fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Ngữ pháp tiếng Anh: sử dụng be used to, used to và get used to

Trong ngữ pháp tiếng Anh, “be used to”, “used to” và “get used to” tuy đều là cấu trúc để diễn tả thói quen, song trên trên thực tế chúng được sử dụng trong các trường hợp khác nhau với ý nghĩa khác nhau. Để giúp bạn nắm chắc kiến thức về các cấu trúc này và tránh nhầm lẫn khi làm bài tập, NativeX xin chia sẻ với bạn chi tiết nhất, chính xác nhất về cách dùng và cách phân biệt 3 cấu trúc trên. Mời bạn theo dõi ngay dưới đây!

Xem thêm:

Kiểm tra trình độ tiếng Anh

1. Kiến thức ngữ pháp: be used to, used to và get used to

1.1 Cấu trúc Be used to (Đã quen với)

1.1.1. Cách dùng: 

Diễn tả việc gì đó bạn đã quen làm, đã làm rất nhiều lần do vậy nó không còn lạ lẫm hay khó khăn gì với bạn nữa.

1.1.2. Cấu trúc:

S + be(not) used to + Ving/ N

1.1.3. Ví dụ

He’s used to swimming every morning (Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi sáng)

I am not used to using the new computer (Tôi chưa quen với việc sử dụng máy tính mới) 

1.2. Cấu trúc Used to (Đã từng, từng)

1.2.1 Cách dùng: 

Diễn tả một thói quen hoặc một tình trạng trong quá khứ nhưng đến giờ không còn nữa. Cấu trúc này chỉ được dùng ở thì QUÁ KHỨ ĐƠN

1.2.2 Cấu trúc:

Khẳng định: S + used to + V

Phủ định: S + didn’t use to …

Nghi vấn: Did + S + use to…?

1.2.3 Ví dụ

When I was young, I used to play golf twice a week. (Khi tôi còn trẻ, tôi thường chơi tennis hai lần một tuần)

I used to drink a lot. (Trước đây, tôi thường uống rượu rất nhiều)

I used to like TF- Boys but now I don’t. (Tôi đã từng thích nhóm TF- Boys nhưng bây giờ thì không)

Did you use to work in the office very late at night?

(Bạn có thường hay làm việc trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)

1.3 Cấu trúc Get used to (Dần quen với)

1.3.1 Cách dùng:

Diễn tả một sự việc mà bạn đang dần quen với nó.

1.3.2 Cấu trúc:

S + get used to + V-ing/N

1.3.3 Ví dụ

She got used to getting up early in the morning (Cô ấy đã dần quen thức dậy sớm vào buổi sáng)

I got used to Korean food (Tôi đã dần quen với đồ ăn Hàn Quốc)

They have always lived in the countryside but now they’re beginning to get used to living in the city (Họ luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây họ đã bắt đầu quen với việc sống ở thành phố)

2. Bài tập ngữ pháp: be used to, used to và get used to

Exercise 1: Use “used to”, “used to” or “get used to” to finish the sentences

  1. Korean drivers find it difficult to _______________________ (drive) on the left when they visit Britain.
  2. I _______________________ (go) to school over there, but now it’s a factory.
  3. I’ve only been at this city a few weeks. I _______________________ (still not) how they do things around here.
  4. When I first moved here, I _______________________ (live) in a house. I had always lived in a fat.
  5. Working till 9pm isn’t a problem. I _______________________ (finish) late. I did it in my last job too.
  6. I can’t believe they’re going to build a factory just two miles from our house! I will _______________________ (never) all that noise! What a nightmare.
  7. My father _______________________ (smoke) twelve cigars a day – now he doesn’t smoke at all!
  8. Whenever my friends went to discos, I _______________________ (never go) with them, but now I enjoy it.
  9. I _______________________ (drive) as I have had my driving licence almost a month now.
  10. When Max went to live in Japan, he _______________________ (live) there very quickly. He’s a open minded person.

Answers:

Question 1: get used to driving.

Question 2: used to go.

Question 3: am still not used to.

Question 4: used to live.

Question 5: am used to finishing.

Question 6: never get used to.

Question 7: used to smoke.

Question 8: never used to go.

Question 9: am used to driving.

Question 10: got used to living.

Exercise 2: Choose the best answer

1. I am………….milk every day.

  1. used to drink
  2. used to drinking
  3. use to drink

2. She has………….in a small village.

  1. got used to
  2. get used to
  3. got used

3. When I was young, I didn’t……………ice cream but now I eat a lot.

  1. use to eating
  2. use to eat
  3. used to eat

4. You must…………….English for long hours.

  1. used to learning
  2. used learn
  3. use to learn

5. I have……………….English every day.

  1. use to learn
  2. used to learning
  3. used learning

6. I am……………..for myself.

  1. used to cook
  2. used to cooking
  3. use to cook

7. Her son is…………television for five hours a day.

  1. used to watch
  2. used to watching
  3. used watch

8. I……………….a big strawberry cake a day but I stopped two years ago.

  1. used to eat
  2. used to eating
  3. used eat

9. I am…………..a cup of coffee in the morning.

  1. used drink
  2. use drinking
  3. used to drinking

10. Peter……………a bike, now he has a car.

  1. used to having
  2. used to have
  3. used having

Answers:

  1. used to drinking
  2. got used to living
  3. use to eat
  4. get used to learning
  5. got used to learning
  6. used to cooking
  7. used to watching
  8. used to eat
  9. used to drinking
  10. used to have

Exercise 3: Choose the best answer

  1. Astronauts_____ in their spaceship, but now they often work outside.
  2. were used to stay              B. used to stay
  3. were staying                 D. had used to stay
  4. In the past, people _____ that the earth is round.
  5. were not used to believe         B. used to believing
  6. would not use to believe         D. did not use to believe
  7. Tuberculosis_____ incurable before.
  8. use to be thought              B. used to be thought
  9. used to think                 D. use to think
  10. Formerly babies_____ of whooping cough.
  11. have died     B. used to die   C. would die D. both B and C
  12. These girls are used_____ in the field.
  13. to work      B. used to lie     C. would like D. to working
  14. Newton_____ scientific books when a boy.
  15. used to read   B. has read C. had read     D. had been reading
  16. Sorry! I am not _____ fast.
  17. used to drive   B. used to driving C. use to drive   D. use to driving
  18. Ron used to work in a small restaurant. He_____
  19. doesn’t any more              B. still does
  20. is now                      D. had never done anything else
  21. I _____ in China. I’ve lived here all my life.
  22. am used to living              B. used to living
  23. use to live                   D. am used to live
  24. Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office.
  25. used to working               B. used to work
  26. is used to working             D. am used to work
  27. This work doesn’t bother me. I _____ hard. I’ve worked hard all my life.
  28. used to working              B. used to work
  29. am used to working           D. am used to work
  30. Jane_____ a moustache, but he doesn’t any more. He shaved it off because his girlfriend didn’t like it.
  31. used to having               B. is used to having
  32. was used to having            D. used to have
  33. When I was a child, I _____ anyone 50 was old.
  34. used to think                B. was used to thinking
  35. used to thinking              D. was used to think

Answers: 

1. B

9. A

2. D

10. B

3. B

11. C

4. D

12. D

5. C

13. A

6. A

 

7. B

 

8. A

 

 

 

 

 

 

Nếu thấy bài viết này hay, hãy like và share cho bạn bè để ủng hộ đội ngũ phát triển của NativeX nhé.

Hầu hết các công ty ở mức trung bình khá trở lên đều yêu cầu khả năng giao tiếp tiếng Anh khi đi xin việc. Vậy nên, hãy cố gắng học tiếng Anh giao tiếp ngay từ bây giờ. Luyện tiếng Anh giao tiếp cùng Thầy Tây không giới hạn thời gian ngay tại đây

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh