Tất tần tật các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc
Khám phá thế giới chuyên ngành kiến trúc qua tất tần tật thuật ngữ tiếng Anh. Từ vựng đa dạng từ thiết kế, quy hoạch đến xây dựng và đồ hoạ, giúp bạn tự tin tương tác trong lĩnh vực sáng tạo này.
Đối với những người muốn phát triển bền vững và lâu dài trong lĩnh vực kiến trúc, việc hiểu rõ về các thuật ngữ tiếng Anh phức tạp là bước đầu tiên quan trọng. Thuật ngữ đặc thù khiến nhiều người gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng một cách chính xác. Đừng lo, NativeX sẽ giúp bạn vượt qua với danh sách tổng hợp chi tiết các từ vựng cũng như thuật ngữ phổ biến nhất mà bạn cần nắm trong lĩnh vực này.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?
Ngành Kiến trúc trong tiếng Anh được biết đến với tên gọi là Architecture. Người hoạch định và thiết kế các công trình kiến trúc trong ngành này được gọi Architect ( kiến trúc sư).
Đây là một lĩnh vực quan trọng trong ngành xây dựng, chuyên sâu về việc kế hoạch và sáng tạo các công trình như: tòa nhà, cầu, nhà máy, và nhiều dự án kiến trúc khác. Việc sử dụng thành thạo tiếng Anh trong lĩnh vực Kiến trúc là hết sức quan trọng, vì tiếng Anh được sử dụng rộng rãi trong các tài liệu kỹ thuật, tài liệu thiết kế, cũng như trong giao tiếp chuyên ngành.
Từ vựng chuyên ngành kiến trúc trong tiếng Anh
Blueprint (noun) [ˈbluːˌprɪnt]: Bản vẽ thiết kế
Reinforcement (noun) [ˌriːɪnˈfɔːrsmənt]: Cốt thép
Architectural style (noun) [ˌɑːr.kɪˈtek.tʃər.əl staɪl]: Kiểu kiến trúc
Structural integrity (noun) [ˈstrʌk.tʃərəl ɪnˈteɡrəti]: Tính toàn vẹn cấu trúc
Facade (noun) [fəˈsɑːd]: Mặt tiền
Skylight (noun) [ˈskaɪˌlaɪt]: Cửa sổ trời
Balcony (noun) [ˈbæl.kə.ni]: Ban công
Aesthetic (adjective) [esˈθet.ɪk]: Thẩm mỹ
Structural engineer (noun) [ˈstrʌk.tʃərəl ˌɛn.dʒɪˈnɪr]: Kỹ sư cầu-kết cấu
Load-bearing wall (noun) [loʊd ˈbɛrɪŋ wɔl]: Tường chịu tải
Arch (noun) [ɑːrtʃ]: Cổng vòm
Column (noun) [ˈkɒləm]: Trụ
Zoning (noun) [zoʊnɪŋ]: Quy hoạch đô thị
Renovation (noun) [ˌrɛnəˈveɪʃən]: Sửa chữa, cải tạo
Skylight (noun) [ˈskaɪˌlaɪt]: Cửa sổ trời
Cantilever (noun) [ˈkæntɪˌliːvər]: Kỳ quay
Foundation settlement (noun) [faʊnˈdeɪʃən ˌsɛtlmənt]: Lún nền móng
Landscaping (noun) [ˈlændˌskeɪpɪŋ]: Thiết kế cảnh quan
Blueprint (noun) [ˈbluːˌprɪnt]: Bản vẽ thiết kế
Elevation (noun) [ɛlɪˈveɪʃən]: Độ cao
HVAC system (noun) [eɪtʃ.væk ˈsɪs.təm]: Hệ thống điều hòa không khí
Interior design (noun) [ɪnˈtɪəriər dɪˈzaɪn]: Thiết kế nội thất
Load distribution (noun) [loʊd ˌdɪstrɪˈbjuʃən]: Phân phối tải
Permeable pavement (noun) [ˈpɜːr.mi.ə.bəl ˈpeɪvmənt]: Lớp lát thoát nước
Retaining wall (noun) [rɪˈteɪnɪŋ wɔl]: Bức tường chống đổ
Structural analysis (noun) [strʌk.tʃərəl əˈnæləsɪs]: Phân tích cấu trúc
Curtain wall (noun) [ˈkɜːrtən wɔl]: Tường kính
Skylight (noun) [ˈskaɪˌlaɪt]: Cửa sổ trời
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất
Feng shui elements (noun) [fʌŋ ʃweɪ ˈɛlɪmənts]: Ngũ hành phong thủy
Backsplash (noun) [ˈbækˌsplæʃ]: Tấm lót gạch trang trí phía sau bếp
Contemporary design (noun) [kənˈtɛmpəˌrɛri dɪˈzaɪn]: Thiết kế đương đại
Chaise lounge (noun) [ʃeɪz laʊndʒ]: Ghế dài
Molding (noun) [ˈmoʊldɪŋ]: Nẹp trang trí
Sconce (noun) [skɒns]: Đèn trang trí treo tường
Feng shui decor (noun) [fʌŋ ʃweɪ ˈdɛkɔːr]: Trang trí theo phong thủy
Eclectic style (noun) [ɪˈklɛktɪk staɪl]: Phong cách hỗn hợp
Area rug (noun) [ˈɛriə rʌɡ]: Thảm trải sàn
Window treatment (noun) [ˈwɪndoʊ ˈtriːtmənt]: Điều trị cửa sổ
Feng shui remedies (noun) [fʌŋ ʃweɪ ˈrɛmɪdiz]: Biện pháp khắc phục theo phong thủy
Sisal rug (noun) [ˈsaɪsəl rʌɡ]: Thảm từ sợi sisal
Wall art (noun) [wɔːl ɑːrt]: Tranh trang trí tường
French doors (noun) [frɛntʃ dɔrz]: Cửa sổ kiểu Pháp
Barstool (noun) [ˈbɑːrˌstuːl]: Ghế bar
Hardwood flooring (noun) [ˈhɑːdˌwʊd ˈflɔːrɪŋ]: Sàn gỗ tự nhiên
Textile (noun) [ˈtɛkstaɪl]: Vải dạng sợi
Cottage style (noun) [ˈkɒtɪdʒ staɪl]: Phong cách nhà tranh
Mood lighting (noun) [muːd ˈlaɪtɪŋ]: Ánh sáng tạo cảm xúc
Art Deco (noun) [ɑːrt ˈdɛkoʊ]: Nghệ thuật Decor kiểu Pháp
Crown molding (noun) [kraʊn ˈmoʊldɪŋ]: Nẹp trang trí trên đỉnh tường
Pendant chandelier (noun) [ˈpendənt ˌʃændəˈlɪər]: Đèn chùm treo trần
Từ vựng về quy hoạch
Zoning (noun) [zoʊnɪŋ]: Quy hoạch khu vực
Urbanization (noun) [ˌɜːrbənaɪˈzeɪʃən]: Đô thị hóa
Master plan (noun) [ˈmæstər plæn]: Kế hoạch tổng thể
Land use (noun) [lænd juːs]: Sử dụng đất đai
Infrastructure (noun) [ˈɪnfrəˌstrʌktʃər]: Hạ tầng
Environmental impact assessment (noun) [ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈɪmpækt əˈsɛsmənt]: Đánh giá tác động môi trường
Green space (noun) [ɡriːn speɪs]: Khuôn viên xanh
Density (noun) [ˈdɛnsɪti]: Mật độ
Mixed-use development (noun) [mɪkst juːs dɪˈvɛləpmənt]: Phát triển đa năng
Conservation (noun) [kɒnsəˈveɪʒən]: Bảo tồn
Buffer zone (noun) [ˈbʌfər zoʊn]: Vùng cản trở
Redevelopment (noun) [ˌriːdɪˈvɛləpmənt]: Phát triển lại
Brownfield (noun) [braʊnfiːld]: Khu vực đất nền ô nhiễm
Greenfield (noun) [ɡriːnfiːld]: Khu vực đất nền sạch
Stakeholder (noun) [ˈsteɪkhoʊldər]: Bên liên quan
Easement (noun) [ˈiːzmənt]: Quyền đi lại
Topography (noun) [təˈpɒɡrəfi]: Địa hình
Permeable (adjective) [ˈpɜːrmɪəbl]: Thấm nước
Comprehensive plan (noun) [ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv plæn]: Kế hoạch toàn diện
Stakeholder engagement (noun) [ˈsteɪkhoʊldər ɪnˈɡeɪdʒmənt]: Giao tiếp với bên liên quan
Zoning ordinance (noun) [zoʊnɪŋ ˈɔːrdɪnəns]: Nghị định quy hoạch khu vực
Land development (noun) [lænd dɪˈvɛləpmənt]: Phát triển đất đai
Land survey (noun) [lænd ˈsɜːrveɪ]: Đo đạc đất đai
Brownfield remediation (noun) [braʊnfiːld rɪˌmidiˈeɪʃən]: Xử lý ô nhiễm đất đai
Green building (noun) [ɡriːn ˈbɪldɪŋ]: Xây dựng xanh
Community plan (noun) [kəˈmjuːnəti plæn]: Kế hoạch cộng đồng
Land reclamation (noun) [lænd ˌrɛkləˈmeɪʃən]: Phục hồi đất đai
Eminent domain (noun) [ˈɛmɪnənt doʊˌmeɪn]: Quyền quốc doanh
Site plan (noun) [saɪt plæn]: Kế hoạch chi tiết
Brownfield development (noun) [braʊnfiːld dɪˈvɛləpmənt]: Phát triển khu vực ô nhiễm
Từ vựng về đồ hoạ
Blueprint (noun) [ˈbluːˌprɪnt]: Bản thiết kế
Sketch (noun) [skɛtʃ]: Bản vẽ phác thảo
Perspective (noun) [pəˈspɛk.tɪv]: Góc nhìn
Scale (noun) [skeɪl]: Tỷ lệ
Model (noun) [ˈmɒd.əl]: Mô hình
Elevation (noun) [ˌɛl.ɪˈveɪ.ʃən]: Bản vẽ tầng cao
Floor plan (noun) [flɔːr plæn]: Bản vẽ mặt bằng
Section (noun) [ˈsɛk.ʃən]: Bản vẽ cắt ngang
Facade (noun) [fəˈsɑːd]: Mặt tiền
Arch (noun) [ɑːrtʃ]: Cổng vòm
Column (noun) [ˈkɒl.əm]: Cột trụ
Roofline (noun) [ruːf.laɪn]: Đường chân trời của mái nhà
Layout (noun) [ˈleɪ.aʊt]: Bố trí
Symmetry (noun) [ˈsɪm.ɪ.tri]: Đối xứng
Ornamentation (noun) [ˌɔːr.nə.mɛnˈteɪ.ʃən]: Trang trí
Palette (noun) [ˈpæl.ɪt]: Bảng màu
Plan view (noun) [plæn vjuː]: Góc nhìn từ trên xuống
Datum (noun) [ˈdeɪ.təm]: Điểm tham chiếu
Cornice (noun) [ˈkɔːr.nɪs]: Nóc nhà
Vanishing point (noun) [ˈvæn.ɪʃ.ɪŋ pɔɪnt]: Điểm biến mất
3D modeling (noun) [θriː diː ˈmɒd.əl.ɪŋ]: Mô hình hóa 3D
Aesthetic (noun) [ɛsˈθɛt.ɪk]: Mỹ thuật, vẻ đẹp
Perspective drawing (noun) [pəˈspɛk.tɪv ˈdrɔɪŋ]: Bản vẽ phối cảnh
Structural analysis (noun) [ˈstrʌk.tʃərəl əˈnæl.ə.sɪs]: Phân tích kết cấu
Architrave (noun) [ˈɑːr.kɪ.treɪv]: Nẹp trên cửa hay cột
Digital rendering (noun) [ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈrɛn.dər.ɪŋ]: Hình ảnh số hóa
Orthographic projection (noun) [ɔrˌθɒɡˈræf.ɪk prəˈdʒɛk.ʃən]: Phép chiếu chính thức
Skylight (noun) [ˈskaɪ.laɪt]: Cửa sổ trời
Cladding (noun) [ˈklæd.ɪŋ]: Vật liệu phủ bề mặt
Fenestration (noun) [ˌfen.ɪˈstreɪ.ʃən]: Cửa sổ và lỗ thoáng
Truss (noun) [trʌs]: Kết cấu nền
Topography (noun) [təˈpɒɡ.rə.fi]: Địa hình
Canopy (noun) [ˈkæn.ə.pi]: Mái hiên
Spatial design (noun) [ˈspeɪ.ʃəl dɪˈzaɪn]: Thiết kế không gian
Balustrade (noun) [ˌbæl.əˈstreɪd]: Lan can cầu thang
Axonometric projection (noun) [ˌæk.sə.nəˈmɛ.trɪk prəˈdʒɛk.ʃən]: Phép chiếu khối
CAD software (noun) [sæd ˈsɒftˌwɛə]: Phần mềm thiết kế CAD
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kiến trúc theo bảng chữ cái alphabet
→ A
Architect (noun) /ˈɑːrkɪtekt/ (n): Kiến trúc sư
Architecture (noun) /ˈɑːrkɪtektʃər/ (n): Kiến trúc
Aesthetic (adjective) /ɪsˈθetɪk/ (adj): Thẩm mỹ
Apartment (noun) /əˈpɑːtmənt/ (n): Căn hộ
Abutment (noun) /əˈbʌtmənt/ (n): Nền móng
Assemble (verb) /əˈsembəl/ (v): Lắp ráp
Arch (noun) /ɑːrtʃ/ (n): Cổng vòm
Atrium (noun) /ˈeɪtriəm/ (n): Khu vực sảnh
Awning (noun) /ˈɔːnɪŋ/ (n): Mái hiên
Accessory (noun) /əkˈsesəri/ (n): Phụ kiện
Angular (adjective) /ˈæŋɡjələr/ (adj): Góc cạnh
Airflow (noun) /ˈɛrˌfloʊ/ (n): Luồng không khí
Acoustics (noun) /əˈkuːstɪks/ (n): m thanh
Adaptive reuse (noun) /əˈdæptɪv riːˈjus/ (n): Tái chế linh hoạt
Alley (noun) /ˈæli/ (n): Ngõ hẻm
Aisle (noun) /aɪl/ (n): Lối đi giữa hàng ghế
Ambientlighting (noun) /ˈæmbiənt ˈlaɪtɪŋ/ (n): Đèn trang trí
Apex (noun) /ˈeɪpɛks/ (n): Đỉnh, đỉnh điểm
Architectural style (noun) /ˌɑːrkɪˈtɛktʃərəl staɪl/ (n): Phong cách kiến trúc
→ B
Balustrade (noun) /ˌbæləˈstreɪd/ (n): Lan can
Blueprint (noun) /ˈbluːprɪnt/ (n): Bản vẽ kỹ thuật
Brickwork (noun) /ˈbrɪkwɜːrk/ (n): Công trình bằng gạch
Building envelope (noun) /ˈbɪldɪŋ ˈɛnvəˌloʊp/ (n): Vỏ nhà
Built environment (noun) /bɪlt ɪnˈvaɪrənmənt/ (n): Môi trường xây dựng
Butt hinge (noun) /bʌt hɪndʒ/ (n): Bản lề gập
Balloon framing (noun) /bəˈluːn ˈfreɪmɪŋ/ (n): Kỹ thuật xây dựng khung gỗ
Brise-soleil (noun) /briːz soʊˈleɪ/ (n): Mái che nắng
Basement (noun) /ˈbeɪsmənt/ (n): Tầng hầm
Building materials (noun) /ˈbɪldɪŋ məˈtɪriəlz/ (n): Vật liệu xây dựng
Building permit (noun) /ˈbɪldɪŋ ˈpɜːrmɪt/ (n): Giấy phép xây dựng
Bungalow (noun) /ˈbʌŋɡəloʊ/ (n): Nhà gác lửng
Breakout space (noun) /ˈbreɪkaʊt speɪs/ (n): Khu vực giải lao
Building systems (noun) /ˈbɪldɪŋ ˈsɪstəmz/ (n): Hệ thống xây dựng
Bar joist (noun) /bɑːr dʒɔɪst/ (n): Dầm chữ I
Blind arch (noun) /blaɪnd ɑːrtʃ/ (n): Cổng tròn không cửa
Bulkhead (noun) /ˈbʌlkˌhɛd/ (n): Tường chắn
Bioclimatic design (noun) /ˌbaɪoʊklaɪˈmætɪk dɪˈzaɪn/ (n): Thiết kế sinh thái
Balloon frame (noun) /bəˈluːn freɪm/ (n): Khung gỗ bằng khí
Building footprint (noun) /ˈbɪldɪŋ ˈfʊtˌprɪnt/ (n): Diện tích đất xây dựng
Built-up roof (noun) /bɪlt ʌp ruːf/ (n): Mái đa dạng
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ C
Code (noun) [koʊd]: mã, quy tắc
Cavity (noun) [ˈkævəti]: khoảng trống, lỗ hổng
Composite (noun/adj) [kəmˈpɒzɪt]: hợp chất, hỗn hợp
Culvert (noun) [ˈkʌlvərt]: ống thoát nước, cống
Counterbalance (noun/verb) [ˈkaʊntərˌbæləns]: cân bằng, làm cân bằng
Configuration (noun) [kənˌfɪɡjʊˈreɪʃ(ə)n]: cấu hình, hình dạng
Camber (noun) [ˈkæmbər]: độ vênh, độ cong
Concealed (adj) [kənˈsiːld]: ẩn, che giấu
Compressive strength (noun) [kəmˈprɛsɪv strɛŋθ]: độ bền nén, sức bền nén
Corbel (noun) [ˈkɔːrbəl]: nẹp, mảnh đỡ
Chlorosis (noun) [kləˈroʊsɪs]: loét lá, tình trạng mất màu lá
Cambered beam (noun) [ˈkæmbərd bim]: dầm có độ vênh, dầm có độ cong
Ceiling (noun) [ˈsilɪŋ]: trần nhà, tấm trần
Crystalline (adj) [ˈkrɪstəlaɪn]: tinh thể, có cấu trúc tinh thể
Console (noun) [kənˈsoʊl]: đế, bệ
Contractor (noun) [ˈkɒntræktər]: nhà thầu, người thầu
Cruciform (adj) [ˈkruːsɪfɔːrm]: hình chữ thập, hình thập
Clinker (noun) [ˈklɪŋkər]: xi măng chưa nung chảy
Cracking ratio (noun) [ˈkrækɪŋ ˈreɪʃiəʊ]: tỷ lệ nứt, tỷ lệ nứt vỡ
Collar beam (noun) [ˈkɒlər bim]: dầm cổ, dầm ngang
Constructability (noun) [kənˌstrʌktəˈbɪlɪti]: khả năng thi công, tính thi công được
→ D
Drainage system (noun) [ˈdreɪnɪdʒ ˈsɪstəm]: Hệ thống thoát nước
Decorate (verb) [ˈdɛkəˌreɪt]: Trang trí
Dorm (noun) [dɔːrm]: Ký túc xá
Dowel (noun) [ˈdaʊəl]: Trục cột
Dado(noun) [ˈdeɪdoʊ]: Dải trang trí trên tường
Dry-stack (verb) [draɪ stæk]: Xây khô không sử dụng vữa
Double glazing (noun) [ˈdʌbəl ˈɡleɪzɪŋ]: Cửa kính cách âm
Drainage slope (noun) [ˈdreɪnɪdʒ sloʊp]: Dốc thoát nước
Downpipe (noun) [daʊn.paɪp]: Ống thoát nước
Decking (noun) [ˈdɛkɪŋ]: Sàn gỗ ngoài trời
Drip edge (noun) [drɪp ɛdʒ]: Lợp ngăn nước thấm vào
Daylighting (noun) [ˈdeɪlaɪtɪŋ]: Sử dụng ánh sáng tự nhiên
Dead load (noun) [dɛd loʊd]: Tải trọng chết
Duct (noun) [dʌkt]: Ống dẫn gió, nước
Distillation (noun) [ˌdɪstɪˈleɪʃən]: Quá trình chưng cất
Dampproofing (noun) [dæmpˈpruːfɪŋ]: Chống ẩm
Diagonal (adjective) [daɪˈæɡənəl]: Chéo
Demising wall (noun) [dɪˈmaɪzɪŋ wɔːl]: Bức tường phân chia
Dormer window (noun) [ˈdɔːrmər ˈwɪndoʊ]: Cửa sổ mái hiên
Ductile (adjective) [ˈdʌktaɪl]: Dẻo dai
Damp-proof course (noun) [dæmp pruːf kɔːrs]: Lớp chống thấm
→ E
Expansion joint filler (noun) [ɪkˈspænʃən dʒɔɪnt ˈfɪlər]: Vật liệu làm khe co giãn
Exterior design (noun) [ɪkˈstɪriər dɪˈzaɪn]: Thiết kế bề ngoài
Elevation drawing (noun) [ˌɛləˈveɪʃən ˈdrɔɪŋ]: Bản vẽ đối diện
Earthquake-resistant (adjective) [ˈɜrθˌkweɪk rɪˈzɪstənt]: Chống động đất
Efficiency improvement (noun) [ɪˈfɪʃənsi ɪmˈpruvmənt]: Cải thiện hiệu suất
Endorsement (noun) [ɪnˈdɔrsmənt]: Sự ủng hộ
Enclosure wall (noun) [ɪnˈkloʊʒər wɔl]: Bức tường bao quanh
Expansion chamber (noun) [ɪkˈspænʃən ˈʧeɪmbər]: Buồng mở rộng
Elasticity (noun) [ɪˌlæsˈtɪsəti]: Độ co dãn
Expansion plan (noun) [ɪkˈspænʃən plæn]: Kế hoạch mở rộng
Exterior finish (noun) [ɪkˈstɪriər ˈfɪnɪʃ]: Hoàn thiện bề ngoài
Embrace (verb) [ɪmˈbreɪs]: Ôm
Erector (noun) [ɪˈrɛktər]: Người lắp đặt
Expansionism (noun) [ɪkˈspænʃənɪzəm]: Chủ nghĩa mở rộng
Excavator (noun) [ˈɛkskəˌveɪtər]: Máy đào
Encroachment (noun) [ɪnˈkroʊʧmənt]: Sự xâm lấn
Epitome (noun) [ɪˈpɪtəmi]: Tóm lược
Easement (noun) [ˈizmənt]: Quyền lợi sử dụng đất
Environmental assessment (noun) [ɪnˌvaɪrənˈmɛntl əˈsɛsmənt]: Đánh giá môi trường
Extension cord (noun) [ɪkˈstɛnʃən kɔrd]: Dây nối dài
Earthworks (noun) [ɜrθwɜrks]: Công trình đất đai
→ F
Fascia board (noun) [ˈfeɪʃə bɔːrd]: Tấm nẹp trần
Flat roof (noun) [flæt ruːf]: Mái phẳng
Flared roof (noun) [flɛrd ruːf]: Mái nghiêng
Floor covering (noun) [flɔːr ˈkʌvərɪŋ]: Vật liệu phủ sàn
Flexible space (noun) [ˈflɛksəbl speɪs]: Không gian linh hoạt
Floating foundation (noun) [ˈfloʊtɪŋ faʊnˈdeɪʃən]: Nền động
Flush door (noun) [flʌʃ dɔːr]: Cửa gờ
Flat arch (noun) [flæt ɑːrtʃ]: Cầu phẳng
Fanlight (noun) [ˈfænlaɪt]: Cửa sổ trên cửa ra vào
Folding door (noun) [ˈfoʊldɪŋ dɔːr]: Cửa gập
Fire door (noun) [faɪər dɔːr]: Cửa chống cháy
Floor level (noun) [flɔːr ˈlɛvəl]: Mức sàn
Foundation wall (noun) [faʊnˈdeɪʃən wɔːl]: Bức tường nền móng
Fretwork (noun) [ˈfrɛtˌwɜːrk]: Trang trí bằng đục lỗ
Floating staircase (noun) [ˈfloʊtɪŋ ˈstɛrkəseɪs]: Cầu thang treo
Flat construction (noun) [flæt kənˈstrʌkʃən]: Xây dựng chung cư
Fixed ladder (noun) [fɪkst ˈlædər]: Thang cố định
Firestop (noun) [ˈfaɪərstɑːp]: Vật liệu chống cháy
Full-scale drawing (noun) [fʊl skeɪl ˈdrɔɪŋ]: Bản vẽ tỷ lệ 1:1
Flatness (noun) [ˈflætnɪs]: Độ phẳng
Floor truss (noun) [flɔːr trʌs]: Dầm sàn
→ G
Greenbelt (noun) /ˈɡriːnbɛlt/: Vòng xanh
Gravel (noun) /ˈɡrævəl/: Sỏi nhỏ, cát nhỏ
Gutter (noun) /ˈɡʌtər/: Rìa, máng nước
Gable (noun) /ˈɡeɪbəl/: Mái hồi
Gargoyle (noun) /ˈɡɑːrɡɔɪl/: Quái thú hình thần thoại trang trí trên mái nhà
Glazing (noun) /ˈɡleɪzɪŋ/: Kính trang trí
Grout (noun) /ɡraʊt/: Keo chịu nước (điền khe nứt)
Gothic (adjective) /ˈɡɒθɪk/: Thuộc kiến trúc Gothic
Grid (noun) /ɡrɪd/: Lưới, mạng lưới
Gypsum (noun) /ˈdʒɪpsəm/: Thạch cao
→ H
Header (noun) /ˈhɛdər/: Khoang cửa sổ, cửa
Hearth (noun) /hɑːrθ/: Bếp lửa, bệ lửa
Hipped (adjective) /hɪpt/: Có mái chéo
Historic preservation (noun) /hɪˈstɒrɪk ˌprɛzərˈveɪʃən/: Bảo tồn di tích lịch sử
Hanging Gardens (noun) /ˈhæŋɪŋ ˈɡɑːrdənz/: Vườn treo Babylon
Header (noun) /ˈhɛdər/: Khung cửa, thanh cửa
Heritage (noun) /ˈhɛrɪtɪdʒ/: Di sản
High-rise (adjective) /haɪ raɪz/: Cao ốc
Horizon (noun) /həˈraɪzən/: Đường chân trời, phạm vi tầm nhìn
Hydration (noun) /haɪˈdreɪʃən/: Sự hấp thụ nước
Hierarchy (noun) /ˈhaɪəˌrɑːrki/: Hệ thống tầng cấp
Highlight (noun) /ˈhaɪˌlaɪt/: Điểm nhấn
Homogeneous (adjective) /ˌhoʊməˈdʒiniəs/: Đồng nhất
Housing development (noun) /ˈhaʊzɪŋ dɪˈvɛləpmənt/: Khu đô thị
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ I & J
Interior (noun) /ɪnˈtɪəriər/: Nội thất
Innovate (verb) /ˈɪnəˌveɪt/: Đổi mới
Installation (noun) /ˌɪnstəˈleɪʃən/: Sự lắp đặt
Integrate (verb) /ˈɪntɪˌɡreɪt/: Tích hợp
Ironwork (noun) /ˈaɪənˌwɜːrk/: Kim loại, sắt
Joint (noun) /dʒɔɪnt/: Mối nối
Joist (noun) /dʒɔɪst/: Đinh xây dựng
Jamb (noun) /dʒæm/: Là khung cửa, khung cửa sổ
Junction (noun) /ˈdʒʌŋkʃən/: Nơi giao nhau, nút giao
Juxtapose (verb) /ˈʤʌkstəˌpoʊz/: Đặt cùng nhau để so sánh
Jigsaw (noun) /ˈʤɪɡˌsɔ/: Cưa đinh, cưa giữa
Jack (noun) /dʒæk/: Cái cầu, cọc, gối đỡ
Jointing (noun) /ˈdʒɔɪntɪŋ/: Quá trình nối, liên kết
Joinery (noun) /ˈdʒɔɪnəri/: Ngành mộc
Joggle (noun) /ˈʤɑːɡəl/: Đốt (trong xây dựng)
Jamboree (noun) /ˌdʒæmbəˈriː/: Hội nghị, hội chợ lớn
Jarrah (noun) /ˈʤɑːrə/: Loại gỗ cứng từ Úc
Junction Box (noun) /ˈdʒʌŋkʃən bɒks/: Hộp nối điện
→ L
Landscape (noun) /ˈlændˌskeɪp/: Cảnh quan, địa hình
Load-bearing (adjective) /loʊd ˈbɛrɪŋ/: Chịu tải, chịu trọng lực
Lighting (noun) /ˈlaɪtɪŋ/: Hệ thống ánh sáng
Level (noun) /ˈlɛvəl/: Bề mặt phẳng, mức độ
Layout (noun) /ˈleɪaʊt/: Bố trí, sơ đồ
Loft (noun) /lɔft/: Gác xép, gác lửng
Landmark (noun) /ˈlændˌmɑrk/: Điểm mốc, điểm địa danh
Load distribution (noun) /loʊd ˌdɪstrɪˈbyuʃən/: Phân phối tải trọng
Linear (adjective) /ˈlɪniər/: Tuyến tính, thẳng
→ M
Masonry (noun) /ˈmeɪsənri/: Xây bằng gạch, đá
Mortar (noun) /ˈmɔrtər/: Vữa, xi măng
Mold (noun) /moʊld/: Khuôn, khuôn mẫu
Material (noun) /məˈtɪriəl/: Vật liệu
Membrane (noun) /ˈmɛmˌbreɪn/: Màng, lớp màng
→ N
Nut (noun) /nʌt/: Ốc, đinh ốc
Neoclassical (adjective) /ˌni:oʊˈklæsɪkəl/: Kiến trúc hồi cổ mới
Nominal (adjective) /ˈnɒmɪnl/: Giả tưởng, tên gọi
Niche (noun) /niʃ/: Lỗ, khe hẹp
Navigable (adjective) /ˈnævɪgəbl/: Có thể điều hướng được
Noise reduction (noun) /nɔɪz rɪˈdʌkʃən/: Giảm tiếng ồn
Non-load-bearing (adjective) /nɒn loʊd ˈbɛrɪŋ/: Không chịu tải, không chịu trọng lực
→ O
Oblique (adj) /əˈbliːk/: Chéo, xiên
Overhang (noun) /ˈoʊvərˌhæŋ/: Khoảng trắng, phần nổi
Ornament (noun) /ˈɔːrnəmənt/: Trang trí, đồ trang trí
Octagon (noun) /ˈɒktəɡɒn/: Hình bát giác
Outcrop (noun) /ˈaʊtˌkrɒp/: Đá phô, đá trần
Overhead (adj) /ˌoʊvərˈhɛd/: Trên đầu, ở trên cao
→ P
Palladian (adj) /pəˈleɪdiən/: Thuộc về phong cách Palladian
Parapet (noun) /ˈpærəpɪt/: Dải bảo vệ, lan can
Pedestal (noun) /ˈpɛdəstəl/: Đế, cột đỡ
Perspective (noun) /pərˈspɛktɪv/: Góc nhìn, quan điểm
Portico (noun) /ˈpɔːrtɪkoʊ/: Hành lang trước cổng
Pilaster (noun) /ˌpɪˈlæstər/: Cột nổi giả mạo cột chống
Pinnacle (noun) /ˈpɪnəkl/: Đỉnh, đỉnh núi
→ R
Roofline (noun) /ˈrufˌlaɪn/: Đường chân trời của mái nhà
Rustication (noun) /rʌstɪˈkeɪʃən/: Sự tạo rãnh, sự tạo sọc
Rafter (noun) /ˈræftər/: Cánh cầu, xà
Render (verb) /ˈrɛndər/: Trình bày, làm cho rõ ràng
Retaining wall (noun) /rɪˈteɪnɪŋ wɔːl/: Bức tường chống đỡ
Rotunda (noun) /rəˈtʌndə/: Hình tròn, hành lang tròn
Ridge (noun) /rɪdʒ/: Sườn đỉnh, đỉnh núi
Radiator (noun) /ˈreɪdiˌeɪtər/: Bộ tản nhiệt, bộ làm ấm
Rustic (adj) /ˈrʌstɪk/: Đơn giản, quê mùa
→ S
Skylight (noun) /ˈskaɪˌlaɪt/: Cửa sổ trời
Staircase (noun) /ˈsterˌkeɪs/: Cầu thang
Structural (adjective) /ˈstrʌktʃərəl/: Cấu trúc
Style (noun) /staɪl/: Phong cách
Survey (noun) /ˈsɜrˌveɪ/: Đánh giá, khảo sát
System (noun) /ˈsɪstəm/: Hệ thống
→ T
Technique (noun) /tɛkˈnik/: Kỹ thuật
Temporary (adjective) /ˈtɛmpəˌrɛri/: Tạm thời
Terrain (noun) /təˈreɪn/: Địa hình
Thermal (adjective) /ˈθɜrməl/: Nhiệt độ
Tile (noun) /taɪl/: Gạch lát
Translucent (adjective) /trænsˈluːsənt/: Trong suốt
Transparency (noun) /trænsˈpɛrənsi/: Sự minh bạch
Truss (noun) /trʌs/: Kết cấu nền
→ V
Vault (noun) /vɔlt/: Nhà gác, hầm
Vent (noun) /vɛnt/: Lỗ thông hơi
Vertical (adjective) /ˈvɜrtɪkəl/: Dọc
View (noun) /vjuː/: Quang cảnh
Villa (noun) /ˈvɪlə/: Biệt thự
Visualization (noun) /ˌvɪzjuəlɪˈzeɪʃən/: Hình dung hóa
Volume (noun) /ˈvɒljuːm/: Thể tích
Veneer (noun) /vəˈnɪr/: Lớp gỗ mỏng
Veranda (noun) /vəˈrændə/: Hèm cửa, hiên nhà
Vibrant (adjective) /ˈvaɪbrənt/: Sôi động, sống động
Void (noun) /vɔɪd/: Hốc, khoảng trống
Voltage (noun) /ˈvəʊltɪdʒ/: Điện áp
Volumetric (adjective) /vəˈluːmətrɪk/: Theo thể tích
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Để đơn giản hơn cho các bạn đang theo đuổi riêng về ngành xây dựng thì đây là danh sách từ vựng khá hữu ích có thể giúp các bạn dễ dàng tiếp thu trong các mục chi tiết sau đây:
Các danh từ về công trình
Blueprint /ˈbluːprɪnt/: Bản vẽ thiết kế
Framework /ˈfreɪm.wɜːrk/: Kết cấu, khung gầm
Structural steel /ˈstrʌktʃərəl stil/: Thép kết cấu
Concrete /ˈkɒŋkriːt/: Bê tông
Masonry /ˈmeɪsənri/: Xây bằng gạch, đá
Roof truss /ruːf trʌs/: Kèo mái
Elevator shaft /ˈɛlɪveɪtər ʃæft/: Thang máy
Balcony /ˈbælkəni/: Ban công
Retaining wall /rɪˈteɪnɪŋ wɔːl/: Bức tường chống đất
Slab /slæb/: Bản lớn, sàn
Column /ˈkɒləm/: Cột
Beam /biːm/: Dầm
Skylight /ˈskaɪlaɪt/: Cửa sổ trời
Parapet /ˈpærəpɪt/: Bức tường bảo vệ (ở mái)
Drainage system /ˈdreɪnɪdʒ ˈsɪstəm/: Hệ thống thoát nước
Grouting /ˈɡraʊtɪŋ/: Trám, nền bê tông
HVAC system /eɪʧviːeɪˈsiː ˈsɪstəm/: Hệ thống điều hòa không khí
Insulation /ˌɪnsəˈleɪʃən/: Cách nhiệt
Reinforcement /ˌriːɪnˈfɔːsəmənt/: Sự gia cố, cốt thép
Scaffolding /ˈskæfəldɪŋ/: giàn giáo
Gravel /ˈɡrævəl/: Sỏi, cát
Piping /ˈpaɪpɪŋ/: Ống nước, đường ống
Electrical wiring /ɪˈlɛktrɪkl ˈwaɪrɪŋ/: Dây điện
Flooring /ˈflɔːrɪŋ/: Sàn nhà
Ventilation system /ˌvɛn.tɪˈleɪ.ʃən ˈsɪstəm/: Hệ thống thông gió
Waterproofing /ˈwɔːtərpruːfɪŋ/: Chống thấm
Fireproofing /ˈfaɪərpruːfɪŋ/: Chống cháy
Các công việc, hệ thống liên quan xây dựng
Blueprint (Noun) /ˈbluːˌprɪnt/: Bản vẽ thiết kế
Foundation (Noun) /faʊnˈdeɪ.ʃən/: Nền móng
Excavation (Noun) /ˌɛkskəˈveɪʃən/: Đào bới
Reinforcement (Noun) /ˌriː.ɪnˈfɔːrs.mənt/: Cốt thép
Formwork (Noun) /ˈfɔːrmwɜːrk/: Khuôn đúc
Scaffold (Noun) /ˈskæf.əld/: Góc làm việc, giàn giáo
Concrete (Noun) /ˈkɒŋ.kriːt/: Bê tông
Masonry (Noun) /ˈmeɪ.sən.ri/: Xây bằng gạch, đá
Framing (Noun) /ˈfreɪ.mɪŋ/: Khung kết cấu
HVAC (Abbreviation) /eɪtʃ.væk/: Hệ thống điều hòa không khí
Plumbing (Noun) /ˈplʌm.ɪŋ/: Hệ thống ống nước
Electrical (Adjective) /ɪˈlek.trɪ.kəl/: Điện
Insulation (Noun) /ˌɪn.səˈleɪ.ʃən/: Cách âm, cách nhiệt
Grading (Noun) /ˈɡreɪ.dɪŋ/: Nạo đất, làm địa hình
Demolition (Noun) /ˌdem.əˈlɪʃ.ən/: Phá dỡ, hủy diệt
Permit (Noun) /ˈpɜː.mɪt/: Giấy phép
Roofing (Noun) /ˈruː.fɪŋ/: Lợp mái
Elevation (Noun) /ˌel.ɪˈveɪ.ʃən/: Bản vẽ chiều cao
Ductwork (Noun) /ˈdʌktwɜːrk/: Hệ thống ống dẫn không khí
Glazing (Noun) /ˈɡleɪzɪŋ/: Làm cửa kính
Load-bearing (Adjective) /ˈloʊd ˌbɛr.ɪŋ/: Chịu tải
Permitting (Noun) /ˈpɜː.mɪtɪŋ/: Quy trình xin phép
Slope (Noun) /sloʊp/: Độ nghiêng
Piping (Noun) /ˈpaɪpɪŋ/: Hệ thống ống dẫn
Grout (Noun) /ɡraʊt/: Keo chít
Retaining wall (Noun) /rɪˈteɪnɪŋ wɔːl/: Bức tường chống nứt
Load testing (Noun) /loʊd ˈtɛstɪŋ/: Kiểm tra tải trọng
Safety harness (Noun) /ˈseɪfti ˈhɑːrnɪs/: Dây an toàn
Subcontractor (Noun) /ˌsʌbˈkɒn.træk.tər/: Nhà thầu phụ
Green building (Noun) /ɡriːn ˈbɪl.dɪŋ/: Xây dựng xanh
Các vị trí trong xây dựng
Architect (noun) /ˈɑː.kɪ.tekt/: Kiến trúc sư
Structural engineer (noun) /ˈstrʌk.tʃər.əl ˌɪn.dʒɪˈnɪr/: Kỹ sư kết cấu
Construction manager (noun) /kənˈstrʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý xây dựng
Surveyor (noun) /səˈveɪ.ər/: Người đo đạc
Foreman (noun) /ˈfɔː.mən/: Quản lý công trường
Estimator (noun) /ˈɛs.tɪ.meɪ.tər/: Người ước lượng chi phí
Quantity surveyor (noun) /ˈkwɒn.tɪti səˈveɪ.ər/: Kỹ sư định mức
Civil engineer (noun) /ˈsɪv.ɪl ˌɪn.dʒɪˈnɪr/: Kỹ sư dân dụ
Mechanical engineer (noun) /məˈkæn.ɪ.kəl ˌɪn.dʒɪˈnɪr/: Kỹ sư cơ khí
Electrical engineer (noun) /ɪˈlek.trɪ.kəl ˌɪn.dʒɪˈnɪr/: Kỹ sư điện
HVAC engineer (noun) /ˌeɪtʃ.viː.eɪˈsiː ˌɪn.dʒɪˈnɪr/: Kỹ sư HVAC (Hệ thống điều hòa không khí)
Safety officer (noun) /ˈseɪf.ti ˈɒf.ɪ.sər/: Nhân viên an toàn
Construction worker (noun) /kənˈstrʌk.ʃən ˈwɜː.kər/: Công nhân xây dựng
Crane operator (noun) /kreɪn ˈɒp.ə.reɪ.tər/: Người điều khiển cần cẩu
Welder (noun) /ˈwɛl.dər/: Thợ hàn
Mason (noun) /ˈmeɪ.sən/: Thợ xây
Carpenter (noun) /ˈkɑː.pən.tər/: Thợ mộc
Plumber (noun) /ˈplʌm.bər/: Thợ sửa ống nước
Concrete mixer (noun) /ˈkɒn.kriːt ˈmɪks.ər/: Máy trộn bê tông
Excavator (noun) /ˈɛks.kəˌveɪ.tər/: Máy đào đất
Bulldozer (noun) /ˈbʊlˌdoʊ.zər/: Máy ủi đất
Scaffolding (noun) /ˈskæf.əʊldɪŋ/: giàn giáo
Blueprint (noun) /ˈbluːˌprɪnt/: Bản vẽ thiết kế
Foundation (noun) /faʊnˈdeɪ.ʃən/: Nền móng
Framing (noun) /ˈfreɪ.mɪŋ/: Kết cấu khung
Roofing (noun) /ˈruː.fɪŋ/: Làm mái nhà
Insulation (noun) /ˌɪn.səˈleɪ.ʃən/: Cách âm, cách nhiệt
Permit (noun) /ˈpɜː.mɪt/: Giấy phép
Các thuật ngữ tiếng Anh trong bản vẽ xây dựng
Reinforcement (Structural) /ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: Sự gia cường – Là quá trình thêm vào vật liệu cấu trúc như bê tông hoặc thép để tăng khả năng chịu tải và độ bền của công trình xây dựng.
Retaining Wall /rɪˈteɪnɪŋ wɔːl/: Bức tường chống đất – Là một loại tường được xây dựng để giữ và chống lại áp lực của đất, thường được sử dụng trên địa hình dốc.
Excavation /ˌɛkskəˈveɪʃən/: Sự đào bới – Là quá trình loại bỏ đất, đá, hoặc vật liệu khác từ một khu vực để tạo ra không gian cho foundation hoặc công trình xây dựng khác.
Grouting /ɡraʊtɪŋ/: Sự bơm mủ – Là quá trình bơm một chất liệu, thường là mủ xi măng, vào các khe hở hoặc không gian để củng cố và làm kín cấu trúc.
Shear Wall /ʃɪər wɔːl/: Bức tường chống đổ – Là một loại tường được thiết kế để chịu lực cắt và ngăn chặn biến dạng ngang của công trình xây dựng trong trường hợp địa chấn hoặc tải trọng bất thường.
HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) /eɪtʃˌviːˌeɪˈsiː/: Hệ thống điều hòa không khí – Bao gồm các thiết bị và kết cấu để cung cấp điều hòa nhiệt độ và thông khí trong một công trình.
Stormwater Drainage /stɔːrmwɔːtər ˈdreɪnɪdʒ/: Hệ thống thoát nước mưa – Bao gồm các cấu trúc và ống dẫn để điều hướng và xử lý nước mưa để tránh tình trạng ngập lụt.
Finish (Surface) /ˈfɪnɪʃ/: Bề mặt hoàn thiện – Là phần cuối cùng của công trình, bao gồm việc làm đẹp và bảo vệ bề mặt, thường được thực hiện bằng sơn, gạch, hoặc vật liệu hoàn thiện khác.
Zoning Regulations /ˈzoʊnɪŋ ˌrɛɡjʊˈleɪʃənz/: Quy định quy hoạch – Là các quy tắc và quy định về việc sử dụng đất, kích thước công trình, và các yếu tố khác để đảm bảo phát triển đồng đều và an toàn của khu vực xây dựng.
Các thuật ngữ kiến trúc trong tiếng Anh
Curtain Wall System /ˈkɜː.tən wɔːl ˈsɪs.təm/: Hệ thống tường rèm – Một hệ thống xây dựng tường ngoại vi không chịu tải trọng từ tầng, thường được sử dụng để tạo ra bề ngoài của các tòa nhà.
Cantilever /ˈkæn.tɪˌliː.vər/: Gia cố chất rời – Một cấu trúc chất rời chịu tải trọng tại một đầu và được nâng lên ở đầu còn lại, không cần hỗ trợ ở phía đó.
Retaining Wall /rɪˈteɪ.nɪŋ wɔːl/: Bức tường chịu lực – Một tường được xây dựng để giữ đất và ngăn chặn sự sụt lún.
Foundation /faʊnˈdeɪ.ʃən/: Nền móng – Phần dưới cùng của một công trình xây dựng, chịu trọng lực của toàn bộ công trình và truyền đạt nó xuống đất.
Skylight /ˈskaɪ.laɪt/: Cửa sổ trời – Cửa sổ hoặc bức kính trên mái nhà để chiếu sáng vào bên trong công trình.
Balustrade /ˈbæl.əˌstreɪd/: Lan can – Dải hoặc hàng rào cản được đặt ở cạnh các bậc cầu, ban công hoặc bậc thang để ngăn ngừa rơi từ độ cao.
Purlin /ˈpɜːr.lɪn/: Xà nẹp – Thanh ngang được đặt ngang trên các cột để hỗ trợ các ốp lợp.
Mansard Roof /mænˈsɑːrd ruːf/: Mái chữ A ngược – Loại mái nhà có hai độ dốc, một dốc nhẹ ở phía dưới và một dốc cao ở phía trên.
Reinforced Concrete /ˌriː.ɪnˈfɔːrst kɒnˈkriːt/: Bê tông cốt thép – Loại bê tông được gia cố bằng thép để tăng khả năng chịu lực và chống nứt.
Tensile Structure /ˈten.saɪl ˈstrʌk.tʃər/: Kết cấu chịu căng – Một loại kết cấu được tạo ra bằng cách căng các vật liệu như vải hoặc lưới để tạo ra hình dạng và không gian.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Qua bài viết kiến trúc tiếng Anh này, chúng ta đã nhìn nhận được rằng, bất kỳ khó khăn nào cũng có thể được vượt qua bằng sự kiên trì và sự hỗ trợ đúng đắn. Với vốn từ ngữ cơ bản này, bạn sẽ không chỉ là người thông thạo trong lĩnh vực kiến trúc mà còn tự tin trước những thách thức mà tiếng Anh chuyên ngành mang lại. Theo dõi NativeX, để cập nhật thêm nhiều bài học bổ ích về những chuyên ngành mà bạn đang quan tâm và theo đuổi nhé!
Tác giả: NativeX