fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành IT cùng các thuật ngữ và phần mềm dịch tiếng Anh chất lượng cao, giúp bạn mở rộng vốn từ và tầm hiểu biết sâu rộng đối với ngành.

Công nghệ thông tin – một ngành nghề ngày càng chiếm giữ vị trí quan trọng trong mọi lĩnh vực của xã hội. Đặt ra một thách thức không nhỏ đối với những người học và làm việc trong ngành. Vậy làm thế nào để nắm vững được từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin – một ngôn ngữ chính trong trao đổi thông tin quốc tế. NativeX đã có những giải pháp giúp bạn giảm bớt khó khăn trong bài viết dưới đây. Cùng theo dõi nhé!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Ngành công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

Công Nghệ Thông Tin (CNTT), hay còn được biết đến với tên gọi Information Technology trong tiếng Anh, thường được viết tắt là IT.

Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì

IT đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của xã hội hiện đại, ảnh hưởng đến cách doanh nghiệp hoạt động, cách cá nhân giao tiếp và quản lý dữ liệu. Là nền tảng của sự tiến bộ số, các chuyên gia IT đang công tác trong việc phát triển, triển khai và duy trì các giải pháp công nghệ để đối mặt với những thách thức đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Để có thể đẩy nhanh hiệu quả trong quá trình học tiếng Anh chuyên ngành CNTT thì điều đầu tiên bạn cần làm là mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình. NativeX đã chuẩn bị danh sách các từ vựng phổ biến mà người học chuyên ngành IT đều nên biết dưới đây. Đừng bỏ qua nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các thuật toán

Từ vựng tiếng anh về thuật toán

Searching (noun) /ˈsɜːrtʃɪŋ/: Tìm kiếm

Complexity (noun) /kəmˈpleksəti/: Độ phức tạp

Data structure (noun) /ˈdeɪtə ˈstrʌktʃər/: Cấu trúc dữ liệu

Binary tree (noun) /ˈbaɪnəri triː/: Cây nhị phân

Graph (noun) /ɡræf/: Đồ thị

Hashing (noun) /ˈhæʃɪŋ/: Băm

Decryption (noun) /ˌdiːkrɪpˈʃən/: Giải mã

Dynamic programming (noun) /daɪˈnæmɪk ˈproʊɡræmɪŋ/: Lập trình động

Greedy algorithm (noun) /ˈɡriːdi ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán tham lam

Backtracking (noun) /ˈbækˌtrækɪŋ/: Quay lui

Heuristic (noun) /hjʊˈrɪstɪk/: Heuristics

Machine learning (noun) /məˈʃiːn ˈlɜːrnɪŋ/: Học máy

Artificial intelligence (noun) /ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ɪnˈtelɪdʒəns/: Trí tuệ nhân tạo

Neural network (noun) /ˈnʊrəl ˈnetwɜːrk/: Mạng neural

Genetic algorithm (noun) /dʒəˈnɛtɪk ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán di truyền

Big-O notation (noun) /bɪɡ oʊ ˌnoʊˈteɪʃən/: Ký hiệu Big-O

Merge sort (noun) /mɜːrdʒ sɔrt/: Sắp xếp trộn

Quick sort (noun) /kwɪk sɔrt/: Sắp xếp nhanh

Dijkstra’s algorithm (noun) /ˈdaɪkstrəz ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán Dijkstra

Prim’s algorithm (noun) /prɪmz ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán Prim

Bubble sort (noun) /ˈbʌbl sɔrt/: Sắp xếp nổi bọt

Selection sort (noun) /sɪˈlɛkʃən sɔrt/: Sắp xếp chọn

Insertion sort (noun) /ɪnˈsɜːrʃən sɔrt/: Sắp xếp chèn

Red-black tree (noun) /rɛd blæk triː/: Cây đỏ-đen

Bellman-Ford algorithm (noun) /ˈbɛlmən fɔrd ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán Bellman-Ford

Depth-first search (noun) /dɛpθ fɜːrst sɜːrtʃ/: Tìm kiếm theo chiều sâu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc

Từ vựng tiếng anh về cấu tạo máy móc

Hardware (noun) /ˈhɑːrdwɛə/: Phần cứng

Software (noun) /ˈsɒftwɛə/: Phần mềm

Interface (noun) /ˈɪntəfeɪs/: Giao diện

Database (noun) /ˈdeɪtəbeɪs/: Cơ sở dữ liệu

Memory (noun) /ˈmɛməri/: Bộ nhớ

Processor (noun) /ˈproʊsɛsər/: Bộ xử lý

Input (noun) /ˈɪnpʊt/: Đầu vào

Output (noun) /ˈaʊtpʊt/: Đầu ra

Protocol (noun) /ˈproʊtəkɒl/: Giao thức

Firewall (noun) /ˈfaɪərwɔːl/: Tường lửa

Decryption (noun) /ˌdiːkrɪpˈʃən/: Giải mã

Cache (noun) /kæʃ/: Bộ nhớ cache

Interface (noun) /ˈɪntəfeɪs/: Giao diện

Debugging (noun) /dɪˈbʌɡɪŋ/: Gỡ lỗi

Compiler (noun) /kəmˈpaɪlər/: Trình biên dịch

Framework (noun) /ˈfreɪmwɜːrk/: Khung phát triển

Server (noun) /ˈsɜːrvər/: Máy chủ

Client (noun) /ˈklaɪənt/: Máy khách

Interface (noun) /ˈɪntəfeɪs/: Giao diện

Backup (noun) /ˈbækʌp/: Sao lưu

File (noun) /faɪl/: Tệp tin

Directory (noun) /dɪˈrɛktəri/: Thư mục

Operating System (noun) /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm/: Hệ điều hành

Interface (noun) /ˈɪntəfeɪs/: Giao diện

Driver (noun) /ˈdraɪvər/: Trình điều khiển

Virtualization (noun) /ˌvɜːrtʃuəlaɪˈzeɪʃən/: Ảo hóa

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

Từ vựng tiếng anh về hệ thống dữ liệu

Database (Noun) /ˈdeɪtəˌbeɪs/: Cơ sở dữ liệu

Schema (Noun) /ˈskiːmə/: Mô hình cơ sở dữ liệu

Query (Noun) /kwɪri/: Truy vấn

Index (Noun) /ˈɪndɛks/: Chỉ mục

Normalization (Noun) /ˌnɔːrməlaɪˈzeɪʃən/: Chuẩn hóa

Backup (Noun) /ˈbækʌp/: Sao lưu

Replication (Noun) /ˌrɛplɪˈkeɪʃən/: Sao chép

Authentication (Noun) /ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/: Xác thực

Authorization (Noun) /ˌɔːθərɪˈzeɪʃən/: Ủy quyền

Relational (Adj) /rɪˈleɪʃənl/: Liên quan

Table (Noun) /ˈteɪbəl/: Bảng

Field (Noun) /fiːld/: Trường

Primary Key (Noun) /ˈpraɪˌmɛri kiː/: Khóa chính

Foreign Key (Noun) /ˈfɔːrɪn kiː/: Khóa ngoại

Data Integrity (Noun) /ˈdeɪtə ɪnˈtɛɡrəti/: Tính toàn vẹn dữ liệu

Deadlock (Noun) /ˈdɛdlɒk/: Tình trạng khóa

SQL (Acronym) /ˌɛs kjuː ˈɛl/: Ngôn ngữ truy vấn cấp cao

NoSQL (Acronym) /ˌnoʊ ˈɛs kjuː ˈɛl/: Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu không SQL

Cloud Computing (Noun) /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/: Điện toán đám mây

Scalability (Noun) /ˌskeɪləˈbɪləti/: Khả năng mở rộng

Data Mining (Noun) /ˈdeɪtə ˈmaɪnɪŋ/: Khai thác dữ liệu

Firewall (Noun) /ˈfaɪərˌwɔːl/: Tường lửa

API (Acronym) /ˌeɪ pi ˈaɪ/: Giao diện lập trình ứng dụng

Metadata (Noun) /ˈmɛtəˌdeɪtə/: Dữ liệu mô tả

Data Warehouse (Noun) /ˈdeɪtə ˈwɛrˌhaʊs/: Kho dữ liệu

Hadoop (Noun) /ˈhæduːp/: Hệ thống xử lý và lưu trữ dữ liệu lớn

Virtualization (Noun) /ˌvɜːrtʃuəlaɪˈzeɪʃən/: Ảo hóa

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về phần mềm

Từ vựng tiếng anh về phần mềm

SaaS (noun) /sæs/: Phần mềm dưới dạng dịch vụ

Protocol (noun) /ˈproʊtəˌkɒl/: Giao thức

Bandwidth (noun) /ˈbændwɪdθ/: Băng thông

Patch (verb) /pætʃ/: Vá lỗi

Abandonware (noun) /əˈbændənˌwɛər/: Phần mềm bị bỏ rơi

Multithreading (noun) /ˌmʌltiˈθrɛdɪŋ/: Đa luồng

Firewall (noun) /ˈfaɪərˌwɔːl/: Tường lửa

Binary code (noun) /ˈbaɪnəri koʊd/: Mã nhị phân

Debugging (noun) /diˈbʌɡɪŋ/: Gỡ lỗi

Framework (noun) /ˈfreɪmˌwɜrk/: Khung công việc

Integration (noun) /ˌɪntɪˈɡreɪʃən/: Tích hợp

Repository (noun) /rɪˈpɒzɪtərɪ/: Kho lưu trữ

Authentication (noun) /ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/: Xác thực

Version control (noun) /ˈvɜːrʒən kənˈtroʊl/: Kiểm soát phiên bản

Compiler (noun) /kəmˈpaɪlər/: Trình biên dịch

Debug (verb) /diˈbʌɡ/: Sửa lỗi

Patch (noun) /pætʃ/: Bản vá

Deployment (noun) /dɪˈplɔɪmənt/: Triển khai

Dependency (noun) /dɪˈpɛndənsi/: Phụ thuộc

Framework (noun) /ˈfreɪmˌwɜrk/: Khung công việc

GUI (noun) /ˌdʒiː juː ˈaɪ/: Giao diện người dùng đồ họa

Legacy system (noun) /ˈlɛɡəsi ˈsɪstəm/: Hệ thống kế thừa

Scalability (noun) /ˌskeɪləˈbɪləti/: Khả năng mở rộng

Abstraction (noun) /æbˈstrækʃən/: Sự trừu tượng

Refactoring (noun) /ˌriːˈfæktərɪŋ/: Tối ưu mã nguồn

IDE (noun) /aɪ diː ˈiː/: Môi trường phát triển tích hợp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về bảo mật mạng

Từ vựng tiếng anh về bảo mật mạng

Security policy (noun) /sɪˈkjʊrəti ˈpɒləsi/: Chính sách an ninh

Ransomware (noun) /ˈrænsəmˌwɛər/: Phần mềm đòi tiền chuộc

Incident response (noun) /ˈɪnsɪdənt rɪˈspɒns/: Phản ứng trước sự cố

SSL/TLS (noun) /ɛsɛsˈɛl, ˌtiːˌɛlˈɛs/: SSL/TLS

Cryptography (noun) /krɪpˈtɒɡrəfi/: Mật mã học

VPN (noun) /viːpiːˈɛn/: Mạng riêng ảo

Data breach (noun) /ˈdeɪtə briːʧ/: Xâm phạm dữ liệu

Perimeter security (noun) /pəˈrɪmɪtər sɪˈkjʊrəti/: An ninh chu vi

Social engineering (noun) /ˈsoʊʃəl ˌɛndʒɪˈnɪrɪŋ/: Kỹ thuật xã hội

Cryptographic key (noun) /krɪpˈtɒɡræfɪk kiː/: Khóa mật mã

Security awareness (noun) /sɪˈkjʊrəti əˈwɛrˌnɪs/: Nhận thức về an ninh

Sandbox (noun) /ˈsændˌbɒks/: Hộp cát (môi trường kiểm thử an toàn)

Multi-factor authentication (noun) /ˈmʌltiˈfæktər ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/: Xác thực nhiều yếu tố

Threat vector (noun) /θrɛt ˈvɛktər/: Vector đe dọa

Secure socket layer (SSL) (noun) /sɪˈkjʊr ˈsɒkɪt ˈleɪər/: Lớp ổn định an toàn

Data integrity (noun) /ˈdeɪtə ɪnˈtɛɡrəti/: Chính trực dữ liệu

Honey pot (noun) /ˈhʌni pɒt/: Mật ong (hệ thống giả mạo để thu thập thông tin tấn công)

Security token (noun) /sɪˈkjʊrəti ˈtoʊkən/: Mã thông báo an ninh

Denial-of-service attack (noun) /dɪˈnaɪəl əv ˈsɜːrvɪs əˌtæk/: Tấn công từ chối dịch vụ

Security protocol (noun) /sɪˈkjʊrəti ˈproʊtəˌkɒl/: Giao thức an ninh

Threat intelligence (noun) /θrɛt ɪnˈtɛlɪdʒəns/: Thông tin đe dọa

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khác

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin khác

Back-end (noun) /ˈbækˌɛnd/: Phía server

Front-end (noun) /frʌnt ˈɛnd/: Phía người dùng

Codebase (noun) /ˈkoʊdˌbeɪs/: Nền tảng mã nguồn

Dependency injection (noun) /dɪˈpɛndənsi ɪnˈdʒɛkʃən/: Tiêm phụ thuộc

Cloud computing (noun) /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/: Điện toán đám mây

DevOps (noun) /ˈdɛvɒps/: Kết hợp phát triển và vận hành

IDE (noun) /aɪ diː ˈiː/: Môi trường phát triển tích hợp

Lambda function (noun) /ˈlæmbdə ˈfʌŋkʃən/: Hàm Lambda

PaaS (noun) /pæs/: Nền tảng dịch vụ

Serverless (adjective) /ˈsɜrvərləs/: Không máy chủ

Wearable technology (noun) /ˈwɛrəbl tɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ đeo được

Progressive Web App (noun) /prəˈɡrɛsɪv wɛb æp/: Ứng dụng web tiến bộ

Quantum computing (noun) /ˈkwɒntəm kəmˈpjuːtɪŋ/: Điện toán lượng tử

API Gateway (noun) /ˈeɪˌpiːˈaɪ ˈɡeɪtweɪ/: Cổng API

User authentication (noun) /ˈjuːzər ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/: Xác thực người dùng

Data lakes (noun) /ˈdeɪtə leɪks/: Hồ dữ liệu

Version control (noun) /ˈvɜrʒən kənˈtroʊl/: Quản lý phiên bản

Wearable devices (noun) /ˈwɛrəbl dɪˈvaɪsɪz/: Thiết bị đeo được

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành IT

Và sau đây là những thuật ngữ Công Nghệ Thông Tin phổ biến nhất, giúp bạn trang bị kiến thức chuyên sâu và tự tin hơn khi tham gia các dự án, học tập, và làm việc trong môi trường Công Nghệ Thông Tin quốc tế.

CI/CD (Continuous Integration/Continuous Deployment): Tích hợp liên tục/ Triển khai liên tục

Natural Language Processing (NLP): Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Cross-site scripting (XSS): Tấn công Cross-site scripting

Data masking: Ẩn dữ liệu

Network latency: Độ trễ mạng

VPN tunneling: Đào hầm VPN

DevSecOps: Kết hợp phát triển, bảo mật, và vận hành

Cross-Origin Resource Sharing (CORS): Chia sẻ tài nguyên giữa các nguồn gốc khác nhau

Zero trust security: An ninh không tin tưởng

Data deduplication: Loại bỏ trùng lặp dữ liệu

Data residency: Nơi lưu trữ dữ liệu

Threat intelligence: Thông tin đe dọa

Disaster recovery: Khôi phục hậu họa thảm họa

Metadata management: Quản lý dữ liệu mô tả

Natural Language Generation (NLG): Tạo ngôn ngữ tự nhiên

Blockchain consensus: Sự đồng thuận trong chuỗi khối

Full-stack developer: Nhà phát triển toàn diện

JIT (Just-In-Time) compilation: Biên dịch ngay lập tức

Cross-origin resource sharing (CORS): Chia sẻ tài nguyên giữa các nguồn gốc khác nhau

Threat intelligence platform: Nền tảng thông tin đe dọa

Quantum key distribution: Phân phối khóa lượng tử

Infrastructure as Code (IaC): Hạ tầng như mã lập trình

Các phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin online

Học tiếng Anh chuyên ngành CNTT thì không thể thiếu các phần mềm dịch mang chất lượng cao. Vì đặc thù ngành này chuyên sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh kết hợp và vô cùng rộng lớn. Qua những thông tin chi tiết dưới đây, hãy chọn cho mình một phần mềm dịch phù hợp với trình độ của bạn để quá trình học tập trở nên dễ dàng hơn nhé!

English Study Pro

Phần mềm English Study Pro

English Study Pro đứng đầu trong bảng xếp hạng tìm kiếm, là phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành về công nghệ thông tin hàng đầu, mang đến cho người học những trải nghiệm toàn diện với đầy đủ kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc và viết.

Với 4 phần chính bao gồm: Từ điển, Luyện tập, Bảng tra cứu và Công cụ, English Study Pro tự hào cung cấp nội dung học phân loại theo các trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Phiên bản gần đây của phần mềm đã được cập nhật với hơn 300.000 từ có phát âm và hơn 2.000 hình minh họa, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người sử dụng nâng cao khả năng hiểu và sử dụng tiếng Anh chuyên ngành một cách hiệu quả.

Phần mềm từ điển Tflat Offline

App luyện phát âm tiếng anh Tflat

Tflat Offline đứng đầu danh sách các phần mềm được các chuyên gia IT Việt Nam tin dùng nhất hiện nay được thiết kế để hỗ trợ người dùng trong việc dịch cả Anh – Việt và ngược lại.

Ngoài khả năng dịch, Tflat Offline còn là một công cụ hữu ích cho việc rèn luyện kỹ năng nghe tiếng Anh chuyên ngành, cho phép người học luyện tập theo năng lực cá nhân mà không cần kết nối Internet. Điều này đồng nghĩa với việc bạn có thể tích hợp quá trình học tập vào mọi lịch trình, mọi không gian. Chính vì vậy mà Tflat Offline trở thành công cụ được cộng đồng IT hết sức ưa chuộng.

Oxford Dictionary, Lingoes

Oxford Dictionary – Người bạn đồng hành không thể thiếu trong việc học tiếng Anh. Được xây dựng đặc biệt cho lĩnh vực công nghệ thông tin, phần mềm này dịch giữa tiếng Việt và tiếng Anh và còn tùy chỉnh dữ liệu của bạn. Với khả năng chỉnh sửa, xóa từ vựng và điều chỉnh tốc độ dịch tự động, Oxford Dictionary mang lại trải nghiệm linh hoạt khi làm việc trên hệ điều hành Windows.

Ứng dụng học tiếng anh trên máy tính Oxford Dictionary

Hỗ trợ không chỉ dừng lại ở việc dịch ngôn ngữ, Oxford Dictionary còn giúp chuyển đổi giữa các đơn vị tính, sử dụng từ điển online, và thực hiện tìm kiếm thông tin trực tuyến một cách đơn giản và hiệu quả.

Ngoài ra, hãy tham khảo các trang web từ điển chuyên ngành Công nghệ thông tin như: techterms.com, techopedia.com, webopedia.com và techdictionary.com. Những nguồn thông tin này mang lại giải thích rõ ràng về các thuật ngữ chuyên ngành, tạo điều kiện thuận lợi cho việc nâng cao kiến thức của bạn.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Am hiểu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin là điều hết sức cơ bản nhưng cũng là một yếu tố quan trọng quyết định sự thành công. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao khả năng giao tiếp và tư duy chuyên sâu trong ITB. Hãy tận dụng nguồn tài nguyên từ NativeX để sở hữu kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT đồ sộ nhất, đồng hành với bạn trên con đường thành công trong thế giới công nghệ ngày càng đa dạng và thách thức này.

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh