fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Trọn bộ bài tập thì tương lai hoàn thành từ cơ bản đến nâng cao (đáp án chi tiết)

Trong ngữ pháp tiếng Anh, thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense) là một trong những thì thường xuyên được nhắc đến và sử dụng. Tuy nhiên, vẫn nhiều người học tiếng Anh đã học thuộc công thức nhưng đến khi áp dụng làm bài tập và giao tiếp lại gặp khó khăn. Hiểu điều đó, NativeX gửi đến bạn tổng hợp những bài tập thì tương lai hoàn thành, giúp bạn nắm chắc hơn phần kiến thức này. Hãy cùng khám phá trong bài viết dưới đây. 

Xem thêm:

NativeX ra mắt nền tảng học tiếng Anh online cùng Macmillan Education

1. Tóm tắt lý thuyết thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense)

1.1. Cách sử dụng thì tương lai hoàn thành

  • Diễn tả một sự việc, hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

VD: I will have finished doing the homwork before 11 p.m. (Tôi sẽ làm xong bài tập về nhà trước 11 giờ.)

  • Diễn tả một hành động, sự việc hoàn thành trước một hành động, sự việc trong tương lai.

VD: Hannah will have finished the report by the time you call her. (Hannah sẽ hoàn thành báo cáo trước khi cậu gọi cho cô ấy.)

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

1.2. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Trong câu ở thì tương lai hoàn thành thường có những cụm từ sau:

  1. by + thời gian trong tương lai ( VD: by 10 a.m, by tomorrow, by next month,..)
  2. by the end of + thời gian trong tương lai ( VD: by the end of next week,..)
  3. by the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn ( VD: by the time I get up,…)
  4. before + sự việc/ thời điểm trong tương lai ( VD: before 2022,…)
  5. khoảng thời gian + from now ( VD: 2 weeks from now,…)

Công thức thì tương lai hoàn thành

Công thức thì tương lai hoàn thành

2. Bài tập thì tương lai hoàn thành

2.1. Bài tập cơ bản

Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc

  1. We ___________ the washing by 8 o’clock. (do)
  2. She ___________Paris by the end of next year. (visit)
  3. I __________ this by 6 o’clock. (finish)
  4. Sam __________ by next week. (leave)
  5. She ________ this with her mother tonight. (discuss)
  6. They __________their essay by tomorrow. (write)
  7. When you arrive I probably ________ the job. (start)
  8. You _________ a lot of your work by the end of this month. (do)
  9. By November all the leaves ________. (fall)
  10. If he doesn’t hurry, they _________ before he comes. (leave)
  11. I am sure that tomorrow you ________ all these rules. (forget)
  12. Be quick! The child _______ before you rescue it. (drown)
  13. The airman _______ more than a thousand miles, before the end of this month. (fly)
  14. If you ring me up after nine o’clock. I ____ to the doctor. (speak)
  15. We _____ twenty miles more before we cross the frontier. (travel)

Bài tập thì tương lai hoàn thành

Bài tập thì tương lai hoàn thành

Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu cho trước

1. Tomorrow I ________ (paint) all day.

A. will be painting
B. will paint
C. will be paint

2. By the time we get there, the store ________ (close).

A. will close
B. will have closed
C. closed

3. I ________ (see) you tomorrow at 3:00 PM.

A. will see
B. see
C. will be seeing

4. After we finish this video, I ________ (see) all of this director’s movies.

A. will see

B. will be seeing
C. will have seen

5. P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house.

A. will clean
B. will be cleaning
C. clean

6. This time next week I ________ (drink) wine in Argentina.
A. will drink
B. drink
C. will be drinking

7. She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out).
A. will find out
B. will be finding out
C. will have found out

8. She insulted me. I ________ (speak) to her again!
A. will never speak
B. will never be speaking
C. will have never spoken

9. If he continues drinking so fast, he ________ (drink) the whole bottle by midnight.
A. will drink
B. will have drunk
C. will be drinking

10. She ________ (tell) me when her birthday is.
A. will not have told
B. will not be telling
C. won’t tell

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

2.2. Bài tập nâng cao

Bài 1: Hoàn thành những mẩu hội thoại sau bằng cách chia dạng đúng của động từ

1.

A: Do you think everything will be finished when I get back from the store?
B: Don’t worry. By the time you get back, I (pick) ______ up the living room and (finish) _____ washing the dishes. Everything will be perfect when your parents arrive.
A: I hope so. They (arrive) _____ around 6 o’clock.
B: Everything (be) _____ spotless by the time they get here.

2.
A: I just have two more courses before I graduate from university. By this time next year, I (graduate) _____, and I will already be looking for a job.
B: Does that scare you? Are you worried about the future?
A: Not really. I (go) ______ to a career counselor and get some advice on how to find a good job.
B: That’s a good idea.
A: I am also going to do an internship so that when I leave school, I (complete, not only) _____ over 13 business courses, but I (work, also) ______ in the real world.

3.
A: How long have you been in Miami?
B: I have only been here for a couple of weeks.
A: How long do you plan on staying?
B: I love Miami, so I (stay) ______ here for an extended period of time. When I go back home, I (be) ______ here for more than three months.
A: Wow, that’s quite a vacation! You (see, definitely) _____ just about everything there is to see in Miami by then.

Bài 2: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách lựa chọn đáp án để điền vào chỗ trống

If the British government gets its way, the fuel of the future  the air that we breathe. The government  electricity from wind to help meet its targets for renewable energy. With the approval of the government, private firms  offshore wind farms in the southeast of England. One of these, the London Array Wind Farm,  the largest in the world when it is completed. The two biggest wind farms of the country will produce enough electricity to power a million homes.

London Array have not yet announced when they  construction of the wind farm. However, they expect that they  it by the end of the decade.  The smaller wind farm in Thanet  electricity to about 240,000 homes within the next four years.

However, the farms are controversial. Developers  to build a third farm in the Lake District but the government rejected their plans because they  about the effect of the farm on the countryside and on tourism.

Environmentalists say we  to do much more than build wind farms in future. Otherwise, climate change  a devastating effect on the environment.

3. Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành

3.1. Bài tập cơ bản

Bài 1:

  1. will have done
  2. will have visited
  3. will have finished
  4. will have left
  5. will have discussed
  6. will have written
  7. will have started
  8. will have done
  9. will have fallen
  10. will have left
  11. will have forgotten
  12. will have drowned
  13. will have flown
  14. will have spoken
  15. will have travelled

Bài 2: 

  1. A
  2. B
  3. A
  4. C
  5. B
  6. C
  7. A
  8. A
  9. B
  10. C

3.2. Bài tập nâng cao

Bài 1:

  1. will have picked – will have finished – will arrive – will have been
  2. will have graduated – will go – will not only have completed – will also have worked
  3. will stayed – will have been – will have definitely seen

Bài 2:

  1. will be
  2. will use
  3. are building
  4. will have been
  5. will begin
  6. will have completed
  7. will be supplying
  8. hope
  9. are concerned
  10. will have
  11. will have

Hy vọng bài tập thì tương lai hoàn thành trên đã giúp bạn một lần nữa ôn tập và củng cố lại phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này. Hãy làm bài tập chăm chỉ và kiên trì để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Anh của mình bạn nhé.

Nếu bạn đang học tiếng Anh một cách rời rạc, chưa khoa học, bạn nên tham khảo lộ trình học tiếng Anh trước khi bắt đầu một quá trình học nghiêm túc. Đăng ký tìm hiểu ngay chương trình Tiếng Anh trực tuyến của NativeX được hơn 215.000 học viên trên toàn quốc theo học tại đây.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh