fbpx
Native X
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Ngành May

May mặc là một trong những lĩnh vực phát triển nhất và lâu đời tại Việt Nam ngày nay. Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh ngành may không chỉ giúp công việc trở nên thuận lợi mà còn mở rộng kiến thức trong lĩnh vực ngành may mặc. Vì thế NativeX đã tổng hợp một số từ vựng quan trọng nhất mà bạn cần biết trong chuyên ngành may, hãy cùng mình tham khảo ngay nhé:

Danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may

Đối với chủ đề từ vựng tiếng Anh ngành may mặc sẽ có nhiều cụm chủ đề liên quan như thông số may, may quần áo nữ, may quần áo nam, may giày dép… còn rất nhiều chủ đề bạn nên xem trong bài viết này, nào hãy cùng trải nghiệm thôi:

→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về thông số may

Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về thông số may cùng mình ở dưới đây nhé:

Stitch Length (noun) /stɪtʃ læŋθ/: Độ dài của đường may.

Seam Allowance (noun) /siːm əˈlaʊəns/: Khoảng cách từ đường may đến mép vải.

Sewing Machine (noun) /soʊɪŋ məˈʃiːn/: Máy may.

Serpentine Stitch (noun) /sɜrˈpɛntaɪn stɪtʃ/: Đường may zigzag.

Hemming (noun) /hɛmɪŋ/: Việc gấp mép.

Buttonhole (noun) /bʌtnhoʊl/: Lỗ khuyên.

Feed Dogs (noun) /fiːd dɔɡz/: Các ngàm nạp vải trên máy may.

Gathering (noun) /ɡæðərɪŋ/: Sự tô vải.

Backstitch (noun) /bækstɪtʃ/: Điểm nút (để kết thúc một đường may).

Bias Tape (noun) /baɪəs teɪp/: Băng vải đường chéo.

Seam Ripper (noun) /siːm ˈrɪpər/: Kéo chỉ.

Stitch length (noun) /stɪtʃ lɛŋθ/: Độ dài mũi khâu.

Stitch width (noun) /stɪtʃ wɪdθ/: Độ rộng mũi khâu.

Tension (noun) /tɛnʃən/: Độ căng chỉ.

Needle size (noun) /nidəl saɪz/: Kích cỡ kim may.

→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo nữ

Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo nữ cùng mình ở dưới đây nhé:

Dress (noun) /drɛs/: Váy

Skirt (noun) /skɜrt/: Váy

Pants (noun) /pænts/: Quần dài

Shorts (noun) /ʃɔrts/: Quần ngắn

Jumpsuit (noun) /dʒʌmpsʊt/: Đồ bộ liền quần

Romper (noun) /rɑmpər/: Váy đài liền đùi

Leggings (noun) /lɛɡɪŋz/: Quần dài ôm sát

Tights (noun) /taɪts/: Quần dài ôm sát da

Swimwear (noun) /swɪmˌwɛr/: Quần áo bơi

Lingerie (noun) /lɪnʒəˈri/: Đồ lót nữ

Bra (noun) /brɑ/: Áo ngực

Panties (noun) /pæntiz/: Quần lót

Camisole (noun) /kæməˌsoʊl/: Áo lót không tay

Nightgown (noun) /naɪtˌɡaʊn/: Váy ngủ

Pajamas (noun) /pəˈdʒæməz/: Đồ ngủ

→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo nam

Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo nam cùng mình ở dưới đây nhé:

Polo shirt (noun) /poʊloʊ ʃɜrt/: Áo polo

Dress shirt (noun) /drɛs ʃɜrt/: Áo sơ mi dài tay

Button-down shirt (noun) /bʌtn:daʊn ʃɜrt/: Áo sơ mi cổ chấu cúc

Suit (noun) /sut/: Bộ đồ vest

Pants (noun) /pænts/: Quần dài

Trousers (noun) /traʊzərz/: Quần dài

Jeans (noun) /ʤinz/: Quần jeans

Shorts (noun) /ʃɔrts/: Quần ngắn

Chinos (noun) /ʧiːnoʊz/: Quần đùi

Sweatpants (noun) /swɛtˌpænts/: Quần thể thao

Ties (noun) /taɪz/: Cà vạt

Bowtie (noun) /boʊ taɪ/: Nơ cổ

Socks (noun) /sɑks/: Tất

Underwear (noun) /ʌndərˌwɛr/: Đồ lót nam

Boxers (noun) /bɑksərz/: Quần lót nam dài

Briefs (noun) /brifs/: Quần lót nam ngắn

Boxer briefs (noun) /bɑksər brifs/: Quần lót nam kiểu boxer

Swim trunks (noun) /swɪm trʌŋks/: Quần bơi

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo uni:sex /nam và nữ/

Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo unisex cùng mình ở dưới đây nhé:

Blouse (noun) /blaʊs/: Áo cánh

Hoodie (noun) /hʊdi/: Áo khoác hoodie

Cardigan (noun) /kɑrdɪɡən/: Áo dài tay có cúc

T-shirt (noun) /tiː ʃɜrt/: Áo phông

Sweater (noun) /swɛtər/: Áo len

Shirt (noun) /ʃɜrt/: Áo sơ mi

Jacket (noun) /dʒækɪt/: Áo khoác

Coat (noun) /koʊt/: Áo khoác dài

Blazer (noun) /bleɪzər/: Áo blazer

Vest (noun) /vɛst/: Áo gile (thuộc bộ suit)

→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về giày dép

Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về giày dép cùng mình ở dưới đây nhé:

Sneakers (noun) /snikərz/: Giày thể thao

Sandals (noun) /sændəlz/: Dép xăng đan

Boots (noun) /buts/: Ủng, bốt

Flats (noun) /flæts/: Giày đế bằng

Heels (noun) /hilz/: Giày cao gót

Wedges (noun) /wɛʤɪz/: Giày cao gót dạng gót chày

Slippers (noun) /slɪpərz/: Dép đi trong nhà, dép lê

Flip-flops (noun) /flɪp flɑps/: Dép đi biển

Loafers (noun) /loʊfərz/: Giày lười

Oxford shoes (noun) /ɑksfərd ʃuz/: Giày oxford

Brogues (noun) /broʊɡz/: Giày da lỗ

Espadrilles (noun) /ɛspəˈdrɪlz/: Giày bốt cao cổ lưng cá

Moccasins (noun) /mɑkəsɪnz/: Giày mokasin

Platform shoes (noun) /plætfɔrm ʃuz/: Giày cao gót đế nền

Stilettos (noun) /stɪˈlɛtoʊz/: Giày cao gót mảnh mai

Ballet flats (noun) /bæˈleɪ flæts/: Giày búp bê

Hiking boots (noun) /haɪkɪŋ buts/: Ủng leo núi

Work boots (noun) /wɜrk buts/: Ủng công nhân

High-top sneakers (noun) /haɪ:tɑp ˈsnikərz/: Giày cao cổ

Athletic shoes (noun) /æθˈlɛtɪk ʃuz/: Giày thể thao

Dress shoes (noun) /drɛs ʃuz/: Giày công sở

Running shoes (noun) /rʌnɪŋ ʃuz/: Giày chạy bộ

→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về mũ nón

Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về mũ, nón cùng mình ở dưới đây nhé:

Hat (noun) /hæt/: Mũ

Cap (noun) /kæp/: Nón lưỡi trai

Beanie (noun) /biːni/: Mũ len nhỏ

Bucket hat (noun) /bʌkət hæt/: Mũ nón tròn có viền rộng

Sun hat (noun) /sʌn hæt/: Mũ chống nắng

Cowboy hat (noun) /kaʊˌbɔɪ hæt/: Mũ ranchero

Beret (noun) /bəˈreɪ/: Mũ bèo

Boater hat (noun) /boʊtər hæt/: Mũ công nhân

Newsboy cap (noun) /nuzˌbɔɪ kæp/: Nón bằng

Flat cap (noun) /flæt kæp/: Nón lưỡi trai phẳng

Straw hat (noun) /strɔ hæt/: Nón bằng tre

Fez (noun) /fɛz/: Mũ phè

Pith helmet (noun) /pɪθ ˈhɛlmɪt/: Mũ cứng bảo hộ

thuat ngu tieng anh chuyen nganh may mac

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may

Nếu bạn đã có lượng từ vựng đầy đủ rồi, bận nên mở rộng kho kiến thức  tiếng Anh mình với việc học thuật ngữ trong ngành may. Nào, hãy cùng mình tiếp tục xem thuật ngữ trong ngành này như thế nào dưới đây nhé:

Pattern /’pætərn/: mẫu, khuôn mẫu

Seam /sim/: đường May

Hem /hem/: viền, gấp cạnh

Buttonhole /’bʌtn.həʊl/: lỗ khuy

Zipper /’zɪpər/: dây kéo

Sleeve /sli:v/: tay áo

Collar /’kɒlər/: cổ áo

Cuff /kʌf/: cổ tay áo

Waistband /’weɪst.bænd/: dây eo, băng eo

Pocket /’pɒkɪt/: túi áo

Lining /’laɪnɪŋ/: lớp lót

Fabric /’fæbrɪk/: vải

Thread /θred/: sợi chỉ

Needle /’ni:dl/: kim may

Sewing machine /’səʊɪŋ mə’ʃi:n/: máy may

Garment /’gɑ:mənt/: áo quần, sản phẩm may mặc

Dressmaker /’dresˌmeɪkər/: thợ may, người may vá

Tailor /’teɪlər/: thợ may, người may vá

Button /’bʌtn/: nút áo, nút quần

Dress form /’dres fɔm/: bàn đo, bộ dụng cụ đo và tạo dáng áo quần

Seam allowance /’sim ‘ælaʊəns/: phần dư vải để may, phần lượn viền đường may

Presser foot /’presər fʊt/: cái bàn áp áo trên máy may

Serger /’sɜrdʒər/: máy may phụ trợ để dùng cho việc làm viền và khâu nhanh

Stitch /’stɪtʃ/: điểm may, khâu

Elastic /’ɪlæstɪk/: dây đàn hồi

Seam ripper /’sim ‘rɪpər/: dụng cụ gỡ lỗi đường may

Bias binding /’baɪəs ‘baɪndɪŋ/: vải được cắt nghiêng để viền chần

Notions /’noʊʃənz/: phụ kiện may mặc /nút, khuy, dây kéo, v.v./

Interfacing /’ɪntər’feɪsɪŋ/: vật liệu gắn giữa hai lớp vải để làm khung cố định

Piping /’paɪpɪŋ/: viền cọc, viền ống

Snap /’snæp/: khuy cài, nút bấm

Ruffle /’rʌfəl/: chấn nếp, nếp gấp

Dart /dɑrt/: tuyến nếp li, nếp xéo

Bias cut /’baɪəs kʌt/: cắt vải nghiêng

Pleat /pli:t/: nếp gấp, chỉ cài

Tuck /tʌk/: nếp ly

Appliqué /’æplɪkeɪ/: cách viền lên vải bằng từng miếng vải nhỏ

Grommet /’grɑmɪt/: khuyên kim loại, lỗ kim loại

Gather /’ɡæðər/: tàu chỉ

Hemline /’hemlaɪn/: viền áo, viền váy

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

dong tu tieng anh trong nganh may

Động từ tiếng Anh thường dùng trong ngành May

Ngoài ra, NativeX có sưu tầm các động từ thường dùng trong ngành may, bạn có thể tham khảo ngay dưới đây:

Cut (verb) /kʌt/: Cắt

Sew (verb) /soʊ/: May

Stitch (verb) /stɪtʃ/: Khâu

Trim (verb) /trɪm/: Cắt chỉ, cắt đồng bộ

Pin (verb) /pɪn/: Ghim

Measure (verb) /’mɛʒər/: Đo kích thước

Press (verb) /prɛs/: Là ủi

Iron (verb) /’aɪərn/: Ủi

Fold (verb) /foʊld/: Gấp

Hem (verb) /hɛm/: Gấp viền

Tuck (verb) /tʌk/: Gấp nếp ly

Gather (verb) /’ɡæðər/: Gom, bèo

Pleat (verb) /pli:t/: Gấp nếp

Baste (verb) /beɪst/: Tạm khâu, tạm cố định

Reinforce (verb) /riɪn’fɔrs/: Gia cố, tăng cường

Overlock (verb) /oʊvər’lɑk/: Khâu viền viết

Attach (verb) /ə’tætʃ/: Gắn kết, nối

Fasten (verb) /’fæsən/: Cài, kẹp

Finish (verb) /’fɪnɪʃ/: Hoàn thiện, hoàn thành

Repair (verb) /rɪ’pɛr/: Sửa chữa, vá chỗ hỏng

doan hoi thoai giao tiep tieng anh nganh may

Đoạn hội thoại giao tiếp có từ vựng tiếng Anh ngành may

# Hội thoại giúp chọn vải 

Hà: Hi there! I’m thinking of making a dress, but I’m not sure which fabric to choose. Can you give me some advice?
(Xin chào! Tôi đang nghĩ đến việc may một chiếc váy, nhưng tôi không chắc chọn loại vải nào. Bạn có thể cho tôi một vài lời khuyên không?)

Trân: Of course! What kind of dress are you planning to make? Is it for a special occasion or just casual wear?
(Tất nhiên! Bạn đang dự định may chiếc váy dạ hội hay chỉ đơn giản để mặc hàng ngày?)

Hà: It’s for a special occasion, so I want it to be elegant. What fabrics do you recommend for that?
(Đó là cho một dịp đặc biệt, nên tôi muốn nó trông thanh lịch. Bạn đề xuất loại vải nào cho điều đó?)

Trân: For an elegant look, consider using satin, silk, or lace. These fabrics drape beautifully and are perfect for special occasions.
(Để có vẻ thanh lịch, hãy xem xét sử dụng satin, lụa hoặc ren. Những loại vải này thả mượt và hoàn hảo cho các dịp đặc biệt.)

Hà: That sounds great. I think I’ll go with satin. Do I need to line the dress as well?
(Nghe có vẻ tốt. Tôi nghĩ tôi sẽ chọn satin. Tôi có cần lót váy không?)

Trân: Yes, lining the dress is a good idea, especially for satin. It will enhance the comfort and the overall appearance of the dress.
(Có, lót váy là ý tưởng tốt, đặc biệt là cho satin. Nó sẽ làm tăng sự thoải mái và vẻ tổng thể của chiếc váy.)

Hà: Thanks for your help! I’ll get started on my dress project.
(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ! Tôi sẽ bắt đầu dự án váy của mình.)

Trân: You’re welcome. Enjoy your sewing, and if you have any more questions, feel free to ask.
(Không có gì. Chúc bạn may mặc vui vẻ, và nếu bạn có thêm câu hỏi, hãy thoải mái hỏi.)

# Hội thoại đặt hàng may mặc số lượng lớn

Khách hàng : Hi, I’d like to place a large order for clothing.
(Xin chào, tôi muốn đặt hàng số lượng lớn cho quần áo.)

Nhân viên bán hàng: Of course, we can help with that. What items are you interested in, and how many do you need?
(Vâng, chúng tôi có thể hỗ trợ bạn. Bạn quan tâm đến những mặt hàng nào, và bạn cần bao nhiêu chiếc?)

Khách hàng: I need 500 T – shirts and 300 pairs of jeans.
(Tôi cần 500 chiếc áo thun và 300 đôi quần jean.)

Nhân viên bán hàng: Great, and do you have any specific customization or design requirements?
(Tuyệt vời, và bạn có yêu cầu tùy chỉnh hoặc thiết kế cụ thể nào không?)

Khách hàng: No, I’d like them plain, without any customization.
(Không, tôi muốn chúng nguyên bản, không tùy chỉnh gì cả.)

Nhân viên bán hàng: Understood. We’ll prepare a quote for you and get back to you with the pricing shortly.
(Đã hiểu. Chúng tôi sẽ chuẩn bị báo giá cho bạn và sớm liên hệ với bạn về giá.)

Khách hàng: Thank you, I appreciate it.
(Cảm ơn bạn, tôi rất biết ơn.)

bai tap tu vung tieng anh nganh may

Bài tập từ vựng tiếng Anh ngành may

# Phần bài tập

Bài 1: Điền vào chỗ trống với từ vựng thích hợp từ danh sách sau:

Buttonhole – Hemming – Feed Dogs – Backstitch – Stitch Length

1: When sewing a skirt, it’s important to create an even __________ along the bottom for a neat finish.

2: To reinforce the beginning and end of a seam, it’s a good practice to __________.

3: The __________ setting on the sewing machine determines how long each stitch will be.

4: A __________ is a small, reinforced hole used to fasten buttons on clothing.

5: The __________ help move the fabric smoothly under the presser foot while sewing.

Bài 2: Kết hợp từ trong danh sách để tạo thành cụm từ hoặc thuật ngữ liên quan đến ngành may.

Seam Ripper – Stitch Width – Hemming Stitch – Seam Allowance – Buttonhole

  1. __________: The process of folding and securing the edge of fabric, often seen on sleeves or hems.
  2. __________: The tool used to remove stitches or seams.
  3. __________: A small, round hole for attaching buttons.
  4. __________: The setting that determines the width of each stitch.
  5. __________: The additional fabric left beyond the seam for adjustments.

Bài 3: Điền từ thiếu vào đoạn văn sau với từ vựng thích hợp từ danh sách:

Sewing Machine – Stitch Length – Ballpoint – Needle

In the world of fashion design and garment creation, the choice of __________ (1) is crucial. Different fabrics require specific needles to prevent damage or irregular stitches. For instance, a __________ (2) needle is ideal for woven materials like cotton or denim, while a ballpoint needle is better suited for knits. Paying attention to these details and matching the right needle to the fabric can result in a smoother sewing process and better overall quality in the final product. So, the next time you set up your __________ (3) and select the appropriate stitch __________(4), also remember to choose the correct needle for the job.

Khi hoàn thành, hãy so sánh kết quả với đáp án để đánh giá mức độ thành công của bạn và xem xét xem có cần cải thiện thêm hay không nhé

# Phần đáp án

Bài 1:

  1. Hemming
  2. Backstitch
  3. Stitch Length
  4. Buttonhole
  5. Feed Dogs

Bài 2:

  1. Hemming Stitch
  2. Seam Ripper
  3. Buttonhole
  4. Stitch Width
  5. Seam Allowance

Bài 3:

  1. Needle
  2. Ballpoint
  3. Sewing Machine
  4. Stitch Length

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến từ vựng tiếng Anh ngành may, NativeX hi vọng bộ từ vựng được tổng hợp sẽ hữu ích cho công việc của bạn. Để cập nhật những chủ đề từ vựng thú vị như vậy, hãy luôn theo dõi NativeX để học được thêm nhiều hơn nhé. Bên cạnh đó, bạn có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí tại đây để tìm những chủ đề từ vựng phù hợp. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

Tác giả: NativeX
Blog học tiếng anh

TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN NativeX ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén NativeX độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY!