Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh
Học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có thể là một thách thức lớn, nhưng đừng lo lắng! NativeX tin rằng với bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và những mẹo học dưới đây có thể giúp bạn. Hãy khám phá ngay để nắm vững kiến thức này và áp dụng vào việc học ngôn ngữ hàng ngày.
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là những động từ trong tiếng Anh không tuân theo quy tắc thay đổi hình thái từ nguyên thể sang các dạng khác như quá khứ đơn (past simple) hay quá khứ phân từ (past participle). Các động từ thông thường, thường tuân theo quy tắc cố định khi thay đổi dạng này (thêm -ed vào cuối từ nguyên thể ). Ví dụ: play – played
Tuy nhiên một số động từ bất quy tắc sẽ thay đổi một cách không đồng đều.
Ví dụ: Nguyên mẫu – Quá khứ – Quá khứ phân từ
Drink (Noun & Verb )/drɪŋk/ – Drank (Verb)/dræŋk/ – Drunk ( Adj)/drʌŋk/: uống
Go – Went – gone (Verb) /ɡoʊ/ – /wɛnt/ – /ɡɒn/ : Đi
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Chia sẻ cách học bảng động từ bất quy tắc tả nhất
#1 Học động từ bất quy tắc theo nhóm từ
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
Danh sách đầy đủ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh bao gồm hơn 600 từ, nhưng trong giao tiếp hàng ngày, chỉ khoảng hơn 300 từ thường được sử dụng. Dưới đây là bảng tổng hợp hơn 360 động từ bất quy tắc phổ biến mà NativeX đã sắp xếp để giúp bạn học và nhớ các từ vựng này dễ dàng hơn.
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
beat | beat | beaten/beat | đánh, đập |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bet | bet/betted | bet/betted | đánh cược, cá cược |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | hăm dọa |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
bust | busted/bust | busted/bust | làm bể, làm vỡ |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
clothe | clothed/clad | clothed/clad | che phủ |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
daydream | daydreamed
daydreamt |
daydreamed
daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | đào |
disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ |
dive | dove/dived | dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fitted/fit | fitted/fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung, quăng |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/forecasted | forecast/forecasted | tiên đoán |
forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
get | got | got/gotten | có được |
gild | gilt/gilded | gilt/gilded | mạ vàng |
gird | girt/girded | girt/girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/heaved | hove/heaved | trục lên |
hew | hewed | hewn/hewed | chặt, đốn |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào |
inset | inset | inset | dát, ghép |
interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
interweave | interwove
interweaved |
interwove
interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/learned | learnt/learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
mislead | misled | misled | làm lạc đường |
mislearn | mislearned
mislearnt |
mislearned
mislearnt |
học nhầm |
misread | misread | misread | đọc sai |
misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
mow | mowed | mown/mowed | cắt cỏ |
offset | offset | offset | đền bù |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | nhảy cao/xa hơn |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
outsmell | outsmelled/outsmelt | outsmelled/outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
override | overrode | overridden | lạm quyền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
oversew | oversewed | oversewn/oversewed | may nối vắt |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
overspill | overspilled/overspilt | overspilled/overspilt | đổ, làm tràn |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
plead | pleaded/pled | pleaded/pled | bào chữa, biện hộ |
prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
predo | predid | predone | làm trước |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
prove | proved | proven/proved | chứng minh |
put | put | put | đặt, để |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
quit | quit/quitted | quit/quitted | bỏ |
read | read | read | đọc |
reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
rebroadcast | rebroadcast
rebroadcasted |
rebroadcast
rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
redo | redid | redone | làm lại |
redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
refit | refitted/refit | refitted/refit | luồn, xỏ |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
relay | relaid | relaid | đặt lại |
relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
relight | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
reread | reread | reread | đọc lại |
rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retear | retore | retorn | khóc lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
rewin | rewon | rewon | thắng lại |
rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
run | ran | run | chạy |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay, lắc |
shave | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
shed | shed | shed | rơi, rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shit | shit/shat/shitted | shit/shat/shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sight-read | sight-read | sight-read | đọc không chuẩn bị |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu xài |
spill | spilt/spilled | spilt/spilled | tràn, đổ ra |
spin | spun/span | spun | quay sợi |
spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
stand | stood | stood | đứng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | cháy nắng |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/swelled | phồng, sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm, lấy |
teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
tear | tore | torn | xé, rách |
telecast | telecast | telecast | Đường truyền |
tell | told | told | kể, bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném, liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
tread | trod | trodden/trod | giẫm, đạp |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo, lột trần |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
underfeed | underfed | underfed | thiếu ăn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
wear | wore | worn | mặc |
wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng, chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
write | wrote | written | viết |
Nguyên tắc chia nhóm cần nhớ để học động từ bất quy tắc hiệu quả
→ Nhóm 1: Không thay đổi
Tổng hợp các từ mà ở cả dạng nguyên mẫu (V1), dạng quá khứ (V2), và dạng quá khứ phân từ (V3) đều giống nhau.
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
Cut | Cut | Cut | cắt, chặt |
Let | Let | Let | cho phép, để cho |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
input | input | input | đưa vào |
→ Nhóm 2: Quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau
Dưới đây là một số dạng trong tiếng Anh mà cả quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) đều giống nhau:
⇒ Dạng 1: Quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) kết thúc bằng “_ought” hoặc “_aught”.
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
Think | Thought | Thought | suy nghĩ |
Seek | Sought | Sought | tìm kiếm |
Rethink | Rethought | Rethought | suy tính lại |
Misteach | Mistaught | Mistaught | dạy sai |
⇒ Dạng 2: Động từ nguyên mẫu (V1) kết thúc bằng “-ay”, khi chuyển sang quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) thường kết thúc bằng “-aid”.
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
Inlay | Inlaid | Inlaid | cẩn, khảm |
Relay | Relaid | Relaid | đặt lại |
Prepay | Prepaid | Prepaid | trả trước |
Mislay | Mislaid | Mislaid | để lạc mất |
⇒ Dạng 3: Động từ nguyên mẫu (V1) chứa “ee”, khi chuyển sang quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3), thì “ee” thường thay đổi thành “e” và thêm hoặc biến đổi “_t” hoặc “_d” ở cuối.
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
Keep | Kept | Kept | Giữ, bảo quản |
Sleep | Slept | Slept | Ngủ |
Weep | Wept | Wept | Khóc |
Bleed | Bled | Bled | chảy máu |
⇒ Dạng 4: (V1) kết thúc bằng “_d”, khi chuyển sang quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3), thường kết thúc bằng “_t”.
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
Bend | Bent | Bent | Cong, uốn cong |
Send | Sent | Sent | Gửi đi |
Build | Built | Built | Xây dựng |
Spend | Spent | Spent | Tiêu xài |
⇒ Dạng 5: (V1) kết thúc bằng “_m” hoặc “_n”, khi chuyển sang quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3), thường kết thúc bằng “_t”
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
Mislearn | Mislearnt | Mislearnt | học nhầm |
Relearn | Relearnt | Relearnt | học lại |
Lean | Leaned | Leaned | dựa, tựa |
Daydream | Daydreamt | Daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
→ Nhóm 3: V1 chứa _i_ chuyển sang V2 là _a_ và V3 là _u_
Các động từ chứa chữ “i” ở dạng hiện tại (V1) và chuyển sang “a” ở dạng quá khứ đơn (V2), đồng thời quá khứ phân từ (V3) thường là “u”. Đây là một nhóm động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh. Dưới đây là một số ví dụ:
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
Sing | Sang | Sung | Hát |
Shrink | Shrank | Shrunk | Co lại, rút ngắn |
Swim | Swam | Swum | Bơi |
Spin | Span | Spun | Quay, xoay |
→ Nhóm 4: V1 kết thúc bằng _ow, chuyển sang V2 kết thúc _ew và V3 là _own
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
Flow | Flew | Flown | Chảy, trôi |
Crow | Crew | Crown | Kêu, gáy (của gà, quạ…) |
Regrow | Regrew | Regrown | trồng lại |
Outfly | Outflew | Outflown | bay cao/xa hơn |
→ Nhóm 5: Động từ ở dạng V1 tận cùng là _ear thì khi chuyển sang V2 là _ore và V3 là _orn
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
Wear | Wore | Worn | Mặc, đeo |
retear | retore | retorn | khóc lại |
rewear | rewore | reworn | Mặc/đeo lại |
Swear | Swore | Sworn | Thề thốt |
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Chia sẻ cách học bảng động từ bất quy tắc tả nhất
#1 Học động từ bất quy tắc theo nhóm từ
Cách học bảng động từ bất quy tắc
# Học qua flashcard
Đây là một phương pháp học từ vựng hiệu quả và được nhiều người áp dụng. Bạn có thể linh động sử dụng nó để học bất cứ khi nào và ở bất cứ đâu. Bạn có thể tham khảo khảo cách học qua flashcard sau:
- ✓ Dùng mặt trước flashcard để ghi: Động từ nguyên mẫu (V1): Chứa từ vựng hiện tại của động từ, ví dụ: “bring”, “buy”, “pay”,…
- ✓ Mặt sau của flashcard:
+ Quá khứ đơn (V2): Ghi lại dạng quá khứ của từ vựng, ví dụ: “brought”, “bought”, “paid”,…
+ Quá khứ phân từ (V3): Ghi lại dạng quá khứ hoàn thành của từ vựng, ví dụ: “brought”, “bought”, “paid”,… - ✓ Phát âm: Bạn có thể ghi cách phát âm của từ ở mặt sau để ôn tập cả kỹ năng nghe.
Khi học, nhớ tập trung vào từng cặp từ vựng và cố gắng đặt câu hoặc sử dụng từ đó trong một ngữ cảnh để tăng cường việc ghi nhớ. Lặp lại quá trình này nhiều lần sẽ giúp bạn nhớ từ vựng một cách chắc chắn hơn.
Việc đặt mục tiêu học 5-10 từ mỗi ngày cũng rất có ích, giúp tiến triển dần dần và đảm bảo việc học không quá gánh nặng. Chắc chắn rằng việc luyện tập và thực hành cùng với việc học qua flashcard sẽ giúp bạn nắm vững bảng động từ bất quy tắc một cách thành thạo.
# Luyện tập đặt câu
Việc đặt câu vẫn luôn được khuyến khích trong quá trình học một ngôn ngữ, vì quá trình này sẽ giúp bạn hoàn toàn hiểu cách sử dụng từ vựng và giúp ghi nhớ lâu hơn.
Đặt câu với các động từ bất quy tắc này cũng vậy, qua phương pháp này bạn sẽ nắm vững cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh khác nhau. Hãy cố gắng sử dụng chúng trong các câu có nghĩa để thực sự hiểu rõ cách chúng hoạt động chính xác nhất trong tiếng Anh.
# Làm các bài tập chia động từ
Sau khi đã thực hiện 2 cách trên, để kiểm tra khả năng ghi nhớ, không thể thiếu việc thực hành các bài tập. Chính qua việc làm các bài tập về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, bạn sẽ nắm chắc kiến thức đã học và biết cách sử dụng từ mới một cách linh hoạt, tự tin.
# Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát
Học qua bài hát là một cách tuyệt vời để nhớ vững các từ vựng và ngữ pháp trong tiếng Anh. Giai điệu và lời bài hát có thể giúp não bộ kết nối thông tin một cách tự nhiên và dễ dàng hơn. Việc lặp đi lặp lại qua việc nghe và hát cùng bài hát giúp củng cố kiến thức một cách thụ động và thú vị.
Sử dụng bài hát để học tiếng Anh không còn quá xa lạ. Và cũng có rất nhiều bản nhạc giúp ghi nhớ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh một cách thụ động mà không gây nhàm chán.
# Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online
Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng và game học tiếng Anh tốt hiện nay, giúp bạn nâng cao kỹ năng một cách thú vị và hiệu quả. English Irregular Verbs là một ứng dụng tuyệt vời để học bảng động từ bất quy tắc. Việc cung cấp cách đọc, cách sử dụng và bài kiểm tra tăng cường kỹ năng ngôn ngữ rất hữu ích.
Ngoài English Irregular Verbs, còn có nhiều ứng dụng và game khác như Duolingo, Quizlet, Memrise, và Anki được đánh giá cao trong việc học từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh. Bạn có thể chọn ứng dụng hoặc game phù hợp với phong cách học của mình để tận dụng hiệu quả nhất.
# Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ Pháp
Sách “Hack Não Ngữ Pháp” và ứng dụng “Hack Não Pro” sẽ rất hữu ích dành cho bạn trong quá trình học bảng động từ bất quy tắc. Việc có một nguồn tài liệu chứa đựng hơn 200 động từ bất quy tắc cùng với giải thích nghĩa và ví dụ luyện tập có thể giúp việc học ngữ pháp trở nên dễ dàng và thú vị hơn.
Hệ thống kiến thức như nhận diện cấu trúc câu đơn, thì trong câu đơn, và cấu trúc câu phức cũng rất quan trọng khi học tiếng Anh. Việc hiểu rõ và áp dụng được 90% chủ điểm ngữ pháp trong các kỳ thi và giao tiếp thực tế cũng là một ưu điểm lớn.
Sự kết hợp giữa sách và ứng dụng cung cấp cơ hội luyện tập linh hoạt, cho phép bạn thực hành bất kỳ lúc nào, nơi đâu. Điều này rất có ích khi muốn duy trì sự liên tục và linh hoạt trong quá trình học.
Việc giải thích kỹ càng về đáp án giúp bạn hiểu rõ hơn về sự đúng hay sai của mình, đồng thời áp dụng kiến thức vào các kỹ năng thực tế của tiếng Anh. Đây là một cách học rất tốt để củng cố và áp dụng ngữ pháp vào thực tế.
Bài tập vận dụng
Bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc:
- She … (break) her phone yesterday.
- They … (drive) to the beach last weekend.
- He always … (wear) a hat when it’s sunny.
- Yesterday, I… (see) a movie at the cinema.
- We … (choose) a new restaurant for dinner last night.
Bài 2: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền dạng đúng của động từ:
Yesterday, my friend and I 1. (go) to the park. While we 2. (walk) in the park, we 3. (see) a squirrel. The squirrel 4. (run) quickly across the grass. Suddenly, it 5. (hide) behind a tree. Then, it 6. (climb) up the tree. My friend 7. (take) some pictures of the squirrel. After that, we 8. (leave) the park.
Đáp án
Bài 1:
- broke
- drove
- wears
- saw
- chose
Bài 2:
- went
- were walking
- saw
- ran
- hid
- climbed
- took
- left
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Hy vọng rằng bạn có thể tìm ra phương pháp học bảng động từ bất quy tắc phù hợp với bản thân và nắm được nhiều kiến thức nhất có thể. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, bài tập và cả trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về động từ bất quy tắc này, hãy để lại comment phía bên dưới và NativeX sẽ giải đáp cho bạn!
Tác giả: NativeX