fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh

Học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có thể là một thách thức lớn, nhưng đừng lo lắng! NativeX tin rằng với bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và những mẹo học dưới đây có thể giúp bạn. Hãy khám phá ngay để nắm vững kiến thức này và áp dụng vào việc học ngôn ngữ hàng ngày.

NativeX - Công nghệ giáo dục tiếng Anh online cho người đi làm

Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là những động từ trong tiếng Anh không tuân theo quy tắc thay đổi hình thái từ nguyên thể sang các dạng khác như quá khứ đơn (past simple) hay quá khứ phân từ (past participle). Các động từ thông thường, thường tuân theo quy tắc cố định khi thay đổi dạng này (thêm -ed vào cuối từ nguyên thể ). Ví dụ: play – played

Tìm hiểu động từ bất quy tắc là gì

Tuy nhiên một số động từ bất quy tắc sẽ thay đổi một cách không đồng đều.

Ví dụ: Nguyên mẫu – Quá khứ – Quá khứ phân từ

Drink (Noun & Verb )/drɪŋk/ – Drank (Verb)/dræŋk/ – Drunk ( Adj)/drʌŋk/: uống

Go – Went – gone (Verb) /ɡoʊ/ – /wɛnt/ – /ɡɒn/ : Đi

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Chia sẻ cách học bảng động từ bất quy tắc tả nhất

#1 Học động từ bất quy tắc theo nhóm từ

Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Bảng động từ bất quy tắc

Danh sách đầy đủ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh bao gồm hơn 600 từ, nhưng trong giao tiếp hàng ngày, chỉ khoảng hơn 300 từ thường được sử dụng. Dưới đây là bảng tổng hợp hơn 360 động từ bất quy tắc phổ biến mà NativeX đã sắp xếp để giúp bạn học và nhớ các từ vựng này dễ dàng hơn.

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
arise arose arisen phát sinh
awake awoke awoken đánh thức, thức
backslide backslid backslidden/backslid tái phạm
be was/were been thì, là, bị, ở
bear bore borne mang, chịu đựng
beat beat beaten/beat đánh, đập
become became become trở nên
befall befell befallen xảy đến
begin began begun bắt đầu
behold beheld beheld ngắm nhìn
bend bent bent bẻ cong
beset beset beset bao quanh
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược
bid bid bid trả giá
bind bound bound buộc, trói
bite bit bitten cắn
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
breed bred bred nuôi, dạy dỗ
bring brought brought mang đến
broadcast broadcast broadcast phát thanh
browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
build built built xây dựng
burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
burst burst burst nổ tung, vỡ òa
bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ
buy bought bought mua
cast cast cast ném, tung
catch caught caught bắt, chụp
chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
choose chose chosen chọn, lựa
cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai
cleave clave cleaved dính chặt
cling clung clung bám vào, dính vào
clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là
creep crept crept bò, trườn, lẻn
crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
crow crew/crewed crowed gáy (gà)
cut cut cut cắt, chặt
daydream daydreamed

daydreamt

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
deal dealt dealt giao thiệp
dig dug dug đào
disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
dive dove/dived dived lặn, lao xuống
do did done làm
draw drew drawn vẽ, kéo
dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy, thấy
fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung, quăng
fly flew flown bay
forbear forbore forborne nhịn
forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán
forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán
forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng
foresee foresaw forseen thấy trước
foretell foretold foretold đoán trước
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
forsake forsook forsaken ruồng bỏ
freeze froze frozen (làm) đông lại
frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
get got got/gotten có được
gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
gird girt/girded girt/girded đeo vào
give gave given cho
go went gone đi
grind ground ground nghiền, xay
grow grew grown mọc, trồng
hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
handwrite handwrote handwritten viết tay
hang hung hung móc lên, treo lên
have had had
hear heard heard nghe
heave hove/heaved hove/heaved trục lên
hew hewed hewn/hewed chặt, đốn
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
input input input đưa vào
inset inset inset dát, ghép
interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
interweave interwove

interweaved

interwove

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
keep kept kept giữ
kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ
knit knit/knitted knit/knitted đan
know knew known biết, quen biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/learned learnt/learned học, được biết
leave left left ra đi, để lại
lend lent lent cho mượn
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm
light lit/lighted lit/lighted thắp sáng
lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
misdo misdid misdone phạm lỗi
mishear misheard misheard nghe nhầm
mislay mislaid mislaid để lạc mất
mislead misled misled làm lạc đường
mislearn mislearned

mislearnt

mislearned

mislearnt

học nhầm
misread misread misread đọc sai
misset misset misset đặt sai chỗ
misspeak misspoke misspoken nói sai
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misteach mistaught mistaught dạy sai
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
miswrite miswrote miswritten viết sai
mow mowed mown/mowed cắt cỏ
offset offset offset đền bù
outbid outbid outbid trả hơn giá
outbreed outbred outbred giao phối xa
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn
outlie outlied outlied nói dối
output output output cho ra (dữ kiện)
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsing outsang outsung hát hay hơn
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overcome overcame overcome khắc phục
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
override overrode overridden lạm quyền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
oversell oversold oversold bán quá mức
oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
partake partook partaken tham gia, dự phần
pay paid paid trả (tiền)
plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
predo predid predone làm trước
premake premade premade làm trước
prepay prepaid prepaid trả trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
prove proved proven/proved chứng minh
put put put đặt, để
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
quit quit/quitted quit/quitted bỏ
read read read đọc
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
rebroadcast rebroadcast

rebroadcasted

rebroadcast

rebroadcasted

cự tuyệt, khước từ
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recast recast recast đúc lại
recut recut recut cắt lại, băm)
redeal redealt redealt phát bài lại
redo redid redone làm lại
redraw redrew redrawn kéo ngược lại
refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ
regrind reground reground mài sắc lại
regrow regrew regrown trồng lại
rehang rehung rehung treo lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại
relay relaid relaid đặt lại
relay relayed relayed truyền âm lại
relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
rend rent rent toạc ra, xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
reread reread reread đọc lại
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
reset reset reset đặt lại, lắp lại
resew resewed resewn/resewed may/khâu lại
retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
reteach retaught retaught dạy lại
retear retore retorn khóc lại
retell retold retold kể lại
rethink rethought rethought suy tính lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại
rewear rewore reworn mặc lại
reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại
rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại
rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại
rewin rewon rewon thắng lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
rewrite rewrote rewritten viết lại
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy, mọc
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
run ran run chạy
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
set set set đặt, thiết lập
sew sewed sewn/sewed may
shake shook shaken lay, lắc
shave shaved shaved/shaven cạo (râu, mặt)
shear sheared shorn xén lông (cừu)
shed shed shed rơi, rụng
shine shone shone chiếu sáng
shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện
shoot shot shot bắn
show showed shown/showed cho xem
shrink shrank shrunk co rút
shut shut shut đóng lại
sight-read sight-read sight-read đọc không chuẩn bị
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm, lặn
sit sat sat ngồi
slay slew slain sát hại, giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt, lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
slit slit slit rạch, khứa
smell smelt smelt ngửi
smite smote smitten đập mạnh
sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén
speak spoke spoken nói
speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
spend spent spent tiêu xài
spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra
spin spun/span spun quay sợi
spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
spread spread spread lan truyền
stand stood stood đứng
steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào, đính
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng
swear swore sworn tuyên thệ
sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi
sweep swept swept quét
swell swelled swollen/swelled phồng, sưng
swim swam swum bơi lội
swing swung swung đong đưa
take took taken cầm, lấy
teach taught taught dạy, giảng dạy
tear tore torn xé, rách
telecast telecast telecast Đường truyền
tell told told kể, bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném, liệng
thrust thrust thrust thọc, nhấn
tread trod trodden/trod giẫm, đạp
typewrite typewrote typewritten đánh máy
unbend unbent unbent làm thẳng lại
unbind unbound unbound mở, tháo ra
unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
underfeed underfed underfed thiếu ăn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
understand understood understood hiểu
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên
unspin unspun unspun quay ngược
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
wake woke/waked woken/waked thức giấc
wear wore worn mặc
wed wed/wedded wed/wedded kết hôn
weep wept wept khóc
wet wet/wetted wet/wetted làm ướt
win won won thắng, chiến thắng
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work worked worked rèn, nhào nặn đất
wring wrung wrung vặn, siết chặt
write wrote written viết

Nguyên tắc chia nhóm cần nhớ để học động từ bất quy tắc hiệu quả

Chia nhóm động từ bất quy tắc

→ Nhóm 1: Không thay đổi

Tổng hợp các từ mà ở cả dạng nguyên mẫu (V1), dạng quá khứ (V2), và dạng quá khứ phân từ (V3) đều giống nhau.

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
Cut Cut Cut cắt, chặt
Let Let Let cho phép, để cho
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
input input input đưa vào

→ Nhóm 2: Quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau

Dưới đây là một số dạng trong tiếng Anh mà cả quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) đều giống nhau:

⇒ Dạng 1: Quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) kết thúc bằng “_ought” hoặc “_aught”.

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
Think Thought Thought suy nghĩ
Seek Sought Sought tìm kiếm
Rethink Rethought Rethought suy tính lại
Misteach Mistaught Mistaught dạy sai

⇒ Dạng 2: Động từ nguyên mẫu (V1) kết thúc bằng “-ay”, khi chuyển sang quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) thường kết thúc bằng “-aid”.

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
Inlay Inlaid Inlaid cẩn, khảm
Relay Relaid Relaid đặt lại
Prepay Prepaid Prepaid trả trước
Mislay Mislaid Mislaid để lạc mất

⇒ Dạng 3: Động từ nguyên mẫu (V1) chứa “ee”, khi chuyển sang quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3), thì “ee” thường thay đổi thành “e” và thêm hoặc biến đổi “_t” hoặc “_d” ở cuối.

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
Keep Kept Kept Giữ, bảo quản
Sleep Slept Slept Ngủ
Weep Wept Wept Khóc
Bleed Bled Bled chảy máu

⇒ Dạng 4: (V1) kết thúc bằng “_d”, khi chuyển sang quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3), thường kết thúc bằng “_t”.

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
Bend Bent Bent Cong, uốn cong
Send Sent Sent Gửi đi
Build Built Built Xây dựng
Spend Spent Spent Tiêu xài

⇒ Dạng 5: (V1) kết thúc bằng “_m” hoặc “_n”, khi chuyển sang quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3), thường kết thúc bằng “_t”

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
Mislearn Mislearnt Mislearnt học nhầm
Relearn Relearnt Relearnt học lại
Lean Leaned Leaned dựa, tựa
Daydream Daydreamt Daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng

→ Nhóm 3: V1 chứa _i_ chuyển sang V2 là _a_ và V3 là _u_

Các động từ chứa chữ “i” ở dạng hiện tại (V1) và chuyển sang “a” ở dạng quá khứ đơn (V2), đồng thời quá khứ phân từ (V3) thường là “u”. Đây là một nhóm động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh. Dưới đây là một số ví dụ:

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
Sing Sang Sung Hát
Shrink Shrank Shrunk Co lại, rút ngắn
Swim Swam Swum Bơi
Spin Span Spun Quay, xoay

→ Nhóm 4: V1 kết thúc bằng _ow, chuyển sang V2 kết thúc _ew và V3 là _own

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
Flow Flew Flown Chảy, trôi
Crow Crew Crown Kêu, gáy (của gà, quạ…)
Regrow Regrew Regrown trồng lại
Outfly Outflew Outflown bay cao/xa hơn

→ Nhóm 5: Động từ ở dạng V1 tận cùng là _ear thì khi chuyển sang V2 là _ore và V3 là _orn

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
Wear Wore Worn Mặc, đeo
retear retore retorn khóc lại
rewear rewore reworn Mặc/đeo lại
Swear Swore Sworn Thề thốt

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Chia sẻ cách học bảng động từ bất quy tắc tả nhất

#1 Học động từ bất quy tắc theo nhóm từ

Cách học bảng động từ bất quy tắc

# Học qua flashcard

Đây là một phương pháp học từ vựng hiệu quả và được nhiều người áp dụng. Bạn có thể linh động sử dụng nó để học bất cứ khi nào và ở bất cứ đâu. Bạn có thể tham khảo khảo cách học qua flashcard sau:

  • Dùng mặt trước flashcard để ghi: Động từ nguyên mẫu (V1): Chứa từ vựng hiện tại của động từ, ví dụ: “bring”, “buy”, “pay”,…
  • Mặt sau của flashcard:
    + Quá khứ đơn (V2): Ghi lại dạng quá khứ của từ vựng, ví dụ: “brought”, “bought”, “paid”,…
    + Quá khứ phân từ (V3): Ghi lại dạng quá khứ hoàn thành của từ vựng, ví dụ: “brought”, “bought”, “paid”,…
  • Phát âm: Bạn có thể ghi cách phát âm của từ ở mặt sau để ôn tập cả kỹ năng nghe.

Học động từ bất quy tắc qua flashcard

Khi học, nhớ tập trung vào từng cặp từ vựng và cố gắng đặt câu hoặc sử dụng từ đó trong một ngữ cảnh để tăng cường việc ghi nhớ. Lặp lại quá trình này nhiều lần sẽ giúp bạn nhớ từ vựng một cách chắc chắn hơn.

Việc đặt mục tiêu học 5-10 từ mỗi ngày cũng rất có ích, giúp tiến triển dần dần và đảm bảo việc học không quá gánh nặng. Chắc chắn rằng việc luyện tập và thực hành cùng với việc học qua flashcard sẽ giúp bạn nắm vững bảng động từ bất quy tắc một cách thành thạo.

# Luyện tập đặt câu

Việc đặt câu vẫn luôn được khuyến khích trong quá trình học một ngôn ngữ, vì quá trình này sẽ giúp bạn hoàn toàn hiểu cách sử dụng từ vựng và giúp ghi nhớ lâu hơn.

Học động từ bất quy tắc theo nhóm từĐặt câu với các động từ bất quy tắc này cũng vậy, qua phương pháp này bạn sẽ nắm vững cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh khác nhau. Hãy cố gắng sử dụng chúng trong các câu có nghĩa để thực sự hiểu rõ cách chúng hoạt động chính xác nhất trong tiếng Anh.

# Làm các bài tập chia động từ

Sau khi đã thực hiện 2 cách trên, để kiểm tra khả năng ghi nhớ, không thể thiếu việc thực hành các bài tập. Chính qua việc làm các bài tập về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, bạn sẽ nắm chắc kiến thức đã học và biết cách sử dụng từ mới một cách linh hoạt, tự tin.

Bài tập động từ bất quy tắc

# Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát

Học qua bài hát là một cách tuyệt vời để nhớ vững các từ vựng và ngữ pháp trong tiếng Anh. Giai điệu và lời bài hát có thể giúp não bộ kết nối thông tin một cách tự nhiên và dễ dàng hơn. Việc lặp đi lặp lại qua việc nghe và hát cùng bài hát giúp củng cố kiến thức một cách thụ động và thú vị.

Học động từ bất quy tắc theo bài hát

Sử dụng bài hát để học tiếng Anh không còn quá xa lạ. Và cũng có rất nhiều bản nhạc giúp ghi nhớ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh một cách thụ động mà không gây nhàm chán.

# Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online

Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng và game học tiếng Anh tốt hiện nay, giúp bạn nâng cao kỹ năng một cách thú vị và hiệu quả. English Irregular Verbs là một ứng dụng tuyệt vời để học bảng động từ bất quy tắc. Việc cung cấp cách đọc, cách sử dụng và bài kiểm tra tăng cường kỹ năng ngôn ngữ rất hữu ích.

Học động từ bất quy tắc qua App

Ngoài English Irregular Verbs, còn có nhiều ứng dụng và game khác như Duolingo, Quizlet, Memrise, và Anki được đánh giá cao trong việc học từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh. Bạn có thể chọn ứng dụng hoặc game phù hợp với phong cách học của mình để tận dụng hiệu quả nhất.

# Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ Pháp

Sách “Hack Não Ngữ Pháp” và ứng dụng “Hack Não Pro” sẽ rất hữu ích dành cho bạn trong quá trình học bảng động từ bất quy tắc. Việc có một nguồn tài liệu chứa đựng hơn 200 động từ bất quy tắc cùng với giải thích nghĩa và ví dụ luyện tập có thể giúp việc học ngữ pháp trở nên dễ dàng và thú vị hơn.

Hack Não Ngữ Pháp

Hệ thống kiến thức như nhận diện cấu trúc câu đơn, thì trong câu đơn, và cấu trúc câu phức cũng rất quan trọng khi học tiếng Anh. Việc hiểu rõ và áp dụng được 90% chủ điểm ngữ pháp trong các kỳ thi và giao tiếp thực tế cũng là một ưu điểm lớn.

Sự kết hợp giữa sách và ứng dụng cung cấp cơ hội luyện tập linh hoạt, cho phép bạn thực hành bất kỳ lúc nào, nơi đâu. Điều này rất có ích khi muốn duy trì sự liên tục và linh hoạt trong quá trình học.

Việc giải thích kỹ càng về đáp án giúp bạn hiểu rõ hơn về sự đúng hay sai của mình, đồng thời áp dụng kiến thức vào các kỹ năng thực tế của tiếng Anh. Đây là một cách học rất tốt để củng cố và áp dụng ngữ pháp vào thực tế.

Bài tập vận dụng

bai tap dong tu bat quy tac

Bài tập

Bài 1: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. She … (break) her phone yesterday.
  2. They … (drive) to the beach last weekend.
  3. He always … (wear) a hat when it’s sunny.
  4. Yesterday, I… (see) a movie at the cinema.
  5. We … (choose) a new restaurant for dinner last night.

Bài 2: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền dạng đúng của động từ:

Yesterday, my friend and I 1. (go) to the park. While we 2. (walk) in the park, we 3. (see) a squirrel. The squirrel 4. (run) quickly across the grass. Suddenly, it 5. (hide) behind a tree. Then, it 6. (climb) up the tree. My friend 7. (take) some pictures of the squirrel. After that, we 8. (leave) the park.

Đáp án

Bài 1:

  1. broke
  2. drove
  3. wears
  4. saw
  5. chose

Bài 2:

  1. went
  2. were walking
  3. saw
  4. ran
  5. hid
  6. climbed
  7. took
  8. left

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Hy vọng rằng bạn có thể tìm ra phương pháp học bảng động từ bất quy tắc phù hợp với bản thân và nắm được nhiều kiến thức nhất có thể. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, bài tập và cả trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về động từ bất quy tắc này, hãy để lại comment phía bên dưới và NativeX sẽ giải đáp cho bạn!

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh