fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Trọn bộ bài tập thì tương lai tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao (đáp án chi tiết)

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) là một trong những thì thường gây nhầm lẫn đối với những người mới học tiếng Anh. Hiểu được điều đó, NativeX xin gửi đến bạn tổng hợp bài tập thì tương lai tiếp diễn từ cơ bản để nâng cao. Bài tập sau đây sẽ giúp bạn ghi nhớ và hiểu rõ hơn cách sử dụng một trong những thì tiếng Anh thường xuyên phải dùng tới này. Cùng bắt đầu kiểm tra lại kiến thức của mình về thì tương lai tiếp diễn nhé!

Xem thêm các bài viết sau:

NativeX ra mắt nền tảng học tiếng Anh online cùng Macmillan Education

1. Tóm tắt lý thuyết thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense)

1.1. Cách sử dụng

  • Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.

VD: I will be watching TV at 8 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang xem tivi vào lúc 8 giờ tối mai.)

  • Miêu tả sự việc, một hoạt động, đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.

VD: When her friends come tomorrow, Rose will be cooking dinner (Khi các bạn của cô ấy tới ngày mai, Hannah sẽ đang nấu bữa tối.)

  • Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.

VD: Next week is Tet Holiday, I will be staying with my family for the next 5 days. (Tuần tới là kỳ nghỉ Tết, tôi sẽ ở với gia đình trong 5 ngày tới.)

  • Miêu tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước.

VD: The match will be starting at 8 p.m tomorrow. (Trận đấu sẽ bắt đầu vào 8 giờ tối mai.)

1.2. Dấu hiệu nhận biết

Ví dụ thì tương lai tiếp diễn
Ví dụ thì tương lai tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn thường có sự xuất hiện của các cụm từ sau:

  • At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai

VD:  At this moment next week, we will be boarding the flight. (Vào lúc này tuần tới, chúng ta đang trong chuyến bay)

  • At + thời điểm xác định trong tương lai

VD: At 7 a.m tomorrow, I will be waking to work. (Vào 7 giờ sáng mai, tôi sẽ đang đi bộ đi làm)

  • When + mệnh đề chia thì hiện tại đơn,…

VD: When she returns, he will be sleeping in his room. (Khi cô ấy quay về, anh ấy sẽ đang ngủ trong phòng.)

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

2. Bài tập thì tương lai tiếp diễn

2.1. Bài tập cơ bản

Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn

  1. I ______ (make) lunch when he arrives.
  2. He ______ (meet) us next week.
  3. Kanna _____ (stay) here till Sunday,
  4. Snehi _____ (wait) for the bus for ten more minutes.
  5. When you come in the evening, we _____ (play) cricket.
  6. While I am watching the match, Naina _____ (prepare) dinner.
  7. I think it _____ (rain) by the time we come back.
  8. After an hour, I still ______ (complete) my homework.
  9. This time tomorrow, I _____ (relax) at home.
  10. We ______ (see) our mentors at the conference next month.
  11. I _____ (attend) the program because of my busy schedule.
  12. Robin ____ (join) us at the meeting.
  13. I ______ (help) him to do the task.
  14. We _____ (going) to enjoy the musical drama.
  15. I _____ (arrange) all the necessary materials for the program.

Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu cho trước

1. I ________ during rush hour.

  1. will be driving
  2. will have drive
  3. will be drive

2. He will not be _____ the bus today.

  1. take
  2. taken
  3. taking

3. They ________ the cottage that weekend.

  1. using
  2. ‘ll be using
  3. ‘re be using

4. Nigel _____ be coming to the picnic.

  1. won’t
  2. won’t not
  3. willn’t

5. Where ________ sleeping?

  1. you be
  2. will you
  3. will you be

6. We’ll be ________ the news at 10pm.

  1. watch
  2. watching
  3. to watch

7. I’ll try my best to spot you. What ________ wearing?

  1. will you
  2. will
  3. will you be

8. Don’t forget your snowpants. It ________ by the time you get to school.

  1. will snowing
  2. is snowing
  3. will be snowing

9. At noon tomorrow, I ________ on a beach somewhere.

  1. ‘ll be relaxing
  2. relax
  3. will being relax

10. Sorry, I can’t. I ________ my daughter to work at that time.

  1. will be taking
  2. ‘ll take
  3. won’t be take

Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn

Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn

2.2. Bài tập nâng cao

Bài 1: Hoàn thành những mẩu hội thoại sau bằng cách chia đúng dạng của động từ để điền vào chỗ trống

1.

A: Where is Anna going to meet us?
B: She (wait) ___ for us when our train arrives. I am sure she (stand) ___ on the platform when we pull into the station.
A: And then what?
B: We (pick) ___ Michele up at work and go out to dinner.

2.

A: When we get to the party, Jerry (watch) ____ TV, Sam (make) ____  drinks, Beth (dance) _____ by herself, and Thad (complain) ____ about his day at work.
B: Maybe, this time they won’t be doing the same things.
A: I am absolutely positive they (do) ____ the same things; they always do the same things.

3.

A: Oh, look at that mountain of dirty dishes! Who (wash) ____ all of those?
B: I promise I (do) ____ them when I get home from work.
A: Thanks.
B: When you get home this evening, that mountain will be gone and nice stacks of sparkling clean dishes (sit) _____ in the cabinets.

4.
A: If you need to contact me next week, I (stay) ____ at the Hoffman Hotel.
B: I (call) _____ you if there are any problems.
A: This is the first time I have ever been away from the kids.
B: Don’t worry, they (be) ____ be fine.

5.
A: Just think, next week at this time, I (lie) _____ on a tropical beach in Maui drinking Mai Tais and eating pineapple.
B: While you are luxuriating on the beach, I (stress) _____ out over this marketing project. How are you going to enjoy yourself knowing that I am working so hard?
A: I ‘ll manage somehow.
B: You’re terrible. Can’t you take me with you?
A: No. But I (send) _____ you a postcard of a beautiful, white sand beach.
B: Great, that (make) _____ me feel much better.

Bài 2: Sắp xếp lại trật tự các từ để tạo thành câu có nghĩa

  1. They/be/play/tennis/time/tomorrow/their friends.
  2. It/seem/him/that/he/be/study/abroad/time/he/graduate/next year.
  3. The children/be/live/Hanoi/for/2 weeks/because/visit/their grandparent’s house.
  4. He/be/do/homework/9 p.m/tomorrow evening//so/I/not/ask/him/go out.
  5. They/not/be/have/dinner/together/when/you/come/tomorrow.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

3. Đáp án bài tập thì tương lai tiếp diễn

3.1. Bài tập cơ bản

Bài 1:

  1. will be making
  2. will be meeting
  3. will be staying
  4. will be waiting
  5. will be playing
  6. will be preparing
  7. will be raining
  8. will be completing
  9. will be relaxing
  10. will be seeing
  11. will not be attending
  12. will be joining
  13. will be helping
  14. will be going
  15. will be arranging

Bài 2:

1. will be driving
2. taking
3. ‘ll be using
4. won’t
5. will you be
6. watching
7. will you be
8. will be snowing
9. ‘ll be relaxing
10. will be taking

3.2. Bài tập nâng cao

Bài 1:

1. will be waiting – will be standing – will pick

2. will be watching – will be making – will be dancing – will be complaining – will do

3. will wash – will do – will be sitting

4. will be staying – will call – will be

5. will be lying – will be stressing – will send – will make

Bài 2:

  1. They will be playing tennis at that time tomorrow with their friends.
  2. It seems to him that he will be studying abroad by the time he graduates next year.
  3. The children will be living in Hanoi for 2 weeks because of their visit to their grandparent’s house.
  4. He will be doing his homework at 9 p.m. tomorrow evening, so I don’t ask him to go out.
  5. They will not/won’t be having dinner together when you come tomorrow.

Hy vọng bài tập thì tương lai tiếp diễn trên đã giúp bạn một lần nữa ôn tập và củng cố lại phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này. Hãy làm bài tập chăm chỉ và kiên trì để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Anh của mình bạn nhé.

Nếu bạn đang học tiếng Anh một cách rời rạc, chưa khoa học, bạn nên tham khảo lộ trình học tiếng Anh trước khi bắt đầu một quá trình học nghiêm túc. Đăng ký tìm hiểu ngay chương trình Tiếng Anh trực tuyến của NativeX được hơn 215.000 học viên trên toàn quốc theo học tại đây.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh