fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn cần phải biết

Việc sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn thành thạo sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế khi muốn phát triển và tiến xa trong lĩnh vực cạnh tranh gay gắt này. Còn chần chừ gì mà không ghi chép lại trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn dưới đây để sở hữu cuốn từ điển của riêng mình? Cùng NativeX tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.

Xem thêm:

NativeX - Công nghệ giáo dục tiếng Anh online cho người đi làm

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng

Không chỉ là những người phục vụ hay quản lý tại nhà hàng, mà ngay cả thực khách cũng cần phải biết đến một số từ vựng chuyên ngành nhà hàng dưới đây để có thể thuận tiện hơn trong việc gọi thêm món, hay đồ dùng phục vụ cho bữa ăn của mình. Cùng tham khảo thêm một số từ vựng nhà hàng khách sạn thông dụng dưới đây:

1.1 Từ vựng về vật dụng

  1. fork: nĩa
  2. spoon: muỗng
  3. knife: dao
  4. ladle: cái vá múc canh
  5. bowl: tô
  6. plate: đĩa
  7. chopsticks: đũa
  8. teapot: ấm trà
  9. cup: cái tách uống trà
  10. glass: cái ly
  11. straw: ống hút
  12. pitcher: bình nước
  13. mug: cái ly nhỏ có quai
  14. pepper shaker: hộp đựng tiêu có lỗ nhỏ để rắc tiêu lên món ăn
  15. napkin: khăn ăn
  16. table cloth: khăn trải bàn
  17. tongs: cái kẹp gắp thức ăn
  18. Menu: thực đơn
  19. tray: cái khay
  20. straw: ống hút
  21. price list: bảng giá
  22. paper cups: cốc giấy
  23. Saucer: dĩa lót tách
  24. Show plate: dĩa ăn chính
  25. Bread plate: dĩa đựng bánh mì
  26. Butter dish: dĩa đựng bơ
  27. Soup bowl: chén ăn súp
  28. Dinner knife: dao ăn chính
  29. Butter knife: dao cắt bơ
  30. Small knife: dao ăn salad
  31. Dinner fork: nĩa ăn chính
  32. Small fork: nĩa dùng salad
  33. Water goblet: ly nước lọc
  34. Red wine glass: ly vang đỏ
  35. Pitcher: bình nước
  36. Mug: cái ly nhỏ có quai
  37. Pepper shaker: hộp đựng tiêu
  38. Salt shaker lọ đựng muối
  39. Tissue: giấy ăn
  40. Table cloth: khăn trải bàn
  41. Tongs: cái kẹp gắp thức ăn
  42. Induction hobs: bếp từ
  43. Tableware: bộ đồ ăn
  44. Eating utensils: bộ dụng cụ cho bữa ăn

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

1.2 Từ vựng về món ăn

  1. three course meal: bữa ăn ba món (appetizers, main course, dessert)
  2. five courses meal: bữa ăn năm món (cold starter, soup, main course, cheese and biscuits, dessert)
  3. starter/ appetizer: món khai vị
  4. main course: các món chính
  5. side dish: các món ăn kèm
  6. dessert/ pudding: món tráng miệng
  7. cold starter: thức uống trước bữa ăn

1.3 Từ vựng về đồ uống

  1. Wine: rượu
  2. Beer: bia
  3. Soda: nước sô-đa
  4. Coke: nước ngọt
  5. Juice: nước ép hoa quả
  6. Smoothie: sinh tố
  7. Lemonade: nước chanh
  8. Coffee: cà phê
  9. Cocktail: rượu cốc-tai
  10. Tea: trà
  11. Milk: sữa

1.4 Từ vựng về các vị trí trong nhà hàng

  1. Restaurant manager: quản lý nhà hàng
  2. F&B (Food and beverage) manager: giám đốc bộ phận ẩm thực
  3. Supervision: người giám sát
  4. Chef: bếp trưởng
  5. Cook: đầu bếp
  6. Assistant cook: phụ bếp
  7. Lounge waiter: nhân viên trực sảnh
  8. Waiter: bồi bàn nam
  9. Waitress: bồi bàn nữ
  10. Food runner: nhân viên chạy món
  11. Bartender: nhân viên pha chế
  12. Host/ Hostess: nhân viên đón tiếp (khi vừa vào), nhân viên điều phối
  13. Steward: nhân viên rửa bát
  14. Cashier: nhân viên thu ngân
  15. Security: bảo vệ
  16. maid/ housekeeper: phục vụ phòng
  17. receptionist: lễ tân, tiếp tân
  18. porter/ bellman: người giúp khuân hành lý
  19. valet: nhân viên bãi đỗ xe

1.5 Một số từ vựng khác

Tiếng Anh nhà hàng khách sạn là chủ đề từ vựng rất rộng. Vì vậy, ngoài những chủ đề từ vựng tiếng Anh khách sạn quen thuộc đã được tổng hợp phía trên, các bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng khác từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng.

  1. Pan-fried: Áp chảo, rán
  2. Steamed: Hấp
  3. Boiled: Luộc
  4. Stewed: Hầm
  5. Casseroled: Hầm trong nước trái cây
  6. Stir-fried: Nhúng vào dầu sôi
  7. Grilled: Nướng vỉ
  8. Roasted: Quay
  9. Fried: Chiên
  10. Mashed: Nghiền
  11. Sauteed: Xào
  12. Baked: Nướng bằng lò nướng
  13. room service: dịch vụ phòng
  14. alarm: báo động
  15. wake-up call: dịch vụ gọi báo thức
  16. amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
  17. maximum capacity: số lượng người tối đa cho phép
  18. Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
  19. view: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
  20. late charge: phí trả thêm khi lố giờ
  21. parking pass: thẻ giữ xe
Bỏ túi ngay các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng - khách sạn thông dụng nhất
Bỏ túi ngay các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn thông dụng nhất

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Tương tự như các từ vựng thuộc chuyên ngành nhà hàng, tại khách sạn không chỉ cấp quản lý và phục vụ phòng cần phải biết tiếng Anh chuyên ngành, chính khách hàng cũng cần trang bị cho mình một số từ vựng để không chỉ đảm bảo quyền lợi của bản thân mà còn giúp dễ dàng giao tiếp với nhân viên hơn. Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn – nhà hàng mà bạn có thể tham khảo như:

2.1 Từ vựng về dịch vụ tại khách sạn

  1. Gym: Phòng tập thể dục
  2. Swimming pool: Hồ bơi
  3. Bar: Quầy rượu
  4. Room service: Dịch vụ phòng
  5. Hot tub/ whirlpool: Hồ nước nóng
  6. Beauty salon: Thẩm mỹ viện
  7. Restaurant: Nhà hàng
  8. Laundry: Dịch vụ giặt ủi
  9. Sauna: Phòng tắm hơi
  10. Games room: Phòng trò chơi

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

2.2 Từ vựng về loại phòng

  1. Twin room: Phòng 2 giường
  2. Single bed: Giường đơn
  3. Single room: Phòng đơn
  4. Suite: Phòng nghỉ tiêu chuẩn
  5. Triple room: Phòng 3 giường
  6. Double room: Phòng đôi
  7. Double bed: Giường đôi
  8. King – size bed: Giường cỡ đại
  9. Queen size bed: Giường lớn hơn giường đôi, dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa con
  10. Double-double: Phòng có hai giường đôi
  11. Apartment: dạng căn hộ nhỏ
  12. Connecting Room: Phòng thông nhau
  13. Murphy Room: Phòng trang bị giường sofa
  14. Disable Room: Phòng dành cho người khuyết tật
  15. Cabana: Phòng có bể bơi hoặc bể bơi liên kề với phòng

2.3 Từ vựng về trang thiết bị trong phòng

Các thiết bị hay đồ vật trong phòng khách sạn được gọi là “hotel room amenities” hoặc đơn giản là “hotel amenities”. Gần giống với từ vựng về nội thất trong nhà, các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn về thiết bị phòng thông dụng nhất bao gồm:

Từ vựng về trang thiết bị trong phòng
Từ vựng về trang thiết bị trong phòng
  1. Pillow: Gối
  2. Shower: Vòi hoa sen
  3. Internet access: Truy cập internet
  4. Pillow case: Vỏ gối
  5. Sofa bed: Ghế sô-pha có thể dùng như giường
  6. Safe: Két sắt
  7. Key: Chìa khóa phòng
  8. Air conditioning: Điều hòa
  9. Towel: Khăn tắm
  10. Minibar: Quầy bar nhỏ
  11. Bath: Bồn tắm
  12. Bath robe: áo choàng
  13. Bed: Giường
  14. En-suite bathroom: Phòng tắm trong phòng ngủ
  15. Blanket: Chăn
  16. Drap: ga giường 
  17. Pillow: gối
  18. Basket: giỏ rác
  19. Telephone: Điện thoại bàn
  20. Door: Cửa
  21. Heater: Bình nóng lạnh
  22. Television: Ti vi
  23. Wardrobe: Tủ đựng đồ
  24. Light: Đèn
  25. Fridge: Tủ lạnh
  26. Tea and coffee making facilities: Đồ pha trà và cà phê
  27. Ice machine: Máy làm đá
  28. Remote control: Bộ điều khiển
  29. Key tape: thẻ chìa khoá
  30. Reading Lamp: đèn bàn
  31. Slippers: dép đi trong phòng 
  32. Extra bed: Giường phụ
  33. Super King size bed: Giường siêu lớn
  34. King size bed: Giường cỡ lớn
  35. Queen size bed: Giường đôi lớn
  36. Double bed: Giường đôi
  37. Single bed: Giường đơn

2.4 Từ vựng về vị trí trong khách sạn

  1. Chambermaid: Nữ phục vụ phòng
  2. Housekeeper: Phục vụ phòng
  3. Public Attendant: Nhân viên vệ sinh khu vực công cộng
  4. Receptionist: Lễ tân
  5. Bellman: Nhân viên hành lí
  6. Concierge: Nhân viên phục vụ sảnh
  7. Guest Relation Officer: Nhân viên quan hệ khách hàng
  8. Operator: Nhân viên tổng đài
  9. Door man/ girl: Nhân viên trực cửa
  10. Sales: Nhân viên kinh doanh
  11. Duties manager: Nhân viên tiền sảnh

2.5 Từ vựng về thủ tục nhận và trả phòng tại khách sạn

  1. Book: đặt phòng
  2. Check in: Nhân phòng
  3. Check out: trả phòng
  4. Pay the bill: thanh toán
  5. Rate: mức giá
  6. Rack rate: giá niêm yết
  7. Credit card: thẻ tín dụng
  8. Invoice: hoá đơn
  9. Tax: thuế
  10. Deposit: tiền đặt cọc
  11. Damage charge: phí đền bù thiệt hại
  12. Late charge: phí trả chậm
  13. Guaranteed booking: đặt phòng có đảm bảo

2.6 Một số từ vựng khác

Về chủ đề từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn, ngoài những chủ đề đã được tổng hợp từ vựng phía trên các bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng khách sạn đặc biệt dưới đây:

  1. Fire escape: Lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
  2. Fire alarm: Báo cháy
  3. Luggage/ Baggage: Hành lý, túi sách
  4. Fully-booked/ no rooms available: Không còn phòng trống
  5. Reservation: Đặt phòng
  6. Lift: Cầu thang
  7. Elevator: thang máy
  8. Brochures: Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch
  9. Balcony: Ban công
  10. Car park: Bãi đổ xe
  11. Room number: Số phòng
  12. Parking pass: Thẻ giữ xe
  13. Vacancy: Phòng trống
  14. Lobby: Sảnh
  15. Corridor: Hành lang
  16. Kitchenette: Khu nấu ăn chung
  17. Rate: Mức giá thuê phòng tại một thời điểm
  18. Late charge: Phí trả thêm khi quá giờ thuê
  19. Amenities: Những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
  20. Complimentary: các dịch vụ miễn phí kèm theo
  21. Luggage cart: xe đẩy hành lý
  22. Stairway: cầu thang bộ
  23. Arrival list: danh sách khách đến
  24. Arrival time: thời gian dự tính khách sẽ đến
  25. Guest account: hồ sơ ghi các khoản chi tiêu của khách
  26. Guest stay: thời gian lưu trú của khách
  27. Late check out: trả phòng muộn
  28. Early departure: khách trả phòng sớm
  29. No – show: khách chưa đặt phòng trước
  30. Travel agent: đại lý du lịch
  31. Upgrade: nâng cấp
  32. Upsell: bán vượt mức
  33. Occupied: Phòng đang có khách đến
  34. Vacant ready: Phòng sẵn sàng phục vụ

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

3. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Nếu bạn đang là một nhân viên khách sạn, bước đầu đón tiếp các du khách là vô cùng quan trọng. Đừng để ấn tượng đầu tiên lại là những câu nói tiếng Anh ấp úng nhé. Cùng tham khảo một số câu giao tiếp quen thuộc đơn giản sử dụng những từ vựng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn bạn cần biết sau đây:

Mẫu câu chứa từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
Mẫu câu chứa từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
  1. Hello, welcome to [name of your hotel]! (Xin chào, chào mừng quý khách đến với [tên khách sạn của bạn]!)
  2. How can I help you today? (Tôi có thể giúp gì cho quý khách?)
  3. Do you have a reservation? (Quý khách đã đặt phòng chưa?)
  4. What name is the reservation under? (Quý khách đặt phòng dưới tên gì?)
  5. Which type of room do you want to stay in? (Quý khách muốn ở phòng loại nào?)
  6. Do you want a single room or a double room? (Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?)
  7. How many nights? (Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?)
  8. How long will you be staying? (Quý khách ở trong bao lâu?)
  9. Do you need an extra bed? (Quý khách có cần thêm một chiếc giường không?)
  10. Your room number is 204. (Số phòng của quý khách là 204.)
  11. Should you have any questions or requests, please dial ‘0’ from your room. (Nếu quý khách có câu hỏi hay yêu cầu nào khác, xin hãy bấm số 0 ở điện thoại phòng.)
  12. Do you want breakfast? (Quý khách có muốn dùng bữa sáng hay không?)
  13. Could I have your ID and credit card, please? (Tôi có thể xem thẻ ID hoặc thẻ tín dụng của quý khách được không?)
  14. Could I have your room number and key, please? (Tôi có thể xin lại số phòng và chìa khóa phòng được không?)
  15. Your total is… . How will you be paying for this, please? (Tổng chi phí của bạn là… quý khách muốn thanh toán như thế nào?)
  16. Sorry, we’re full. = Sorry, I don’t have any rooms available. (Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng để phục vụ quý khách.)
  17. Did you enjoy your stay with us? (Quý khách có hài lòng với quãng thời gian tại khách sạn chúng tôi không?)
  18. We do have a free airport shuttle service. (Chúng tôi có xe đưa đón sân bay miễn phí.)

4. Một số phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn hiệu quả

Chuyên ngành nhà hàng – khách sạn là lĩnh vực kinh doanh có tiềm năng phát triển nhất hiện nay, đồng thời cũng là ngành cần nhiều nhân lực. Đối với những người muốn thăng tiến trong ngành này, nếu có khả năng thuật ngữ chuyên ngành nhà hàng – khách sạn bằng tiếng Anh sẽ có lợi thế rất lớn và có thể thăng tiến nhanh chóng. Chính vì vậy, NativeX sẽ hướng dẫn các bạn một số phương pháp học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng – khách sạn hiệu quả nhất.

Một số phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn
Một số phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn

a) Tập trung kỹ năng giao tiếp

Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn không mang nặng tính học thuật mà chủ yếu là sử dụng vào mục đích giao tiếp. Vì vậy, thay vì dành quá nhiều thời gian để học ngữ pháp và “nhồi nhét” từ vựng, luyện những bài đọc hiểu dài dằng dặc, bạn hãy tập trung áp dụng những kiến thức mình học được vào giao tiếp. Quan trọng hơn hết, hãy cố gắng tìm được môi trường luyện tập giao tiếp, đặc biệt là nên rèn luyện nói với người bản ngữ để học được cách phát âm và phong cách dùng từ của họ. Sau một quá trình tập trung vào giao tiếp, chắc chắn bạn sẽ tự tin để giao tiếp với khách hàng nước ngoài trong nhà hàng hay khách sạn. 

b) Tích lũy vốn từ vựng cần thiết

Tập trung vào kỹ năng nghe nói không có nghĩa là bạn nên bỏ qua việc trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn nhà hàng. Để có thể giao tiếp lưu loát, bạn cần có vốn từ đầu tiên. Vốn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn hứng thú với việc học tiếng Anh. Ban đầu, bạn hãy học từ vựng theo các nhóm chủ đề cụ thể nào đó và vận dụng chúng thường xuyên khi có thể, tránh học theo phương pháp nhồi nhét quá nhiều cùng lúc.

c) Chủ động áp dụng vào thực tế

Ngoài học từ các tài liệu cụ thể thì bạn có thể nghe khách hàng nói chuyện, phát âm… nếu không hiểu thì ghi lại rồi tra cứu. Khi học các mẫu câu mới thì bạn đừng ngại mà áp dụng chúng vào các tình huống thực tế. Vì vậy, bạn có thể dựa vào các tình huống công việc cụ thể (check – in, check – out, đặt phòng, quy trình gọi món…) để học các mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn thông dụng. Từ đó, bạn áp dụng chúng cho chính công việc thực tế của mình, điều này sẽ giúp bạn lấy tự tin từ những bước đầu.

5. Lợi ích khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn

Tiếng Anh chuyên ngành ở bất cứ ngành nghề nào cũng quan trọng, đối với ngành nhà hàng – khách sạn lại càng quan trọng hơn. Việc sở hữu trình độ tiếng Anh chuyên ngành thành thạo chính là chìa khóa để giao tiếp tự tin với những vị khách hàng nước ngoài, đặc biệt là khách du lịch. Hơn nữa, tiếng Anh chuyên ngành chính là yếu tố giúp bạn tăng cơ hội việc làm với mức lương hấp dẫn hơn. Hiện nay, những nhà hàng, khách sạn cao cấp đều đòi hỏi nhân viên phải biết sử dụng tiếng Anh nhuần nhuyễn.

Nếu bạn muốn phát triển và thăng tiến lên những vị trí cao trong nghề nghiệp, tiếng Anh chuyên ngành khách sạn nhà hàng cũng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nếu có khả năng giao tiếp tốt với khách hàng và đối tác nước ngoài, các lãnh đạo sẽ tin tưởng giao phó cho bạn những công việc với chức vụ cao hơn.

Hy vọng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn trên đã làm giàu thêm cho từ điển ngoại ngữ của riêng bạn. Hãy áp dụng những từ vựng này vào giao tiếp hàng ngày để nhanh chóng ghi nhớ và sử dụng chúng thành thạo nhất.

Bạn gặp trở ngại trong việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh? Hãy vượt qua nỗi sợ “học vẹt từ vựng” bằng phương pháp đặc biệt từ NativeX được tin dùng bởi 80000+ học viên trên 20 quốc gia tại đây!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh