Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing
Ngày nay, Marketing trở thành ngành nghề hấp dẫn thu hút nhiều bạn trẻ. Đây được coi là ngành chiếm vị trí quan trọng trong các công ty, có tính cạnh tranh cao, yêu cầu bạn phải năng động, sáng tạo và không ngừng học hỏi. Do vậy mà từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing cũng rất được nhiều bạn trẻ quan tâm , vì thế hôm nay hãy cùng NativeX tìm hiểu thêm về từ vựng cho mảng này nhé:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Marketing sẽ có những lĩnh vực riêng trong mảng của nó, ví dụ như mảng quảng cáo digital, mảng branding (thương hiệu), mảng content (viết nội dung)… và nhiều chủ đề khác. Nào hãy cùng mình tìm hiểu thêm trong bài viết này nhé:
→ Tiếng Anh chuyên ngành Marketing chung
Danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing nói chung, mời bạn tham khảo cùng mình nhé:
Advertising (noun) /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo
Branding (noun) /ˈbrændɪŋ/ : Xây dựng thương hiệu
Campaign (noun) /kæmˈpeɪn/ : Chiến dịch
Consumer (noun) /kənˈsuːmər/ : Người tiêu dùng
Market research (noun) /ˈmɑːrkɪt rɪˈsɜːrtʃ/ : Nghiên cứu thị trường
Segmentation (noun) /ˌsɛɡmɛnˈteɪʃən/ : Phân đoạn thị trường
Product (noun) /ˈprɒdʌkt/ : Sản phẩm
Promotion (noun) /prəˈmoʊʃən/ : Khuyến mãi
Competitive advantage (noun) /kəmˈpɛtɪtɪv ədˈvæntɪdʒ/ : Lợi thế cạnh tranh
Marketing strategy (noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætədʒi/ : Chiến lược tiếp thị
Target audience (noun) /ˈtɑːrɡɪt ˈɔːdiəns/ : Khán giả mục tiêu
Market share (noun) /ˈmɑːrkɪt ʃɛər/ : Tỷ lệ thị phần
Distribution channel (noun) /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈtʃænəl/ : Kênh phân phối
Brand awareness (noun) /brænd əˈwɛr.nɪs/ : Nhận thức về thương hiệu
Market segment (noun) /ˈmɑːrkɪt ˈsɛɡmənt/ : Đoạn thị trường
Pricing (noun) /ˈpraɪsɪŋ/ : Định giá
Sales funnel (noun) /seɪlz ˈfʌnəl/ : Phễu bán hàng
Marketing mix (noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ mɪks/ : Kết hợp tiếp thị
Direct marketing (noun) /dɪˈrɛkt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị trực tiếp
Return on investment (noun) /rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/ : Lợi nhuận đầu tư
Customer loyalty (noun) /ˈkʌstəmər ˈlɔɪəlti/ : Sự trung thành của khách hàng
Market positioning (noun) /ˈmɑːrkɪt pəˈzɪʃənɪŋ/ : Vị trí thị trường
Market trend (noun) /ˈmɑːrkɪt trɛnd/ : Xu hướng thị trường
Marketing communication (noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ kəˌmjuːnəˈkeɪʃən/ : Giao tiếp tiếp thị
Brand equity (noun) /brænd ˈɛkwəti/ : Giá trị thương hiệu
Market demand (noun) /ˈmɑːrkɪt dɪˈmɑːnd/ : Nhu cầu thị trường
Marketing budget (noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈbʌdʒɪt/ : Ngân sách tiếp thị
Sales forecast (noun) /seɪlz ˈfɔːr.kæst/ : Dự báo doanh số bán hàng
Marketing objective (noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ əbˈdʒɛktɪv/ : Mục tiêu tiếp thị
→ Tiếng Anh chuyên ngành Marketing về Content
Danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing về mảng nội dung, mời bạn tham khảo cùng mình nhé:
Content marketing (noun) /ˈkɒntɛnt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Marketing nội dung
Blog (noun) /blɒɡ/ : Blog, Tin tức
Copywriting (noun) /ˈkɒpiˌraɪtɪŋ/ : Viết bài quảng cáo
Content creation (noun) /ˈkɒntɛnt kriˈeɪʃən/ : Tạo nội dung
Infographic (noun) /ˌɪnfəˈɡræfɪk/ : Đồ họa thông tin
Headline (noun) /ˈhɛdˌlaɪn/ : Tiêu đề
Call to action (noun) /kɔːl tʊ ˈækʃən/ : Lời kêu gọi hành động
Keywords (noun) /ˈkiːwɜːrdz/ : Từ khóa
Backlink (noun) /ˈbækˌlɪŋk/ : Liên kết trở lại
Evergreen content (noun) /ˈɛvərˌɡriːn ˈkɒntɛnt/ : Nội dung bền vững
Target audience (noun) /ˈtɑːrɡɪt ˈɔːdiəns/ : Khán giả mục tiêu
Engagement (noun) /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ : Tương tác
User-generated content (noun) /ˈjuːzər ˈʤɛnəreɪtɪd ˈkɒntɛnt/ : Nội dung do người dùng tạo ra
Newsletter (noun) /ˈnjuːzˌlɛtər/ : Bản tin
Social sharing (noun) /ˈsoʊʃəl ˈʃɛrɪŋ/ : Chia sẻ trên mạng xã hội
Content curation (noun) /ˈkɒntɛnt kjuˈreɪʃən/ : Quản lý nội dung
Viral content (noun) /ˈvaɪrəl ˈkɒntɛnt/ : Nội dung lan truyền
Guest blogging (noun) /ɡɛst ˈblɒɡɪŋ/ : Viết blog khách mời
A/B testing (noun) /eɪ biː ˈtɛstɪŋ/ : Thử nghiệm A/B
Video marketing (noun) /ˈvɪdioʊ ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị video
Content calendar (noun) /ˈkɒntɛnt ˈkælɪndər/ : Lịch biên tập nội dung
Whitepaper (noun) /ˈwaɪtpɛɪpər/ : Bài viết chuyên sâu
Influencer (noun) /ˈɪnfluənsər/ : Người có ảnh hưởng
Conversion rate (noun) /kənˈvɜːrʒən reɪt/ : Tỷ lệ chuyển đổi
Lead magnet (noun) /liːd ˈmæɡnɪt/ : Mấu chốt thu hút khách hàng
RSS feed (noun) /ˌɑːrɛsˈɛs fiːd/ : Luồng tin tức RSS
Email marketing (noun) /ˈiːmeɪl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị qua email
Landing page (noun) /ˈlændɪŋ peɪʤ/ : Trang đích
→ Tiếng Anh chuyên ngành Marketing về Digital
Danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing về mảng digital, mời bạn tham khảo cùng mình nhé:
Digital marketing (noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị số
Social media marketing (noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị trên mạng xã hội
Search engine optimization (SEO) (noun) /sɜrtʃ ˈɛndʒɪn ˌɒptɪməˈzeɪʃən/ : Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
Content marketing (noun) /ˈkɒntɛnt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị nội dung
E-commerce (noun) /iː ˈkɒmɜːrs/ : Thương mại điện tử
Email marketing (noun) /ˈiːmeɪl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị qua email
Digital advertising (noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo số
Online presence (noun) /ˈɒnˌlaɪn ˈprɛzns/ : Sự hiện diện trực tuyến
Mobile marketing (noun) /ˈmoʊbəl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị di động
Pay-per-click (PPC) (noun) /peɪ pər klɪk/ : Trả tiền mỗi lần nhấp chuột
Conversion rate optimization (CRO) (noun) /kənˈvɜrʒən reɪt ˌɒptɪməˈzeɪʃən/ : Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi
Digital strategy (noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈstrætəʤi/ : Chiến lược số hóa
Influencer marketing (noun) /ˈɪnfluənsər ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị người ảnh hưởng
Social media advertising (noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo trên mạng xã hội
Digital analytics (noun) /ˈdɪdʒɪtl ˌænəˈlɪtɪks/ : Phân tích số hóa
Online marketing (noun) /ˈɒnˌlaɪn ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị trực tuyến
Web analytics (noun) /wɛb ˌænəˈlɪtɪks/ : Phân tích web
Data-driven marketing (noun) /ˈdeɪtə drɪvən ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị dựa trên dữ liệu
Retargeting (noun) /riˈtɑrɡɪtɪŋ/ : Tiếp thị lại mục tiêu
Digital campaigns (noun) /ˈdɪdʒɪtl kæmˈpeɪnz/ : Chiến dịch số hóa
Online advertising (noun) /ˈɒnˌlaɪn ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo trực tuyến
Social media management (noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmænɪʤmənt/ : Quản lý mạng xã hội
Digital engagement (noun) /ˈdɪdʒɪtl ɪnˈɡeɪdʒmənt/ : Tương tác số
User experience (UX) (noun) /ˈjuːzər ɪkˈspɪriəns/ : Trải nghiệm người dùng
Online reputation management (noun) /ˈɒnˌlaɪn ˌrɛpjʊˈteɪʃən ˈmænɪʤmənt/ : Quản lý danh tiếng trực tuyến
Mobile app marketing (noun) /ˈmoʊbəl æp ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị ứng dụng di động
→ Tiếng Anh chuyên ngành Marketing về Branding
Danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing về branding, mời bạn tham khảo cùng mình nhé:
Brand Image (noun) /brænd ˈɪmɪdʒ/: Hình ảnh thương hiệu
Brand Recognition (noun) /brænd ˌrɛkəɡˈnɪʃən/: Sự nhận biết thương hiệu
Brand Positioning (noun) /brænd pəˈzɪʃənɪŋ/: Vị trí thương hiệu
Brand Personality (noun) /brænd ˌpɜrsəˈnæləti/: Tính cách thương hiệu
Brand Promise (noun) /brænd ˈprɒmɪs/: Lời cam kết của thương hiệu
Brand Extension (noun) /brænd ɪkˈstɛnʃən/: Mở rộng thương hiệu
Brand Loyalty (noun) /brænd ˈlɔɪəlti/: Sự trung thành với thương hiệu
Brand Ambassador (noun) /brænd æmˈbæsədər/: Đại sứ thương hiệu
Brand Perception (noun) /brænd pərˈsɛpʃən/: Cách nhìn thấy của thương hiệu
Brand Manager (noun) /brænd ˈmænɪdʒər/: Quản lý thương hiệu
Brand Guidelines (noun) /brænd ˈɡaɪdlaɪnz/: Hướng dẫn thương hiệu
Corporate Branding (noun) /ˈkɔrpərət ˈbrændɪŋ/: Thương hiệu tập đoàn
Product Branding (noun) /ˈprɒdʌkt ˈbrændɪŋ/: Thương hiệu sản phẩm
Private Label Branding (noun) /ˈpraɪvɪt ˈleɪbl ˈbrændɪŋ/: Thương hiệu nhãn riêng
Brand Differentiation (noun) /brænd ˌdɪfəˌrɛnʃiˈeɪʃən/: Sự khác biệt thương hiệu
Co-branding (noun) /ˌkoʊˈbrændɪŋ/: Liên doanh thương hiệu
Rebranding (noun) /riːˈbrændɪŋ/: Tái thiết kế thương hiệu
Brand Architecture (noun) /brænd ˈɑrkɪˌtɛkʧər/: Kiến trúc thương hiệu
→ Tiếng Anh chuyên ngành Marketing về Event
Danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing về event, mời bạn tham khảo cùng mình nhé:
Event Marketing (noun) /ɪˈvɛnt ˈmɑrkɪtɪŋ/: Tiếp thị sự kiện
Experiential Marketing (noun) /ɪkˌspɪriˌɛnʃəl ˈmɑrkɪtɪŋ/: Tiếp thị trải nghiệm
Event Sponsorship (noun) /ɪˈvɛnt ˈspɒnsərʃɪp/: Tài trợ sự kiện
Event Planner (noun) /ɪˈvɛnt ˈplænər/: Người lập kế hoạch sự kiện
Trade Show (noun) /treɪd ʃoʊ/: Hội chợ thương mại
Booth (noun) /buθ/: Gian hàng
Exhibition (noun) /ˌɛksɪˈbɪʃən/: Triển lãm
Product Launch (noun) /ˈprɒdʌkt lɔntʃ/: Ra mắt sản phẩm
Venue (noun) /vɛnjuː/: Địa điểm hội thảo
Agenda (noun) /əˈdʒɛndə/: Chương trình, nội dung hội thảo
Keynote Speaker (noun) /ˈkiˌnoʊt ˈspiːkər/: Diễn giả chính
RSVP (noun/verb) /ˌɑːrɛsˌviːˈpiː/: Xin xác nhận
Feedback (noun) /ˈfiːdˌbæk/: Phản hồi từ khách hàng
Lead Generation (noun) /liːd ˌʤɛnəˈreɪʃən/: Tạo nguồn khách hàng tiềm năng
Ticketing (noun) /ˈtɪkɪtɪŋ/: Quản lý vé cho sự kiện.
Thuật ngữ ngành marketing bạn nên biết
Nếu bạn đang là sinh viên ngành Marketing, một số thuật ngữ dưới đây bạn nên biết để chuẩn bị hành trang vào nghề cho tốt nhé, cùng tham khảo dưới đây:
Inbound Marketing (noun): Chiến lược tạo ra và chia sẻ nội dung hấp dẫn để thu hút khách hàng và tạo mối quan hệ.
Marketing Persona (noun): Biểu đồ mô tả khách hàng mục tiêu, bao gồm thông tin về sở thích, nhu cầu và hành vi mua sắm.
Customer Relationship Management (CRM) (noun): Hệ thống hoặc chiến lược để quản lý và tương tác với khách hàng hiệu quả.
Data Analysis (noun): Phân tích dữ liệu, là quá trình kiểm tra và đánh giá dữ liệu để hiểu hành vi và xu hướng khách hàng.
Market Segmentation (noun): Chia thị trường thành các phân khúc dựa trên đặc điểm và nhu cầu khác nhau.
Positioning (noun): Cách thương hiệu xác định chỗ đứng của mình trong thị trường và so sánh với đối thủ.
Contextual Marketing (noun): Cung cấp nội dung tiếp thị dựa trên ngữ cảnh hoặc tình huống của người tiêu dùng.
Churn Rate (noun): Tỷ lệ người tiêu dùng ngừng sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian cụ thể.
Cost per Lead (noun): Tổng chi phí để tạo ra một cơ hội tiềm năng hoặc dẫn khách hàng.
Key Performance Indicator (KPI) (noun): Thước đo sử dụng để đánh giá mức độ thành công của một chiến dịch tiếp thị hoặc doanh nghiệp.
Customer Lifetime Value (CLV) (noun): Dự đoán giá trị của một khách hàng trong suốt thời gian họ sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ.
Net Promoter Score (NPS) (noun): Một chỉ số đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng và khả năng họ giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ cho người khác.
Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Bài 1. Lựa chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
Buyer persona | Conversational | Advertising Department | Direct marketing | Marketing campaign |
Brand identity | Market research | Demand generation | Advertising campaigns | Demand elasticity |
- The ___________ is responsible for managing the company’s advertising campaigns.
- Building a strong ___________ is essential for long-term business success.
- Effective ___________ can help a brand connect with its target audience.
- Understanding your ___________ can help you tailor your marketing strategies.
- A successful marketing ___________ should reach the right audience.
- In ___________ marketing, the focus is on engaging in conversations with customers.
- ___________ is the sensitivity of demand to changes in price.
- Companies use various tactics to stimulate ___________ and create demand.
- ___________ involves selling products directly to customers.
- Conducting ___________ helps businesses understand market trends and customer preferences.
Đáp án:
- Advertising Department
- Brand identity
- Advertising campaigns
- Buyer persona
- Marketing campaign
- Conversational
- Demand elasticity
- Demand generation
- Direct marketing
- Market research
Bài 2. Kết hợp cặp từ vựng:
- Marketing _________
- Brand _________
- Price _________
- Advertising _________
- Customer _________
A. Awareness
B. Mix
C. Strategy
D. Campaign
E. Loyalty
Đáp án:
1 – C , 2 – A, 3 – B, 4 – D, 5 – E
Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành marketing
#1 English For Socializing
Tài liệu chuyên ngành Marketing English For Socializing giúp những người làm Marketing có thể hình dung và mô phỏng các tình huống khi gặp gỡ khách hàng. Tài liệu cung cấp kiến thức về kỹ năng mềm trong việc xây dựng quan hệ, duy trì liên lạc, phong cách tiếp đón và cách cư xử khi gặp gỡ đối tác.
Tài liệu Oxford Business English – English For Socializing không chỉ cung cấp kiến thức hiện thực, tài liệu chuyên ngành Marketing này còn hỗ trợ luyện tập qua các bài tập thực hành và chiến lược trò chuyện.
#2 English for Marketing and Advertising
Lợi ích hàng đầu mà các Marketer nên tham khảo và đọc tài liệu tiếng Anh “Oxford English for Marketing & Advertising” này là vì nó cung cấp và đào sâu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing quan trọng và thiết yếu cho các bạn.
Từ vựng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động công việc như xây dựng thương hiệu (Branding), nghiên cứu thị trường (Marketing Research), định giá quảng cáo (Advertising Rates), quan hệ công chúng (Public Relations),…
Cuốn sách này sẽ tập hợp các tình huống giao tiếp và ví dụ phổ biến mà bạn gặp phải khi làm việc như một Marketer, tạo ra một mô phỏng nhỏ về thực tế xã hội. Nó giúp bạn làm quen với ngôn ngữ chuyên ngành Marketing và rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Anh trong các tình huống cơ bản.
#3 English for Email
Tài liệu Marketer: Oxford Business English – English for Emails hứa hẹn sẽ tổng hợp đầy đủ các bước và kỹ năng viết email ngắn gọn, trọng tâm và thu hút sự chú ý cho các Marketer.
Đây sẽ là tài liệu chuyên ngành Marketing tiếng Anh vô cùng quý giá cho những người muốn hoàn thiện những kỹ năng mềm cần thiết cho vị trí Marketing trong mỗi doanh nghiệp.
#4 English for Presentations
English for Presentations – Một cuốn sách đáng chú ý mang đến cho các Marketer nhiều cách thức tiếp cận và cải thiện kỹ năng quảng cáo Marketing hiệu quả, đặc biệt là những Marketing Planner thường xuyên phải trình bày kế hoạch và ý tưởng trước khách hàng và cấp trên. Cuốn sách tóm lược các nguyên tắc và phương pháp rèn luyện kỹ năng thuyết trình hiệu quả và thuyết phục.
Cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành Marketing này giúp cung cấp kiến thức tổng quát về kỹ năng thuyết trình cho các Marketer. Đây cũng là một kỹ năng quan trọng và cần thiết khi bạn quyết định theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực truyền thông này.
#5 English for Customer Care
Ngoài việc triển khai chiến dịch Marketing hiệu quả, việc chăm sóc khách hàng trước và sau khi trải nghiệm dịch vụ cũng rất quan trọng. Đây là quá trình giúp khách hàng quay lại sử dụng dịch vụ và giới thiệu cho người thân, bạn bè và đồng nghiệp.
Oxford Business English – English for Customer Care sẽ chia sẻ với bạn các phương pháp xây dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng thông qua việc chăm sóc tận tâm và hỗ trợ nhiệt tình.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- 100+ từ vựng tiếng Anh về Trường Học
- 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa
- 100+ từ vựng tiếng Anh ngành điện
Bên trên là danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing phổ biến nhất mà bạn cần phải nắm vững. Hy vọng với những chia sẻ của NativeX sẽ giúp bạn áp dụng tiếng Anh một cách linh hoạt trong quá trình học tập và làm việc. Và đừng quên truy cập thường xuyên vào trang web của NativeX để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích về các lĩnh vực khác. Cám ơn bạn đã đọc!