Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện
Điện – điện tử viễn thông là một lĩnh vực kỹ thuật được biết đến và rất quan trọng từ lâu đời. Đây là chuyên ngành mà nhiều sinh viên trẻ hướng tới khi học đại học. Trong bài viết này, NativeX sẽ giới thiệu tới bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện phổ biến và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành điện. Hãy cùng mình xem ngay nhé:
Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện
Ngành điện là một ngành kỹ thuật chuyên kiến thức về điện, điện tử và công nghệ điện. Có rất nhiều lĩnh vực nhỏ nằm trong ngành điện và liên quan đến các khâu thiết kế, vận hành, bảo trì, sửa chữa… Hãy cùng NativeX tham khảo ngay dưới đây nhé:
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện nước
Mời bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện nước dưới đây:
Generator (noun) /ˈdʒɛnəˌreɪtər/ : Máy phát điện
Transmission (noun) /trænzˈmɪʃən/ : Hệ thống truyền tải điện
Circuit (noun) /ˈsɜrkɪt/ : Mạch điện
Outlet (noun) /ˈaʊtˌlɛt/ : Ổ cắm điện
Battery (noun) /ˈbætəri/ : Ắc quy, pin
Ground (noun) /ɡraʊnd/ : Đất, mối nối đất
Solar panel (noun) /ˈsoʊlər ˈpænəl/ : Tấm pin năng lượng mặt trời
Wind turbine (noun) /wɪnd ˈtɜrbɪn/ : Động cơ gió
Circuit breaker (noun) /ˈsɜrkɪt ˈbreɪkər/ : Cầu dao điện
Inverter (noun) /ɪnˈvɜrtər/ : Bộ biến đổi điện
Joule (noun) /dʒuːl/ : Đơn vị đo năng lượng
Frequency (noun) /ˈfrikwənsi/ : Tần số
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử
Mời bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử dưới đây:
Electronics (noun) /ɪˌlɛkˈtrɑnɪks/ : Điện tử
Circuit (noun) /sɜrkɪt/ : Mạch điện
Transistor (noun) /trænˈzɪstər/ : Bóng điện tử
Diode (noun) /daɪoʊd/ : Điốt
Capacitor (noun) /kəˈpæsɪtər/ : Tụ điện
Resistor (noun) /rɪˈzɪstər/ : Trở điện
Inductor (noun) /ɪnˈdʌktər/ : Cuộn tự
Integrated circuit (noun) /ɪn.tɪˌɡreɪ.tɪd ˈsɜr.kɪt/ : Mạch tích hợp
Microprocessor (noun) /maɪkroʊˌprɑsɛsər/ : Vi xử lý
Semiconductor (noun) /sɛmɪkənˈdʌktər/ : Bán dẫn
Relay (noun) /rɪˈleɪ/ : Rơle
Voltage regulator (noun) /voʊltɪdʒ ˈrɛɡjəˌleɪtər/ : Mạch điều chỉnh điện áp
Oscillator (noun) /ɑsəˌleɪtər/ : Dao động
Amplifier (noun) /æmplɪˌfaɪər/ : Khuếch đại
Printed circuit board (noun) /prɪntɪd ˈsɜrkɪt bɔrd/ : Bo mạch in
Diode bridge (noun) /daɪoʊd brɪdʒ/ : Cầu điode
Semiconductor material (noun) /sɛmɪkənˈdʌktər məˈtɪriəl/ : Vật liệu bán dẫn
Transistor amplifier (noun) /trænˈzɪstər ˈæmplɪˌfaɪər/ : Khuếch đại bóng điện tử
Printed circuit board (noun) /prɪntɪd ˈsɜrkɪt bɔrd/ : Bo mạch in
Voltage drop (noun) /ˈvoʊltɪdʒ drɑp/ : Sụt áp điện
Signal processing (noun) /ˈsɪɡnəl ˈproʊˌsɛsɪŋ/ : Xử lý tín hiệu
Electronic component (noun) /ɪˌlɛkˈtrɑnɪk kəmˈpoʊnənt/ : Bộ phận điện tử
Printed circuit design (noun) /prɪntɪd ˈsɜrkɪt dɪˈzaɪn/ : Thiết kế bo mạch in
Electromagnetic interference (noun) /ɪˌlɛktrəʊmæɡˈnɛtɪk ˌɪntərˈfɪrəns/ : Nhiễu điện từ
→ Từ vựng tiếng Anh trạm biến áp
Mời bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện về trạm biến áp dưới đây:
Substation (noun) /sʌbˌsteɪʃən/ : Trạm biến áp
Step-up transformer (noun) /stɛp:ʌp trænsˈfɔrmər/ : Biến áp hạ áp
Step-down transformer (noun) /stɛp:daʊn trænsˈfɔrmər/ : Biến áp tăng áp
Distribution transformer (noun) /dɪstrɪˈbjuʃən trænsˈfɔrmər/ : Biến áp phân phối
Power transformer (noun) /paʊər trænsˈfɔrmər/ : Biến áp công suất
High-voltage (noun) /haɪ-voʊltɪdʒ/ : Cao áp
Low-voltage (noun) /loʊ-voʊltɪdʒ/ : Thấp áp
Switchgear (noun) /swɪtʃˌɡɪr/ : Thiết bị điều khiển
Circuit breaker (noun) /sɜrkɪt ˈbreɪkər/ : Công tắc ngắt mạch
Busbar (noun) /bʌsˌbɑr/ : Thanh ống
Isolator (noun) /aɪsəˌleɪtər/ : Công tắc cách ly
Control panel (noun) /kənˈtroʊl ˈpænəl/ : Bảng điều khiển
Protection relay (noun) /prəˈtɛkʃən ˈriˌleɪ/ : Rơ le bảo vệ
Lightning arrester (noun) /laɪtnɪŋ əˈrɛstər/ : Gián tiếp sét
Transformer oil (noun) /trænsˈfɔrmər ɔɪl/ : Dầu biến áp
Bushing (noun) /ˈbʊʃɪŋ/ : Ống cách điện
Substation layout (noun) /ˈsʌbˌsteɪʃən ˈleɪˌaʊt/ : Bố trí trạm biến áp
Grounding (noun) /ˈɡraʊndɪŋ/ : Đất điện
Surge arrester (noun) /sɜrdʒ əˈrɛstər/ : Gián tiếp sét
Control room (noun) /kənˈtroʊl rum/ : Phòng điều khiển trạm biến áp
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh nhà máy điện
Mời bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng Anh về nhà máy điện dưới đây:
Power plant (noun) /paʊər plænt/ : Nhà máy điện
Generator (noun) /dʒɛnəˌreɪtər/ : Máy phát điện
Turbine (noun) /tɜrˌbaɪn/ : Tuabin
Boiler (noun) /bɔɪlər/ : Nồi hơi
Steam (noun) /stim/ : Hơi nước
Condenser (noun) /kənˈdɛnsər/ : Bình ngưng
Grid (noun) /ɡrɪd/ : Lưới điện
Load (noun) /loʊd/ : Tải điện
Transmission line (noun) /trænzˈmɪʃən laɪn/ : Đường dây truyền tải
Control room (noun) /kənˈtroʊl rum/ : Phòng điều khiển
Switchyard (noun) /swɪtʃjɑrd/ : Sân công tắc
Cooling tower (noun) /kuːlɪŋ ˈtaʊər/ : Tháp làm mát
Ash disposal system (noun) /æʃ dɪsˈpoʊzəl ˈsɪstəm/ : Hệ thống xử lý tro bay
Emission control (noun) /ɪˈmɪʃən kənˈtroʊl/ : Kiểm soát khí thải
Transformer (noun) /trænsˈfɔrmər/ : Biến áp
Electrical grid (noun) /ɪˈlɛktrɪkəl ɡrɪd/ : Lưới điện
Control panel (noun) /kənˈtroʊl ˈpænəl/ : Bảng điều khiển
Electrical load (noun) /ɪˈlɛktrɪkəl loʊd/ : Tải điện
Generator room (noun) /ˈdʒɛnəˌreɪtər rum/ : Phòng máy phát
Fossil fuels (noun) /ˈfɑsl ˈfjuːlz/ : Nhiên liệu hóa thạch
Nuclear power plant (noun) /ˈnukliər ˈpaʊər plænt/ : Nhà máy điện hạt nhân
Renewable energy (noun) /rɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng tái tạo
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành an toàn điện
Mời bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành an toàn điện dưới đây:
Electrical safety (noun) /ɪˈlɛktrɪkəl ˈseɪfti/ : An toàn điện
Hazard (noun) /hæzərd/ : Nguy hiểm
Accident (noun) /æksɪdənt/ : Tai nạn
Risk (noun) /rɪsk/ : Rủi ro
Electric shock (noun) /ɪˈlɛktrɪk ʃɑk/ : Giật điện
Arc flash (noun) /ɑrk flæʃ/ : Lửa cung
Lockout/tagout (noun) /lɑkaʊt/tæɡaʊt/ : Khóa/Tắt điện
Personal protective equipment (noun) /pɜrsənəl prəˈtɛktɪv ˈɛkwɪpmənt/ : Trang thiết bị bảo vệ cá nhân
Insulation (noun) /ɪn.səˈleɪ.ʃən/ : Cách điện
Fire extinguisher (noun) /faɪər ɪkˈstɪŋɡwɪʃər/ : Bình chữa cháy
Emergency exit (noun) /ɪˈmɜrdʒənsi ˈɛksɪt/ : Lối thoát hiểm
Warning sign (noun) /wɔrnɪŋ saɪn/ : Biển cảnh báo
Electrical code (noun) /ɪˈlɛktrɪkəl koʊd/ : Quy định về an toàn điện
Grounding (noun) /ˈɡraʊndɪŋ/ : Đất điện
Shock hazard (noun) /ʃɑk ˈhæzərd/ : Nguy cơ giật điện
Circuit breaker (noun) /ˈsɜrkɪt ˈbreɪkər/ : Công tắc ngắt mạch
Protective relay (noun) /prəˈtɛkʃən ˈriˌleɪ/ : Rơ le bảo vệ
Ground fault (noun) /ɡraʊnd fɔlt/ : Rò điện
Voltage detector (noun) /ˈvoʊltɪdʒ dɪˈtɛktər/ : Thiết bị phát hiện điện áp
Safety protocol (noun) /ˈseɪfti ˈproʊtəˌkɔl/ : Giao thức an toàn
Safety switch (noun) /ˈseɪfti swɪtʃ/ : Công tắc an toàn
First aid kit (noun) /fɜrst eɪd kɪt/ : Bộ sơ cứu
Safety inspection (noun) /ˈseɪfti ɪnˈspɛkʃən/ : Kiểm tra an toàn
Một số thuật ngữ tiếng Anh ngành điện
Cũng như những chủ đề khác mà mình đã từng chia sẻ, thì từ vựng tiếng anh ngành điện cũng có một số thuật ngữ tiếng Anh mà bạn nên biết. Cùng xem để bổ sung thêm kiến thức từ vựng cho bản thân nhé:
UPS – Uninterruptible Power Supply /ˌʌnɪnˌtəˈrʌptɪbl ˈpaʊə səˈplaɪ/ : Nguồn điện không gián đoạn.
PDU – Power Distribution Unit /ˌpaʊə ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈjuːnɪt/ : Đơn vị phân phối điện.
Alternating Current (AC) /ˈɔːltərˌneɪtɪŋ ˈkɜːrənt/ : Dòng điện xoay chiều
Direct Current (DC) /dɪˈrɛkt ˈkɜːrənt/ : Dòng điện một chiều
Watt /wɑt/ : Wát (đơn vị đo công suất điện).
Voltmeter /ˈvoʊltˌmiːtər/ : Bộ đo điện áp.
Ammeter /ˈæmɪtər/ : Bộ đo dòng điện.
Oscilloscope /ˈɒsɪˌloʊˌskoʊp/ : Máy dao động.
Electromotive Force (EMF) /ɪˌlɛktrəˈmoʊtɪv fɔrs/ : Lực điện động.
Inverter /ɪnˈvɜrtər/ : Bộ nghịch đảo.
Rectifier /rɪˈtɪfaɪər/ : Bộ chỉnh lưu.
Ground Fault /ɡraʊnd fɔlt/ : Lỗi đất (trong hệ thống điện).
Earthing /ˈɜrθɪŋ/ : Hệ thống đất (điện).
Conduit /ˈkɑnˌduɪt/ : Ống dẫn điện.
Fuse Box /fjuːz bɑks/ : Hộp cầu chì.
Cable /ˈkeɪbl/ : Dây cáp.
Earthing System /ˈɜrθɪŋ ˈsɪstəm/ : Hệ thống đất (điện).
Junction Box /ˈdʒʌŋkʃən bɑks/ : Hộp nối.
Busbar /ˈbʌsˌbɑr/ : Thanh dẫn điện.
Insulation Resistance /ˌɪnsləˈʃən rɪˈzɪstəns/ : Kháng cách điện.
Fuse Wire /fjuːz ˈwaɪr/ : Dây cầu chì.
Mẫu câu giao tiếp có từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện
As an electrical engineer, I’m responsible for designing and implementing electrical systems.
(Là một kỹ sư điện, trách nhiệm của tôi là thiết kế và triển khai các hệ thống điện.)
Could you please check the voltage across these terminals?
(Bạn có thể kiểm tra điện áp giữa các terminal này được không?)
We need to perform a safety inspection to ensure that all electrical equipment is in compliance with the regulations.
(Chúng ta cần thực hiện kiểm tra an toàn để đảm bảo tất cả thiết bị điện tuân theo quy định.)
The circuit breaker tripped due to an overload.
(Máy cắt mạch đã nhảy do quá tải.)
We should replace this damaged cable to prevent any electrical hazards.
(Chúng ta nên thay dây cáp bị hỏng này để ngăn ngừa mọi nguy cơ về điện.)
The generator provides backup power in case of an electrical outage.
(Máy phát điện cung cấp nguồn điện dự phòng trong trường hợp xảy ra cắt điện.)
Do you have experience with programming PLCs for industrial automation?
(Bạn có kinh nghiệm về lập trình PLC cho tự động hóa công nghiệp không?)
We are implementing a new control system to optimize energy efficiency.
(Chúng tôi đang triển khai hệ thống điều khiển mới để tối ưu hóa hiệu suất năng lượng.)
The insulation resistance should be measured regularly to prevent electrical faults.
(Kháng cách điện nên được đo định kỳ để ngăn ngừa các lỗi điện.)
Let’s review the electrical schematics for the project before we proceed.
(Chúng ta hãy xem xét các sơ đồ điện cho dự án trước khi tiến hành.)
Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện
# Phần bài tập tiếng Anh
Bài 1: Điền từ còn thiếu
Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ hoặc cụm từ chính xác.
- An ________ is a device that allows the flow of electric current in one direction only.
- A ________ is a unit of electrical resistance.
- In a power plant, electricity is generated using a ________ that converts mechanical energy into electrical energy.
- ________ is the flow of electric charge through a conductor.
- A ________ is a protective device used to open a circuit when excessive current flows through it.
Bài tập 2: Ghép đôi
Kết hợp các từ vựng trong cột A với định nghĩa hoặc mô tả tương ứng trong cột B.
Cột A | Cột B |
---|---|
1. Resistor | A. A device used to control or limit the flow of electric current. |
2. Kilowatt-hour (kWh) | B. The measure of electrical energy consumption. |
3. Grounding | C. The process of connecting an electrical circuit to the earth. |
4. Alternating Current (AC) | D. Electrical current that reverses direction periodically. |
5. Conductor | E. A material or object that allows electric charge to flow through it. |
Bài 3: Điền từ còn thiếu
Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền từ hoặc cụm từ chính xác từ danh sách dưới đây:
Danh sách từ:
- Transformer
- Grounding
- Megohm
- Overload
- Voltage
Đoạn văn:
In electrical engineering, ____________ is a critical aspect of safety and proper equipment operation. It ensures that any excess electrical ____________ is safely directed into the earth or a ground plane, preventing damage to equipment and reducing the risk of electrical shock. One common method of ____________ is the use of ground wires and ground rods to connect electrical systems to the earth. Additionally, electrical systems often employ ____________ devices like fuses and circuit breakers to protect against ____________ conditions that could otherwise result in electrical fires or equipment failure. High-__________ testing is conducted to check the integrity of insulation and identify any potential safety hazards.
# Phần đáp án
Bài 1:
- diode
- ohm
- generator
- current
- circuit breaker
Bài 2:
- B
- A
- C
- D
- E
Bài 3:
- Grounding
- Voltage
- Grounding
- Overload
- Megohm
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- 100+ từ vựng tiếng Anh về Trường Học
- 1000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
- 50+ từ vựng tiếng Anh về Môi Trường
Trên đây là bài tập tiếng Anh chuyên ngành điện, điện tử để bạn có thể tự kiểm tra khả năng của mình. Nếu bạn đang cần nắm vững kỹ năng giao tiếp để có thể sử dụng tốt tiếng Anh chuyên ngành cho công việc. Nhưng bạn chưa tự tin khi giao tiếp tiếng Anh thì có thể đến với NativeX thử test trình độ và chọn cho mình một lớp học thích hợp với mình. NativeX cung cấp đa dạng khóa học với lộ trình cá nhân hóa đảm bảo phù hợp mục tiêu của bạn.