fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế

Để rèn luyện kỹ năng giao tiếp, đàm phán trong kinh doanh & công việc, người học cần nỗ lực nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của mình. Hãy tham khảo ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế phổ biến nhất và tích lũy từ vựng hay để giúp quá trình giao tiếp của bạn trở nên tự nhiên và trôi chảy hơn. Cùng NativeX trải nghiệm ngay nhé:

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Ngành kinh tế là một chủ đề khá rộng lớn mà bạn có thể mất nhiều thời gian để tìm hiểu, tuy nhiên hôm nay mình sẽ tóm tắt danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế mà bạn nên tham khảo. Bao gồm các chủ đề như vĩ mô, vi mô, khủng hoảng, đầu tư… Nào, cùng xem ngay dưới đây nhé:

→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế vĩ mô

Đối với sinh viên ngành kinh tế, kinh tế vĩ mô (Macroeconomics /ˌmæk.rəʊ.iːkəˈnɒm.ɪks/) là một môn học cơ bản quan trọng nhằm xây dựng nền tảng cho các kiến thức tiên tiến hơn sau này. Trong danh sách dưới đây, bạn có thể tìm thấy những thuật ngữ phổ biến thường được sử dụng trong lĩnh vực này.

Inflation (noun) /ɪnˈfleɪʃən/ : Lạm phát

Unemployment rate (noun) /ʌnɪmˈplɔɪmənt reɪt/ : Tỷ lệ thất nghiệp

Interest rate (noun) /ɪntrəst reɪt/ : Lãi suất

Fiscal policy (noun) /fɪskəl ˈpɑləsi/ : Chính sách tài khóa

Monetary policy (noun) /mʌnəˌtɛri ˈpɑləsi/ : Chính sách tiền tệ

Aggregate demand (noun) /æɡrɪɡɪt dɪˈmænd/ : Tổng cầu

Balance of trade (noun) /bæləns ʌv treɪd/ : Cán cân thương mại

Exchange rate (noun) /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/ : Tỉ giá hối đoái

Budget deficit (noun) /bʌʤɪt ˈdɛfəsət/ : Thiếu hụt ngân sách

Current account (noun) /kɜrənt əˌkaʊnt/ : Tài khoản vãng lai

Gross national product (GNP) (noun) /groʊs ˌnæʃənəl ˈproʊdʌkt/ : Sản phẩm quốc gia tổng hợp

Economic growth (noun) /iːkəˈnɑmɪk groʊθ/ : Tăng trưởng kinh tế

Aggregate supply (noun) /æɡrɪɡɪt səˈplaɪ/ : Tổng cung

Business cycle (noun) /bɪznəs ˌsaɪkəl/ : Chu kỳ kinh doanh

National income (noun) /næʃənəl ˈɪnkʌm/ : Thu nhập quốc gia

Public debt (noun) /pʌblɪk dɛt/ : Nợ công

Depreciation (noun) /dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/ : Giảm giá

Economic indicators (noun) /iːkəˈnɑmɪk ɪnˈdɪkeɪtərz/ : Chỉ số kinh tế

→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế vi mô

Bên cạnh kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô (Microeconomics /ˌmaɪ.krəʊ.iː.kəˈnɒm.ɪks/) là một môn học phổ biến không kém. Các thuật ngữ được sử dụng trong cả hai môn kinh tế này có một số điểm tương đồng và khác nhau. Dưới đây là những từ vựng phổ biến mà bạn cần nắm vững:

Supply and demand (noun) /səˈplaɪ ænd dɪˈmænd/ : Cung và cầu

Market equilibrium (noun) /mɑrkɪt ˌiːkwəˈlɪbriəm/ : Cân bằng thị trường

Price elasticity (noun) /praɪs ˌɛləsˈtɪsɪti/ : Phục hồi giá

Consumer surplus (noun) /kənˈsjuːmər ˈsɜrpləs/ : Lợi nhuận dư thừa của người tiêu dùng

Producer surplus (noun) /prəˈduːsər ˈsɜrpləs/ : Lợi nhuận dư thừa của nhà sản xuất

Perfect competition (noun) /pərfɪkt kəmˌpɛtɪʃən/ : Cạnh tranh hoàn hảo

Monopoly (noun) /məˈnɑpəli/ : Độc quyền

Oligopoly (noun) /ɑlɪˈɡɑpəli/ : Ít người cạnh tranh

Monopolistic competition (noun) /mɑnəpəˈlɪstɪk kəmˌpɛtɪʃən/ : Cạnh tranh không hoàn hảo

Price discrimination (noun) /praɪs dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/ : Phân biệt giá

Marginal cost (noun) /mɑrdʒɪnəl kɔst/ : Chi phí biên

Marginal revenue (noun) /mɑrdʒɪnəl ˈrɛvəˌnjuː/ : Doanh thu biên

Utility (noun) /juˈtɪlɪti/ : Hữu ích

Elasticity of demand (noun) /ɛləsˈtɪsɪti ʌv dɪˈmænd/ : Phục hồi nhu cầu

Production function (noun) /prəˈdʌkʃən ˈfʌŋkʃən/ : Hàm sản xuất

Profit maximization (noun) /prɑfɪt ˌmæksɪməˈzeɪʃən/ : Tối đa hóa lợi nhuận

Cost minimization (noun) /kɔst maɪˌnɪməˈzeɪʃən/ : Tối thiểu hóa chi phí

Market structure (noun) /mɑrkɪt ˈstrʌkʧər/ : Cấu trúc thị trường

Demand curve (noun) /dɪˈmænd kɜrv/ : Đường cầu

→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

Môn học Kinh tế Quốc tế (International Economics /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/) tập trung vào kiến thức kinh tế và mối liên kết về kinh tế giữa các quốc gia. Do đó, đây là một môn học phổ biến trong các trường đại học trong thời đại toàn cầu. Dưới đây là những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thường được sử dụng trong Kinh tế Quốc tế:

Export (verb) /ɛkˌspɔrt/ : Xuất khẩu

Import (verb) /ɪmˌpɔrt/ : Nhập khẩu

Foreign direct investment (FDI) (noun) /fɔrən daɪˈrɛkt ɪnˈvɛstmənt/ : Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Globalization (noun) /ɡloʊbəlɪˈzeɪʃən/ : Toàn cầu hóa

Multinational corporation (noun) /mʌltiˈnæʃənəl ˌkɔrpəˈreɪʃən/ : Tập đoàn đa quốc gia

Free trade (noun) /friː treɪd/ : Thương mại tự do

Tariff (noun) /tærɪf/ : Thuế quan

Trade agreement (noun) /treɪd əˈɡriːmənt/ : Hiệp định thương mại

Foreign exchange (noun) /fɔrən ɪksˌʧeɪndʒ/ : Hối đoái ngoại tệ

Offshore outsourcing (noun) /ɔfʃɔr aʊtˌsɔrsɪŋ/ : Thuê ngoài nước

Supply chain (noun) /səˈplaɪ ʧeɪn/ : Chuỗi cung ứng

Market entry (noun) /mɑrkɪt ˈɛntri/ : Nhập cảnh thị trường

Joint venture (noun) /dʒɔɪnt ˈvɛnʧər/ : Liên doanh

Licensing (noun) /laɪsənsɪŋ/ : Cấp phép

Subsidiary (noun) /səbˈsɪdiˌɛri/ : Công ty con

Global market (noun) /ɡloʊbəl ˈmɑrkɪt/ : Thị trường toàn cầu

Trade deficit (noun) /treɪd ˈdɛfəsɪt/ : Thiếu hụt thương mại

Import duty (noun) /ɪmˈpɔrt ˈdjuti/ : Thuế nhập khẩu

Exchange rate risk (noun) /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt rɪsk/ : Rủi ro tỷ giá

→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế môi trường

Kinh tế môi trường (Environmental Economics /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/) là một trong những môn chuyên ngành chính của ngành kinh tế. Môn học này đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp kiến thức để xây dựng một nền kinh tế xanh và bền vững. Vì vậy, nếu bạn là sinh viên kinh tế, bạn cần hiểu rõ các thuật ngữ này để học và nghiên cứu một cách hiệu quả.

Sustainable development (noun) /səˈsteɪnəbəl dɪˈvɛləpmənt/ : Phát triển bền vững

Carbon footprint (noun) /kɑrbən ˈfʊtˌprɪnt/ : Dấu chân carbon

Emissions trading (noun) /ɪˈmɪʃənz ˈtreɪdɪŋ/ : Giao dịch phát thải

Green economy (noun) /ɡriːn ɪˈkɑnəmi/ : Kinh tế xanh

Ecological footprint (noun) /ɛkəˈlɑdʒɪkəl ˈfʊtˌprɪnt/ : Dấu chân sinh thái

Renewable energy (noun) /rɪˈnuːəbəl ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng tái tạo

Carbon tax (noun) /kɑrbən tæks/ : Thuế carbon

Biodiversity (noun) /baɪoʊdaɪˈvɜrsɪti/ : Đa dạng sinh học

Pollution control (noun) /pəˈluːʃən kənˈtroʊl/ : Kiểm soát ô nhiễm

Environmental impact assessment (noun) /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈɪmpækt əˈsɛsmənt/ : Đánh giá tác động môi trường

Carbon dioxide (CO2) (noun) /kɑrbən daɪˈɑksaɪd/ : Carbon dioxide (CO2)

Greenhouse gases (noun) /ɡriːnhaʊs ˈɡæsɪz/ : Khí nhà kính

Waste management (noun) /weɪst ˈmænɪʤmənt/ : Quản lý chất thải

Environmental policy (noun) /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈpɑləsi/ : Chính sách môi trường

Ecotourism (noun) /ɛkoʊˌtʊrɪzəm/ : Du lịch sinh thái

Carbon offset (noun) /kɑrbən ɔːˈsɛt/ : Bù đắp carbon

Natural resource depletion (noun) /næʧərəl rɪˈsɔrs dɪˈpliʃən/ : Kiệt quệ tài nguyên tự nhiên

Environmental conservation (noun) /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˌkɑnsərˈveɪʃən/ : Bảo tồn môi trường

Ozone depletion (noun) /oʊzoʊn dɪˈpliʃən/ : Sự giảm thiểu tầng ôzôn

→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đầu tư

Mời bạn cùng mình tham khảo danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế về lĩnh vực đầu tư dưới đây:

Investment (noun) /ɪnˈvɛstmənt/ : Đầu tư

Portfolio (noun) /pɔrˈfoʊlioʊ/ : Danh mục đầu tư

Asset allocation (noun) /æsɛt ˌæləˈkeɪʃən/ : Phân bổ tài sản

Risk tolerance (noun) /rɪsk ˈtɒlərəns/ : Sự chấp nhận rủi ro

Return on investment (ROI) (noun) /rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/ : Lợi nhuận đầu tư

Diversification (noun) /daɪˌvɜrsɪfɪˈkeɪʃən/ : Đa dạng hóa đầu tư

Capital market (noun) /kæpɪtl ˈmɑrkɪt/ : Thị trường vốn

Stock (noun) /stɑk/ : Cổ phiếu

Bond (noun) /bɑnd/ : Trái phiếu

Mutual fund (noun) /mjuːtʃuəl fʌnd/ : Quỹ đầu tư chung

Real estate (noun) /riˈəl ɪˈsteɪt/ : Bất động sản

Dividend (noun) /dɪvɪˌdɛnd/ : Cổ tức

Capital gain (noun) /kæpɪtl ɡeɪn/ : Lợi nhuận từ vốn

Initial public offering (IPO) (noun) /ɪˈnɪʃəl ˈpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/ : Chào bán công khai lần đầu

Securities (noun) /sɪˈkjʊrətiz/ : Chứng khoán

Hedge fund (noun) /hɛdʒ fʌnd/ : Quỹ đầu cơ

Leverage (noun) /liːvərɪʤ/ : Đòn bẩy tài chính

Investor (noun) /ɪnˈvɛstər/ : Nhà đầu tư

Capital preservation (noun) /kæpɪtl ˌprɛzərˈveɪʃən/ : Bảo toàn vốn

Risk management (noun) /rɪsk ˈmænɪʤmənt/ : Quản lý rủi ro

→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế về khủng hoảng

Mời bạn cùng mình tham khảo danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế về khủng hoảng dưới đây:

Crisis (noun) /kraɪsɪs/ : Khủng hoảng

Economic recession (noun) /iːkəˈnɑmɪk rɪˈsɛʃən/ : Suy thoái kinh tế

Financial meltdown (noun) /faɪˈnænʃəl ˈmɛldˌdaʊn/ : Thảm họa tài chính

Bankruptcy (noun) /bæŋkrʌptsi/ : Phá sản

Bailout (noun) /beɪlaʊt/ : Cứu trợ tài chính

Credit crunch (noun) /krɛdɪt krʌntʃ/ : Sự suy giảm tín dụng

Stock market crash (noun) /stɑk ˈmɑrkɪt kræʃ/ : Sự sụp đổ thị trường chứng khoán

Unemployment crisis (noun) /ʌnɪmˈplɔɪmənt ˈkraɪsɪs/ : Khủng hoảng thất nghiệp

Housing market bubble (noun) /haʊzɪŋ ˈmɑrkɪt ˈbʌbəl/ : Bong bóng thị trường bất động sản

Debt crisis (noun) /dɛt ˈkraɪsɪs/ : Khủng hoảng nợ

Financial instability (noun) /faɪˈnænʃəl ˌɪnstəˈbɪləti/ : Bất ổn tài chính

Recessionary period (noun) /rɪˈsɛʃəˌnɛri ˈpɪriəd/ : Giai đoạn suy thoái

Austerity measures (noun) /ɔːˈstɛrəti ˈmɛʒərz/ : Biện pháp kiềm chế

Financial panic (noun) /faɪˈnænʃəl ˈpænɪk/ : Hoảng loạn tài chính

Economic downturn (noun) /iːkəˈnɑmɪk ˈdaʊnˌtɜrn/ : Sự suy thoái kinh tế

Bank run (noun) /bæŋk rʌn/ : Rút tiền ngân hàng đồng thời

Economic depression (noun) /iːkəˈnɑmɪk dɪˈprɛʃən/ : Khủng hoảng kinh tế

Financial crisis management (noun) /faɪˈnænʃəl ˈkraɪsɪs ˈmænɪʤmənt/ : Quản lý khủng hoảng tài chính

Government bailout (noun) /ɡʌvərnmənt ˈbeɪlaʊt/ : Cứu trợ của chính phủ

Economic recovery (noun) /iːkəˈnɑmɪk rɪˈkʌvəri/ : Sự phục hồi kinh tế

thuat ngu tieng anh chuyen nganh kinh te

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Ngoài từ vựng tiếng anh, bạn có thể mở rộng kiến thức tiếng Anh của mình với những thuật ngữ kinh tế mà bạn nên biết. Cùng NativeX xem thêm những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế ở dưới đây nhé:

Gross domestic product (GDP) /groʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/ : Sản phẩm quốc nội tổng hợp (GDP)

Gross national income (GNI) /groʊs ˌnæʃənəl ˈɪnkʌm/ : Thu nhập quốc gia tổng hợp

Trade deficit /treɪd ˈdɛfɪˌsɪt/ : Thiếu hụt thương mại

Comparative advantage /kəmˈpærətɪv ədˈvæntɪdʒ/ : Lợi thế so sánh

Cost-benefit analysis /kɔst ˈbɛnɪfɪt əˈnæləsɪs/ : Phân tích chi phí: lợi ích

Elasticity /ɪˌlæsˈtɪsɪti/ : Phục hồi

Marginal utility /mɑrdʒɪnəl juˈtɪləti/ : Hữu ích biên

Utility maximization /juˈtɪləti ˌmæksɪməˈzeɪʃən/ : Tối đa hóa hữu ích

Opportunity cost /ɒpərˈtuːnɪti kɒst/ : Chi phí cơ hội

Capital goods /kæpɪtl ɡʊdz/ : Hàng hóa vốn

Circular flow of income /sɜrkjʊlər floʊ ʌv ˈɪnkʌm/ : Luồng thu nhập vòng tròn

Free trade agreements /friː treɪd əˈɡriːmənts/ : Hiệp định thương mại tự do

Balance of payments /bæləns ʌv ˈpeɪmənts/ : Cán cân thanh toán

Economic indicators /iːkəˈnɑmɪk ˈɪndɪˌkeɪtərz/ : Chỉ số kinh tế

Inflation rate /ɪnˈfleɪʃən reɪt/ : Tỷ lệ lạm phát

Fiscal deficit /fɪskəl ˈdɛfɪˌsɪt/ : Thiếu hụt ngân sách

Capital formation /kæpɪtl fɔrˈmeɪʃən/ : Tạo vốn

Trade barriers /treɪd ˈbɛrɪərz/ : Rào cản thương mại

Wealth inequality /wɛlθ ˌɪnɪˈkwɒləti/ : Bất bình đẳng tài sản

Economic growth rate /iːkəˈnɑmɪk ɡroʊθ reɪt/ : Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế

Public expenditure /pʌblɪk ɪksˈpɛnʤɪtʃər/ : Chi tiêu công

bai tap tu vung tieng anh nganh kinh te

Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

# Phần bài tập tiếng Anh ngành kinh tế 

Bài 1: Điền từ còn thiếu vào câu sau đây.

  1. A company’s total revenue minus its total cost is its _________.
  2. The study of how individuals and societies allocate resources and make choices to satisfy their wants and needs is called _________.
  3. A _________ is a financial plan that estimates income and expenditures over a specified period.
  4. The price at which a willing seller sells a good or service to a willing buyer is the _________ price.t
  5. _________ is the measurement of the total value of goods and services produced in an economy in a given period.

Bài 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

1. In economics, the term “supply and _________” refers to the relationship between the availability of a product and the desire for that product.

  • a) profit
  • b) demand
  • c) budget

2. A _________ economy is characterized by private ownership of businesses and minimal government interference.

  • a) market
  • b) GDP
  • c) economics

3. The _________ sector of the economy includes activities related to manufacturing and industry.

  • a) budget
  • b) profit
  • c) industrial

# Phần đáp án

Bài 1:

  1. Profit
  2. Economics
  3. Budget
  4. Market
  5. GDP (Gross Domestic Product)

Bài 2: 

  1. – b) demand
  2. – a) market
  3. – c) industrial

tai lieu tieng anh nganh kinh te

Tài liệu học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Để học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hiệu quả, bạn có thể tham khảo các tài liệu sau đây:

Sách “Check your vocabulary for business and administration“: Cuốn sách này cung cấp một lượng lớn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế. Vì vậy, để làm việc hiệu quả, bạn nên tìm mua cuốn sách này.

Sách “Business vocabulary in use – Cambridge University Press“: Tương tự như tài liệu trước, sách này có thể giúp bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế.

Sách “Check your vocabulary for banking and finance“: Học thuộc lòng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế trong cuốn tài liệu này để dễ dàng áp dụng trong công việc, đàm phán,…

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

Bài viết trên, NativeX đã chia sẻ chi tiết các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế theo các lĩnh vực khác nhau, bao gồm vi mô, vĩ mô, môi trường, quốc tế, v.v. Đây là những thuật ngữ phổ biến được sử dụng trong học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế. NativeX hi vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn nhé, cám ơn bạn đã xem.

Tác giả: NativeX
Blog học tiếng anh