fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

CÁCH PHÁT ÂM TH – Mẹo học phát âm thành thạo

Việc học giao tiếp tiếng Anh sẽ rất khó khăn khi bạn không biết về cách phát âm haoc bảng phiên âm tiếng Anh. Trong tiếng Anh có 44 âm cơ bản (bạn sẽ thấy khi xem về bảng phiên âm IPA). Và trong phát âm, mình thấy có phần phát âm TH rất khó đối với mình, các bạn có thấy vậy không? Nếu có hãy cùng mình tìm hiểu ngay bài viết cách phát âm TH chuẩn trong bài viết này ngay nhé:

Nhận biết cách phát âm TH trong tiếng Anh

Cách nhận biết phát âm TH với âm /ð/ và /θ/ là một vấn đề mà nhiều người học tiếng Anh thường gặp phải, và mình hồi trước cũng gặp vấn đề này nhưng sau đã khắc phục được. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách phân biệt hai âm này, bạn cần quan sát vị trí của chữ TH trong từ. Nào, hãy tìm hiểu rõ hơn dưới đây nha:

→ Phát âm TH đứng đầu từ vựng tiếng Anh

Mời bạn cùng xem danh sách một số từ vựng tiếng Anh có âm đầu là TH thường sẽ phát âm /θ/ và /ð/ như sau:

✓ Âm /θ/ (thường phát âm như TH)

Thorn /θɔːrn/: Gai (thường là gai cây)

Thief /θiːf/: Kẻ trộm

Thrive /θraɪv/: Phát triển mạnh mẽ

Thump /θʌmp/: Tiếng động đập mạnh

Thin /θɪn/: Mảnh, mảnh mai

Thorough /ˈθʌrə/ (đôi khi được phát âm là /ˈθʌr.oʊ/): Triệt hạng, toàn diện

Thicket /ˈθɪkɪt/: Rừng cây bụi dày

Thought /θɔːt/: Sự nghĩ, ý nghĩ

Thread /θrɛd/: Sợi chỉ

Theft /θɛft/: Sự trộm cắp

✓ Âm /ð/ (thường phát âm như TH)

Thick /θɪk/: Dày

Thrive /θraɪv/: Phát triển mạnh mẽ

Thermometer /θərˈmɒm.ɪ.tər/: Nhiệt kế

Thorny /ˈθɔːr.ni/: Gai, đầy gai

Thousand /ˈθaʊ.zənd/: Nghìn

Theatre /ˈθɪə.tər/: Nhà hát

Theme /θiːm/: Chủ đề

Thirst /θɜːrst/: Khát nước

Thaw /θɔː/: Tan chảy (đặc biệt là đối với tuyết)

These /ðiːz/: Những này

phat am th

→ Phát âm TH giữa từ vựng

Có một số từ vựng tiếng Anh có phát TH nằm ở giữa, đặc biệt là cách đặt lưỡi và cách hơi thở, nào hãy cùng xem chi tiết dưới đây nhé:

✓ Cách phát âm /θ/ có TH ở giữa từ vựng tiếng Anh

Northern /ˈnɔː.ðən/: Thuộc về phía Bắc

Neither /ˈnaɪ.ðər/: Cả hai không

Clothes /kləʊðz/: Quần áo

Weather /ˈweð.ər/: Thời tiết

Feather /ˈfeð.ər/: Lông vũ

Gather /ˈɡæð.ər/: Tập trung, tụ tập

Together /təˈɡeð.ər/: Cùng nhau

Bother /ˈbɒð.ər/: Phiền não, làm phiền

Mother /ˈmʌð.ər/: Mẹ

Leather /ˈleð.ər/: Da (vật liệu)

✓ Cách phát âm Âm /ð/ có TH ở giữa từ vựng tiếng Anh

Weathered /ˈwɛð.ərd/: Đã trải qua tác động của thời tiết

Leatherette /ˌlɛð.əˈrɛt/: Chất liệu giả da

Northernmost /ˈnɔːr.ðər.nmoʊst/: Phía bắc nhất

Clothesline /ˈkloʊðz.laɪn/: Dây phơi quần áo

Breathable /ˈbrɛð.ə.bəl/: Có thể thở

Southernmost /ˈsʌð.ərnmoʊst/: Phía nam nhất

Withstand /wɪðˈstænd/: Chống đỡ, chịu được

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

→ Phát âm TH cuối từ vựng

Tiếp theo, bạn sẽ gặp cac từ vựng tiếng Anh có âm /θ/ và /ð/ với cụm TH ở cuối từ vựng, cùng xem ngay nhé:

✓ Cách phát âm /θ/ có TH ở cuối từ vựng tiếng Anh

Bath /bæθ/: Bồn tắm

Math /mæθ/: Toán học

Teeth /tiːθ/: Răng

Wreath /riːθ/: Vòng hoa

Cloth /klɒθ/: Vải

Sooth /suːθ/: Làm dịu, an ủi

Mouth /maʊθ/: Miệng

Youth /juːθ/: Thanh thiếu niên

Truth /truːθ/: Sự thật

South /saʊθ/: Phía nam

✓ Cách phát âm Âm /ð/ có TH ở cuối từ vựng tiếng Anh

Cloth /klɒð/: Vải

Oath /oʊθ/: Lời thề, lời tuyên thệ

Lithe /laɪð/: Linh hoạt, dẻo dai

Loathe /loʊð/: Ghê tởm, không thích

Scathe /skeɪð/: Làm tổn thương, làm hại

phat am th2

Cách phát âm TH dễ nhớ, chuẩn bản xứ

→ Khẩu hình miệng phát âm TH – /θ/

Để phát âm âm TH (/θ/) trong tiếng Anh một cách dễ nhớ và chuẩn bản xứ, bạn hãy làm theo các bước mà NativeX hướng dẫn sau đây về khẩu hình miệng

Bước 1: Mở miệng một cách hết sức rộng: Để phát âm /θ/, bạn nên mở miệng rộng và hướng lưỡi ra phía trước của miệng.

Bước 2: Đặt lưỡi: Lưỡi của bạn nên tiếp xúc với răng trên ở phía trên của miệng. Lưỡi không nên tiếp xúc với bất kỳ răng nào, và không nên chạm vào bất kỳ phần nào bên trong miệng.

Bước 3: Hơi thở: Bạn cần thở ra nhẹ qua khe rãnh giữa lưỡi và răng trên. Điều này tạo ra âm thanh /θ/.

Luyện tập: Luyện tập phát âm /θ/ bằng cách đọc các từ và câu mẫu chứa âm này mà NativeX đã liệt kê ở trên. Điều này giúp cải thiện khả năng phát âm và làm quen với cách đặt lưỡi và miệng.

Ví dụ, để phát âm từ “thick,” bạn có thể thực hiện các bước trên và tập trung vào việc đặt lưỡi và thở ra qua khe rãnh giữa lưỡi và răng trên.

→ Khẩu hình miệng TH – /ð/

Bước 1: Bạn nên mở miệng rộng.

Bước 2: Đặt lưỡi tiếp xúc với răng trên ở phía trên của miệng. Lưỡi nên chạm vào răng trên.

Bước 3: Thở ra nhẹ qua khe rãnh giữa lưỡi và răng trên để tạo ra âm /ð/.

Ví dụ, để phát âm từ “this,” bạn có thể thực hiện các bước trên và tập trung vào việc đặt lưỡi và thở ra qua khe rãnh giữa lưỡi và răng trên, đồng thời để lưỡi chạm vào răng trên.

→ Cách phát âm TH với this, that, these, those

Đây là cách phát âm chuẩn người bản xứ. Bạn thực hiện cũng 3 bước đơn giản sau

Bước 1: Bắt đầu bằng cách mở miệng rộng. Không cần mở quá rộng, nhưng miệng nên thoải mái.

Bước 2: Đặt lưỡi của bạn ở phía trên, tiếp xúc với răng trên, giống như khi bạn nói các từ tiếng Việt chứa chữ đ hoặc r.

Bước 3: Sau khi đặt lưỡi, hơi thở ra qua khe rãnh giữa lưỡi và răng trên. Điều này tạo ra âm /ð/ trong các từ his, that, these và those.

bai tap

Lỗi thường gặp khi phát âm TH

Hẳn là bạn sẽ gặp lỗi khi học các cách phát âm trong giao tiếp tiếng Anh. Và khi bạn học cách phát âm TH cũng vậy, bạn cũng sẽ gặp một số lỗi thông dụng. Nào, hãy cùng mình tìm hiểu xem những lỗi đó như thế nào nhé:

#1 Đọc âm TH thành t hoặc th như trong tiếng Việt

Lỗi khi bạn đọc từ vựng thank (/θæŋk/) thành thanh hoặc tanh.

Lỗi khi bạn đọc từ vựng think (/θɪŋk/) thành thinh hoặc tinh.

#2 Đọc th thành d hoặc đ 

Lỗi khi bạn đọc từ vựng this (/ðɪs/) thành dít hoặc đít.

Lỗi khi bạn đọc từ vựng that (/ðæt/) thành dát hoặc đát.

Do vậy, với những lỗi như trên, bạn sẽ thấy rằng dù nó đơn giản nhưng bạn rất dễ gặp khó khăn khi đọc phát âm TH một cách đúng nhất. Vậy làm sao để cải thiện điều này?

  • Để cải thiện phát âm TH bạn cần tập trung vào việc đặt lưỡi ở vị trí chính xác và thực hiện đúng việc thở ra qua khe rãnh giữa lưỡi và răng trên. 
  • Luyện tập và nghe các bản thu âm bản nguyên là cách tốt để khắc phục lỗi phát âm TH.

bai tap cach phat am th trong tieng anh

Bài tập về cách phát âm TH trong tiếng Anh

# Phần bài tập

Bài tập 1: Chọn từ đúng để hoàn thành câu.

  1. I can’t believe I left my __________ phone at home. (/ð/ or /θ/)
  2. The __________ time we met, I knew we’d be friends. (/ð/ or /θ/)
  3. Let’s go to the park and have a picnic. It’s such a __________ place to relax. (/ð/ or /θ/)
  4. She’s so __________. She always has a smile on her face. (/ð/ or /θ/)
  5. I can’t stand this __________ weather. (/ð/ or /θ/)

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống bằng từ đúng (có thể là /θ/ hoặc /ð/).

  1. I can’t find my keys. I think I left them on the kitchen __________. (/ð/ or /θ/)
  2. This sweater is so warm and cozy. It’s perfect for the cold __________. (/ð/ or /θ/)
  3. I love to read a good book in the evening when it’s __________ and quiet. (/ð/ or /θ/)
  4. There’s a beautiful view of the city from the __________ of that hill. (/ð/ or /θ/)
  5. I have to do something about this messy room. It’s driving me __________. (/ð/ or /θ/)

Bài tập 3: Nghe và xác định xem âm “th” (/θ/ hoặc /ð/) được phát âm trong từng từ sau:

  1. _____ers
  2. _____ is
  3. _____ers
  4. _____ing
  5. _____ isn’t

# Phần đáp án

Làm bài tập này sẽ giúp bạn luyện tập phát âm TH (/θ/ và /ð/) và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn. Đảm bảo kiểm tra đáp án sau khi hoàn thành để biết mình đã làm đúng hay chưa nhé. 

Đáp án bài 1:

  1. I can’t believe I left my phone at home. (/ð/)
  2. The first time we met, I knew we’d be friends. (/ð/)
  3. Let’s go to the park and have a picnic. It’s such a peaceful place to relax. (/ð/)
  4. She’s so friendly. She always has a smile on her face. (/ð/)
  5. I can’t stand this weather. (/ð/)

Bài tập 2:

  1. I can’t find my keys. I think I left them on the kitchen table. (/ˈθeɪbl̩/)
  2. This sweater is so warm and cozy. It’s perfect for the cold weather. (/ˈθɛr/)
  3. I love to read a good book in the evening when it’s quiet. (/ˈkwaɪət/)
  4. There’s a beautiful view of the city from the top of that hill. (/tɑp/)
  5. I have to do something about this messy room. It’s driving me crazy. (/ˈkreɪzi/)

Bài tập 3:

  1. There (/ðɛr/)
  2. This (/ðɪs/)
  3. These (/ðiz/)
  4. Nothing (/ˈnʌθɪŋ/)
  5. This (/ðɪs/)

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Cùng học thêm tiếng anh ở đây nhé:

Bài viết trên là một hướng dẫn chi tiết về cách phát âm âm TH trong tiếng Anh cùng với một số lưu ý để giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm này. NativeX mong rằng bài viết trên giúp ích cho bạn cải thiện phần luyện phát âm trong giao tiếp tiếng Anh nhé. Hãy tiếp tục theo dõi NativeX để xem nhiều kiến thức tiếng Anh và cám ơn bạn đã đọc.

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh