Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Xây Dựng
Đối với các sinh viên ngành xây dựng, sự hiểu biết về từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng là một điều cực kỳ quan trọng cho việc phát triển. Đó là chìa khóa giúp bạn nhanh chóng nâng cao trình độ chuyên môn và tiến thân trong sự nghiệp. Hãy cùng NativeX tham khảo ngay bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng ngay nhé:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Danh sách từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng
Xây dựng là một chủ đề khá quen thuộc trong cuộc sống, hôm nay hãy cùng mình tìm hiểu nhiều chủ đề, lĩnh vực liên quan trong ngành xây dựng nhé:
→ Từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về vị trí
Mời bạn cùng mình tham khảo từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về vị trí dưới đây nhé:
Architect (noun) /ˈɑːrkɪtekt/ : kiến trúc sư
Civil engineer (noun) /ˈsɪvəl ˌɛnʤɪˈnɪər/ : kỹ sư xây dựng công trình dân dụng
Construction manager (noun) /kənˈstrʌkʃən ˈmænɪʤər/ : quản lý công trình
Project coordinator (noun) /ˈprɒʤɛkt koʊˈɔːrdɪneɪtər/ : người phối hợp dự án
Cost estimator (noun) /kɔːst ˈɛstɪˌmeɪtər/ : người ước tính chi phí
Site supervisor (noun) /saɪt ˈsuːpərˌvaɪzər/ : giám sát công trường
Safety inspector (noun) /ˈseɪfti ɪnˈspɛktər/ : kiểm tra an toàn
Construction worker (noun) /kənˈstrʌkʃən ˈwɜrkər/ : công nhân xây dựng
Crane operator (noun) /kreɪn ˈɒpəˌreɪtər/ : người hoạt động cần cẩu
Mason (noun) /ˈmeɪsən/ : thợ xây ốp lát
Welder (noun) /ˈwɛldər/ : thợ hàn
Surveyor (noun) /sərˈveɪər/ : người khảo sát
Foreman (noun) /ˈfɔːrmən/ : người quản lý công trình
Equipment operator (noun) /ɪˈkwɪpmənt ˈɒpəˌreɪtər/ : người vận hành máy móc
Architectural designer (noun) /ˌɑːrkiˈtɛktʃərəl dɪˈzaɪnər/ : nhà thiết kế kiến trúc
Structural engineer (noun) /ˈstrʌktʃərəl ˌɛnʤɪˈnɪər/ : kỹ sư kết cấu
Environmental consultant (noun) /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl kənˈsʌltənt/ : cố vấn môi trường
→ Từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về công trình
Mời bạn cùng mình tham khảo từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về công trình dưới đây nhé:
Building (noun) /ˈbɪldɪŋ/ : công trình xây dựng
Structure (noun) /ˈstrʌkʧər/ : kết cấu, công trình
Foundation (noun) /faʊnˈdeɪʃən/ : nền móng, cơ sở
Skyscraper (noun) /ˈskɑɪˌskreɪpər/ : chung cư cao tầng
Commercial building (noun) /kəˈmɜrʃəl ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà thương mại
Residential building (noun) /ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà dân dụng
Bridge (noun) /brɪʤ/ : cầu
Road (noun) /roʊd/ : con đường
Tunnel (noun) /ˈtʌnəl/ : đường hầm
Airport (noun) /ˈɛrˌport/ : sân bay
Hotel (noun) /hoʊˈtɛl/ : khách sạn
School (noun) /skul/ : trường học
Factory (noun) /ˈfæktəri/ : nhà máy
Plaza (noun) /ˈplɑːzə/ : quảng trường
Park (noun) /pɑrk/ : công viên
Residential complex (noun) /ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈkɒmplɛks/ : khu phức hợp dân dụng
Convention center (noun) /kənˈvɛnʃən ˈsɛntər/ : trung tâm hội nghị, triển lãm
→ Từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về dụng cụ xây dựng
Mời bạn cùng mình tham khảo từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về dụng cụ xây dựng dưới đây nhé:
Hammer (noun) /ˈhæmər/ : cái búa
Screwdriver (noun) /ˈskruːˌdraɪvər/ : cây vít
Drill (noun) /drɪl/ : máy khoan
Saw (noun) /sɔː/ : cái cưa
Tape measure (noun) /teɪp ˈmɛʒər/ : cần đo
Level (noun) /ˈlɛvəl/ : thước đo độ bằng
Chisel (noun) /ˈʧɪzl/ : cái dũa
Trowel (noun) /ˈtraʊəl/ : cái nạo, xẻ
Pliers (noun) /ˈplaɪərz/ : cái kẹp
Wrench (noun) /rɛntʃ/ : cái bấm
Shovel (noun) /ˈʃʌvəl/ : cái xẻng
Wheelbarrow (noun) /ˈwilˌbaroʊ/ : xe cút kít
Cement mixer (noun) /sɪˈmɛnt ˈmɪksər/ : máy trộn bê tông
Scaffolding (noun) /ˈskæfoʊldɪŋ/ : giàn giáo
Ladder (noun) /ˈlædər/ : cái thang
Concrete pump (noun) /ˈkɑːnkriːt pʌmp/ : máy bơm bê tông
Jackhammer (noun) /ˈʤækˌhæmər/ : máy phá bê tông
Protective gloves (noun) /prəˈtɛktɪv ɡlʌvz/ : găng tay bảo hộ
Safety goggles (noun) /ˈseɪfti ˈɡɑglz/ : kính bảo hộ
Hard hat (noun) /hɑːrd hæt/ : mũ bảo hộ đầu
→ Từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về vật liệu xây dựng
Mời bạn cùng mình tham khảo từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng về vật liệu xây dựng dưới đây nhé:
Brick (noun) /brɪk/ : gạch
Concrete (noun) /ˈkɒŋkriːt/ : bê tông
Cement (noun) /sɪˈmɛnt/ : xi măng
Steel (noun) /stiːl/ : thép
Wood (noun) /wʊd/ : gỗ
Glass (noun) /ɡlæs/ : kính
Ceramic (noun) /səˈræmɪk/ : gốm sứ
Tile (noun) /taɪl/ : gạch lát
Asphalt (noun) /ˈæsfɔːlt/ : nhựa đường
Plaster (noun) /ˈplɑːstər/ : vữa
Insulation (noun) /ˌɪnsjʊˈleɪʃən/ : cách nhiệt
Plywood (noun) /ˈplaɪwʊd/ : gỗ dán veneer
Roofing material (noun) /ˈruːfɪŋ məˈtɪəriəl/ : vật liệu lợp mái
Bricks and blocks (noun) /brɪks ænd blɑːks/ : gạch và khối xây
Reinforced concrete (noun) /ˌriːɪnˈfɔːrst ˈkɒŋkriːt/ : bê tông cốt thép
Stone (noun) /stoʊn/ : đá
Gravel (noun) /ˈɡrævəl/ : sỏi, cát
Sand (noun) /sænd/ : cát
Mortar (noun) /ˈmɔːrtər/ : vữa xi măng
Waterproofing membrane (noun) /ˈwɔːtərˌpruːfɪŋ ˈmembreɪn/ : màng chống thấm
Insulated foam (noun) /ˈɪnsjʊleɪtɪd foʊm/ : bọt cách nhiệt
Aggregate (noun) /ˈæɡrɪɡɪt/ : hợp chất, chất tạo cấu trúc
PVC (Polyvinyl chloride) (noun) /ˌpiːviːˈsiː/ : polyvinyl clorua
Metal sheeting (noun) /ˈmɛtl̩ ˈʃiːtɪŋ/ : tấm kim loại
Thuật ngữ tiếng Anh ngành xây dựng
Trong ngành xây dựng, có rất nhiều thuật ngữ tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo để cải thiện trình độ tiếng Anh hơn nữa thay vì chỉ học từ vựng tiếng Anh. Nào, hãy cùng mình xem thêm dưới đây nhé:
Alternate load /ɔːlˈtɜːnɪt ləʊd/: tải trọng không đều
Anchor sliding /ˈæŋkə ˈslaɪdɪŋ/: độ trượt trong mối neo của đầu cốt thép
Anchorage length /ˈæŋkərɪʤ lɛŋθ/: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
Angle bar /ˈæŋgl bɑː/: thanh góc
Angle brace /ˈæŋgl breɪs/: thanh giằng góc ở giàn giáo
Antisymmetrical load /ˌæntɪˈsɪmɛtrɪkəl ləʊd/: tải trọng không đối xứng
Apex load /ˈeɪpɛks ləʊd/: tải trọng ở nút (giàn)
Architectural concrete /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/: bê tông trang trí
Area of reinforcement /ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: diện tích cốt thép
Armoured concrete /ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/: bê tông cốt thép
Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out /əˈreɪnʤmənt ɒv ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl ˌriːɪnˈfɔːsmənt kʌt-aʊt/: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
Arrangement of reinforcement /əˈreɪnʤmənt ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: bố trí cốt thép
Articulated girder /ɑːrˈtɪkjʊleɪtɪd ˈgɜːrdə/: dầm nối mắt cáo
Asphaltic concrete /æsˈfæltɪk ˈkɒnkriːt/: bê tông nhựa
Assumed load /əˈsjuːmd ləʊd/: tải trọng giả định, tải trọng được tính toán
Atmospheric corrosion resistant steel /ˌætməsˈfɛrɪk kəˈrəʊʒən rɪˈzɪstənt stiːl/: thép chống ăn mòn do khí quyển
Average load /av-er-eij load/: tải trọng trung bình
Axle load /ˈæksl ləʊd/: tải trọng trên trục
Bag /bæg/: bao tải (để đựng hỗ trợ bê tông)
Balance beam /ˈbæləns biːm/: cần cân; cần thăng bằng
Balanced load /ˈbælənst ləʊd/: tải trọng cân bằng
Balancing load /ˈbælənsɪŋ ləʊd/: tải trọng cân bằng
Ballast concrete /ˈbæləst ˈkɒnkriːt/: bê tông đá dăm
Bar /bɑː/: thanh cốt thép
Basement of tamped concrete /ˈbeɪsmənt ɒv tæmpt ˈkɒnkriːt/: nền móng (tầng hầm) được làm bằng cách đổ bê tông
Basic load /ˈbeɪsɪk ləʊd/: tải trọng cơ bản
Braced member /breɪst ˈmɛmbər/: thành viên có giằng ngang
Bracing beam /ˈbreɪsɪŋ biːm/: dầm gia cố
Bracing /ˈbreɪsɪŋ/: gia cố
Bracket load /ˈbrækɪt ləʊd/: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên thanh chống
Brake beam /breɪk biːm/: đòn hãm, cần hãm
Brake load /breɪk ləʊd/: tải trọng hãm
Breaking load /ˈbreɪkɪŋ ləʊd/: tải trọng phá vỡ
Breast beam /brɛst biːm/: dầm ngực, dầm tấm ngực; (đường sắt) thanh chống va
Breeze concrete /briːz ˈkɒnkriːt/: bê tông bê tông lưu hóa
Bridge concrete /brɪʤ ˈkɒnkriːt/: Bê tông làm cầu
Built up section /bɪlt ʌp ˈsɛkʃən/: hình tiết diện tổ hợp
Burned beam /bɜːnd biːm/: dầm treo (treo trên lò)
Bushing bar /ˈbʊʃɪŋ bɑː/: thanh cốt thép chịu va đập
Buttress wall /ˈbʌtrɪs wɔːl/: tường chân cột
By-product /ˈbaɪ-ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm phụ
Camber /ˈkæmbər/: Đường cong chúi
Cap beam /kæp biːm/: (cầu) dầm hộp
Carbonization of concrete /ˌkɑːbənaɪˈzeɪʃən ɒv ˈkɒnkriːt/: Sự biến tính của bê tông
Carpet beam /ˈkɑːpɪt biːm/: dầm bậc thang, dầm ghế
Castellated beam /kɑːsˈtɛleɪtɪd biːm/: dầm bắc cấp
Casting error /ˈkɑːstɪŋ ˈɛrəʳ/: Lỗi đúc
Caterpillar /ˈkætəˌpɪlər/: Xe ủi đất, ủi đất
Catch basin /kæʧ ˈbeɪsɪn/: Bể hứng nước mưa
Catch pit /kæʧ pɪt/: Mương chứa nước mưa, bể lỗ hổng
Cathode beam /ˈkæθoʊd biːm/: Liên kết cực âm
Central force beam /ˈsɛntrəl fɔːs biːm/: dầm tác động trung tâm, dầm trù tâm
Central load /ˈsɛntrəl ləʊd/: tải trọng tâm
Central pier /ˈsɛntrəl pɪr/: cột trung tâm
Chainage /ˈtʃeɪnɪʤ/: Đoạn, đồng hồ đo thước
Change of reaction /ʧeɪnʤ ɒv riˈækʃən/: thay đổi lực phản ứng
Changing dimension /ˈʧeɪnʤɪŋ dɪˈmɛnʃən/: sự thay đổi kích thước
Changing load /ˈʧeɪnʤɪŋ ləʊd/: tải trọng thay đổi
Changing stress /ˈʧeɪnʤɪŋ strɛs/: ứng suất thay đổi
Channel /ˈʧænl/: (đường sắt) thanh chắn va
Characteristics of soil /ˌkærəktərɪsˈtɪks ɒv sɔɪl/: Đặc điểm của đất
Chewy bridge /ˈʧuːi brɪʤ/: Cầu kẹo
Chimney /ˈʧɪmni/: ống khói (lò sưởi)
Chopped beam /ʧɒpt biːm/: dầm ngắn
Chord /kɔːd/: Thanh chính dàn
Circuit /ˈsɜːrkɪt/: Mạch
Circular hollow section /ˈsɜːkjʊlə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/: thép hình tròn rỗng
Cleat beam /kliːt biːm/: dầm keo
Clipped beam /klɪpt biːm/: dầm chân
Closed stirring weight /kləʊzd stirring weɪt/: Trọng lượng nhồi kín
Clutch plate /klʌtʃ pleɪt/: bản ly hợp
Coarse aggregate /kɔːrs ˈægrɪgət/: vật liệu hạt lớn
Coated reinforcement /kəʊtɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: cốt thép phủ
Cold load /koʊld ləʊd/: tải trọng lạnh
Combined load /kəmˈbaɪnd ləʊd/: Tải trọng kết hợp
Combined moment /kəmˈbaɪnd ˈməʊmənt/: Mômen kết hợp
Commercial floor /kəˈmɜːrʊʃəl flɔːr/: sàn thương mại
Composite action /ˈkɒmpəzɪt ˈækʃən/: cộng hưởng, cộng tác
Concrete proportioning /ˈkɒnkriːt prəˈpɔːrʃənɪŋ/: Công thức pha bê tông
Concrete stress at tendon level /ˈkɒnkriːt strɛs æt ˈtɛndən ˈlɛvl/: Ứng suất bê tông tại cấp độ cốt
Concrete surface treatment /ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs ˈtriːtmənt/: Xử lý bề mặt bê tông
Concrete thermal treatment /ˈkɒnkriːt ˈθɜːrməl ˈtriːtmənt/: Xử lý nhiệt bê tông
Concrete unit weight, density of concrete /ˈkɒnkriːt ˈjuːnɪt weɪt, ˈdɛnsɪti ɒv ˈkɒnkriːt/: Trọng lượng riêng bê tông
Concrete-filled pipe pile /ˈkɒnkriːt-fɪld paɪp paɪl/: Cọc ống thép được nhồi bê tông
Condition of curing /kənˈdɪʃən ɒv ˈkjʊərɪŋ/: Điều kiện dưỡng bê tông
Confined concrete /kənˈfaɪnd ˈkɒnkriːt/: Bê tông bọc kín
Conjugate beam /ˈkɒnʤʊgɪt biːm/: Dầm liên hợp
CONN – Connection /kɒn – kəˈnɛkʃən/: Mối nối
Connect by hinge /kəˈnɛkt baɪ hɪnʤ/: Nối bằng khớp nối
Connected load /kəˈnɛktɪd ləʊd/: Tải trọng kết nối
Connection /kəˈnɛkʃən/: Kết nối
Connection strand by strand /kəˈnɛkʃən strænd baɪ strænd/: Nối từng đoạn cáp dự ứng lực
Constant along the span /ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/: không đổi dọc theo nhịp
Constant load /ˈkɒnstənt ləʊd/: tải trọng không đổi, tải trọng cố định
Construction cost /kənˈstrʌkʃən kɒst/: Chi phí xây dựng
Construction document /kənˈstrʌkʃən ˈdɒkjʊmənt/: Tài liệu xây dựng
Construction equipment /kənˈstrʌkʃən ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị xây dựng
Construction load /kənˈstrʌkʃən ləʊd/: Tải trọng xây dựng
Construction material /kənˈstrʌkʃən məˈtɪərɪəl/: Vật liệu xây dựng
Construction successive stage /kənˈstrʌkʃən səkˈsɛsɪv steɪʤ/: Giai đoạn thi công liên tiếp
Contact surface /ˈkɒntækt ˈsɜːfɪs/: Bề mặt tiếp xúc
Content, Dosage /ˈkɒntɛnt, ˈdəʊsɪʤ/: Hàm lượng
Continuity factor /ˌkɒntɪˈnjuːɪti ˈfæktə/: Hệ số tiếp tục
Control, checking /ˈkɒntrəʊl, ˈʧɛkɪŋ/: Kiểm tra (kiểm soát)
Controlling beam /kənˈtrəʊlɪŋ biːm/: Tia điều khiển
Conventional elasticity limit /kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/: Giới hạn đàn hồi thông thường
Conventional value /kənˈvɛnʃənl ˈvælju/: Giá trị quy ước
Convergent beam /kənˈvɜːʤənt biːm/: chùm tiến
Mẫu câu giao tiếp có từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng
#Mẫu câu hỏi trong giao tiếp ngành xây dựng
Dưới đây là một số mẫu câu hỏi tiếng Anh chuyên ngành xây dựng mà bạn có thể tham khảo:
How do you ensure the structural integrity of a building during the construction process?
(Làm thế nào để đảm bảo tính toàn vẹn kết cấu của một công trình trong quá trình xây dựng?)
What are the key factors to consider when designing an efficient HVAC system for a commercial building?
(Các yếu tố quan trọng cần xem xét khi thiết kế hệ thống HVAC hiệu quả cho một tòa nhà thương mại là gì?)
How do you assess the suitability and stability of a construction site before starting a project?
(Làm thế nào để đánh giá tính phù hợp và ổn định của một công trường xây dựng trước khi bắt đầu một dự án?)
What are the main methods used for waterproofing a basement?
(Các phương pháp chính được sử dụng để chống thấm một tầng hầm là gì?)
How do you ensure compliance with building codes and regulations during the construction process?
(Làm thế nào để đảm bảo tuân thủ các quy định và quy tắc xây dựng trong quá trình xây dựng?)
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
#Mẫu câu trả lời trong giao tiếp ngành xây dựng
Dưới đây là một số mẫu câu trả lời tiếng Anh trong lĩnh vực xây dựng mà bạn có thể tham khảo:
The construction project is running behind schedule due to unforeseen circumstances and weather conditions.
(Dự án xây dựng đang chậm tiến độ do những trục trặc không lường trước và điều kiện thời tiết.)
We are currently conducting soil testing and surveying to ensure the stability and safety of the foundation.
(Hiện tại, chúng tôi đang tiến hành kiểm tra đất và khảo sát để đảm bảo sự ổn định và an toàn của móng.)
The construction materials used are of high quality and comply with industry standards.
(Vật liệu xây dựng sử dụng là chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn ngành.)
It is crucial to comply with building codes and regulations to ensure the project’s compliance with safety and legal requirements.
(Tuân thủ mã xây dựng và quy định là rất quan trọng để đảm bảo dự án tuân thủ các yêu cầu về an toàn và pháp lý.)
We have implemented strict quality control measures throughout the construction process to ensure the durability and reliability of the structure.
(Chúng tôi đã áp dụng các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trong suốt quá trình xây dựng để đảm bảo độ bền và đáng tin cậy của công trình.)
The construction site is equipped with safety barriers and warning signs to ensure the safety of workers and visitors.
(Khu công trường được trang bị rào chắn an toàn và biển báo cảnh báo để đảm bảo an toàn cho công nhân và khách tham quan.)
We are committed to completing the project on time and delivering high-quality work to our clients.
(Chúng tôi cam kết hoàn thành dự án đúng tiến độ và cung cấp công trình chất lượng cao cho khách hàng.)
Regular inspections and maintenance will be carried out to ensure the long-term integrity and functionality of the building.
(Các cuộc kiểm tra và bảo trì định kỳ sẽ được tiến hành để đảm bảo tính toàn vẹn và chức năng lâu dài của công trình.)
Bài tập từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng
Bài tập 1: Điền từ vựng thích hợp vào chỗ trống trong câu sau và viết nghĩa của từ đó.
- The process of digging the ground to create a space for foundation is called __________.
- __________ are used to reinforce concrete and provide additional strength to the structure.
- In construction, a __________ is a large crane that is used to lift and move heavy materials and equipment.
Đáp án:
- excavation
- reinforcements
- gantry crane
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu sau và viết nghĩa của từ đó.
- The __________ of a building refers to its structural framework, including beams, columns, and foundations.
- A __________ is a professional who designs buildings and oversees their construction.
- The process of joining pieces of metal together using heat is called __________.
Đáp án:
- structure
- architect
- welding
Tài liệu tiếng anh chuyên ngành xây dựng
#1 Flash On English For Construction
Flash on English for Construction là một tài liệu cung cấp kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực kiến trúc, xây dựng và công trình. Nó đem đến cho bạn một nguồn thông tin cần thiết một cách chính xác và toàn diện.
#2 English For Construction
English for Construction là một giáo trình của Pearson Longman, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng. Nó cung cấp kiến thức về xây dựng và công nghiệp, giúp bạn nâng cao từ vựng tiếng Anh và kiến thức chuyên ngành một cách hiệu quả và nhanh chóng.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du Lịch
- 3000+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
- 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May
- 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Bài viết trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để bạn tham khảo. Hi vọng sẽ hữu ích trong việc nâng cao trình độ của bạn khi tìm hiểu về ngành xây dựng nhé. Hãy theo dõi NativeX để học thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh thú vị hơn. Cám ơn bạn đã đọc.
Tác giả: NativeX