fbpx
Native X
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Xây Dựng

Đối với các sinh viên ngành xây dựng, sự hiểu biết về từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng là một điều cực kỳ quan trọng cho việc phát triển. Đó là chìa khóa giúp bạn nhanh chóng nâng cao trình độ chuyên môn và tiến thân trong sự nghiệp. Hãy cùng NativeX tham khảo ngay bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng ngay nhé:

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Danh sách từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng

Xây dựng là một chủ đề khá quen thuộc trong cuộc sống, hôm nay hãy cùng mình tìm hiểu nhiều chủ đề, lĩnh vực liên quan trong ngành xây dựng nhé:

→ Từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về vị trí

Mời bạn cùng mình tham khảo từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về vị trí dưới đây nhé:

Architect (noun) /ˈɑːrkɪtekt/ : kiến trúc sư

Civil engineer (noun) /ˈsɪvəl ˌɛnʤɪˈnɪər/ : kỹ sư xây dựng công trình dân dụng

Construction manager (noun) /kənˈstrʌkʃən ˈmænɪʤər/ : quản lý công trình

Project coordinator (noun) /ˈprɒʤɛkt koʊˈɔːrdɪneɪtər/ : người phối hợp dự án

Cost estimator (noun) /kɔːst ˈɛstɪˌmeɪtər/ : người ước tính chi phí

Site supervisor (noun) /saɪt ˈsuːpərˌvaɪzər/ : giám sát công trường

Safety inspector (noun) /ˈseɪfti ɪnˈspɛktər/ : kiểm tra an toàn

Construction worker (noun) /kənˈstrʌkʃən ˈwɜrkər/ : công nhân xây dựng

Crane operator (noun) /kreɪn ˈɒpəˌreɪtər/ : người hoạt động cần cẩu

Mason (noun) /ˈmeɪsən/ : thợ xây ốp lát

Welder (noun) /ˈwɛldər/ : thợ hàn

Surveyor (noun) /sərˈveɪər/ : người khảo sát

Foreman (noun) /ˈfɔːrmən/ : người quản lý công trình

Equipment operator (noun) /ɪˈkwɪpmənt ˈɒpəˌreɪtər/ : người vận hành máy móc

Architectural designer (noun) /ˌɑːrkiˈtɛktʃərəl dɪˈzaɪnər/ : nhà thiết kế kiến trúc

Structural engineer (noun) /ˈstrʌktʃərəl ˌɛnʤɪˈnɪər/ : kỹ sư kết cấu

Environmental consultant (noun) /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl kənˈsʌltənt/ : cố vấn môi trường

→ Từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về công trình

Mời bạn cùng mình tham khảo từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về công trình dưới đây nhé:

Building (noun) /ˈbɪldɪŋ/ : công trình xây dựng

Structure (noun) /ˈstrʌkʧər/ : kết cấu, công trình

Foundation (noun) /faʊnˈdeɪʃən/ : nền móng, cơ sở

Skyscraper (noun) /ˈskɑɪˌskreɪpər/ : chung cư cao tầng

Commercial building (noun) /kəˈmɜrʃəl ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà thương mại

Residential building (noun) /ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà dân dụng

Bridge (noun) /brɪʤ/ : cầu

Road (noun) /roʊd/ : con đường

Tunnel (noun) /ˈtʌnəl/ : đường hầm

Airport (noun) /ˈɛrˌport/ : sân bay

Hotel (noun) /hoʊˈtɛl/ : khách sạn

School (noun) /skul/ : trường học

Factory (noun) /ˈfæktəri/ : nhà máy

Plaza (noun) /ˈplɑːzə/ : quảng trường

Park (noun) /pɑrk/ : công viên

Residential complex (noun) /ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈkɒmplɛks/ : khu phức hợp dân dụng

Convention center (noun) /kənˈvɛnʃən ˈsɛntər/ : trung tâm hội nghị, triển lãm

→ Từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về dụng cụ xây dựng

Mời bạn cùng mình tham khảo từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về dụng cụ xây dựng dưới đây nhé:

Hammer (noun) /ˈhæmər/ : cái búa

Screwdriver (noun) /ˈskruːˌdraɪvər/ : cây vít

Drill (noun) /drɪl/ : máy khoan

Saw (noun) /sɔː/ : cái cưa

Tape measure (noun) /teɪp ˈmɛʒər/ : cần đo

Level (noun) /ˈlɛvəl/ : thước đo độ bằng

Chisel (noun) /ˈʧɪzl/ : cái dũa

Trowel (noun) /ˈtraʊəl/ : cái nạo, xẻ

Pliers (noun) /ˈplaɪərz/ : cái kẹp

Wrench (noun) /rɛntʃ/ : cái bấm

Shovel (noun) /ˈʃʌvəl/ : cái xẻng

Wheelbarrow (noun) /ˈwilˌbaroʊ/ : xe cút kít

Cement mixer (noun) /sɪˈmɛnt ˈmɪksər/ : máy trộn bê tông

Scaffolding (noun) /ˈskæfoʊldɪŋ/ : giàn giáo

Ladder (noun) /ˈlædər/ : cái thang

Concrete pump (noun) /ˈkɑːnkriːt pʌmp/ : máy bơm bê tông

Jackhammer (noun) /ˈʤækˌhæmər/ : máy phá bê tông

Protective gloves (noun) /prəˈtɛktɪv ɡlʌvz/ : găng tay bảo hộ

Safety goggles (noun) /ˈseɪfti ˈɡɑglz/ : kính bảo hộ

Hard hat (noun) /hɑːrd hæt/ : mũ bảo hộ đầu

→ Từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về vật liệu xây dựng

Mời bạn cùng mình tham khảo từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về vật liệu xây dựng dưới đây nhé:

Brick (noun) /brɪk/ : gạch

Concrete (noun) /ˈkɒŋkriːt/ : bê tông

Cement (noun) /sɪˈmɛnt/ : xi măng

Steel (noun) /stiːl/ : thép

Wood (noun) /wʊd/ : gỗ

Glass (noun) /ɡlæs/ : kính

Ceramic (noun) /səˈræmɪk/ : gốm sứ

Tile (noun) /taɪl/ : gạch lát

Asphalt (noun) /ˈæsfɔːlt/ : nhựa đường

Plaster (noun) /ˈplɑːstər/ : vữa

Insulation (noun) /ˌɪnsjʊˈleɪʃən/ : cách nhiệt

Plywood (noun) /ˈplaɪwʊd/ : gỗ dán veneer

Roofing material (noun) /ˈruːfɪŋ məˈtɪəriəl/ : vật liệu lợp mái

Bricks and blocks (noun) /brɪks ænd blɑːks/ : gạch và khối xây

Reinforced concrete (noun) /ˌriːɪnˈfɔːrst ˈkɒŋkriːt/ : bê tông cốt thép

Stone (noun) /stoʊn/ : đá

Gravel (noun) /ˈɡrævəl/ : sỏi, cát

Sand (noun) /sænd/ : cát

Mortar (noun) /ˈmɔːrtər/ : vữa xi măng

Waterproofing membrane (noun) /ˈwɔːtərˌpruːfɪŋ ˈmembreɪn/ : màng chống thấm

Insulated foam (noun) /ˈɪnsjʊleɪtɪd foʊm/ : bọt cách nhiệt

Aggregate (noun) /ˈæɡrɪɡɪt/ : hợp chất, chất tạo cấu trúc

PVC (Polyvinyl chloride) (noun) /ˌpiːviːˈsiː/ : polyvinyl clorua

Metal sheeting (noun) /ˈmɛtl̩ ˈʃiːtɪŋ/ : tấm kim loại

thuat ngu tieng anh nganh xay dung

Thuật ngữ tiếng Anh ngành xây dựng

Trong ngành xây dựng, có rất nhiều thuật ngữ tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo để cải thiện trình độ tiếng Anh hơn nữa thay vì chỉ học từ vựng tiếng Anh. Nào, hãy cùng mình xem thêm dưới đây nhé:

Alternate load /ɔːlˈtɜːnɪt ləʊd/: tải trọng không đều

Anchor sliding /ˈæŋkə ˈslaɪdɪŋ/: độ trượt trong mối neo của đầu cốt thép

Anchorage length /ˈæŋkərɪʤ lɛŋθ/: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép

Angle bar /ˈæŋgl bɑː/: thanh góc

Angle brace /ˈæŋgl breɪs/: thanh giằng góc ở giàn giáo

Antisymmetrical load /ˌæntɪˈsɪmɛtrɪkəl ləʊd/: tải trọng không đối xứng

Apex load /ˈeɪpɛks ləʊd/: tải trọng ở nút (giàn)

Architectural concrete /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/: bê tông trang trí

Area of reinforcement /ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: diện tích cốt thép

Armoured concrete /ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/: bê tông cốt thép

Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out /əˈreɪnʤmənt ɒv ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl ˌriːɪnˈfɔːsmənt kʌt-aʊt/: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm

Arrangement of reinforcement /əˈreɪnʤmənt ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: bố trí cốt thép

Articulated girder /ɑːrˈtɪkjʊleɪtɪd ˈgɜːrdə/: dầm nối mắt cáo

Asphaltic concrete /æsˈfæltɪk ˈkɒnkriːt/: bê tông nhựa

Assumed load /əˈsjuːmd ləʊd/: tải trọng giả định, tải trọng được tính toán

Atmospheric corrosion resistant steel /ˌætməsˈfɛrɪk kəˈrəʊʒən rɪˈzɪstənt stiːl/: thép chống ăn mòn do khí quyển

Average load /av-er-eij load/: tải trọng trung bình

Axle load /ˈæksl ləʊd/: tải trọng trên trục

Bag /bæg/: bao tải (để đựng hỗ trợ bê tông)

Balance beam /ˈbæləns biːm/: cần cân; cần thăng bằng

Balanced load /ˈbælənst ləʊd/: tải trọng cân bằng

Balancing load /ˈbælənsɪŋ ləʊd/: tải trọng cân bằng

Ballast concrete /ˈbæləst ˈkɒnkriːt/: bê tông đá dăm

Bar /bɑː/: thanh cốt thép

Basement of tamped concrete /ˈbeɪsmənt ɒv tæmpt ˈkɒnkriːt/: nền móng (tầng hầm) được làm bằng cách đổ bê tông

Basic load /ˈbeɪsɪk ləʊd/: tải trọng cơ bản

Braced member /breɪst ˈmɛmbər/: thành viên có giằng ngang

Bracing beam /ˈbreɪsɪŋ biːm/: dầm gia cố

Bracing /ˈbreɪsɪŋ/: gia cố

Bracket load /ˈbrækɪt ləʊd/: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên thanh chống

Brake beam /breɪk biːm/: đòn hãm, cần hãm

Brake load /breɪk ləʊd/: tải trọng hãm

Breaking load /ˈbreɪkɪŋ ləʊd/: tải trọng phá vỡ

Breast beam /brɛst biːm/: dầm ngực, dầm tấm ngực; (đường sắt) thanh chống va

Breeze concrete /briːz ˈkɒnkriːt/: bê tông bê tông lưu hóa

Bridge concrete /brɪʤ ˈkɒnkriːt/: Bê tông làm cầu

Built up section /bɪlt ʌp ˈsɛkʃən/: hình tiết diện tổ hợp

Burned beam /bɜːnd biːm/: dầm treo (treo trên lò)

Bushing bar /ˈbʊʃɪŋ bɑː/: thanh cốt thép chịu va đập

Buttress wall /ˈbʌtrɪs wɔːl/: tường chân cột

By-product /ˈbaɪ-ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm phụ

Camber /ˈkæmbər/: Đường cong chúi

Cap beam /kæp biːm/: (cầu) dầm hộp

Carbonization of concrete /ˌkɑːbənaɪˈzeɪʃən ɒv ˈkɒnkriːt/: Sự biến tính của bê tông

Carpet beam /ˈkɑːpɪt biːm/: dầm bậc thang, dầm ghế

Castellated beam /kɑːsˈtɛleɪtɪd biːm/: dầm bắc cấp

Casting error /ˈkɑːstɪŋ ˈɛrəʳ/: Lỗi đúc

Caterpillar /ˈkætəˌpɪlər/: Xe ủi đất, ủi đất

Catch basin /kæʧ ˈbeɪsɪn/: Bể hứng nước mưa

Catch pit /kæʧ pɪt/: Mương chứa nước mưa, bể lỗ hổng

Cathode beam /ˈkæθoʊd biːm/: Liên kết cực âm

Central force beam /ˈsɛntrəl fɔːs biːm/: dầm tác động trung tâm, dầm trù tâm

Central load /ˈsɛntrəl ləʊd/: tải trọng tâm

Central pier /ˈsɛntrəl pɪr/: cột trung tâm

Chainage /ˈtʃeɪnɪʤ/: Đoạn, đồng hồ đo thước

Change of reaction /ʧeɪnʤ ɒv riˈækʃən/: thay đổi lực phản ứng

Changing dimension /ˈʧeɪnʤɪŋ dɪˈmɛnʃən/: sự thay đổi kích thước

Changing load /ˈʧeɪnʤɪŋ ləʊd/: tải trọng thay đổi

Changing stress /ˈʧeɪnʤɪŋ strɛs/: ứng suất thay đổi

Channel /ˈʧænl/: (đường sắt) thanh chắn va

Characteristics of soil /ˌkærəktərɪsˈtɪks ɒv sɔɪl/: Đặc điểm của đất

Chewy bridge /ˈʧuːi brɪʤ/: Cầu kẹo

Chimney /ˈʧɪmni/: ống khói (lò sưởi)

Chopped beam /ʧɒpt biːm/: dầm ngắn

Chord /kɔːd/: Thanh chính dàn

Circuit /ˈsɜːrkɪt/: Mạch

Circular hollow section /ˈsɜːkjʊlə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/: thép hình tròn rỗng

Cleat beam /kliːt biːm/: dầm keo

Clipped beam /klɪpt biːm/: dầm chân

Closed stirring weight /kləʊzd stirring weɪt/: Trọng lượng nhồi kín

Clutch plate /klʌtʃ pleɪt/: bản ly hợp

Coarse aggregate /kɔːrs ˈægrɪgət/: vật liệu hạt lớn

Coated reinforcement /kəʊtɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: cốt thép phủ

Cold load /koʊld ləʊd/: tải trọng lạnh

Combined load /kəmˈbaɪnd ləʊd/: Tải trọng kết hợp

Combined moment /kəmˈbaɪnd ˈməʊmənt/: Mômen kết hợp

Commercial floor /kəˈmɜːrʊʃəl flɔːr/: sàn thương mại

Composite action /ˈkɒmpəzɪt ˈækʃən/: cộng hưởng, cộng tác

Concrete proportioning /ˈkɒnkriːt prəˈpɔːrʃənɪŋ/: Công thức pha bê tông

Concrete stress at tendon level /ˈkɒnkriːt strɛs æt ˈtɛndən ˈlɛvl/: Ứng suất bê tông tại cấp độ cốt

Concrete surface treatment /ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs ˈtriːtmənt/: Xử lý bề mặt bê tông

Concrete thermal treatment /ˈkɒnkriːt ˈθɜːrməl ˈtriːtmənt/: Xử lý nhiệt bê tông

Concrete unit weight, density of concrete /ˈkɒnkriːt ˈjuːnɪt weɪt, ˈdɛnsɪti ɒv ˈkɒnkriːt/: Trọng lượng riêng bê tông

Concrete-filled pipe pile /ˈkɒnkriːt-fɪld paɪp paɪl/: Cọc ống thép được nhồi bê tông

Condition of curing /kənˈdɪʃən ɒv ˈkjʊərɪŋ/: Điều kiện dưỡng bê tông

Confined concrete /kənˈfaɪnd ˈkɒnkriːt/: Bê tông bọc kín

Conjugate beam /ˈkɒnʤʊgɪt biːm/: Dầm liên hợp

CONN – Connection /kɒn – kəˈnɛkʃən/: Mối nối

Connect by hinge /kəˈnɛkt baɪ hɪnʤ/: Nối bằng khớp nối

Connected load /kəˈnɛktɪd ləʊd/: Tải trọng kết nối

Connection /kəˈnɛkʃən/: Kết nối

Connection strand by strand /kəˈnɛkʃən strænd baɪ strænd/: Nối từng đoạn cáp dự ứng lực

Constant along the span /ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/: không đổi dọc theo nhịp

Constant load /ˈkɒnstənt ləʊd/: tải trọng không đổi, tải trọng cố định

Construction cost /kənˈstrʌkʃən kɒst/: Chi phí xây dựng

Construction document /kənˈstrʌkʃən ˈdɒkjʊmənt/: Tài liệu xây dựng

Construction equipment /kənˈstrʌkʃən ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị xây dựng

Construction load /kənˈstrʌkʃən ləʊd/: Tải trọng xây dựng

Construction material /kənˈstrʌkʃən məˈtɪərɪəl/: Vật liệu xây dựng

Construction successive stage /kənˈstrʌkʃən səkˈsɛsɪv steɪʤ/: Giai đoạn thi công liên tiếp

Contact surface /ˈkɒntækt ˈsɜːfɪs/: Bề mặt tiếp xúc

Content, Dosage /ˈkɒntɛnt, ˈdəʊsɪʤ/: Hàm lượng

Continuity factor /ˌkɒntɪˈnjuːɪti ˈfæktə/: Hệ số tiếp tục

Control, checking /ˈkɒntrəʊl, ˈʧɛkɪŋ/: Kiểm tra (kiểm soát)

Controlling beam /kənˈtrəʊlɪŋ biːm/: Tia điều khiển

Conventional elasticity limit /kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/: Giới hạn đàn hồi thông thường

Conventional value /kənˈvɛnʃənl ˈvælju/: Giá trị quy ước

Convergent beam /kənˈvɜːʤənt biːm/: chùm tiến

mau cau giao tiep co tu vung tieng anh nganh xay dung

Mẫu câu giao tiếp có từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng

#Mẫu câu hỏi trong giao tiếp ngành xây dựng

Dưới đây là một số mẫu câu hỏi tiếng Anh chuyên ngành xây dựng mà bạn có thể tham khảo:

How do you ensure the structural integrity of a building during the construction process?
(Làm thế nào để đảm bảo tính toàn vẹn kết cấu của một công trình trong quá trình xây dựng?)

What are the key factors to consider when designing an efficient HVAC system for a commercial building?
(Các yếu tố quan trọng cần xem xét khi thiết kế hệ thống HVAC hiệu quả cho một tòa nhà thương mại là gì?)

How do you assess the suitability and stability of a construction site before starting a project?
(Làm thế nào để đánh giá tính phù hợp và ổn định của một công trường xây dựng trước khi bắt đầu một dự án?)

What are the main methods used for waterproofing a basement?
(Các phương pháp chính được sử dụng để chống thấm một tầng hầm là gì?)

How do you ensure compliance with building codes and regulations during the construction process?
(Làm thế nào để đảm bảo tuân thủ các quy định và quy tắc xây dựng trong quá trình xây dựng?)

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

#Mẫu câu trả lời trong giao tiếp ngành xây dựng

Dưới đây là một số mẫu câu trả lời tiếng Anh trong lĩnh vực xây dựng mà bạn có thể tham khảo:

The construction project is running behind schedule due to unforeseen circumstances and weather conditions.
(Dự án xây dựng đang chậm tiến độ do những trục trặc không lường trước và điều kiện thời tiết.)

We are currently conducting soil testing and surveying to ensure the stability and safety of the foundation.
(Hiện tại, chúng tôi đang tiến hành kiểm tra đất và khảo sát để đảm bảo sự ổn định và an toàn của móng.)

The construction materials used are of high quality and comply with industry standards.
(Vật liệu xây dựng sử dụng là chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn ngành.)

It is crucial to comply with building codes and regulations to ensure the project’s compliance with safety and legal requirements.
(Tuân thủ mã xây dựng và quy định là rất quan trọng để đảm bảo dự án tuân thủ các yêu cầu về an toàn và pháp lý.)

We have implemented strict quality control measures throughout the construction process to ensure the durability and reliability of the structure.
(Chúng tôi đã áp dụng các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trong suốt quá trình xây dựng để đảm bảo độ bền và đáng tin cậy của công trình.)

The construction site is equipped with safety barriers and warning signs to ensure the safety of workers and visitors.
(Khu công trường được trang bị rào chắn an toàn và biển báo cảnh báo để đảm bảo an toàn cho công nhân và khách tham quan.)

We are committed to completing the project on time and delivering high-quality work to our clients.
(Chúng tôi cam kết hoàn thành dự án đúng tiến độ và cung cấp công trình chất lượng cao cho khách hàng.)

Regular inspections and maintenance will be carried out to ensure the long-term integrity and functionality of the building.
(Các cuộc kiểm tra và bảo trì định kỳ sẽ được tiến hành để đảm bảo tính toàn vẹn và chức năng lâu dài của công trình.)

bai tap tu vung tieng anh nganh xay dung

Bài tập từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng

Bài tập 1: Điền từ vựng thích hợp vào chỗ trống trong câu sau và viết nghĩa của từ đó.

  1. The process of digging the ground to create a space for foundation is called __________. 
  2. __________ are used to reinforce concrete and provide additional strength to the structure. 
  3. In construction, a __________ is a large crane that is used to lift and move heavy materials and equipment. 

Đáp án:

  1. excavation
  2. reinforcements
  3. gantry crane

Bài tập 2: Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu sau và viết nghĩa của từ đó.

  1. The __________ of a building refers to its structural framework, including beams, columns, and foundations. 
  2. A __________ is a professional who designs buildings and oversees their construction. 
  3. The process of joining pieces of metal together using heat is called __________. 

Đáp án:

  1. structure
  2. architect
  3. welding

Tài liệu tiếng anh chuyên ngành xây dựng

#1 Flash On English For Construction

Flash on English for Construction là một tài liệu cung cấp kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực kiến trúc, xây dựng và công trình. Nó đem đến cho bạn một nguồn thông tin cần thiết một cách chính xác và toàn diện.

#2 English For Construction

English for Construction là một giáo trình của Pearson Longman, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng. Nó cung cấp kiến thức về xây dựng và công nghiệp, giúp bạn nâng cao từ vựng tiếng Anh và kiến thức chuyên ngành một cách hiệu quả và nhanh chóng.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

Bài viết trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để bạn tham khảo. Hi vọng sẽ hữu ích trong việc nâng cao trình độ của bạn khi tìm hiểu về ngành xây  dựng nhé. Hãy  theo dõi NativeX để học thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh thú vị hơn. Cám ơn bạn đã đọc.

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh

TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN NativeX ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén NativeX độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY!