fbpx
Native X
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tuyển tập thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Sự nghiệp của bạn gặp cản trở vì tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu chính là điểm yếu? Bạn khó có cơ hội thăng tiến lên những vị trí cao với mức lương khủng chỉ vì trình độ tiếng Anh kém? Đừng lo lắng, hãy bỏ túi ngay cho mình kho từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu cùng NativeX dưới đây.

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu 

Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu khó bởi chúng liên quan nhiều đến các thuật ngữ về kinh tế, hợp đồng, và giao dịch. Cùng với đó là những hiệp định thương mại, từ viết tắt khá khó nắm bắt. Dưới đây là những từ vựng đã được xếp theo thứ tự bảng chữ cái, bạn có thể lưu lại như một từ điển cầm tay cơ bản nhất về tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu.

A

  • Additional premium /əˈdɪʃənl ˈpriːmiəm/: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Air freight / freɪt/Cước hàng không
  • Actual wages /ˈækʧʊəl ˈweɪʤɪz/: Tiền lương thực tế

B

  • Bill of lading /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn
  • Brokerage /ˈbrəʊkərɪʤ/: Hoạt động môi giới
  • Bonded warehouse /ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs/: Kho ngoại quan

C

  • Cargo deadweight tonnage / ˈkɑːgəʊ ˈtʌnɪʤ/: Cước chuyên chở hàng hóa
  • Certificate of indebtedness /səˈtɪfɪkɪt ɒv ɪnˈdɛtɪdnɪs/: Giấy chứng nhận thiếu nợ
  • Certificate of origin /səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn/: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Customs declaration form /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːm/: Tờ khai hải quan
  • Convertible debenture /kənˈvɜːtəbl dɪˈbɛnʧə/: Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dola
  • Contractual wages /kənˈtræktjʊəl ˈweɪʤɪz/ : Tiền lương khoán
  • C&F( cost & freight) /kɒst & freɪt/ : Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  • CIF( cost, insurance & freight) /kɒstɪnˈʃʊərəns & freɪt/: Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
  • Cargo /ˈkɑːgəʊ/: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở (vận chuyển bằng máy bay)
  • Container /kənˈteɪnə/: Thùng đựng hàng
  • Customs /ˈkʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan
  • Contractual wages /kənˈtræktjʊəl ˈweɪʤɪz/: tiền lương khoán
Hãy ghi chép và ứng dụng trong công việc để nhớ từ vựng chuyên ngành
Hãy ghi chép và ứng dụng trong công việc để nhớ từ vựng chuyên ngành

D

  • Debit advice /ˈdɛbɪt ədˈvaɪs/(n): Giấy báo nợ
  • Declare /dɪˈkleə/(n): Khai báo hàng( để đóng thuế)
  • Debit /ˈdɛbɪt/(n): Món nợ, bên nợ
  • Demand loan /dɪˈmɑːnd ləʊn/(n): Khoản cho vay không kỳ hạn
  • Debenture holder /dɪˈbɛnʧə ˈhəʊldə/(n): Người giữ trái khoán
  • Delivery /dɪˈlɪvəri/(n): Sự vận chuyển hàng

  • Export /ˈɛkspɔːt / (n/v): Xuất khẩu
  • Entrusted export/import /ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt/ (n): Xuất khẩu ủy thác( dịch vụ)
  • Export/import process /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈprəʊsɛs/ (n): Quy trình xuất nhập khẩu
  • Export/import procedures /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt prəˈsiːʤəz/ (n): Thủ tục xuất nhập khẩu
  • Export/import policy /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈpɒlɪsi / (n): Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Export/import license /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈlaɪsəns/ (n): Giấy phép xuất/nhập khẩu

F

  • Freight /freɪt/( n): Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
  • Fiduciary loan /fɪˈʤuːʃiəri ləʊn/( n): Khoản cho vay không đảm bảo
  • Freight to collect/freɪt tuː kəˈlɛkt/( n): Cước phí trả sau
  • Freight prepaid/freɪt ˌpriːˈpeɪd/( n): Cước phí trả trước
  • Freight payable at/freɪt ˈpeɪəbl æt/( n): Cước phí thanh toán tại
  • Freight as arranged/freɪt æz əˈreɪnʤd/( n): Cước phí theo thỏa thuận
  • FLC — Full container load/fʊl kənˈteɪnə ləʊd/( n): Hàng nguyên container
  • FTL: Full truck load/fʊl trʌk ləʊd/( n): Hàng giao nguyên xe tải
  • Fixed interest-bearing debenture /fɪkst ˈɪntrɪstˈbeərɪŋ dɪˈbɛnʧə/: Trái khoán chịu tiền lãi cố định

I

  • Import /ˈɪmpɔːt/( n/v): Nhập khẩu
  • Irrevocable /ɪˈrɛvəkəbl/( adj): Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
  • Invoice/ˈɪnvɔɪs/( n): Hóa đơn
  • Insurance premium/ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/( n): Phí bảo hiểm
  • Inland waterway/ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ/( n): Vận chuyển bằng đường thủy nội địa
  • Inland haulage charge/ˈɪnlənd ˈhɔːlɪʤ ʧɑːʤ/( n): Phí vận chuyển nội địa

L

  • Logistics coordinator /ləʊˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə/( n): Nhân viên điều vận
  • Loan at call /ləʊn æt kɔːl/( n): Hàng lẻ
  • Lift On-Lift Off charges /lɪft ɒnlɪft ɒf ˈʧɑːʤɪz/( n): Phí nâng vận
  • Long loan /lɒŋ ləʊn/( n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
  • LCL — Less than container load /lɛs ðæn kənˈteɪnə ləʊd/( n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
  • Loan on mortgage /ləʊn ɒn ˈmɔːgɪʤ/: khoản cho vay cầm cố

M

  • Merchandize /ˈmɜːʧəndaɪz/( n): hàng hóa mua và bán
  • Mortgage /ˈmɔːgɪʤ/ ( n): Cầm cố
  • Multimodal transportation /ˌmʌltɪˈməʊdl ˌtrænspɔːˈteɪʃən/( n): Vận tải đa phương thức

O

  • Outbound /ˈaʊtbaʊnd/( n): Hàng xuất
  • On-spot export/import /ɒnspɒt ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt/: Xuất nhập khẩu tại chỗ

P

  • Packing list /ˈpækɪŋ lɪst///( n): Phiếu đóng gói hàng
  • Payment /ˈpeɪmənt/( n): Thanh toán
  • Processing /ˈprəʊsɛsɪŋ/( n): Hoạt động gia công
  • Premium as agreed /ˈpriːmiəm æz əˈgriːd/( n): Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
  • Place of receipt /pleɪs ɒv rɪˈsiːt/( n): Địa điểm nhận hàng để chở
  • Place of delivery /pleɪs ɒv dɪˈlɪvəri/( n): Nơi giao hàng cuối
  • Port of transit /pɔːt ɒv ˈtrænsɪt/( n): Cảng truyền tải
  • Port of discharge /pɔːt ɒv dɪsˈʧɑːʤ/( n): Cảng dỡ hàng
  • Port of loading /pɔːt ɒv ˈləʊdɪŋ/( n): Cảng đóng hàng
  • Partial shipment /ˈpɑːʃəl ˈʃɪpmənt/( n): Giao hàng từng phần

S

  • Shipment /ˈʃɪpmənt/(n ): Sự gửi hàng
  • Shipper /ˈʃɪpə/( n): Người giao hàng

T

  • Temporary export/re-import /ˈtɛmpərəri ˈɛkspɔːt/riːˈɪmpɔː/: Tạm nhập-tái xuất
  • Temporary import/re-export /ˈtɛmpərəri ˈɪmpɔːt/riːˈɛkspɔːt/: Tạm xuất-tái nhập
  • Tax /tæks/( n) : Thuế
  • Tonnage /ˈtʌnɪʤ/( n): Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

 

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan

Nếu bạn đang làm việc trong ngành Hải quan và thường xuyên phải tiếp xúc với tiếng Anh hoặc đang có ý định học tiếng Anh, học về ngành Hải quan để có thể dễ dàng giao tiếp với các khách quốc tế. Hoặc bạn muốn tìm hiểu thêm về vốn từ vựng mới liên quan đến Hải quan hãy tham khảo tổng hợp dưới đây của NativeX nhé!

  1. Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
  2. C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  3. C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
  4. Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
  5. Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  6. Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
  7. Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)
  8. Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
  9. Customs declaration form: tờ khai hải quan
  10. Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
  11. F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
  12. F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
  13. Freight: Hàng hóa được vận chuyển
  14. Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable – irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)
  15. Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền
  16. trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở
  17. theo yêu cầu của người nhập khẩu)
  18. Merchandise: Hàng hóa mua và bán
  19. Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
  20. Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
  21. Quay: Bến cảng; wharf – quayside (khu vực sát bến cảng)
  22. Ship: Vận chuyển (hàng) bằng đường biển hoặc đường hàng không; tàu thủy
  23. Shipment (việc gửi hàng)
  24. Shipping agent: Đại lý tàu biển
  25. Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)

3. Từ vựng chuyên ngành vận tải quốc tế / logistics

Khi nói đến vận tải quốc tế (logistics) là nói đến giao nhận forwarding, về thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu, kho bãi…thể hiện trong các hợp đồng vận tải (freight agreement), các khai báo manifest, các thông báo hàng đến… Cùng NativeX tìm hiểu những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành logistics trong tiếng Anh nhé!

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành logistics (vận tải quốc tế)
Từ vựng chuyên ngành vận tải quốc tế / logistics
  1. Shipping Lines: hãng tàu
  2. NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
  3. Airlines: hãng máy bay
  4. Flight No: số chuyến bay
  5. Voyage No: số chuyến tàu
  6. Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
  7. Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)
  8. Freight: cước
  9. Ocean Freight (O/F): cước biển
  10. Air freight: cước hàng không
  11. Sur-charges: phụ phí
  12. Addtional cost = Sur-charges
  13. Local charges: phí địa phương
  14. Delivery order: lệnh giao hàng
  15. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng
  16. Handling fee: phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
  17. Seal: chì
  18. Documentations fee: phí làm chứng từ (vận đơn)
  19. Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở
  20. Place of Delivery/final destination: nơi giao hàng cuối cùng
  21. Port of Loading/airport of loading: cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
  22. Port of Discharge/airport of discharge: cảng/sân bay dỡ hàng
  23. Port of transit: cảng chuyển tải
  24. On board notations (OBN): ghi chú lên tàu
  25. Shipper: người gửi hàng
  26. Consignee: người nhận hàng
  27. Notify party: bên nhận thông báo
  28. Order party: bên ra lệnh
  29. Marks and number: kí hiệu và số
  30. Multimodal transportation/Combined transporation: vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
  31. Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa
  32. Transhipment: chuyển tải
  33. Consignment: lô hàng
  34. Partial shipment: giao hàng từng phần
  35. Quantity of packages: số lượng kiện hàng
  36. Airway: đường hàng không
  37. Seaway: đường biển
  38. Road: vận tải đường bộ
  39. Railway: vận tải đường sắt
  40. Pipelines: đường ống
  41. Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa
  42. Endorsement: ký hậu
  43. To order: giao hàng theo lệnh…
  44. Job number: mã nghiệp vụ (forwarder)
  45. Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
  46. Freight prepaid: cước phí trả trước
  47. Freight payable at: cước phí thanh toán tại…
  48. Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
  49. Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận
  50. Said to contain (STC): kê khai gồm có
  51. Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng
  52. Gross weight: trọng lượng tổng ca bi
  53. Lashing: chằng
  54. Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
  55. Measurement: đơn vị đo lường
  56. As carrier: người chuyên chở
  57. As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở
  58. Shipmaster/Captain: thuyền trưởng
  59. Liner: tàu chợ
  60. Voyage: tàu chuyến
  61. Bulk vessel: tàu rời
  62. Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến
  63. Detention: phí lưu container tại kho riêng
  64. Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi
  65. Storage: phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
  66. Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa
  67. Ship rail: lan can tàu
  68. Transit time: thời gian trung chuyển
  69. Departure date: ngày khởi hành
  70. Frequency: tần suất số chuyến/tuần
  71. Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng
  72. Shipped on board: giao hàng lên tàu
  73. Tare: trọng lượng vỏ cont
  74. Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
  75. Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
  76. Safety of Life at sea (SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển
  77. Container packing list: danh sách container lên tàu
  78. Means of conveyance: phương tiện vận tải
  79. Place and date of issue: ngày và nơi phát hành
  80. Trucking: phí vận tải nội địa
  81. Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
  82. Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ
  83. Forklift: xe nâng
  84. Cut-off time: giờ cắt máng
  85. Closing time = Cut-off time
  86. Omit: tàu không cập cảng
  87. Roll: nhỡ tàu
  88. Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu
  89. Shipment terms: điều khoản giao hàng
  90. Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)
  91. Nominated: hàng chỉ định
  92. Volume: số lượng hàng book
  93. Laytime: thời gian dỡ hàng
  94. Freight note: ghi chú cước
  95. Bulk container: container hàng rời
  96. Ship’s owner: chủ tàu
  97. Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)
  98. On deck: trên boong, lên boong tàu
  99. Shipping marks: ký mã hiệu
  100. Merchant: thương nhân
  101. Straight BL: vận đơn đích danh
  102. Bearer BL: vận đơn vô danh
  103. Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
  104. Straight BL: vận đơn đích danh
  105. Through BL: vận đơn chở suốt
  106. Negotiable: chuyển nhượng được
  107. Non-negotiable: không chuyển nhượng được
  108. Port-port: giao từ cảng đến cảng
  109. Door-Door: giao từ kho đến kho
  110. Charterer: người thuê tàu
  111. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  112. Bulk Cargo: Hàng rời
  113. Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  114. Consignor: người gửi hàng (= Shipper)
  115. Consigned to order of = consignee: người nhận hàng
  116. Container Ship: Tàu container
  117. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu
  118. Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot
  119. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
  120. Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking)
  121. Security charge: phí an ninh (thường hàng air)
  122. International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế
  123. Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
  124. Said to weight: Trọng lượng khai báo
  125. Said to contain: Được nói là gồm có
  126. Terminal: bến
  127. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
  128. Transit time: Thời gian trung chuyển
  129. Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
  130. Inland clearance/container deport (ICD): cảng thông quan nội địa
  131. Hazardous goods: hàng nguy hiểm
  132. Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
  133. Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
  134. Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
  135. Container: công-te-nơ chứa hàng
  136. Stowage: xếp hàng
  137. Trimming: san, cào hàng
  138. Crane/tackle: cần cẩu
  139. Cost: chi phí
  140. Risk: rủi ro
  141. Freighter: máy bay chở hàng
  142. Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh
  143. Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau
  144. Seaport: cảng biển
  145. Airport: sân bay
  146. Handle: làm hàng
  147. In transit: đang trong quá trình vận chuyển
  148. Hub: bến trung chuyển
  149. Oversize: quá khổ
  150. Overweight: quá tải
  151. Intermodal: Vận tải kết hợp
  152. Trailer: xe mooc
  153. Clean: hoàn hảo
  154. Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
  155. Dimension: kích thước
  156. Tonnage: Dung tích của một tàu
  157. Deadweight– DWT: Trọng tải tàu

4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thanh toán quốc tế

Từ vựng về thanh toán quốc tế thường phải bao gồm các điều kiện giao nhận incoterms, kèm theo đơn giá và trách nhiệm của từng điều khoản thương mại quốc tế khác nhau…đòi hỏi người lập chứng từ phải hiểu rõ, nếu không sẽ bị thiệt thòi….chính vì vậy, thuật ngữ chuyên ngành thanh toán quốc tế này rất có ích cho những ai soạn thảo hợp đồng ngoại thương, các tín dụng thư, cũng như giải quyết các tranh chấp về hợp đồng gồm thanh toán quốc tế …

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thanh toán quốc tế
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thanh toán quốc tế
  1. Terms of payment = Payment terms
  2. Cash: tiền mặt
  3. Honour = payment: sự thanh toán
  4. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
  5. Open-account: ghi sổ
  6. Letter of credit: thư tín dụng
  7. Reference no: số tham chiếu
  8. Documentary credit: tín dụng chứng từ
  9. Collection: Nhờ thu
  10. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  11. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  12. Financial documents: chứng từ tài chính
  13. Commercial documents: chứng từ thương mại
  14. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
  15. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
  16. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  17. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
  18. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  19. Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
  20. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  21. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  22. Stand by letter of credit: LC dự phòng
  23. Beneficiary: người thụ hưởng
  24. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
  25. Accountee = Applicant
  26. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
  27. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  28. Drafts: hối phiếu
  29. Bill of exchange: hối phiếu
  30. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
  31. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm
  32. tra chứng từ theo thư tín dụng
  33. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
  34. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  35. Paying bank: ngân hàng trả tiền
  36. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  37. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
  38. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  39. Credit: tín dụng
  40. Presentation: xuất trình
  41. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
  42. Remittance: chuyển tiền
  43. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
  44. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
  45. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoan tra tien bang dien
  46. Deposit: tiền đặt cọc
  47. Advance = Deposit
  48. Down payment = Deposit
  49. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
  50. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
  51. Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng
  52. Applicable rules: quy tắc áp dụng
  53. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
  54. Discrepancy: bất đồng chứng từ
  55. Period of presentation: thời hạn xuất trình
  56. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
  57. Drawer: người kí phát hối phiếu
  58. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
  59. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
  60. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
  61. Usance LC = Defered LC
  62. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  63. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
  64. Exchange rate: tỷ giá
  65. Swift code: mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)
  66. Message Type (MT): mã lệnh
  67. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
  68. Available with…: được thanh toán tại…
  69. Blank endorsed: ký hậu để trống
  70. Endorsement: ký hậu
  71. Account : tài khoản
  72. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
  73. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
  74. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  75. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  76. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
  77. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  78. Undertaking: cam kết
  79. Disclaimer: miễn trách
  80. Charges: chi phí ngân hàng
  81. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  82. Uniform Rules for Collection (URC):Quy tắc thống nhất về nhờ thu
  83. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
  84. Promissory note: kỳ phiếu
  85. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
  86. Cheque: séc
  87. Tolerance: dung sai
  88. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
  89. Correction: các sửa đổi
  90. Issuer: người phát hành
  91. Mispelling: lỗi chính tả
  92. Typing errors: lỗi đánh máy
  93. Originals: bản gốc
  94. Duplicate: hai bản gốc như nhau
  95. Triplicate: ba bản gốc như nhau
  96. Quadricate: bốn bản gốc như nhau
  97. Fold: …bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)
  98. First original: bản gốc đầu tiên
  99. Second original: bản gốc thứ hai
  100. Third original: bản gốc thứ ba
  101. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
  102. Copy: bản sao
  103. Shipment period: thời hạn giao hàng
  104. Dispatch: gửi hàng
  105. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
  106. Comply with: tuân theo
  107. Field: trường (thông tin)
  108. Transfer: chuyển tiền
  109. Bank slip: biên lai chuyển tiền
  110. Bank receipt = bank slip
  111. Signed: kí (tươi)
  112. Drawing: việc ký phát
  113. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
  114. Currency code: mã đồng tiền
  115. Sender : người gửi (điện)
  116. Receiver: người nhận (điện)
  117. Value Date: ngày giá trị
  118. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant)
  119. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
  120. Interest rate: lãi suất
  121. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
  122. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
  123. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
  124. Documentary credit number: số thư tín dụng
  125. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  126. Abandonment: sự từ bỏ hàng
  127. Particular average: Tổn thất riêng
  128. General average: Tổn thất chung
  129. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
  130. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

 

5. Từ vựng chuyên ngành đàm phán trong hợp đồng ngoại thương

Khi tổng hợp chủ đề từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu, các bạn cần tìm hiểu thêm tổng hợp nhưng từ vựng thuộc chuyên ngành đàm phám trong hợp đồng. Khi nói về đàm phán, tức là nói về tài trí, kỹ năng đàm phán trong kinh doanh, là bước đầu tiên trước khi soạn thảo lên hợp đồng ngoại thương, trong thương lượng điều kiện là phải thông suốt các điều kiện thanh toán quốc tế, mặt lợi va hại của chúng.

Vì vậy từ vựng tiếng Anh là kiến thức rất quan trọng mà bạn cần nắm vững về chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh để bạn có thể thực hiện công việc một cách tốt nhất.

Từ vựng chuyên ngành đàm phán trong hợp đồng ngoại thương
Từ vựng chuyên ngành đàm phán trong hợp đồng ngoại thương
  1. Inquiry: đơn hỏi hàng
  2. Enquiry = inquiry = query
  3. Purchase: mua hàng
  4. Procurement: sự thu mua hàng
  5. Inventory: tồn kho
  6. Sales off: giảm giá
  7. Free of charge (FOC)
  8. Buying request = order request = inquiry
  9. Negotiate/negotiation: đàm phán
  10. Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)
  11. Transaction: giao dịch
  12. Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc
  13. Co-operate: hợp tác
  14. Sign: kí kết
  15. Quote: báo giá
  16. Release order: đặt hàng (ai)
  17. Give sb order: cho ai đơn đặt hàng
  18. Assurance: sự đảm bảo
  19. Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
  20. Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount)
  21. Trial order : đơn đặt hàng thử
  22. Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice
  23. Undervalue = Underbilling
  24. PIC – person in contact: người liên lạc
  25. Person in charge: người phụ trách
  26. Quotation: báo giá
  27. Offer = quotation
  28. Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá)
  29. Price list: đơn giá
  30. RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng
  31. Requirements: yêu cầu
  32. Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng
  33. Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
  34. Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
  35. Deal: thỏa thuận
  36. Fix: chốt
  37. Deduct = reduce: giảm giá
  38. Bargain: mặc cả
  39. Rate: tỉ lệ/mức giá
  40. Throat-cut price: giá cắt cổ
  41. Match: khớp được
  42. Target price: giá mục tiêu
  43. Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
  44. Feedback: phản hồi của khách
  45. Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
  46. Complaints: khiếu kiện, phàn nàn
  47. Company Profile: hồ sơ công ty
  48. Input /raw material: nguyên liệu đầu vào
  49. Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng
  50. Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng

6. Thuật ngữ tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu

Khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, có một số thuật ngữ chuyên môn đặc thù và khó nhớ, đòi hỏi bạn phải ghi nhớ và sử dụng thường xuyên. Sau đây là một số các thuật ngữ trong xuất nhập khẩu thông dụng nhất mà bạn nên biết:

  • Open-top container ( OT): Container mở nóc
  • Verified Gross Mass weight ( VGM): Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
  • Safe of Life Advance at sea ( SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng của con người trên biển
  • Japan Advance Filing Rules ( AFR): Phí khai báo trước
  • Combined transport or multimodal transport: Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức
  • Container Cleaning Fee( CCL): Phí vệ sinh công- te- nơ
  • War Risk Surcharge( WRS): Phụ phí chiến tranh
  • Master Bill of Lading( MBL): Vận đơn chủ
  • House Bill of Lading( HBL): Vận đơn nhà
  • Bulker Adjustment Factor (BAF): Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu
  • Container Freight Station ( FS Warehouse): Kho hàng lẻ
  • Clean on board Bill of Lading: Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
  • Closing date or Closing time: Ngày hết hạn nhận chở hàng
  • Container Yard: Nơi tiếp nhận và lưu trữ container
  • Estimated to Departure (ETD): Thời gian dự kiến tàu chạy
  • Estimated to arrival (ETA): Thời gian dự kiến tàu đến
  • Less than truckload (LTL): Hàng lẻ không đầy xe tải
  • Full truckload (FTL): Hàng giao nguyên xe tải
  • International ship and port security charges (ISPS): Phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế

7. Thuật ngữ chuyên ngành hợp đồng ngoại thương

Khi nói đến thuật ngữ chuyên ngành ngoại thương, phải kể đến các ngày giao hàng, xuất hàng, kèm theo các điều khoản thanh toán, các tín dụng thư, nói chung gồm 6 yếu tố như tên hàng, đơn giá, thanh tiền, điều kiện giao hàng, thanh toán, trọng tài xét xử…bắt buộc phải có trong một hợp đồng ngoại thương… Cùng khám phá từ vựng về xuất nhập khẩu thông dụng bằng tiếng Anh dưới đây:

  1. Contract: Hợp đồng
  2. Purchase contract: hợp đồng mua hàng
  3. Sale Contract: hợp đồng mua bán
  4. Sales contract = Sales contract
  5. Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương
  6. Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc
  7. Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
  8. Come into effect/come into force: có hiệu lực
  9. Article: điều khoản
  10. Validity: thời gian hiệu lực
  11. Authenticated: xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán)
  12. Goods description: mô tả hàng hóa
  13. Commodity = Goods description
  14. Items: hàng hóa
  15. Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
  16. Quantity: số lượng
  17. Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng
  18. Documents required: chứng từ yêu cầu
  19. Shipping documents: chứng từ giao hang
  20. Terms of payment: điều kiện thanh toán
  21. Unit price: đơn giá
  22. Amount: giá trị hợp đồng
  23. Grand amount: tổng giá trị
  24. Settlement: thanh toán
  25. Delivery time: thời gian giao hàng
  26. Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
  27. Lead time: thời gian làm hàng
  28. Packing/packaging: bao bì, đóng gói
  29. Standard packing: đóng gói tiêu chuẩn
  30. Arbitration: điều khoản trọng tài
  31. Force mejeure: điều khoản bất khả kháng
  32. Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng
  33. Terms of guarantee/warranty: điều khoản bảo hành
  34. Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành
  35. Terms of test running: điều khoản chạy thử
  36. Model number: số mã/mẫu hàng
  37. Heat treatment: xử lý bằng nhiệt
  38. Dosage: liều lượng
  39. Exposure period: thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)
  40. Penalty: điều khoản phạt
  41. Claims: Khiếu nại
  42. Disclaimer: sự miễn trách
  43. Act of God = force majeure: bất khả kháng
  44. Inspection: giám định
  45. Dispute: tranh cãi
  46. Liability : trách nhiệm
  47. On behalf of: đại diện/thay mặt cho
  48. Subject to: tuân thủ theo
  49. Brandnew: mới hoàn toàn
  50. General Conditions: các điều khoản chung
  51. Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VIAC): trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam tại Phòng
  52. Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam
  53. Signature: chữ kí
  54. Stamp: đóng dấu
  55. In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
  56. Date of manufacturing: ngày sản xuất
  57. Label/labelling: nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
  58. Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong
  59. Outer packing: đóng gói bên ngoài
  60. Unit: đơn vị
  61. Piece: chiếc, cái
  62. Sheet: tờ, tấm
  63. Pallet: pallet
  64. Roll: cuộn
  65. Bundle: bó
  66. Set: bộ
  67. Cbm: cubic meter (M3): mét khối
  68. Case: thùng, sọt
  69. Jar: chum
  70. Box: hộp
  71. Bag: túi
  72. Basket: rổ, thùng
  73. Drum: thùng (rượu)
  74. Barrel: thùng (dầu, hóa chất)
  75. Can: can
  76. Carton: thùng carton
  77. Bottle: chai
  78. Bar: thanh
  79. Crate: kiện hàng
  80. Package: kiện hàng
  81. Combo: bộ sản phẩm
  82. Pair: đôi
  83. Carboy: bình
  84. Offset: hàng bù
  85. Free of charge (FOC): hàng miễn phí
  86. Compensation: đền bù, bồi thường
  87. All risks: mọi rủi ro
  88. War risk: bảo hiểm chiến tranh
  89. Protest/strike: đình công
  90. Processing Contract: hợp đồng gia công
  91. Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
  92. FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)

8. Thuật ngữ chuyên ngành chứng từ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu

Khi nói đến giao hàng hàng hóa xuất nhập khẩu, phải nói đến vận đơn vận tải, các hình thức vận tải khác nhau tương ứng các loại vận đơn khác nhau, và phải thấu hiểu các điều khoản incoterm thì mới mang lại lợi ích khi lập nên hợp đồng giao nhận vận tải quốc tế… Dưới đây là tổng hợp những thuật ngữ chuyên ngành hải quan xuất nhập khẩu liên quan tới hoạt động giao nhận hàng.

Thuật ngữ chuyên ngành chứng từ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
Thuật ngữ chuyên ngành chứng từ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
  1. Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
  2. Telex fee: phí điện giải phóng hàng
  3. Airway bill: Vận đơn hàng không
  4. Master Airway bill (MAWB): vận đơn(chủ) hàng không
  5. House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không
  6. Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
  7. Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển
  8. Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước
  9. Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển
  10. Ocean Bill of Lading = BL
  11. Marine Bill of Lading = BL
  12. Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc
  13. Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở
  14. Railway bill: Vận đơn đường sắt
  15. Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng
  16. Bill of truck: Vận đơn ô tô
  17. Booking note/booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/thuê slots
  18. Shipping instruction: hướng dẫn làm BL
  19. Shipping advice/shipment advice: Thông tin giao hàng
  20. Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương
  21. Purchase order: đơn đặt hàng
  22. Delivery order: lệnh giao hàng
  23. Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ
  24. Commercial invoice: hóa đơn thương mại
  25. Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)
  26. Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
  27. Final invoice: Hóa đơn chính thức
  28. Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
  29. Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
  30. Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
  31. Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
  32. Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến
  33. Notice of arrival = Arrival notice
  34. Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen
  35. Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
  36. Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật
  37. Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng
  38. Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
  39. Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
  40. Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
  41. Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba
  42. Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
  43. Back-to-back CO: CO giáp lưng
  44. Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể
  45. Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng
  46. Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
  47. Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa
  48. CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
  49. CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
  50. CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
  51. Issue retroactively: CO cấp sau
  52. Accumulation: xuất xứ cộng gộp
  53. De minimis: tiêu chí De Minimis
  54. Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
  55. Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp
  56. Partial cumulation: cộng gộp từng phần
  57. Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm
  58. Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
  59. Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy
  60. Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
  61. Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ
  62. Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
  63. Production List: danh sách quy trình sản xuất
  64. Inspection report: biên bản giám định
  65. Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
  66. Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
  67. Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
  68. Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng
  69. Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
  70. Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
  71. Certificate of sanitary = Certificate of health
  72. Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
  73. Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
  74. Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường
  75. Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa
  76. Packing list: phiếu đóng gói
  77. Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết
  78. Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng
  79. Mates’ receipt: biên lai thuyền phó
  80. List of containers: danh sách container
  81. Debit note: giấy báo nợ
  82. Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng
  83. Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
  84. Letter of guarantee: Thư đảm bảo
  85. Letter of indemnity: Thư cam kết
  86. Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất
  87. Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu
  88. Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng
  89. Tally sheet: biên bản kiểm đếm
  90. Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
  91. International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15
  92. Survey report: biên bản giám định
  93. Laycan: thời gian tàu đến cảng
  94. Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu
  95. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
  96. Shipping documents: chứng từ giao hàng
  97. Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận
  98. Consignment note: giấy gửi hàng
  99. Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới
  100. Certificate of inspection: chứng nhận giám định
  101. Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
  102. Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống
  103. Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa
  104. Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu
  105. Balance of materials : bảng cân đối định mức

9. Thuật ngữ tiếng Anh trong xuất nhập khẩu – logistic

Thuật ngữ ngành Logistics, ngành xuất nhập khẩu là nội dung rất quan trọng nhưng đồng thời cũng là điều gây khó khăn khá lớn cho các bạn học viên khi bắt đầu học và làm xuất nhập khẩu, logistics. Vì vậy, NativeX sẽ tổng hợp những thuật ngữ ngành Logistics và vận tải quốc tế thông dụng nhất để các bạn cùng tham khảo.

  1. FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
  2. IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
  3. Net weight: khối lượng tịnh
  4. Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không
  5. Equipment: thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
  6. Empty container: container rỗng
  7. Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
  8. DC- dried container: container hàng khô
  9. Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt
  10. Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
  11. Laycan: thời gian tàu đến cảng
  12. Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
  13. Weather in berth or not – WIBON: thời tiết xấu
  14. Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
  15. Free in (FI): miễn xếp
  16. Free out (FO): miễn dỡ
  17. Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ
  18. Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp
  19. Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
  20. Laden on board: đã bốc hàng lên tàu
  21. Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
  22. BL draft: vận đơn nháp
  23. BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
  24. Shipping agent: đại lý hãng tàu biển
  25. Shipping note – Phiếu gửi hàng
  26. Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng
  27. Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt
  28. International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
  29. Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL
  30. AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
  31. BAF (Bunker Adjustment Factor):Phụ phí biến động giá nhiên liệu
  32. Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
  33. FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor
  34. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
  35. Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
  36. Peak Season Surcharge (PSS):Phụ phí mùa cao điểm.
  37. CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
  38. GRI (General Rate Increase):phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
  39. PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng
  40. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
  41. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  42. Free time = Combined free days demurrage & detention : thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
  43. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
  44. Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ
  45. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
  46. Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF
  47. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama
  48. X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air)
  49. Labor fee: Phí nhân công
  50. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm
  51. Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
  52. Ship flag: cờ tàu
  53. Weightcharge = chargeable weight
  54. Chargeable weight: trọng lượng tính cước
  55. Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư
  56. Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air)
  57. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
  58. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
  59. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
  60. Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế
  61. EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng
  62. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
  63. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
  64. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
  65. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
  66. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
  67. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
  68. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
  69. CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
  70. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
  71. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
  72. DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
  73. Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng
  74. Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế
  75. Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
  76. Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
  77. Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy
  78. Estimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến
  79. FCL – Full container load: hàng nguyên container
  80. FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải
  81. Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải
  82. LCL – Less than container Load: hàng lẻ
  83. Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs
  84. Container Yard – CY: bãi container
  85. CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
  86. Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
  87. Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines)
  88. House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder)
  89. Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
  90. Open-top container (OT): container mở nóc
  91. Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng
  92. Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh
  93. General purpose container (GP): cont bách hóa (thường)
  94. High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’)

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những từ ngữ và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thông dụng nhất. Nên ghi nhớ hết những từ ngữ này và chủ động áp dụng trong công việc, chắc chắn công việc của bạn sẽ thuận lợi hơn rất nhiều.

Nếu bạn vẫn gặp khó khăn khi học tiếng Anh chuyên ngành, hãy vượt qua nỗi sợ “mù từ vựng Tiếng Anh” bằng phương pháp đặc biệt được tin dùng bởi 80000+ trên 20 quốc gia dưới đây.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh

TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN NativeX ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén NativeX độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY!