

  1. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.
  2. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.
  3. __________________ (she, run) in the park?
  4. My dog __________________ (eat) now.
  5. What __________________ (you, wait) for?
  6. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.
  7. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.
  8. My children __________________ (travel) around Asia now.
  9. My little brother __________________ (drink) milk.
  10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

Bài 4. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

  1. Where …………his wife (be)?
    a. am      b. is      c. are        d. be
  2. Jack (wear) ………………..suit today.
    a. is wearing           b. are wearing
    c. am wearing         d. wears
  3. The weather (get) ………………..warm this season.
    a. gets                   b. are getting
    c. is getting           d. are gets
  4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) …………..chess.
    a. am/ am playing        b. is/is playing
    c. are/are playing         d. be/ being
  5. Look! The train (come)…………………
    a. are coming               b. is coming
    c. are coming               d. is coming
  6. Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back.
    a. is borrowing/ giving        b. are borrowing/ giving
    c. borrows/ giving               d. borrow/ giving
  7. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers.
    a. am doing/ is reading        b. are doing/ is reading
    c. is doing/ are reading        d. am doing/ are reading
  8. Why ……..at me like that? What happened?
    a. do you look        b. have you looked
    c. did you look       d. are you looking
  9. I…….in the bathroom right now.
    a. am being                     b. was being
    c. have been being         d. am
  10. It……..late. Shall we go home?
    a. is getting         b. get
    c. got                  d. has got
  11. -“Are you ready, Belle?” “Yes, I……………”
    a. am coming         b. come
    c. came                  d. have came
  12. -Look! That guy………..to break the door of your house.
    a. try                b. tried
    c. is trying       d. has tried

Bài 5. Hoàn thành các câu sau

  1. She/ wash / her hair.                     => …………………………………………………………………………
  2. It/ snow.                                        => …………………………………………………………………………
  3. Jack and Rose/ sit/ on the couch. => ………………………………………………………………………..
  4. It/ rain/ heavily.                              => …………………………………………………………………………
  5. Linda/ learn/ French.                     => …………………………………………………………………………
  6. My dad/ listen/ to the stereo.        => ………………………………………………………………………….
  7. My friends/ smoke/ in their rooms.=> ………………………………………………………………………..
  8. I/ play/ video games.     .              => ………………………………………………………………………..
  9. You/ watch/ movies?                    => ………………………………………………………………………..
  10. What/ you/ think?                         => …………………………………………………………………………
  11. What/ your two kids/ do?             => ………………………………………………………………………….
  12. It/ snow/ ?                                    => …………………………………………………………………………
  13. That computer/ work?                 => ………………………………………………………………………….
  14. Jane/ write/ a novel.                    => ………………………………………………………………………….
  15. Why/ you/ cry ?                           => …………………………………………………………………………..

Bài 6. Hoàn tất các cuộc hội thoại

  1.  A: I saw Brian a few day ago.
    B: Oh, did you? (What/ he/ do) ………. these day?
  2. A: Psychology.
    B: (he/ enjoy) ……. it?
  3. A: Hi, Liz. How (you/ get/ on) …………. in your new job?
    B: Not bad. It’s wasn’t so good at first, but (things/ get) ….. better now.

Bài 7. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. Look! The car (go) so fast.
  2. Listen! Someone (cry) in the next room.
  3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
  4. Now they (try) to pass the examination.
  5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
  6. Keep silent! You (talk) so loudly.
  7. I (not stay) at home at the moment.
  8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.
  9. At present they (travel) to New York.
  10. He (not work) in his office now.

Bài 8. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn

  1. Is your best friend eating a candy?
  2. Are you drinking water right now?
  3. Is your brother playing the guitar?
  4. Am I writing this Program with you?
  5. Are your Mom and Dad singing a song at the moment?
  6. Are you wearing your grandfather’s shoes today?
  7. Are you and your neighbor riding bikes now?
  8. Are all your uncles sitting near you?

3.2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao

Bài tập hiện tại tiếp diễn
Bài tập hiện tại tiếp diễn

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn

  1. It often __________________ in Ireland (rain). 
  2. __________________ there now (rain)? 
  3. Susan __________________ to her parents every Sunday night (write). 
  4. Stop at once! You __________________ the flowers every time the ball __________________ in the garden (break, land) 
  5. Where is Kevin? He __________________ tennis with Sue. (play) 
  6. She normally __________________ in Northbridge but she __________________ with friends at the moment. (live, stay) 
  7. Hurry up, the teacher __________________ to begin (wait).
  8. I __________________ a word Tim says (not believe).
  1. The new lawnmower __________________ well at the moment (work) 
  2. What __________________ do for a living? (you, do) 
  3. As a secretary I __________________ hundreds of letters every week (write). 
  4. My boss __________________ to change jobs soon (want) 
  5. Look! She __________________ in the non- smoking area (smoke) 
  6. We __________________ our break now, Mr. Smith (take) 
  7. The well-known actor __________________ a lot of fan mail (get) 
  8. Dorothy __________________ to read a good novel in her holidays (love) 
  9. My brother __________________ Italy the very moment I speak (tour) 
  10. Such bad behaviour __________________ me mad (make). 
  11. He usually __________________ out on Saturday night. (go) 
  12. She __________________ by train to Liverpool today. (depart)

Bài 2. Hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc sao cho hợp lý

My driving course ____ (go) well and, to my surprise, I  _______ (enjoy) it very much. Harry and Liz, who run the driving school in my area, _______ (seem) very professional. But what I like most about them is that they  ______ (feel) like friends rather than teachers. I know I’m making a lot of stupid mistakes (still!) but they keep saying: ‘Don’t worry. You  ______ (learn). Everybody ______ (need) to go through this stage’. They always ________ (concentrate) on the positive and ________ (support) me in every way. It’s great that Anna from my school ______ (do) the course with me. At the moment we ________(practice) different driving manoeuvres. Anna ______ (find) them really difficult but she ______ (get) better and better. I ______ (think) we will both pass our driving test in March.

Bài 3. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

  1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.
  2. Họ đang uống cà phê với đối tác.
  3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
  4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
  5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?
  6. Họ đang đi đâu vậy?
  7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
  8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
  9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
  10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.

Bài 4. Hoàn thành đoạn văn sau và chia động từ thích hợp

This is Mr.Blue. He ______ (be) a primary school teacher in the center city. He _________ (teach) English and Maths. Now, he ________ (teach) English. He ________ (live) in Hanoi with his family at present. He ________ (be) married to Lan, who is Vietnamese. They ______ (have) two children. Although Mr.Blue ________ (speak) Vietnamese as well as English, he ________ (not/teach) Literatures.

Bài 5. Tìm và sửa lỗi sai trong câu

  1. Somebody are climbing up this tree over there.
  2. Lan is always going to school by bus.
  3. The river flows very past at present.
  4. Ly lives with some best friends until her brother can find a flat.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

5. Đáp án bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập của thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập của thì hiện tại tiếp diễn

5.1. Bài tập cơ bản

Bài 1

  1. taking
  2. driving
  3. seeing
  4. agree không có hình thức tiếp diễn
  5. opening
  6. entering
  7. happening
  8. trying
  9. playing
  10. working
  11. speaking
  12. getting
  13. travelling
  14. lying
  15. winning

Bài 2

  1. f
  2. e
  3. g
  4. a
  5. d
  6. h
  7. b
  8. c

Bài 3

  1. is buying
  2. is not studying
  3. Is she running
  4. is eating
  5. are you waiting
  6. are not trying
  7. are having
  8. are travelling
  9. is drinking
  10. is speaking

Bài 4

  1. b. is
  2. a. is wearing
  3. c. is getting
  4. c. are/are playing
  5. b. is coming
  6. a. is borrowing/ giving
  7. a. am doing/ is reading
  8. d. are you looking
  9. d. am
  10. a. is getting
  11. a. am coming
  12. c. is trying

Bài 5

  1. She’s washing her hair.
  2. It’s raining.
  3. Jack and Rose are sitting on the couch.
  4. It’s raining heavily.
  5. Linda’s learning French.
  6. My dad’s listening to the stereo.
  7. My friends are smoking in their rooms.
  8. I’m playing video games.
  9. Are you watching movies?
  10. What are you thinking?
  11. What are your two kids doing?
  12. Is it snowing?
  13. Is that computer working?
  14. Jane’s writing a novel.
  15. Why are you crying?

Bài 6

  1. What did he do?
  2. Does he enjoy
  3. do you get on – things are getting

Bài 7

  1. is going
  2. is crying
  3. Is your brother sitting
  4. are trying
  5. are cooking
  6. are talking
  7. am not staying
  8. is lying
  9. are travelling
  10. isn’t working

Bài 8

  1. No, my best friend isn’t (is not) eating a candy.
  2. No, I’m not (am not) drinking water right now.
  3. No, he isn’t (is not) playing the guitar.
  4. No, you aren’t (are not) writing this program with me.
  5. No, they aren’t (are not) singing a song at the moment.
  6. No, I’m not (am not) wearing my grandfather’s shoes today.
  7. No, They aren’t (are not) riding bikes now.
  8. No, they aren’t (are not) sitting near me.

5.2. Bài tập nâng cao

Bài 1

  1. rains
  2. Is it raining 
  3. writes
  4. break – lands
  5. is playing
  6. lives – is staying
  7. is waiting
  8. don’t believe
  9. is working
  10. What do you do 
  11. write
  12. wants
  13. is smoking
  14. are taking
  15. gets
  16. loves
  17. is touring
  18. makes
  19. goes out
  20. is departing

Bài 2

  1. is going
  2. enjoy
  3. seems
  4. feel
  5. are learning
  6. needs
  7. concentrate
  8. support
  9. is doing
  10. are practicing
  11. finds
  12. is getting
  13. think

Bài 3

  1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami.
  2. They are drinking coffee with their partners.
  3. Look! It is raining!
  4. They are buying some cakes for the kids at home.
  5. What is your little brother doing?
  6. Where are they going?
  7. Is Peter reading books in his room?
  8. You should bring along a coat. It is getting cold!
  9. Lisa is eating at the canteen with her best friend.
  10. My father is repairing my bike.

Bài 4

is – teaches – is teaching – is living – is – have – speaks – doesn’t teach

Bài 5

  1. are climbing ➔ is climbing (Someone là danh từ số ít nên dùng is chứ không dùng are)
  2. is always ➔ always goes (thói quen hàng ngày)
  3. flows ➔ is flowing (dấu hiệu: at present)
  4. lives ➔ is living (ý chỉ hành động đang diễn ra)

Xem thêm những bài viết khác:

Hy vọng tổng hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn chọn lọc trên đã giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh một cách hiệu quả. Vậy là Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) – có đáp án đã kết thúc. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment để NativeX có thể hỗ trợ nha.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh