fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Trọn bộ bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous Tense) là một trong những thì có công thức và cách sử dụng phức tạp nhất trong 12 thì trong tiếng Anh. Đây cũng là một thử thách đối với nhiều người khi học ngữ pháp. Hiểu điều đó, NativeX gửi đến bạn tổng hợp những bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn để bạn có thể nắm chắc kiến thức này. Hãy cùng khám phá trong bài viết dưới đây. 

Xem thêm:

NativeX ra mắt nền tảng học tiếng Anh online cùng Macmillan Education

1. Tóm tắt lý thuyết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous Tense)

1.1. Cách sử dụng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai.

VD: My sister will have been hanging out for an hour by the time I get home. (Chị gái tôi sẽ đi chơi được 1 tiếng tính đến lúc tôi về nhà.)

  • Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.

VD: By September 13th, I will have been working for this company for 5 years. (Đến ngày 13 tháng 9, tôi sẽ làm việc cho công ty này được 5 năm.)

Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

1.2. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thường dùng các trạng ngữ với “by”:

  • by then: tính đến lúc đó
  • by this June,…: tính đến tháng 6 năm nay
  • by the end of this week/ month/ year: tính đến cuối tuần này/ tháng này/ năm này.
  • by the time + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn

Ngoài ra “When” cũng hay được dùng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

2. Bài tập về thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

2.1. Bài tập cơ bản

Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  1. By the end of the week I ______ (work) here for four months.
  2. By the end of this month we _______ (live) together for six years.
  3. By the end of the term she _______ (study) for nine years.
  4. By midnight we _______ (play) this computer game for 48 hours.
  5. She _______ (take) on the phone for the last couple of hours.
  6. They _______ (look for) me all night long.
  7. He _______ (play) soccer all day long.
  8. You ________ (watch) TV all the time.
  9. He _______ (not sleep) all morning.
  10. Will they _____ (wait) for 2 hours?
  11. By the time we get to Chicago this evening, we _____ (drive) more than four hundred miles. We are going to be exhausted.
  12. When Sarah goes on vacation next month, she _______ (study) German for over two years. She should be able to communicate fairly well while she is in Austria.
  13. I have not traveled much yet; however, I _________ (visit) the Grand Canyon and San Francisco by the time I leave the United States.
  14. By the time you finish studying the verb tense tutorial, you ________ (master) all twelve tenses including their passive forms.
  15. Drive faster! If you don’t hurry up, she ______ (have) the baby by the time we get to the hospital.
Ví dụ thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Ví dụ thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu cho trước

1. Mary wants to speak with you. – Please tell her that I ______ her as soon as I’m free.
A. will call
B. will have called
C. will have been calling

2. Let’s meet at eleven o’clock tomorrow. – Sorry, I _____ at eleven o’clock.
A. will be working
B. will have worked
C. will have been working

3. Say goodbye to Ann now. By the time you return, she ______ for New York.
A. will be leaving
B. will have left
C. will have been leaving

4. By 2020, he ______ as the director of this company for thirty years.
A. will work
B. will be working
C. will have been working

5. Why don’t you ask Jim for help? I’m sure that he _____ you.
A. will help
B. will have helped
C. will have been helping

6. Please don’t ring the doorbell when you get here. My baby ______.   .
A. will be sleeping
B. will have slept
C. will have been sleeping

7. Where are you going to spend your vacation? – I don’t know yet. Maybe we _____  to Italy next summer.
A. will go
B. will have gone
C. will have been going

8. She promised that she ______ him about it.
A. won’t tell
B. wouldn’t tell
C. won’t have told

9. Oh, you’ll recognize him. He ____ a brown leather jacket and a red scarf.

10. She buys too many things. She_____ all her money long before her next pay.
A. will be spending
B. will have spent
C. will have been spending

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

2.2. Bài tập nâng cao

Bài 1: Hoàn thành những mẩu hội thoại sau bằng cách chia dạng đúng của động từ

1.
Simona: Margaret is really going to speak Spanish well when she gets back from that language school in Mexico.
Isabelle: Hopefully! She (take) _____ classes for more than six months.
Simona: She is going to be able to speak Spanish with some of our Latin American clients.
Isabelle: Good. Two clients from Peru (visit) ______ us next month when Margaret returns. We need someone to entertain them while they are here.

2.
Jason: I am leaving!
Nurse: If you would please wait, the doctor will be with you in ten minutes. The doctor is having some problems with a patient.
Jason: The doctor was having problems with that patient an hour ago. If I wait another ten minutes, I am sure he (have, still) _____ problems with her. By the time he’s finally ready to see me, I (wait) _____ for more than two hours.

3.
Frank: What are you going to be doing tomorrow at five?
Debbie: I (paint) _____ my living room walls.
Frank: Still? How long have you been working on your living room?
Debbie: Forever. By the time I finish, I (redecorate) ______the living room for over a week.
Frank: Too bad. I was going to ask if you wanted to see a movie. What about the day after tomorrow?
Debbie: Sorry, I (move) _____ furniture and (put) _____up drapes.

Bài 2: Chia động từ ở thì tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành hoặc tương lai hoàn thành tiếp diễn để hoàn thành câu

  1. In twenty years’ time most people _____ (use) the Internet.
  2. By this time next year we ______ (move) into our new house.
  3. When he retires, he ______ (work) for fifty years.
  4. By 2050 holidaymakers _____ (travel) to the Moon.
  5. As soon as we reach the coast, we _____ (sail) for a week.
  6. They ______ (build) the station by November.
  7. I ______ (look) for a new job while you are in Madrid.
  8. He will come back in summer. By then he ______ (stay) in Cork for two years.
  9. At midnight the speakers ______ (present) their projects for ten hours.
  10. When we go to see our kids, they ______ (be) at the camp for a fortnight.
  11. In a fifty years’ time thousands of species ______ (disappear) from this planet.
  12. In a few hours’ time we _____ (sit) on the plane.
  13. I’ll meet you at four o’clock. – At four? I’m afraid I _____ (teach) English.
  14. We _____ (replace) the wheels before you come back from the shop.
  15. I’m sorry, we can’t come tonight. We _____ (watch) the new documentary on TV.

3. Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

3.1. Bài tập cơ bản

Bài 1:

  1. will have been working
  2. will have been living
  3. will have been studying
  4. will have been playing
  5. will have been talking
  6. will have been looking
  7. will have been playing
  8. will have been watching
  9. will not have been sleeping
  10. Will they have been waiting
  11. will have been driving
  12. will have been studying
  13. will have been visiting
  14. will have been mastering
  15. will have been having

Bài 2:

  1. A
  2. A
  3. B
  4. C
  5. A
  6. A
  7. A
  8. B
  9. A
  10. B

3.2. Bài tập nâng cao

Bài 1:

  1. will have been taking – will have been visiting
  2. will have still been having – will have waited
  3. will be painting – will have been redecorating – will have been moving – will have been putting

Bài 2:

  1. will be using
  2. will have moved
  3. will have been working
  4. will be travelling
  5. will have been sailing
  6. will have built
  7. will be looking
  8. will have been staying
  9. will have been presenting
  10. will have been
  11. will have disappeared
  12. will be sitting
  13. will be teaching
  14. will have replaced
  15. will be watching

Hy vọng bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn trên đã giúp bạn một lần nữa ôn tập và củng cố lại phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này. Chúc các bạn học tốt! Nếu có bất kì thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment để NativeX có thể hỗ trợ tận tình nhất.

Nếu bạn đang học tiếng Anh một cách rời rạc, chưa khoa học, bạn nên tham khảo lộ trình học tiếng Anh trước khi bắt đầu một quá trình học nghiêm túc. Đăng ký tìm hiểu ngay chương trình Tiếng Anh trực tuyến của NativeX được hơn 215.000 học viên trên toàn quốc theo học tại đây!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh