fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing

Ngày nay, Marketing trở thành ngành nghề hấp dẫn thu hút nhiều bạn trẻ. Đây được coi là ngành chiếm vị trí quan trọng trong các công ty, có tính cạnh tranh cao, yêu cầu bạn phải năng động, sáng tạo và không ngừng học hỏi. Do vậy mà từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing cũng rất được nhiều bạn trẻ quan tâm , vì thế hôm nay hãy cùng NativeX tìm hiểu thêm về từ vựng cho mảng này nhé:

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Marketing sẽ có những lĩnh vực riêng trong mảng của nó, ví dụ như mảng quảng cáo digital, mảng branding (thương hiệu), mảng content (viết nội dung)… và nhiều chủ đề khác. Nào hãy cùng mình tìm hiểu thêm trong bài viết này nhé:

→ Tiếng Anh chuyên ngành Marketing chung

Danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing nói chung, mời bạn tham khảo cùng mình nhé:

Advertising (noun) /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo

Branding (noun) /ˈbrændɪŋ/ : Xây dựng thương hiệu

Campaign (noun) /kæmˈpeɪn/ : Chiến dịch

Consumer (noun) /kənˈsuːmər/ : Người tiêu dùng

Market research (noun) /ˈmɑːrkɪt rɪˈsɜːrtʃ/ : Nghiên cứu thị trường

Segmentation (noun) /ˌsɛɡmɛnˈteɪʃən/ : Phân đoạn thị trường

Product (noun) /ˈprɒdʌkt/ : Sản phẩm

Promotion (noun) /prəˈmoʊʃən/ : Khuyến mãi

Competitive advantage (noun) /kəmˈpɛtɪtɪv ədˈvæntɪdʒ/ : Lợi thế cạnh tranh

Marketing strategy (noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætədʒi/ : Chiến lược tiếp thị

Target audience (noun) /ˈtɑːrɡɪt ˈɔːdiəns/ : Khán giả mục tiêu

Market share (noun) /ˈmɑːrkɪt ʃɛər/ : Tỷ lệ thị phần

Distribution channel (noun) /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈtʃænəl/ : Kênh phân phối

Brand awareness (noun) /brænd əˈwɛr.nɪs/ : Nhận thức về thương hiệu

Market segment (noun) /ˈmɑːrkɪt ˈsɛɡmənt/ : Đoạn thị trường

Pricing (noun) /ˈpraɪsɪŋ/ : Định giá

Sales funnel (noun) /seɪlz ˈfʌnəl/ : Phễu bán hàng

Marketing mix (noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ mɪks/ : Kết hợp tiếp thị

Direct marketing (noun) /dɪˈrɛkt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị trực tiếp

Return on investment (noun) /rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/ : Lợi nhuận đầu tư

Customer loyalty (noun) /ˈkʌstəmər ˈlɔɪəlti/ : Sự trung thành của khách hàng

Market positioning (noun) /ˈmɑːrkɪt pəˈzɪʃənɪŋ/ : Vị trí thị trường

Market trend (noun) /ˈmɑːrkɪt trɛnd/ : Xu hướng thị trường

Marketing communication (noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ kəˌmjuːnəˈkeɪʃən/ : Giao tiếp tiếp thị

Brand equity (noun) /brænd ˈɛkwəti/ : Giá trị thương hiệu

Market demand (noun) /ˈmɑːrkɪt dɪˈmɑːnd/ : Nhu cầu thị trường

Marketing budget (noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈbʌdʒɪt/ : Ngân sách tiếp thị

Sales forecast (noun) /seɪlz ˈfɔːr.kæst/ : Dự báo doanh số bán hàng

Marketing objective (noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ əbˈdʒɛktɪv/ : Mục tiêu tiếp thị

tu vung tieng anh chuyen nganh marketing content

→ Tiếng Anh chuyên ngành Marketing về Content

Danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing về mảng nội dung, mời bạn tham khảo cùng mình nhé:

Content marketing (noun) /ˈkɒntɛnt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Marketing nội dung

Blog (noun) /blɒɡ/ : Blog, Tin tức

Copywriting (noun) /ˈkɒpiˌraɪtɪŋ/ : Viết bài quảng cáo

Content creation (noun) /ˈkɒntɛnt kriˈeɪʃən/ : Tạo nội dung

Infographic (noun) /ˌɪnfəˈɡræfɪk/ : Đồ họa thông tin

Headline (noun) /ˈhɛdˌlaɪn/ : Tiêu đề

Call to action (noun) /kɔːl tʊ ˈækʃən/ : Lời kêu gọi hành động

Keywords (noun) /ˈkiːwɜːrdz/ : Từ khóa

Backlink (noun) /ˈbækˌlɪŋk/ : Liên kết trở lại

Evergreen content (noun) /ˈɛvərˌɡriːn ˈkɒntɛnt/ : Nội dung bền vững

Target audience (noun) /ˈtɑːrɡɪt ˈɔːdiəns/ : Khán giả mục tiêu

Engagement (noun) /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ : Tương tác

User-generated content (noun) /ˈjuːzər ˈʤɛnəreɪtɪd ˈkɒntɛnt/ : Nội dung do người dùng tạo ra

Newsletter (noun) /ˈnjuːzˌlɛtər/ : Bản tin

Social sharing (noun) /ˈsoʊʃəl ˈʃɛrɪŋ/ : Chia sẻ trên mạng xã hội

Content curation (noun) /ˈkɒntɛnt kjuˈreɪʃən/ : Quản lý nội dung

Viral content (noun) /ˈvaɪrəl ˈkɒntɛnt/ : Nội dung lan truyền

Guest blogging (noun) /ɡɛst ˈblɒɡɪŋ/ : Viết blog khách mời

A/B testing (noun) /eɪ biː ˈtɛstɪŋ/ : Thử nghiệm A/B

Video marketing (noun) /ˈvɪdioʊ ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị video

Content calendar (noun) /ˈkɒntɛnt ˈkælɪndər/ : Lịch biên tập nội dung

Whitepaper (noun) /ˈwaɪtpɛɪpər/ : Bài viết chuyên sâu

Influencer (noun) /ˈɪnfluənsər/ : Người có ảnh hưởng

Conversion rate (noun) /kənˈvɜːrʒən reɪt/ : Tỷ lệ chuyển đổi

Lead magnet (noun) /liːd ˈmæɡnɪt/ : Mấu chốt thu hút khách hàng

RSS feed (noun) /ˌɑːrɛsˈɛs fiːd/ : Luồng tin tức RSS

Email marketing (noun) /ˈiːmeɪl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị qua email

Landing page (noun) /ˈlændɪŋ peɪʤ/ : Trang đích

tu vung tieng anh chuyen nganh marketing digital

→ Tiếng Anh chuyên ngành Marketing về Digital

Danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing về mảng digital, mời bạn tham khảo cùng mình nhé:

Digital marketing (noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị số

Social media marketing (noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị trên mạng xã hội

Search engine optimization (SEO) (noun) /sɜrtʃ ˈɛndʒɪn ˌɒptɪməˈzeɪʃən/ : Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

Content marketing (noun) /ˈkɒntɛnt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị nội dung

E-commerce (noun) /iː ˈkɒmɜːrs/ : Thương mại điện tử

Email marketing (noun) /ˈiːmeɪl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị qua email

Digital advertising (noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo số

Online presence (noun) /ˈɒnˌlaɪn ˈprɛzns/ : Sự hiện diện trực tuyến

Mobile marketing (noun) /ˈmoʊbəl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị di động

Pay-per-click (PPC) (noun) /peɪ pər klɪk/ : Trả tiền mỗi lần nhấp chuột

Conversion rate optimization (CRO) (noun) /kənˈvɜrʒən reɪt ˌɒptɪməˈzeɪʃən/ : Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi

Digital strategy (noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈstrætəʤi/ : Chiến lược số hóa

Influencer marketing (noun) /ˈɪnfluənsər ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị người ảnh hưởng

Social media advertising (noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo trên mạng xã hội

Digital analytics (noun) /ˈdɪdʒɪtl ˌænəˈlɪtɪks/ : Phân tích số hóa

Online marketing (noun) /ˈɒnˌlaɪn ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị trực tuyến

Web analytics (noun) /wɛb ˌænəˈlɪtɪks/ : Phân tích web

Data-driven marketing (noun) /ˈdeɪtə drɪvən ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị dựa trên dữ liệu

Retargeting (noun) /riˈtɑrɡɪtɪŋ/ : Tiếp thị lại mục tiêu

Digital campaigns (noun) /ˈdɪdʒɪtl kæmˈpeɪnz/ : Chiến dịch số hóa

Online advertising (noun) /ˈɒnˌlaɪn ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo trực tuyến

Social media management (noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmænɪʤmənt/ : Quản lý mạng xã hội

Digital engagement (noun) /ˈdɪdʒɪtl ɪnˈɡeɪdʒmənt/ : Tương tác số

User experience (UX) (noun) /ˈjuːzər ɪkˈspɪriəns/ : Trải nghiệm người dùng

Online reputation management (noun) /ˈɒnˌlaɪn ˌrɛpjʊˈteɪʃən ˈmænɪʤmənt/ : Quản lý danh tiếng trực tuyến

Mobile app marketing (noun) /ˈmoʊbəl æp ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị ứng dụng di động

tu vung tieng anh chuyen nganh marketing branding

→ Tiếng Anh chuyên ngành Marketing về Branding

Danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing về branding, mời bạn tham khảo cùng mình nhé:

Brand Image (noun) /brænd ˈɪmɪdʒ/: Hình ảnh thương hiệu

Brand Recognition (noun) /brænd ˌrɛkəɡˈnɪʃən/: Sự nhận biết thương hiệu

Brand Positioning (noun) /brænd pəˈzɪʃənɪŋ/: Vị trí thương hiệu

Brand Personality (noun) /brænd ˌpɜrsəˈnæləti/: Tính cách thương hiệu

Brand Promise (noun) /brænd ˈprɒmɪs/: Lời cam kết của thương hiệu

Brand Extension (noun) /brænd ɪkˈstɛnʃən/: Mở rộng thương hiệu

Brand Loyalty (noun) /brænd ˈlɔɪəlti/: Sự trung thành với thương hiệu

Brand Ambassador (noun) /brænd æmˈbæsədər/: Đại sứ thương hiệu

Brand Perception (noun) /brænd pərˈsɛpʃən/: Cách nhìn thấy của thương hiệu

Brand Manager (noun) /brænd ˈmænɪdʒər/: Quản lý thương hiệu

Brand Guidelines (noun) /brænd ˈɡaɪdlaɪnz/: Hướng dẫn thương hiệu

Corporate Branding (noun) /ˈkɔrpərət ˈbrændɪŋ/: Thương hiệu tập đoàn

Product Branding (noun) /ˈprɒdʌkt ˈbrændɪŋ/: Thương hiệu sản phẩm

Private Label Branding (noun) /ˈpraɪvɪt ˈleɪbl ˈbrændɪŋ/: Thương hiệu nhãn riêng

Brand Differentiation (noun) /brænd ˌdɪfəˌrɛnʃiˈeɪʃən/: Sự khác biệt thương hiệu

Co-branding (noun) /ˌkoʊˈbrændɪŋ/: Liên doanh thương hiệu

Rebranding (noun) /riːˈbrændɪŋ/: Tái thiết kế thương hiệu

Brand Architecture (noun) /brænd ˈɑrkɪˌtɛkʧər/: Kiến trúc thương hiệu

tu vung tieng anh chuyen nganh marketing event

→ Tiếng Anh chuyên ngành Marketing về Event

Danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing về event, mời bạn tham khảo cùng mình nhé:

Event Marketing (noun) /ɪˈvɛnt ˈmɑrkɪtɪŋ/: Tiếp thị sự kiện

Experiential Marketing (noun) /ɪkˌspɪriˌɛnʃəl ˈmɑrkɪtɪŋ/: Tiếp thị trải nghiệm

Event Sponsorship (noun) /ɪˈvɛnt ˈspɒnsərʃɪp/: Tài trợ sự kiện

Event Planner (noun) /ɪˈvɛnt ˈplænər/: Người lập kế hoạch sự kiện

Trade Show (noun) /treɪd ʃoʊ/: Hội chợ thương mại

Booth (noun) /buθ/: Gian hàng

Exhibition (noun) /ˌɛksɪˈbɪʃən/: Triển lãm

Product Launch (noun) /ˈprɒdʌkt lɔntʃ/: Ra mắt sản phẩm

Venue (noun) /vɛnjuː/: Địa điểm hội thảo

Agenda (noun) /əˈdʒɛndə/: Chương trình, nội dung hội thảo

Keynote Speaker (noun) /ˈkiˌnoʊt ˈspiːkər/: Diễn giả chính

RSVP (noun/verb) /ˌɑːrɛsˌviːˈpiː/: Xin xác nhận

Feedback (noun) /ˈfiːdˌbæk/: Phản hồi từ khách hàng

Lead Generation (noun) /liːd ˌʤɛnəˈreɪʃən/: Tạo nguồn khách hàng tiềm năng

Ticketing (noun) /ˈtɪkɪtɪŋ/: Quản lý vé cho sự kiện.

thuat ngu tieng anh nganh marketing

Thuật ngữ ngành marketing bạn nên biết

Nếu bạn đang là sinh viên ngành Marketing, một số thuật ngữ dưới đây bạn nên biết để chuẩn bị hành trang vào nghề cho tốt nhé, cùng tham khảo dưới đây:

Inbound Marketing (noun): Chiến lược tạo ra và chia sẻ nội dung hấp dẫn để thu hút khách hàng và tạo mối quan hệ.

Marketing Persona (noun): Biểu đồ mô tả khách hàng mục tiêu, bao gồm thông tin về sở thích, nhu cầu và hành vi mua sắm.

Customer Relationship Management (CRM) (noun): Hệ thống hoặc chiến lược để quản lý và tương tác với khách hàng hiệu quả.

Data Analysis (noun): Phân tích dữ liệu, là quá trình kiểm tra và đánh giá dữ liệu để hiểu hành vi và xu hướng khách hàng.

Market Segmentation (noun): Chia thị trường thành các phân khúc dựa trên đặc điểm và nhu cầu khác nhau.

Positioning (noun): Cách thương hiệu xác định chỗ đứng của mình trong thị trường và so sánh với đối thủ.

Contextual Marketing (noun): Cung cấp nội dung tiếp thị dựa trên ngữ cảnh hoặc tình huống của người tiêu dùng.

Churn Rate (noun): Tỷ lệ người tiêu dùng ngừng sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian cụ thể.

Cost per Lead (noun): Tổng chi phí để tạo ra một cơ hội tiềm năng hoặc dẫn khách hàng.

Key Performance Indicator (KPI) (noun): Thước đo sử dụng để đánh giá mức độ thành công của một chiến dịch tiếp thị hoặc doanh nghiệp.

Customer Lifetime Value (CLV) (noun): Dự đoán giá trị của một khách hàng trong suốt thời gian họ sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ.

Net Promoter Score (NPS) (noun): Một chỉ số đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng và khả năng họ giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ cho người khác.

bai tap tu vung tieng anh nganh marketing

Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Bài 1. Lựa chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

Buyer persona Conversational Advertising Department Direct marketing Marketing campaign
Brand identity Market research Demand generation Advertising campaigns Demand elasticity

  1. The ___________ is responsible for managing the company’s advertising campaigns.
  2. Building a strong ___________ is essential for long-term business success.
  3. Effective ___________ can help a brand connect with its target audience.
  4. Understanding your ___________ can help you tailor your marketing strategies.
  5. A successful marketing ___________ should reach the right audience.
  6. In ___________ marketing, the focus is on engaging in conversations with customers.
  7. ___________ is the sensitivity of demand to changes in price.
  8. Companies use various tactics to stimulate ___________ and create demand.
  9. ___________ involves selling products directly to customers.
  10. Conducting ___________ helps businesses understand market trends and customer preferences.

Đáp án:

  1. Advertising Department
  2. Brand identity
  3. Advertising campaigns
  4. Buyer persona
  5. Marketing campaign
  6. Conversational
  7. Demand elasticity
  8. Demand generation
  9. Direct marketing
  10. Market research

Bài 2. Kết hợp cặp từ vựng:

  1. Marketing _________
  2. Brand _________
  3. Price _________
  4. Advertising _________
  5. Customer _________

A. Awareness

B. Mix

C. Strategy

D. Campaign

E. Loyalty

Đáp án:

1 – C , 2 – A, 3 – B, 4 – D, 5 – E

Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành marketing

#1 English For Socializing

Tài liệu chuyên ngành Marketing English For Socializing giúp những người làm Marketing có thể hình dung và mô phỏng các tình huống khi gặp gỡ khách hàng. Tài liệu cung cấp kiến thức về kỹ năng mềm trong việc xây dựng quan hệ, duy trì liên lạc, phong cách tiếp đón và cách cư xử khi gặp gỡ đối tác.

sach marketing english for socializing

Tài liệu Oxford Business English – English For Socializing không chỉ cung cấp kiến thức hiện thực, tài liệu chuyên ngành Marketing này còn hỗ trợ luyện tập qua các bài tập thực hành và chiến lược trò chuyện. 

#2 English for Marketing and Advertising

Lợi ích hàng đầu mà các Marketer nên tham khảo và đọc tài liệu tiếng Anh “Oxford English for Marketing & Advertising” này là vì nó cung cấp và đào sâu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing quan trọng và thiết yếu cho các bạn. 

sach english for marketing and advertising

Từ vựng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động công việc như xây dựng thương hiệu (Branding), nghiên cứu thị trường (Marketing Research), định giá quảng cáo (Advertising Rates), quan hệ công chúng (Public Relations),…

Cuốn sách này sẽ tập hợp các tình huống giao tiếp và ví dụ phổ biến mà bạn gặp phải khi làm việc như một Marketer, tạo ra một mô phỏng nhỏ về thực tế xã hội. Nó giúp bạn làm quen với ngôn ngữ chuyên ngành Marketing và rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Anh trong các tình huống cơ bản.

#3 English for Email

Tài liệu Marketer: Oxford Business English – English for Emails hứa hẹn sẽ tổng hợp đầy đủ các bước và kỹ năng viết email ngắn gọn, trọng tâm và thu hút sự chú ý cho các Marketer. 

sach marketing english for email

Đây sẽ là tài liệu chuyên ngành Marketing tiếng Anh vô cùng quý giá cho những người muốn hoàn thiện những kỹ năng mềm cần thiết cho vị trí Marketing trong mỗi doanh nghiệp.

#4 English for Presentations

English for Presentations – Một cuốn sách đáng chú ý mang đến cho các Marketer nhiều cách thức tiếp cận và cải thiện kỹ năng quảng cáo Marketing hiệu quả, đặc biệt là những Marketing Planner thường xuyên phải trình bày kế hoạch và ý tưởng trước khách hàng và cấp trên. Cuốn sách tóm lược các nguyên tắc và phương pháp rèn luyện kỹ năng thuyết trình hiệu quả và thuyết phục.

sach marketing english for presentationl

Cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành Marketing này giúp cung cấp kiến thức tổng quát về kỹ năng thuyết trình cho các Marketer. Đây cũng là một kỹ năng quan trọng và cần thiết khi bạn quyết định theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực truyền thông này.

#5 English for Customer Care

Ngoài việc triển khai chiến dịch Marketing hiệu quả, việc chăm sóc khách hàng trước và sau khi trải nghiệm dịch vụ cũng rất quan trọng. Đây là quá trình giúp khách hàng quay lại sử dụng dịch vụ và giới thiệu cho người thân, bạn bè và đồng nghiệp.

sach english for customer care

Oxford Business English – English for Customer Care sẽ chia sẻ với bạn các phương pháp xây dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng thông qua việc chăm sóc tận tâm và hỗ trợ nhiệt tình.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

Bên trên là danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing phổ biến nhất mà bạn cần phải nắm vững. Hy vọng với những chia sẻ của NativeX sẽ giúp bạn áp dụng tiếng Anh một cách linh hoạt trong quá trình học tập và làm việc. Và đừng quên truy cập thường xuyên vào trang web của NativeX để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích về các lĩnh vực khác. Cám ơn bạn đã đọc!

Tác giả: NativeX
Blog học tiếng anh