Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Ngành May
May mặc là một trong những lĩnh vực phát triển nhất và lâu đời tại Việt Nam ngày nay. Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh ngành may không chỉ giúp công việc trở nên thuận lợi mà còn mở rộng kiến thức trong lĩnh vực ngành may mặc. Vì thế NativeX đã tổng hợp một số từ vựng quan trọng nhất mà bạn cần biết trong chuyên ngành may, hãy cùng mình tham khảo ngay nhé:
Danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may
Đối với chủ đề từ vựng tiếng Anh ngành may mặc sẽ có nhiều cụm chủ đề liên quan như thông số may, may quần áo nữ, may quần áo nam, may giày dép… còn rất nhiều chủ đề bạn nên xem trong bài viết này, nào hãy cùng trải nghiệm thôi:
→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về thông số may
Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về thông số may cùng mình ở dưới đây nhé:
Stitch Length (noun) /stɪtʃ læŋθ/: Độ dài của đường may.
Seam Allowance (noun) /siːm əˈlaʊəns/: Khoảng cách từ đường may đến mép vải.
Sewing Machine (noun) /soʊɪŋ məˈʃiːn/: Máy may.
Serpentine Stitch (noun) /sɜrˈpɛntaɪn stɪtʃ/: Đường may zigzag.
Hemming (noun) /hɛmɪŋ/: Việc gấp mép.
Buttonhole (noun) /bʌtnhoʊl/: Lỗ khuyên.
Feed Dogs (noun) /fiːd dɔɡz/: Các ngàm nạp vải trên máy may.
Gathering (noun) /ɡæðərɪŋ/: Sự tô vải.
Backstitch (noun) /bækstɪtʃ/: Điểm nút (để kết thúc một đường may).
Bias Tape (noun) /baɪəs teɪp/: Băng vải đường chéo.
Seam Ripper (noun) /siːm ˈrɪpər/: Kéo chỉ.
Stitch length (noun) /stɪtʃ lɛŋθ/: Độ dài mũi khâu.
Stitch width (noun) /stɪtʃ wɪdθ/: Độ rộng mũi khâu.
Tension (noun) /tɛnʃən/: Độ căng chỉ.
Needle size (noun) /nidəl saɪz/: Kích cỡ kim may.
→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo nữ
Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo nữ cùng mình ở dưới đây nhé:
Dress (noun) /drɛs/: Váy
Skirt (noun) /skɜrt/: Váy
Pants (noun) /pænts/: Quần dài
Shorts (noun) /ʃɔrts/: Quần ngắn
Jumpsuit (noun) /dʒʌmpsʊt/: Đồ bộ liền quần
Romper (noun) /rɑmpər/: Váy đài liền đùi
Leggings (noun) /lɛɡɪŋz/: Quần dài ôm sát
Tights (noun) /taɪts/: Quần dài ôm sát da
Swimwear (noun) /swɪmˌwɛr/: Quần áo bơi
Lingerie (noun) /lɪnʒəˈri/: Đồ lót nữ
Bra (noun) /brɑ/: Áo ngực
Panties (noun) /pæntiz/: Quần lót
Camisole (noun) /kæməˌsoʊl/: Áo lót không tay
Nightgown (noun) /naɪtˌɡaʊn/: Váy ngủ
Pajamas (noun) /pəˈdʒæməz/: Đồ ngủ
→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo nam
Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo nam cùng mình ở dưới đây nhé:
Polo shirt (noun) /poʊloʊ ʃɜrt/: Áo polo
Dress shirt (noun) /drɛs ʃɜrt/: Áo sơ mi dài tay
Button-down shirt (noun) /bʌtn:daʊn ʃɜrt/: Áo sơ mi cổ chấu cúc
Suit (noun) /sut/: Bộ đồ vest
Pants (noun) /pænts/: Quần dài
Trousers (noun) /traʊzərz/: Quần dài
Jeans (noun) /ʤinz/: Quần jeans
Shorts (noun) /ʃɔrts/: Quần ngắn
Chinos (noun) /ʧiːnoʊz/: Quần đùi
Sweatpants (noun) /swɛtˌpænts/: Quần thể thao
Ties (noun) /taɪz/: Cà vạt
Bowtie (noun) /boʊ taɪ/: Nơ cổ
Socks (noun) /sɑks/: Tất
Underwear (noun) /ʌndərˌwɛr/: Đồ lót nam
Boxers (noun) /bɑksərz/: Quần lót nam dài
Briefs (noun) /brifs/: Quần lót nam ngắn
Boxer briefs (noun) /bɑksər brifs/: Quần lót nam kiểu boxer
Swim trunks (noun) /swɪm trʌŋks/: Quần bơi
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo uni:sex /nam và nữ/
Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về quần áo unisex cùng mình ở dưới đây nhé:
Blouse (noun) /blaʊs/: Áo cánh
Hoodie (noun) /hʊdi/: Áo khoác hoodie
Cardigan (noun) /kɑrdɪɡən/: Áo dài tay có cúc
T-shirt (noun) /tiː ʃɜrt/: Áo phông
Sweater (noun) /swɛtər/: Áo len
Shirt (noun) /ʃɜrt/: Áo sơ mi
Jacket (noun) /dʒækɪt/: Áo khoác
Coat (noun) /koʊt/: Áo khoác dài
Blazer (noun) /bleɪzər/: Áo blazer
Vest (noun) /vɛst/: Áo gile (thuộc bộ suit)
→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về giày dép
Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về giày dép cùng mình ở dưới đây nhé:
Sneakers (noun) /snikərz/: Giày thể thao
Sandals (noun) /sændəlz/: Dép xăng đan
Boots (noun) /buts/: Ủng, bốt
Flats (noun) /flæts/: Giày đế bằng
Heels (noun) /hilz/: Giày cao gót
Wedges (noun) /wɛʤɪz/: Giày cao gót dạng gót chày
Slippers (noun) /slɪpərz/: Dép đi trong nhà, dép lê
Flip-flops (noun) /flɪp flɑps/: Dép đi biển
Loafers (noun) /loʊfərz/: Giày lười
Oxford shoes (noun) /ɑksfərd ʃuz/: Giày oxford
Brogues (noun) /broʊɡz/: Giày da lỗ
Espadrilles (noun) /ɛspəˈdrɪlz/: Giày bốt cao cổ lưng cá
Moccasins (noun) /mɑkəsɪnz/: Giày mokasin
Platform shoes (noun) /plætfɔrm ʃuz/: Giày cao gót đế nền
Stilettos (noun) /stɪˈlɛtoʊz/: Giày cao gót mảnh mai
Ballet flats (noun) /bæˈleɪ flæts/: Giày búp bê
Hiking boots (noun) /haɪkɪŋ buts/: Ủng leo núi
Work boots (noun) /wɜrk buts/: Ủng công nhân
High-top sneakers (noun) /haɪ:tɑp ˈsnikərz/: Giày cao cổ
Athletic shoes (noun) /æθˈlɛtɪk ʃuz/: Giày thể thao
Dress shoes (noun) /drɛs ʃuz/: Giày công sở
Running shoes (noun) /rʌnɪŋ ʃuz/: Giày chạy bộ
→ Từ vựng tiếng Anh ngành may về mũ nón
Mời bạn xem chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may về mũ, nón cùng mình ở dưới đây nhé:
Hat (noun) /hæt/: Mũ
Cap (noun) /kæp/: Nón lưỡi trai
Beanie (noun) /biːni/: Mũ len nhỏ
Bucket hat (noun) /bʌkət hæt/: Mũ nón tròn có viền rộng
Sun hat (noun) /sʌn hæt/: Mũ chống nắng
Cowboy hat (noun) /kaʊˌbɔɪ hæt/: Mũ ranchero
Beret (noun) /bəˈreɪ/: Mũ bèo
Boater hat (noun) /boʊtər hæt/: Mũ công nhân
Newsboy cap (noun) /nuzˌbɔɪ kæp/: Nón bằng
Flat cap (noun) /flæt kæp/: Nón lưỡi trai phẳng
Straw hat (noun) /strɔ hæt/: Nón bằng tre
Fez (noun) /fɛz/: Mũ phè
Pith helmet (noun) /pɪθ ˈhɛlmɪt/: Mũ cứng bảo hộ
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may
Nếu bạn đã có lượng từ vựng đầy đủ rồi, bận nên mở rộng kho kiến thức tiếng Anh mình với việc học thuật ngữ trong ngành may. Nào, hãy cùng mình tiếp tục xem thuật ngữ trong ngành này như thế nào dưới đây nhé:
Pattern /’pætərn/: mẫu, khuôn mẫu
Seam /sim/: đường May
Hem /hem/: viền, gấp cạnh
Buttonhole /’bʌtn.həʊl/: lỗ khuy
Zipper /’zɪpər/: dây kéo
Sleeve /sli:v/: tay áo
Collar /’kɒlər/: cổ áo
Cuff /kʌf/: cổ tay áo
Waistband /’weɪst.bænd/: dây eo, băng eo
Pocket /’pɒkɪt/: túi áo
Lining /’laɪnɪŋ/: lớp lót
Fabric /’fæbrɪk/: vải
Thread /θred/: sợi chỉ
Needle /’ni:dl/: kim may
Sewing machine /’səʊɪŋ mə’ʃi:n/: máy may
Garment /’gɑ:mənt/: áo quần, sản phẩm may mặc
Dressmaker /’dresˌmeɪkər/: thợ may, người may vá
Tailor /’teɪlər/: thợ may, người may vá
Button /’bʌtn/: nút áo, nút quần
Dress form /’dres fɔm/: bàn đo, bộ dụng cụ đo và tạo dáng áo quần
Seam allowance /’sim ‘ælaʊəns/: phần dư vải để may, phần lượn viền đường may
Presser foot /’presər fʊt/: cái bàn áp áo trên máy may
Serger /’sɜrdʒər/: máy may phụ trợ để dùng cho việc làm viền và khâu nhanh
Stitch /’stɪtʃ/: điểm may, khâu
Elastic /’ɪlæstɪk/: dây đàn hồi
Seam ripper /’sim ‘rɪpər/: dụng cụ gỡ lỗi đường may
Bias binding /’baɪəs ‘baɪndɪŋ/: vải được cắt nghiêng để viền chần
Notions /’noʊʃənz/: phụ kiện may mặc /nút, khuy, dây kéo, v.v./
Interfacing /’ɪntər’feɪsɪŋ/: vật liệu gắn giữa hai lớp vải để làm khung cố định
Piping /’paɪpɪŋ/: viền cọc, viền ống
Snap /’snæp/: khuy cài, nút bấm
Ruffle /’rʌfəl/: chấn nếp, nếp gấp
Dart /dɑrt/: tuyến nếp li, nếp xéo
Bias cut /’baɪəs kʌt/: cắt vải nghiêng
Pleat /pli:t/: nếp gấp, chỉ cài
Tuck /tʌk/: nếp ly
Appliqué /’æplɪkeɪ/: cách viền lên vải bằng từng miếng vải nhỏ
Grommet /’grɑmɪt/: khuyên kim loại, lỗ kim loại
Gather /’ɡæðər/: tàu chỉ
Hemline /’hemlaɪn/: viền áo, viền váy
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Động từ tiếng Anh thường dùng trong ngành May
Ngoài ra, NativeX có sưu tầm các động từ thường dùng trong ngành may, bạn có thể tham khảo ngay dưới đây:
Cut (verb) /kʌt/: Cắt
Sew (verb) /soʊ/: May
Stitch (verb) /stɪtʃ/: Khâu
Trim (verb) /trɪm/: Cắt chỉ, cắt đồng bộ
Pin (verb) /pɪn/: Ghim
Measure (verb) /’mɛʒər/: Đo kích thước
Press (verb) /prɛs/: Là ủi
Iron (verb) /’aɪərn/: Ủi
Fold (verb) /foʊld/: Gấp
Hem (verb) /hɛm/: Gấp viền
Tuck (verb) /tʌk/: Gấp nếp ly
Gather (verb) /’ɡæðər/: Gom, bèo
Pleat (verb) /pli:t/: Gấp nếp
Baste (verb) /beɪst/: Tạm khâu, tạm cố định
Reinforce (verb) /riɪn’fɔrs/: Gia cố, tăng cường
Overlock (verb) /oʊvər’lɑk/: Khâu viền viết
Attach (verb) /ə’tætʃ/: Gắn kết, nối
Fasten (verb) /’fæsən/: Cài, kẹp
Finish (verb) /’fɪnɪʃ/: Hoàn thiện, hoàn thành
Repair (verb) /rɪ’pɛr/: Sửa chữa, vá chỗ hỏng
Đoạn hội thoại giao tiếp có từ vựng tiếng Anh ngành may
# Hội thoại giúp chọn vải
Hà: Hi there! I’m thinking of making a dress, but I’m not sure which fabric to choose. Can you give me some advice?
(Xin chào! Tôi đang nghĩ đến việc may một chiếc váy, nhưng tôi không chắc chọn loại vải nào. Bạn có thể cho tôi một vài lời khuyên không?)
Trân: Of course! What kind of dress are you planning to make? Is it for a special occasion or just casual wear?
(Tất nhiên! Bạn đang dự định may chiếc váy dạ hội hay chỉ đơn giản để mặc hàng ngày?)
Hà: It’s for a special occasion, so I want it to be elegant. What fabrics do you recommend for that?
(Đó là cho một dịp đặc biệt, nên tôi muốn nó trông thanh lịch. Bạn đề xuất loại vải nào cho điều đó?)
Trân: For an elegant look, consider using satin, silk, or lace. These fabrics drape beautifully and are perfect for special occasions.
(Để có vẻ thanh lịch, hãy xem xét sử dụng satin, lụa hoặc ren. Những loại vải này thả mượt và hoàn hảo cho các dịp đặc biệt.)
Hà: That sounds great. I think I’ll go with satin. Do I need to line the dress as well?
(Nghe có vẻ tốt. Tôi nghĩ tôi sẽ chọn satin. Tôi có cần lót váy không?)
Trân: Yes, lining the dress is a good idea, especially for satin. It will enhance the comfort and the overall appearance of the dress.
(Có, lót váy là ý tưởng tốt, đặc biệt là cho satin. Nó sẽ làm tăng sự thoải mái và vẻ tổng thể của chiếc váy.)
Hà: Thanks for your help! I’ll get started on my dress project.
(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ! Tôi sẽ bắt đầu dự án váy của mình.)
Trân: You’re welcome. Enjoy your sewing, and if you have any more questions, feel free to ask.
(Không có gì. Chúc bạn may mặc vui vẻ, và nếu bạn có thêm câu hỏi, hãy thoải mái hỏi.)
# Hội thoại đặt hàng may mặc số lượng lớn
Khách hàng : Hi, I’d like to place a large order for clothing.
(Xin chào, tôi muốn đặt hàng số lượng lớn cho quần áo.)
Nhân viên bán hàng: Of course, we can help with that. What items are you interested in, and how many do you need?
(Vâng, chúng tôi có thể hỗ trợ bạn. Bạn quan tâm đến những mặt hàng nào, và bạn cần bao nhiêu chiếc?)
Khách hàng: I need 500 T – shirts and 300 pairs of jeans.
(Tôi cần 500 chiếc áo thun và 300 đôi quần jean.)
Nhân viên bán hàng: Great, and do you have any specific customization or design requirements?
(Tuyệt vời, và bạn có yêu cầu tùy chỉnh hoặc thiết kế cụ thể nào không?)
Khách hàng: No, I’d like them plain, without any customization.
(Không, tôi muốn chúng nguyên bản, không tùy chỉnh gì cả.)
Nhân viên bán hàng: Understood. We’ll prepare a quote for you and get back to you with the pricing shortly.
(Đã hiểu. Chúng tôi sẽ chuẩn bị báo giá cho bạn và sớm liên hệ với bạn về giá.)
Khách hàng: Thank you, I appreciate it.
(Cảm ơn bạn, tôi rất biết ơn.)
Bài tập từ vựng tiếng Anh ngành may
# Phần bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống với từ vựng thích hợp từ danh sách sau:
Buttonhole – Hemming – Feed Dogs – Backstitch – Stitch Length
1: When sewing a skirt, it’s important to create an even __________ along the bottom for a neat finish.
2: To reinforce the beginning and end of a seam, it’s a good practice to __________.
3: The __________ setting on the sewing machine determines how long each stitch will be.
4: A __________ is a small, reinforced hole used to fasten buttons on clothing.
5: The __________ help move the fabric smoothly under the presser foot while sewing.
Bài 2: Kết hợp từ trong danh sách để tạo thành cụm từ hoặc thuật ngữ liên quan đến ngành may.
Seam Ripper – Stitch Width – Hemming Stitch – Seam Allowance – Buttonhole
- __________: The process of folding and securing the edge of fabric, often seen on sleeves or hems.
- __________: The tool used to remove stitches or seams.
- __________: A small, round hole for attaching buttons.
- __________: The setting that determines the width of each stitch.
- __________: The additional fabric left beyond the seam for adjustments.
Bài 3: Điền từ thiếu vào đoạn văn sau với từ vựng thích hợp từ danh sách:
Sewing Machine – Stitch Length – Ballpoint – Needle
In the world of fashion design and garment creation, the choice of __________ (1) is crucial. Different fabrics require specific needles to prevent damage or irregular stitches. For instance, a __________ (2) needle is ideal for woven materials like cotton or denim, while a ballpoint needle is better suited for knits. Paying attention to these details and matching the right needle to the fabric can result in a smoother sewing process and better overall quality in the final product. So, the next time you set up your __________ (3) and select the appropriate stitch __________(4), also remember to choose the correct needle for the job.
Khi hoàn thành, hãy so sánh kết quả với đáp án để đánh giá mức độ thành công của bạn và xem xét xem có cần cải thiện thêm hay không nhé
# Phần đáp án
Bài 1:
- Hemming
- Backstitch
- Stitch Length
- Buttonhole
- Feed Dogs
Bài 2:
- Hemming Stitch
- Seam Ripper
- Buttonhole
- Stitch Width
- Seam Allowance
Bài 3:
- Needle
- Ballpoint
- Sewing Machine
- Stitch Length
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du Lịch
- 3000+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
- 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
- 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến từ vựng tiếng Anh ngành may, NativeX hi vọng bộ từ vựng được tổng hợp sẽ hữu ích cho công việc của bạn. Để cập nhật những chủ đề từ vựng thú vị như vậy, hãy luôn theo dõi NativeX để học được thêm nhiều hơn nhé. Bên cạnh đó, bạn có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí tại đây để tìm những chủ đề từ vựng phù hợp. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!