fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tất tần tật các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Khám phá thế giới chuyên ngành kiến trúc qua tất tần tật thuật ngữ tiếng Anh. Từ vựng đa dạng từ thiết kế, quy hoạch đến xây dựng và đồ hoạ, giúp bạn tự tin tương tác trong lĩnh vực sáng tạo này.

Đối với những người muốn phát triển bền vững và lâu dài trong lĩnh vực kiến trúc, việc hiểu rõ về các thuật ngữ tiếng Anh phức tạp là bước đầu tiên quan trọng. Thuật ngữ đặc thù khiến nhiều người gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng một cách chính xác. Đừng lo, NativeX sẽ giúp bạn vượt qua với danh sách tổng hợp chi tiết các từ vựng cũng như thuật ngữ phổ biến nhất mà bạn cần nắm trong lĩnh vực này.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?

Ngành Kiến trúc trong tiếng Anh được biết đến với tên gọi là Architecture. Người hoạch định và thiết kế các công trình kiến trúc trong ngành này được gọi Architect ( kiến trúc sư).

Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì

Đây là một lĩnh vực quan trọng trong ngành xây dựng, chuyên sâu về việc kế hoạch và sáng tạo các công trình như: tòa nhà, cầu, nhà máy, và nhiều dự án kiến trúc khác. Việc sử dụng thành thạo tiếng Anh trong lĩnh vực Kiến trúc là hết sức quan trọng, vì tiếng Anh được sử dụng rộng rãi trong các tài liệu kỹ thuật, tài liệu thiết kế, cũng như trong giao tiếp chuyên ngành.

Từ vựng chuyên ngành kiến trúc trong tiếng Anh

Từ vựng chuyên ngành kiến trúc trong tiếng Anh

Blueprint (noun) [ˈbluːˌprɪnt]: Bản vẽ thiết kế

Reinforcement (noun) [ˌriːɪnˈfɔːrsmənt]: Cốt thép

Architectural style (noun) [ˌɑːr.kɪˈtek.tʃər.əl staɪl]: Kiểu kiến trúc

Structural integrity (noun) [ˈstrʌk.tʃərəl ɪnˈteɡrəti]: Tính toàn vẹn cấu trúc

Facade (noun) [fəˈsɑːd]: Mặt tiền

Skylight (noun) [ˈskaɪˌlaɪt]: Cửa sổ trời

Balcony (noun) [ˈbæl.kə.ni]: Ban công

Aesthetic (adjective) [esˈθet.ɪk]: Thẩm mỹ

Structural engineer (noun) [ˈstrʌk.tʃərəl ˌɛn.dʒɪˈnɪr]: Kỹ sư cầu-kết cấu

Load-bearing wall (noun) [loʊd ˈbɛrɪŋ wɔl]: Tường chịu tải

Arch (noun) [ɑːrtʃ]: Cổng vòm

Column (noun) [ˈkɒləm]: Trụ

Zoning (noun) [zoʊnɪŋ]: Quy hoạch đô thị

Renovation (noun) [ˌrɛnəˈveɪʃən]: Sửa chữa, cải tạo

Skylight (noun) [ˈskaɪˌlaɪt]: Cửa sổ trời

Cantilever (noun) [ˈkæntɪˌliːvər]: Kỳ quay

Foundation settlement (noun) [faʊnˈdeɪʃən ˌsɛtlmənt]: Lún nền móng

Landscaping (noun) [ˈlændˌskeɪpɪŋ]: Thiết kế cảnh quan

Blueprint (noun) [ˈbluːˌprɪnt]: Bản vẽ thiết kế

Elevation (noun) [ɛlɪˈveɪʃən]: Độ cao

HVAC system (noun) [eɪtʃ.væk ˈsɪs.təm]: Hệ thống điều hòa không khí

Interior design (noun) [ɪnˈtɪəriər dɪˈzaɪn]: Thiết kế nội thất

Load distribution (noun) [loʊd ˌdɪstrɪˈbjuʃən]: Phân phối tải

Permeable pavement (noun) [ˈpɜːr.mi.ə.bəl ˈpeɪvmənt]: Lớp lát thoát nước

Retaining wall (noun) [rɪˈteɪnɪŋ wɔl]: Bức tường chống đổ

Structural analysis (noun) [strʌk.tʃərəl əˈnæləsɪs]: Phân tích cấu trúc

Curtain wall (noun) [ˈkɜːrtən wɔl]: Tường kính

Skylight (noun) [ˈskaɪˌlaɪt]: Cửa sổ trời

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất

Feng shui elements (noun) [fʌŋ ʃweɪ ˈɛlɪmənts]: Ngũ hành phong thủy

Backsplash (noun) [ˈbækˌsplæʃ]: Tấm lót gạch trang trí phía sau bếp

Contemporary design (noun) [kənˈtɛmpəˌrɛri dɪˈzaɪn]: Thiết kế đương đại

Chaise lounge (noun) [ʃeɪz laʊndʒ]: Ghế dài

Molding (noun) [ˈmoʊldɪŋ]: Nẹp trang trí

Sconce (noun) [skɒns]: Đèn trang trí treo tường

Feng shui decor (noun) [fʌŋ ʃweɪ ˈdɛkɔːr]: Trang trí theo phong thủy

Eclectic style (noun) [ɪˈklɛktɪk staɪl]: Phong cách hỗn hợp

Area rug (noun) [ˈɛriə rʌɡ]: Thảm trải sàn

Window treatment (noun) [ˈwɪndoʊ ˈtriːtmənt]: Điều trị cửa sổ

Feng shui remedies (noun) [fʌŋ ʃweɪ ˈrɛmɪdiz]: Biện pháp khắc phục theo phong thủy

Sisal rug (noun) [ˈsaɪsəl rʌɡ]: Thảm từ sợi sisal

Wall art (noun) [wɔːl ɑːrt]: Tranh trang trí tường

French doors (noun) [frɛntʃ dɔrz]: Cửa sổ kiểu Pháp

Barstool (noun) [ˈbɑːrˌstuːl]: Ghế bar

Hardwood flooring (noun) [ˈhɑːdˌwʊd ˈflɔːrɪŋ]: Sàn gỗ tự nhiên

Textile (noun) [ˈtɛkstaɪl]: Vải dạng sợi

Cottage style (noun) [ˈkɒtɪdʒ staɪl]: Phong cách nhà tranh

Mood lighting (noun) [muːd ˈlaɪtɪŋ]: Ánh sáng tạo cảm xúc

Art Deco (noun) [ɑːrt ˈdɛkoʊ]: Nghệ thuật Decor kiểu Pháp

Crown molding (noun) [kraʊn ˈmoʊldɪŋ]: Nẹp trang trí trên đỉnh tường

Pendant chandelier (noun) [ˈpendənt ˌʃændəˈlɪər]: Đèn chùm treo trần

Từ vựng về quy hoạch

Từ vựng về quy hoạch

Zoning (noun) [zoʊnɪŋ]: Quy hoạch khu vực

Urbanization (noun) [ˌɜːrbənaɪˈzeɪʃən]: Đô thị hóa

Master plan (noun) [ˈmæstər plæn]: Kế hoạch tổng thể

Land use (noun) [lænd juːs]: Sử dụng đất đai

Infrastructure (noun) [ˈɪnfrəˌstrʌktʃər]: Hạ tầng

Environmental impact assessment (noun) [ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈɪmpækt əˈsɛsmənt]: Đánh giá tác động môi trường

Green space (noun) [ɡriːn speɪs]: Khuôn viên xanh

Density (noun) [ˈdɛnsɪti]: Mật độ

Mixed-use development (noun) [mɪkst juːs dɪˈvɛləpmənt]: Phát triển đa năng

Conservation (noun) [kɒnsəˈveɪʒən]: Bảo tồn

Buffer zone (noun) [ˈbʌfər zoʊn]: Vùng cản trở

Redevelopment (noun) [ˌriːdɪˈvɛləpmənt]: Phát triển lại

Brownfield (noun) [braʊnfiːld]: Khu vực đất nền ô nhiễm

Greenfield (noun) [ɡriːnfiːld]: Khu vực đất nền sạch

Stakeholder (noun) [ˈsteɪkhoʊldər]: Bên liên quan

Easement (noun) [ˈiːzmənt]: Quyền đi lại

Topography (noun) [təˈpɒɡrəfi]: Địa hình

Permeable (adjective) [ˈpɜːrmɪəbl]: Thấm nước

Comprehensive plan (noun) [ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv plæn]: Kế hoạch toàn diện

Stakeholder engagement (noun) [ˈsteɪkhoʊldər ɪnˈɡeɪdʒmənt]: Giao tiếp với bên liên quan

Zoning ordinance (noun) [zoʊnɪŋ ˈɔːrdɪnəns]: Nghị định quy hoạch khu vực

Land development (noun) [lænd dɪˈvɛləpmənt]: Phát triển đất đai

Land survey (noun) [lænd ˈsɜːrveɪ]: Đo đạc đất đai

Brownfield remediation (noun) [braʊnfiːld rɪˌmidiˈeɪʃən]: Xử lý ô nhiễm đất đai

Green building (noun) [ɡriːn ˈbɪldɪŋ]: Xây dựng xanh

Community plan (noun) [kəˈmjuːnəti plæn]: Kế hoạch cộng đồng

Land reclamation (noun) [lænd ˌrɛkləˈmeɪʃən]: Phục hồi đất đai

Eminent domain (noun) [ˈɛmɪnənt doʊˌmeɪn]: Quyền quốc doanh

Site plan (noun) [saɪt plæn]: Kế hoạch chi tiết

Brownfield development (noun) [braʊnfiːld dɪˈvɛləpmənt]: Phát triển khu vực ô nhiễm

Từ vựng về đồ hoạ

Từ vựng về đồ hoạ

Blueprint (noun) [ˈbluːˌprɪnt]: Bản thiết kế

Sketch (noun) [skɛtʃ]: Bản vẽ phác thảo

Perspective (noun) [pəˈspɛk.tɪv]: Góc nhìn

Scale (noun) [skeɪl]: Tỷ lệ

Model (noun) [ˈmɒd.əl]: Mô hình

Elevation (noun) [ˌɛl.ɪˈveɪ.ʃən]: Bản vẽ tầng cao

Floor plan (noun) [flɔːr plæn]: Bản vẽ mặt bằng

Section (noun) [ˈsɛk.ʃən]: Bản vẽ cắt ngang

Facade (noun) [fəˈsɑːd]: Mặt tiền

Arch (noun) [ɑːrtʃ]: Cổng vòm

Column (noun) [ˈkɒl.əm]: Cột trụ

Roofline (noun) [ruːf.laɪn]: Đường chân trời của mái nhà

Layout (noun) [ˈleɪ.aʊt]: Bố trí

Symmetry (noun) [ˈsɪm.ɪ.tri]: Đối xứng

Ornamentation (noun) [ˌɔːr.nə.mɛnˈteɪ.ʃən]: Trang trí

Palette (noun) [ˈpæl.ɪt]: Bảng màu

Plan view (noun) [plæn vjuː]: Góc nhìn từ trên xuống

Datum (noun) [ˈdeɪ.təm]: Điểm tham chiếu

Cornice (noun) [ˈkɔːr.nɪs]: Nóc nhà

Vanishing point (noun) [ˈvæn.ɪʃ.ɪŋ pɔɪnt]: Điểm biến mất

3D modeling (noun) [θriː diː ˈmɒd.əl.ɪŋ]: Mô hình hóa 3D

Aesthetic (noun) [ɛsˈθɛt.ɪk]: Mỹ thuật, vẻ đẹp

Perspective drawing (noun) [pəˈspɛk.tɪv ˈdrɔɪŋ]: Bản vẽ phối cảnh

Structural analysis (noun) [ˈstrʌk.tʃərəl əˈnæl.ə.sɪs]: Phân tích kết cấu

Architrave (noun) [ˈɑːr.kɪ.treɪv]: Nẹp trên cửa hay cột

Digital rendering (noun) [ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈrɛn.dər.ɪŋ]: Hình ảnh số hóa

Orthographic projection (noun) [ɔrˌθɒɡˈræf.ɪk prəˈdʒɛk.ʃən]: Phép chiếu chính thức

Skylight (noun) [ˈskaɪ.laɪt]: Cửa sổ trời

Cladding (noun) [ˈklæd.ɪŋ]: Vật liệu phủ bề mặt

Fenestration (noun) [ˌfen.ɪˈstreɪ.ʃən]: Cửa sổ và lỗ thoáng

Truss (noun) [trʌs]: Kết cấu nền

Topography (noun) [təˈpɒɡ.rə.fi]: Địa hình

Canopy (noun) [ˈkæn.ə.pi]: Mái hiên

Spatial design (noun) [ˈspeɪ.ʃəl dɪˈzaɪn]: Thiết kế không gian

Balustrade (noun) [ˌbæl.əˈstreɪd]: Lan can cầu thang

Axonometric projection (noun) [ˌæk.sə.nəˈmɛ.trɪk prəˈdʒɛk.ʃən]: Phép chiếu khối

CAD software (noun) [sæd ˈsɒftˌwɛə]: Phần mềm thiết kế CAD

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kiến trúc theo bảng chữ cái alphabet

→ A

Architect (noun) /ˈɑːrkɪtekt/ (n): Kiến trúc sư

Architecture (noun) /ˈɑːrkɪtektʃər/ (n): Kiến trúc

Aesthetic (adjective) /ɪsˈθetɪk/ (adj): Thẩm mỹ

Apartment (noun) /əˈpɑːtmənt/ (n): Căn hộ

Abutment (noun) /əˈbʌtmənt/ (n): Nền móng

Assemble (verb) /əˈsembəl/ (v): Lắp ráp

Arch (noun) /ɑːrtʃ/ (n): Cổng vòm

Atrium (noun) /ˈeɪtriəm/ (n): Khu vực sảnh

Awning (noun) /ˈɔːnɪŋ/ (n): Mái hiên

Accessory (noun) /əkˈsesəri/ (n): Phụ kiện

Angular (adjective) /ˈæŋɡjələr/ (adj): Góc cạnh

Airflow (noun) /ˈɛrˌfloʊ/ (n): Luồng không khí

Acoustics (noun) /əˈkuːstɪks/ (n): m thanh

Adaptive reuse (noun) /əˈdæptɪv riːˈjus/ (n): Tái chế linh hoạt

Alley (noun) /ˈæli/ (n): Ngõ hẻm

Aisle (noun) /aɪl/ (n): Lối đi giữa hàng ghế

Ambientlighting (noun) /ˈæmbiənt ˈlaɪtɪŋ/ (n): Đèn trang trí

Apex (noun) /ˈeɪpɛks/ (n): Đỉnh, đỉnh điểm

Architectural style (noun) /ˌɑːrkɪˈtɛktʃərəl staɪl/ (n): Phong cách kiến trúc

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kiến trúc theo bảng chữ cái

→ B

Balustrade (noun) /ˌbæləˈstreɪd/ (n): Lan can

Blueprint (noun) /ˈbluːprɪnt/ (n): Bản vẽ kỹ thuật

Brickwork (noun) /ˈbrɪkwɜːrk/ (n): Công trình bằng gạch

Building envelope (noun) /ˈbɪldɪŋ ˈɛnvəˌloʊp/ (n): Vỏ nhà

Built environment (noun) /bɪlt ɪnˈvaɪrənmənt/ (n): Môi trường xây dựng

Butt hinge (noun) /bʌt hɪndʒ/ (n): Bản lề gập

Balloon framing (noun) /bəˈluːn ˈfreɪmɪŋ/ (n): Kỹ thuật xây dựng khung gỗ

Brise-soleil (noun) /briːz soʊˈleɪ/ (n): Mái che nắng

Basement (noun) /ˈbeɪsmənt/ (n): Tầng hầm

Building materials (noun) /ˈbɪldɪŋ məˈtɪriəlz/ (n): Vật liệu xây dựng

Building permit (noun) /ˈbɪldɪŋ ˈpɜːrmɪt/ (n): Giấy phép xây dựng

Bungalow (noun) /ˈbʌŋɡəloʊ/ (n): Nhà gác lửng

Breakout space (noun) /ˈbreɪkaʊt speɪs/ (n): Khu vực giải lao

Building systems (noun) /ˈbɪldɪŋ ˈsɪstəmz/ (n): Hệ thống xây dựng

Bar joist (noun) /bɑːr dʒɔɪst/ (n): Dầm chữ I

Blind arch (noun) /blaɪnd ɑːrtʃ/ (n): Cổng tròn không cửa

Bulkhead (noun) /ˈbʌlkˌhɛd/ (n): Tường chắn

Bioclimatic design (noun) /ˌbaɪoʊklaɪˈmætɪk dɪˈzaɪn/ (n): Thiết kế sinh thái

Balloon frame (noun) /bəˈluːn freɪm/ (n): Khung gỗ bằng khí

Building footprint (noun) /ˈbɪldɪŋ ˈfʊtˌprɪnt/ (n): Diện tích đất xây dựng

Built-up roof (noun) /bɪlt ʌp ruːf/ (n): Mái đa dạng

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

→ C

Code (noun) [koʊd]: mã, quy tắc

Cavity (noun) [ˈkævəti]: khoảng trống, lỗ hổng

Composite (noun/adj) [kəmˈpɒzɪt]: hợp chất, hỗn hợp

Culvert (noun) [ˈkʌlvərt]: ống thoát nước, cống

Counterbalance (noun/verb) [ˈkaʊntərˌbæləns]: cân bằng, làm cân bằng

Configuration (noun) [kənˌfɪɡjʊˈreɪʃ(ə)n]: cấu hình, hình dạng

Camber (noun) [ˈkæmbər]: độ vênh, độ cong

Concealed (adj) [kənˈsiːld]: ẩn, che giấu

Compressive strength (noun) [kəmˈprɛsɪv strɛŋθ]: độ bền nén, sức bền nén

Corbel (noun) [ˈkɔːrbəl]: nẹp, mảnh đỡ

Chlorosis (noun) [kləˈroʊsɪs]: loét lá, tình trạng mất màu lá

Cambered beam (noun) [ˈkæmbərd bim]: dầm có độ vênh, dầm có độ cong

Ceiling (noun) [ˈsilɪŋ]: trần nhà, tấm trần

Crystalline (adj) [ˈkrɪstəlaɪn]: tinh thể, có cấu trúc tinh thể

Console (noun) [kənˈsoʊl]: đế, bệ

Contractor (noun) [ˈkɒntræktər]: nhà thầu, người thầu

Cruciform (adj) [ˈkruːsɪfɔːrm]: hình chữ thập, hình thập

Clinker (noun) [ˈklɪŋkər]: xi măng chưa nung chảy

Cracking ratio (noun) [ˈkrækɪŋ ˈreɪʃiəʊ]: tỷ lệ nứt, tỷ lệ nứt vỡ

Collar beam (noun) [ˈkɒlər bim]: dầm cổ, dầm ngang

Constructability (noun) [kənˌstrʌktəˈbɪlɪti]: khả năng thi công, tính thi công được

→ D

Drainage system (noun) [ˈdreɪnɪdʒ ˈsɪstəm]: Hệ thống thoát nước

Decorate (verb) [ˈdɛkəˌreɪt]: Trang trí

Dorm (noun) [dɔːrm]: Ký túc xá

Dowel (noun) [ˈdaʊəl]: Trục cột

Dado(noun) [ˈdeɪdoʊ]: Dải trang trí trên tường

Dry-stack (verb) [draɪ stæk]: Xây khô không sử dụng vữa

Double glazing (noun) [ˈdʌbəl ˈɡleɪzɪŋ]: Cửa kính cách âm

Drainage slope (noun) [ˈdreɪnɪdʒ sloʊp]: Dốc thoát nước

Downpipe (noun) [daʊn.paɪp]: Ống thoát nước

Decking (noun) [ˈdɛkɪŋ]: Sàn gỗ ngoài trời

Drip edge (noun) [drɪp ɛdʒ]: Lợp ngăn nước thấm vào

Daylighting (noun) [ˈdeɪlaɪtɪŋ]: Sử dụng ánh sáng tự nhiên

Dead load (noun) [dɛd loʊd]: Tải trọng chết

Duct (noun) [dʌkt]: Ống dẫn gió, nước

Distillation (noun) [ˌdɪstɪˈleɪʃən]: Quá trình chưng cất

Dampproofing (noun) [dæmpˈpruːfɪŋ]: Chống ẩm

Diagonal (adjective) [daɪˈæɡənəl]: Chéo

Demising wall (noun) [dɪˈmaɪzɪŋ wɔːl]: Bức tường phân chia

Dormer window (noun) [ˈdɔːrmər ˈwɪndoʊ]: Cửa sổ mái hiên

Ductile (adjective) [ˈdʌktaɪl]: Dẻo dai

Damp-proof course (noun) [dæmp pruːf kɔːrs]: Lớp chống thấm

→ E

Expansion joint filler (noun) [ɪkˈspænʃən dʒɔɪnt ˈfɪlər]: Vật liệu làm khe co giãn

Exterior design (noun) [ɪkˈstɪriər dɪˈzaɪn]: Thiết kế bề ngoài

Elevation drawing (noun) [ˌɛləˈveɪʃən ˈdrɔɪŋ]: Bản vẽ đối diện

Earthquake-resistant (adjective) [ˈɜrθˌkweɪk rɪˈzɪstənt]: Chống động đất

Efficiency improvement (noun) [ɪˈfɪʃənsi ɪmˈpruvmənt]: Cải thiện hiệu suất

Endorsement (noun) [ɪnˈdɔrsmənt]: Sự ủng hộ

Enclosure wall (noun) [ɪnˈkloʊʒər wɔl]: Bức tường bao quanh

Expansion chamber (noun) [ɪkˈspænʃən ˈʧeɪmbər]: Buồng mở rộng

Elasticity (noun) [ɪˌlæsˈtɪsəti]: Độ co dãn

Expansion plan (noun) [ɪkˈspænʃən plæn]: Kế hoạch mở rộng

Exterior finish (noun) [ɪkˈstɪriər ˈfɪnɪʃ]: Hoàn thiện bề ngoài

Embrace (verb) [ɪmˈbreɪs]: Ôm

Erector (noun) [ɪˈrɛktər]: Người lắp đặt

Expansionism (noun) [ɪkˈspænʃənɪzəm]: Chủ nghĩa mở rộng

Excavator (noun) [ˈɛkskəˌveɪtər]: Máy đào

Encroachment (noun) [ɪnˈkroʊʧmənt]: Sự xâm lấn

Epitome (noun) [ɪˈpɪtəmi]: Tóm lược

Easement (noun) [ˈizmənt]: Quyền lợi sử dụng đất

Environmental assessment (noun) [ɪnˌvaɪrənˈmɛntl əˈsɛsmənt]: Đánh giá môi trường

Extension cord (noun) [ɪkˈstɛnʃən kɔrd]: Dây nối dài

Earthworks (noun) [ɜrθwɜrks]: Công trình đất đai

→ F

Fascia board (noun) [ˈfeɪʃə bɔːrd]: Tấm nẹp trần

Flat roof (noun) [flæt ruːf]: Mái phẳng

Flared roof (noun) [flɛrd ruːf]: Mái nghiêng

Floor covering (noun) [flɔːr ˈkʌvərɪŋ]: Vật liệu phủ sàn

Flexible space (noun) [ˈflɛksəbl speɪs]: Không gian linh hoạt

Floating foundation (noun) [ˈfloʊtɪŋ faʊnˈdeɪʃən]: Nền động

Flush door (noun) [flʌʃ dɔːr]: Cửa gờ

Flat arch (noun) [flæt ɑːrtʃ]: Cầu phẳng

Fanlight (noun) [ˈfænlaɪt]: Cửa sổ trên cửa ra vào

Folding door (noun) [ˈfoʊldɪŋ dɔːr]: Cửa gập

Fire door (noun) [faɪər dɔːr]: Cửa chống cháy

Floor level (noun) [flɔːr ˈlɛvəl]: Mức sàn

Foundation wall (noun) [faʊnˈdeɪʃən wɔːl]: Bức tường nền móng

Fretwork (noun) [ˈfrɛtˌwɜːrk]: Trang trí bằng đục lỗ

Floating staircase (noun) [ˈfloʊtɪŋ ˈstɛrkəseɪs]: Cầu thang treo

Flat construction (noun) [flæt kənˈstrʌkʃən]: Xây dựng chung cư

Fixed ladder (noun) [fɪkst ˈlædər]: Thang cố định

Firestop (noun) [ˈfaɪərstɑːp]: Vật liệu chống cháy

Full-scale drawing (noun) [fʊl skeɪl ˈdrɔɪŋ]: Bản vẽ tỷ lệ 1:1

Flatness (noun) [ˈflætnɪs]: Độ phẳng

Floor truss (noun) [flɔːr trʌs]: Dầm sàn

→ G

Greenbelt (noun) /ˈɡriːnbɛlt/: Vòng xanh

Gravel (noun) /ˈɡrævəl/: Sỏi nhỏ, cát nhỏ

Gutter (noun) /ˈɡʌtər/: Rìa, máng nước

Gable (noun) /ˈɡeɪbəl/: Mái hồi

Gargoyle (noun) /ˈɡɑːrɡɔɪl/: Quái thú hình thần thoại trang trí trên mái nhà

Glazing (noun) /ˈɡleɪzɪŋ/: Kính trang trí

Grout (noun) /ɡraʊt/: Keo chịu nước (điền khe nứt)

Gothic (adjective) /ˈɡɒθɪk/: Thuộc kiến trúc Gothic

Grid (noun) /ɡrɪd/: Lưới, mạng lưới

Gypsum (noun) /ˈdʒɪpsəm/: Thạch cao

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kiến trúc theo alphabe

→ H

Header (noun) /ˈhɛdər/: Khoang cửa sổ, cửa

Hearth (noun) /hɑːrθ/: Bếp lửa, bệ lửa

Hipped (adjective) /hɪpt/: Có mái chéo

Historic preservation (noun) /hɪˈstɒrɪk ˌprɛzərˈveɪʃən/: Bảo tồn di tích lịch sử

Hanging Gardens (noun) /ˈhæŋɪŋ ˈɡɑːrdənz/: Vườn treo Babylon

Header (noun) /ˈhɛdər/: Khung cửa, thanh cửa

Heritage (noun) /ˈhɛrɪtɪdʒ/: Di sản

High-rise (adjective) /haɪ raɪz/: Cao ốc

Horizon (noun) /həˈraɪzən/: Đường chân trời, phạm vi tầm nhìn

Hydration (noun) /haɪˈdreɪʃən/: Sự hấp thụ nước

Hierarchy (noun) /ˈhaɪəˌrɑːrki/: Hệ thống tầng cấp

Highlight (noun) /ˈhaɪˌlaɪt/: Điểm nhấn

Homogeneous (adjective) /ˌhoʊməˈdʒiniəs/: Đồng nhất

Housing development (noun) /ˈhaʊzɪŋ dɪˈvɛləpmənt/: Khu đô thị

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

→ I & J

Interior (noun) /ɪnˈtɪəriər/: Nội thất

Innovate (verb) /ˈɪnəˌveɪt/: Đổi mới

Installation (noun) /ˌɪnstəˈleɪʃən/: Sự lắp đặt

Integrate (verb) /ˈɪntɪˌɡreɪt/: Tích hợp

Ironwork (noun) /ˈaɪənˌwɜːrk/: Kim loại, sắt

Joint (noun) /dʒɔɪnt/: Mối nối

Joist (noun) /dʒɔɪst/: Đinh xây dựng

Jamb (noun) /dʒæm/: Là khung cửa, khung cửa sổ

Junction (noun) /ˈdʒʌŋkʃən/: Nơi giao nhau, nút giao

Juxtapose (verb) /ˈʤʌkstəˌpoʊz/: Đặt cùng nhau để so sánh

Jigsaw (noun) /ˈʤɪɡˌsɔ/: Cưa đinh, cưa giữa

Jack (noun) /dʒæk/: Cái cầu, cọc, gối đỡ

Jointing (noun) /ˈdʒɔɪntɪŋ/: Quá trình nối, liên kết

Joinery (noun) /ˈdʒɔɪnəri/: Ngành mộc

Joggle (noun) /ˈʤɑːɡəl/: Đốt (trong xây dựng)

Jamboree (noun) /ˌdʒæmbəˈriː/: Hội nghị, hội chợ lớn

Jarrah (noun) /ˈʤɑːrə/: Loại gỗ cứng từ Úc

Junction Box (noun) /ˈdʒʌŋkʃən bɒks/: Hộp nối điện

→ L

Landscape (noun) /ˈlændˌskeɪp/: Cảnh quan, địa hình

Load-bearing (adjective) /loʊd ˈbɛrɪŋ/: Chịu tải, chịu trọng lực

Lighting (noun) /ˈlaɪtɪŋ/: Hệ thống ánh sáng

Level (noun) /ˈlɛvəl/: Bề mặt phẳng, mức độ

Layout (noun) /ˈleɪaʊt/: Bố trí, sơ đồ

Loft (noun) /lɔft/: Gác xép, gác lửng

Landmark (noun) /ˈlændˌmɑrk/: Điểm mốc, điểm địa danh

Load distribution (noun) /loʊd ˌdɪstrɪˈbyuʃən/: Phân phối tải trọng

Linear (adjective) /ˈlɪniər/: Tuyến tính, thẳng

→ M

Masonry (noun) /ˈmeɪsənri/: Xây bằng gạch, đá

Mortar (noun) /ˈmɔrtər/: Vữa, xi măng

Mold (noun) /moʊld/: Khuôn, khuôn mẫu

Material (noun) /məˈtɪriəl/: Vật liệu

Membrane (noun) /ˈmɛmˌbreɪn/: Màng, lớp màng

→ N

Nut (noun) /nʌt/: Ốc, đinh ốc

Neoclassical (adjective) /ˌni:oʊˈklæsɪkəl/: Kiến trúc hồi cổ mới

Nominal (adjective) /ˈnɒmɪnl/: Giả tưởng, tên gọi

Niche (noun) /niʃ/: Lỗ, khe hẹp

Navigable (adjective) /ˈnævɪgəbl/: Có thể điều hướng được

Noise reduction (noun) /nɔɪz rɪˈdʌkʃən/: Giảm tiếng ồn

Non-load-bearing (adjective) /nɒn loʊd ˈbɛrɪŋ/: Không chịu tải, không chịu trọng lực

→ O

Oblique (adj) /əˈbliːk/: Chéo, xiên

Overhang (noun) /ˈoʊvərˌhæŋ/: Khoảng trắng, phần nổi

Ornament (noun) /ˈɔːrnəmənt/: Trang trí, đồ trang trí

Octagon (noun) /ˈɒktəɡɒn/: Hình bát giác

Outcrop (noun) /ˈaʊtˌkrɒp/: Đá phô, đá trần

Overhead (adj) /ˌoʊvərˈhɛd/: Trên đầu, ở trên cao

→ P

Palladian (adj) /pəˈleɪdiən/: Thuộc về phong cách Palladian

Parapet (noun) /ˈpærəpɪt/: Dải bảo vệ, lan can

Pedestal (noun) /ˈpɛdəstəl/: Đế, cột đỡ

Perspective (noun) /pərˈspɛktɪv/: Góc nhìn, quan điểm

Portico (noun) /ˈpɔːrtɪkoʊ/: Hành lang trước cổng

Pilaster (noun) /ˌpɪˈlæstər/: Cột nổi giả mạo cột chống

Pinnacle (noun) /ˈpɪnəkl/: Đỉnh, đỉnh núi

→ R

Roofline (noun) /ˈrufˌlaɪn/: Đường chân trời của mái nhà

Rustication (noun) /rʌstɪˈkeɪʃən/: Sự tạo rãnh, sự tạo sọc

Rafter (noun) /ˈræftər/: Cánh cầu, xà

Render (verb) /ˈrɛndər/: Trình bày, làm cho rõ ràng

Retaining wall (noun) /rɪˈteɪnɪŋ wɔːl/: Bức tường chống đỡ

Rotunda (noun) /rəˈtʌndə/: Hình tròn, hành lang tròn

Ridge (noun) /rɪdʒ/: Sườn đỉnh, đỉnh núi

Radiator (noun) /ˈreɪdiˌeɪtər/: Bộ tản nhiệt, bộ làm ấm

Rustic (adj) /ˈrʌstɪk/: Đơn giản, quê mùa

→ S

Skylight (noun) /ˈskaɪˌlaɪt/: Cửa sổ trời

Staircase (noun) /ˈsterˌkeɪs/: Cầu thang

Structural (adjective) /ˈstrʌktʃərəl/: Cấu trúc

Style (noun) /staɪl/: Phong cách

Survey (noun) /ˈsɜrˌveɪ/: Đánh giá, khảo sát

System (noun) /ˈsɪstəm/: Hệ thống

→ T

Technique (noun) /tɛkˈnik/: Kỹ thuật

Temporary (adjective) /ˈtɛmpəˌrɛri/: Tạm thời

Terrain (noun) /təˈreɪn/: Địa hình

Thermal (adjective) /ˈθɜrməl/: Nhiệt độ

Tile (noun) /taɪl/: Gạch lát

Translucent (adjective) /trænsˈluːsənt/: Trong suốt

Transparency (noun) /trænsˈpɛrənsi/: Sự minh bạch

Truss (noun) /trʌs/: Kết cấu nền

→ V

Vault (noun) /vɔlt/: Nhà gác, hầm

Vent (noun) /vɛnt/: Lỗ thông hơi

Vertical (adjective) /ˈvɜrtɪkəl/: Dọc

View (noun) /vjuː/: Quang cảnh

Villa (noun) /ˈvɪlə/: Biệt thự

Visualization (noun) /ˌvɪzjuəlɪˈzeɪʃən/: Hình dung hóa

Volume (noun) /ˈvɒljuːm/: Thể tích

Veneer (noun) /vəˈnɪr/: Lớp gỗ mỏng

Veranda (noun) /vəˈrændə/: Hèm cửa, hiên nhà

Vibrant (adjective) /ˈvaɪbrənt/: Sôi động, sống động

Void (noun) /vɔɪd/: Hốc, khoảng trống

Voltage (noun) /ˈvəʊltɪdʒ/: Điện áp

Volumetric (adjective) /vəˈluːmətrɪk/: Theo thể tích

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Để đơn giản hơn cho các bạn đang theo đuổi riêng về ngành xây dựng thì đây là danh sách từ vựng khá hữu ích có thể giúp các bạn dễ dàng tiếp thu trong các mục chi tiết sau đây:

Các danh từ về công trình

Các danh từ về công trình

Blueprint /ˈbluːprɪnt/: Bản vẽ thiết kế

Framework /ˈfreɪm.wɜːrk/: Kết cấu, khung gầm

Structural steel /ˈstrʌktʃərəl stil/: Thép kết cấu

Concrete /ˈkɒŋkriːt/: Bê tông

Masonry /ˈmeɪsənri/: Xây bằng gạch, đá

Roof truss /ruːf trʌs/: Kèo mái

Elevator shaft /ˈɛlɪveɪtər ʃæft/: Thang máy

Balcony /ˈbælkəni/: Ban công

Retaining wall /rɪˈteɪnɪŋ wɔːl/: Bức tường chống đất

Slab /slæb/: Bản lớn, sàn

Column /ˈkɒləm/: Cột

Beam /biːm/: Dầm

Skylight /ˈskaɪlaɪt/: Cửa sổ trời

Parapet /ˈpærəpɪt/: Bức tường bảo vệ (ở mái)

Drainage system /ˈdreɪnɪdʒ ˈsɪstəm/: Hệ thống thoát nước

Grouting /ˈɡraʊtɪŋ/: Trám, nền bê tông

HVAC system /eɪʧviːeɪˈsiː ˈsɪstəm/: Hệ thống điều hòa không khí

Insulation /ˌɪnsəˈleɪʃən/: Cách nhiệt

Reinforcement /ˌriːɪnˈfɔːsəmənt/: Sự gia cố, cốt thép

Scaffolding /ˈskæfəldɪŋ/: giàn giáo

Gravel /ˈɡrævəl/: Sỏi, cát

Piping /ˈpaɪpɪŋ/: Ống nước, đường ống

Electrical wiring /ɪˈlɛktrɪkl ˈwaɪrɪŋ/: Dây điện

Flooring /ˈflɔːrɪŋ/: Sàn nhà

Ventilation system /ˌvɛn.tɪˈleɪ.ʃən ˈsɪstəm/: Hệ thống thông gió

Waterproofing /ˈwɔːtərpruːfɪŋ/: Chống thấm

Fireproofing /ˈfaɪərpruːfɪŋ/: Chống cháy

Các công việc, hệ thống liên quan xây dựng

Blueprint (Noun) /ˈbluːˌprɪnt/: Bản vẽ thiết kế

Foundation (Noun) /faʊnˈdeɪ.ʃən/: Nền móng

Excavation (Noun) /ˌɛkskəˈveɪʃən/: Đào bới

Reinforcement (Noun) /ˌriː.ɪnˈfɔːrs.mənt/: Cốt thép

Formwork (Noun) /ˈfɔːrmwɜːrk/: Khuôn đúc

Scaffold (Noun) /ˈskæf.əld/: Góc làm việc, giàn giáo

Concrete (Noun) /ˈkɒŋ.kriːt/: Bê tông

Masonry (Noun) /ˈmeɪ.sən.ri/: Xây bằng gạch, đá

Framing (Noun) /ˈfreɪ.mɪŋ/: Khung kết cấu

HVAC (Abbreviation) /eɪtʃ.væk/: Hệ thống điều hòa không khí

Plumbing (Noun) /ˈplʌm.ɪŋ/: Hệ thống ống nước

Electrical (Adjective) /ɪˈlek.trɪ.kəl/: Điện

Insulation (Noun) /ˌɪn.səˈleɪ.ʃən/: Cách âm, cách nhiệt

Grading (Noun) /ˈɡreɪ.dɪŋ/: Nạo đất, làm địa hình

Demolition (Noun) /ˌdem.əˈlɪʃ.ən/: Phá dỡ, hủy diệt

Permit (Noun) /ˈpɜː.mɪt/: Giấy phép

Roofing (Noun) /ˈruː.fɪŋ/: Lợp mái

Elevation (Noun) /ˌel.ɪˈveɪ.ʃən/: Bản vẽ chiều cao

Ductwork (Noun) /ˈdʌktwɜːrk/: Hệ thống ống dẫn không khí

Glazing (Noun) /ˈɡleɪzɪŋ/: Làm cửa kính

Load-bearing (Adjective) /ˈloʊd ˌbɛr.ɪŋ/: Chịu tải

Permitting (Noun) /ˈpɜː.mɪtɪŋ/: Quy trình xin phép

Slope (Noun) /sloʊp/: Độ nghiêng

Piping (Noun) /ˈpaɪpɪŋ/: Hệ thống ống dẫn

Grout (Noun) /ɡraʊt/: Keo chít

Retaining wall (Noun) /rɪˈteɪnɪŋ wɔːl/: Bức tường chống nứt

Load testing (Noun) /loʊd ˈtɛstɪŋ/: Kiểm tra tải trọng

Safety harness (Noun) /ˈseɪfti ˈhɑːrnɪs/: Dây an toàn

Subcontractor (Noun) /ˌsʌbˈkɒn.træk.tər/: Nhà thầu phụ

Green building (Noun) /ɡriːn ˈbɪl.dɪŋ/: Xây dựng xanh

Các vị trí trong xây dựng

Các vị trí trong xây dựng

Architect (noun) /ˈɑː.kɪ.tekt/: Kiến trúc sư

Structural engineer (noun) /ˈstrʌk.tʃər.əl ˌɪn.dʒɪˈnɪr/: Kỹ sư kết cấu

Construction manager (noun) /kənˈstrʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý xây dựng

Surveyor (noun) /səˈveɪ.ər/: Người đo đạc

Foreman (noun) /ˈfɔː.mən/: Quản lý công trường

Estimator (noun) /ˈɛs.tɪ.meɪ.tər/: Người ước lượng chi phí

Quantity surveyor (noun) /ˈkwɒn.tɪti səˈveɪ.ər/: Kỹ sư định mức

Civil engineer (noun) /ˈsɪv.ɪl ˌɪn.dʒɪˈnɪr/: Kỹ sư dân dụ

Mechanical engineer (noun) /məˈkæn.ɪ.kəl ˌɪn.dʒɪˈnɪr/: Kỹ sư cơ khí

Electrical engineer (noun) /ɪˈlek.trɪ.kəl ˌɪn.dʒɪˈnɪr/: Kỹ sư điện

HVAC engineer (noun) /ˌeɪtʃ.viː.eɪˈsiː ˌɪn.dʒɪˈnɪr/: Kỹ sư HVAC (Hệ thống điều hòa không khí)

Safety officer (noun) /ˈseɪf.ti ˈɒf.ɪ.sər/: Nhân viên an toàn

Construction worker (noun) /kənˈstrʌk.ʃən ˈwɜː.kər/: Công nhân xây dựng

Crane operator (noun) /kreɪn ˈɒp.ə.reɪ.tər/: Người điều khiển cần cẩu

Welder (noun) /ˈwɛl.dər/: Thợ hàn

Mason (noun) /ˈmeɪ.sən/: Thợ xây

Carpenter (noun) /ˈkɑː.pən.tər/: Thợ mộc

Plumber (noun) /ˈplʌm.bər/: Thợ sửa ống nước

Concrete mixer (noun) /ˈkɒn.kriːt ˈmɪks.ər/: Máy trộn bê tông

Excavator (noun) /ˈɛks.kəˌveɪ.tər/: Máy đào đất

Bulldozer (noun) /ˈbʊlˌdoʊ.zər/: Máy ủi đất

Scaffolding (noun) /ˈskæf.əʊldɪŋ/: giàn giáo

Blueprint (noun) /ˈbluːˌprɪnt/: Bản vẽ thiết kế

Foundation (noun) /faʊnˈdeɪ.ʃən/: Nền móng

Framing (noun) /ˈfreɪ.mɪŋ/: Kết cấu khung

Roofing (noun) /ˈruː.fɪŋ/: Làm mái nhà

Insulation (noun) /ˌɪn.səˈleɪ.ʃən/: Cách âm, cách nhiệt

Permit (noun) /ˈpɜː.mɪt/: Giấy phép

Các thuật ngữ tiếng Anh trong bản vẽ xây dựng

Các thuật ngữ tiếng Anh trong bản vẽ xây dựng

Reinforcement (Structural) /ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: Sự gia cường – Là quá trình thêm vào vật liệu cấu trúc như bê tông hoặc thép để tăng khả năng chịu tải và độ bền của công trình xây dựng.

Retaining Wall /rɪˈteɪnɪŋ wɔːl/: Bức tường chống đất – Là một loại tường được xây dựng để giữ và chống lại áp lực của đất, thường được sử dụng trên địa hình dốc.

Excavation /ˌɛkskəˈveɪʃən/: Sự đào bới – Là quá trình loại bỏ đất, đá, hoặc vật liệu khác từ một khu vực để tạo ra không gian cho foundation hoặc công trình xây dựng khác.

Grouting /ɡraʊtɪŋ/: Sự bơm mủ – Là quá trình bơm một chất liệu, thường là mủ xi măng, vào các khe hở hoặc không gian để củng cố và làm kín cấu trúc.

Shear Wall /ʃɪər wɔːl/: Bức tường chống đổ – Là một loại tường được thiết kế để chịu lực cắt và ngăn chặn biến dạng ngang của công trình xây dựng trong trường hợp địa chấn hoặc tải trọng bất thường.

HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) /eɪtʃˌviːˌeɪˈsiː/: Hệ thống điều hòa không khí – Bao gồm các thiết bị và kết cấu để cung cấp điều hòa nhiệt độ và thông khí trong một công trình.

Stormwater Drainage /stɔːrmwɔːtər ˈdreɪnɪdʒ/: Hệ thống thoát nước mưa – Bao gồm các cấu trúc và ống dẫn để điều hướng và xử lý nước mưa để tránh tình trạng ngập lụt.

Finish (Surface) /ˈfɪnɪʃ/: Bề mặt hoàn thiện – Là phần cuối cùng của công trình, bao gồm việc làm đẹp và bảo vệ bề mặt, thường được thực hiện bằng sơn, gạch, hoặc vật liệu hoàn thiện khác.

Zoning Regulations /ˈzoʊnɪŋ ˌrɛɡjʊˈleɪʃənz/: Quy định quy hoạch – Là các quy tắc và quy định về việc sử dụng đất, kích thước công trình, và các yếu tố khác để đảm bảo phát triển đồng đều và an toàn của khu vực xây dựng.

Các thuật ngữ kiến trúc trong tiếng Anh

Các thuật ngữ kiến trúc trong tiếng Anh

Curtain Wall System /ˈkɜː.tən wɔːl ˈsɪs.təm/: Hệ thống tường rèm – Một hệ thống xây dựng tường ngoại vi không chịu tải trọng từ tầng, thường được sử dụng để tạo ra bề ngoài của các tòa nhà.

Cantilever /ˈkæn.tɪˌliː.vər/: Gia cố chất rời – Một cấu trúc chất rời chịu tải trọng tại một đầu và được nâng lên ở đầu còn lại, không cần hỗ trợ ở phía đó.

Retaining Wall /rɪˈteɪ.nɪŋ wɔːl/: Bức tường chịu lực – Một tường được xây dựng để giữ đất và ngăn chặn sự sụt lún.

Foundation /faʊnˈdeɪ.ʃən/: Nền móng – Phần dưới cùng của một công trình xây dựng, chịu trọng lực của toàn bộ công trình và truyền đạt nó xuống đất.

Skylight /ˈskaɪ.laɪt/: Cửa sổ trời – Cửa sổ hoặc bức kính trên mái nhà để chiếu sáng vào bên trong công trình.

Balustrade /ˈbæl.əˌstreɪd/: Lan can – Dải hoặc hàng rào cản được đặt ở cạnh các bậc cầu, ban công hoặc bậc thang để ngăn ngừa rơi từ độ cao.

Purlin /ˈpɜːr.lɪn/: Xà nẹp – Thanh ngang được đặt ngang trên các cột để hỗ trợ các ốp lợp.

Mansard Roof /mænˈsɑːrd ruːf/: Mái chữ A ngược – Loại mái nhà có hai độ dốc, một dốc nhẹ ở phía dưới và một dốc cao ở phía trên.

Reinforced Concrete /ˌriː.ɪnˈfɔːrst kɒnˈkriːt/: Bê tông cốt thép – Loại bê tông được gia cố bằng thép để tăng khả năng chịu lực và chống nứt.

Tensile Structure /ˈten.saɪl ˈstrʌk.tʃər/: Kết cấu chịu căng – Một loại kết cấu được tạo ra bằng cách căng các vật liệu như vải hoặc lưới để tạo ra hình dạng và không gian.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Qua bài viết kiến trúc tiếng Anh này, chúng ta đã nhìn nhận được rằng, bất kỳ khó khăn nào cũng có thể được vượt qua bằng sự kiên trì và sự hỗ trợ đúng đắn. Với vốn từ ngữ cơ bản này, bạn sẽ không chỉ là người thông thạo trong lĩnh vực kiến trúc mà còn tự tin trước những thách thức mà tiếng Anh chuyên ngành mang lại. Theo dõi NativeX, để cập nhật thêm nhiều bài học bổ ích về những chuyên ngành mà bạn đang quan tâm và theo đuổi nhé!

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh