Tổng Hợp 1500 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Theo Chủ Đề
Hôm nay, mời bạn cùng NativeX sẽ tham khảo ngay 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề, nhằm cung cấp một nguồn kiến thức hữu ích cho độc giả muốn nâng cao vốn từ vựng của mình với nhiều chủ đề khác nhau, nào hãy cùng mình tham khảo ngay nhé:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
Để có thể giúp người đọc dễ dàng hiểu rõ nghĩa và áp dụng từ vựng vào cuộc sống hàng ngày NativeX đã hỗ trợ thêm phần tiếng việt đằng sau các câu chữ tiếng Anh. Ngoài ra, từng từ vựng còn được cung cấp ví dụ và cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế, giúp người đọc ứng dụng linh hoạt và tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh.
Chắc chắn rằng, học từ vựng tiếng anh là một điều hữu ích cho người mới học tiếng Anh mà còn dành cho những ai muốn mở rộng vốn từ vựng của mình. NativeX tin chắc, sau khi bạn đọc bài viết này, bạn sẽ có được sự tự tin và thuận tiện hơn trong việc sử dụng từ vựng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày của mình cũng như là trong công việc học tập.
#1 Từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề gia đình
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh cùng với phiên âm tương ứng:
Mother (noun) /ˈmʌðər/: Mẹ
Father (noun) /ˈfɑːðər/: Bố
Husband (noun) /ˈhʌzbənd/: Chồng
Wife (noun) /waɪf/: Vợ
Daughter (noun) /ˈdɔːtər/: Con gái
Son (noun) /sʌn/: Con trai
Parent (noun) /ˈpeərənt/: Bố/Mẹ
Child (noun) /ʧaɪld/: Con
Sibling (noun) /ˈsɪblɪŋ/: Anh/Chị/Em ruột
Brother (noun) /ˈbrʌðər/: Anh trai/Em trai
Sister (noun) /ˈsɪstər/: Chị gái/Em gái
Uncle (noun) /ˈʌŋkl/: Bác trai/Cậu/Chú
Aunt (noun) /ænt/: Bác gái/Dì/Cô
Nephew (noun) /ˈnɛfju/: Cháu trai
Niece (noun) /niːs/: Cháu gái
Grandparent (noun) /ˈɡrændˌpɛrənt/: Ông bà
Grandmother (noun) /ˈɡrændˌmʌðər/: Bà
Grandfather (noun) /ˈɡrændˌfɑːðər/: Ông
Grandson (noun) /ˈɡrændˌsʌn/: Cháu trai
Granddaughter (noun) /ˈɡrændˌdɔːtər/: Cháu gái
Grandchild (noun) /ˈɡrændʧaɪld/: Cháu
Cousin (noun) /ˈkʌzən/: Anh/Chị/Em họ
Relative (noun) /ˈrɛlətɪv/: Họ hàng
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Gia Đình
#2 Từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề trường học
Mời bạn xem danh sách các từ vựng tiếng Anh liên quan đến giáo dục và học tập, kèm theo phiên âm và nghĩa tương ứng:
Abacus (noun) /ˈæbəkəs/ : Máy tính lục giác
Bunsen burner (noun) /ˈbʌnsən ˈbɜːrnər/ : Bếp Bunsen
Chalkboard (noun) /ˈtʃɔːkˌbɔːrd/ : Bảng phấn
Compass (noun) /ˈkʌmpəs/ : La bàn
Easel (noun) /ˈiːzəl/ : Giá sơn
Protractor (noun) /proʊˈtræktər/ : Máy góc
Thesis (noun) /ˈθiːsɪs/ : Luận văn
Matriculation (noun) /məˌtrɪkjʊˈleɪʃən/ : Sự kết nạp
Quadratic equation (noun) /kwɑːˈdrætɪk ɪˈkweɪʒən/ : Phương trình bậc hai
Trigonometry (noun) /ˌtrɪɡəˈnɑːmɪtri/ : Lượng giác
Valedictorian (noun) /ˌvælɪdɪkˈtɔːriən/ : Người phát biểu đại diện
Dormitory (noun) /ˈdɔːrmɪˌtɔːri/ : Ký túc xá
Homecoming (noun) /ˈhoʊmkʌmɪŋ/ : Ngày hội trở về trường
Osmosis (noun) /ɑːzˈmoʊsɪs/ : Hiệu ứng thẩm thấu
Quadrilateral (noun) /kwɑːˈdrɪlətərəl/ : Hình tứ giác
Varsity (noun) /ˈvɑːrsəti/ : Đội tuyển của trường
Recess (noun) /rɪˈsɛs/ : Giờ ra chơi
Valediction (noun) /ˌvælɪˈdɪkʃən/ : Lời chia tay
Matriculate (verb) /məˈtrɪkjəˌleɪt/ : Kết nạp
Quadruple (verb/adjective) /ˈkwɑːdrəpəl/ : Bốn lần
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Gia Đình
#3 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp
Mời bạn tham khảo từ vựng về nghề nghiệp trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Actuary (noun) /ˈæktʃuˌweri/ : Nhân viên định mức
Semiotician (noun) /ˌsiːmiˈɑːtɪʃən/ : Nhà dấn giải biểu trưng học
Ethnographer (noun) /ɛθˈnɑːɡrəfər/ : Nhà nhân chủng học
Numismatist (noun) /njuːˈmɪzmətɪst/ : Nhà nghiên cứu tiền tệ
Philologist (noun) /fəˈlɑːlədʒɪst/ : Nhà triết học ngôn ngữ
Horticulturist (noun) /ˌhɔːrtɪˈkʌltʃərɪst/ : Nhà vườn học
Toxicologist (noun) /ˌtɑːksɪˈkɑːlədʒɪst/ : Nhà chuyên ngành độc tố học
Seismologist (noun) /saɪzˈmɑːlədʒɪst/ : Nhà chuyên ngành địa chấn học
Cartographer (noun) /kɑrˈtɑːɡrəfər/ : Nhà bản đồ học
Entomologist (noun) /ˌɛntəˈmɑːlədʒɪst/ : Nhà côn trùng học
Career (noun) /kəˈrɪr/ : Sự nghiệp, công việc
Profession (noun) /prəˈfɛʃən/ : Nghề nghiệp, nghề nghiệp chuyên nghiệp
Job (noun) /dʒɒb/ : Công việc, việc làm
Employment (noun) /ɪmˈplɔɪmənt/ : Việc làm, sự tuyển dụng
Employee (noun) /ɪmˈplɔɪi/ : Người làm việc, nhân viên
Employer (noun) /ɪmˈplɔɪər/ : Người sử dụng lao động, người tuyển dụng
Work (noun) /wɜːrk/ : Công việc, làm việc
Work (verb) /wɜːrk/ : Làm việc
Office (noun) /ˈɔfɪs/ : Văn phòng
Workplace (noun) /ˈwɜːrkpleɪs/ : Nơi làm việc
Colleague (noun) /ˈkɒliːɡ/ : Đồng nghiệp, đồng làm
Team (noun) /tiːm/ : Nhóm, đội
Boss (noun) /bɒs/ : Sếp, ông chủ
Manager (noun) /ˈmænɪdʒər/ : Người quản lý
Entrepreneur (noun) /ˌɒntrəprəˈnɜːr/ : Doanh nhân
Executive (noun) /ɪɡˈzɛkjətɪv/ : Lãnh đạo, chấp hành
Salary (noun) /ˈsæləri/ : Lương
Wage (noun) /weɪdʒ/ : Tiền lương
Income (noun) /ˈɪnkʌm/ : Thu nhập
Promotion (noun) /prəˈmoʊʃən/ : Sự thăng chức
Retirement (noun) /rɪˈtaɪərmənt/ : Sự nghỉ hưu
Resignation (noun) /ˌrɛzɪˈneɪʃən/ : Sự từ chức
Interview (noun) /ˈɪntərvjuː/ : Phỏng vấn
CV (Curriculum Vitae) (noun) /ˌsiːˈviː/ : Sơ yếu lý lịch, hồ sơ xin việc
Skills (noun) /skɪlz/ : Kỹ năng
Qualification (noun) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ : Trình độ, bằng cấp
Networking (noun) /ˈnɛtˌwɜːrkɪŋ/ : Mạng lưới quan hệ
Freelancer (noun) /ˈfriːˌlænsər/ : Người làm việc tự do
Deadline (noun) /ˈdɛdlaɪn/ : Hạn cuối, thời hạn
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Nghề Nghiệp
#4 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề du lịch
Mời bạn tham khảo từ vựng về chủ đề du lịch trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Caravan (noun) /ˈkærəvæn/ : Xe dã ngoại
Hostel (noun) /ˈhɑːstəl/ : Nhà trọ
Off the beaten path : Điểm đến ít du khách biết đến
Backpacker (noun) /ˈbækˌpækər/ : Du khách xách ba lô
Homestay (noun) /ˈhoʊmsteɪ/ : Chỗ ở tại nhà dân
Hiking (noun) /ˈhaɪkɪŋ/ : Leo núi
Ferry (noun) /ˈfɛri/ : Phà
Historical site (noun) /hɪsˈtɔːrɪkəl saɪt/ : Khu di tích lịch sử
Ecotourism (noun) /ˈiːkoʊˌtʊrɪzən/ : Du lịch sinh thái
Glamping (noun) /ˈɡlæmpɪŋ/ : Cắm trại đẳng cấp
Staycation (noun) /ˈsteɪˌkeɪʃən/ : Nghỉ ngơi tại nơi cư trú
Remote destination (noun) /rɪˈmoʊt ˌdɛstɪˈneɪʃən/ : Điểm đến hẻo lánh
Sustainable travel (noun) /səsˈteɪnəbl ˈtrævəl/ : Du lịch bền vững
Authentic experience (noun) /ɔːˈθɛntɪk ɪkˈspɪriəns/ : Trải nghiệm chân thực
Digital nomad (noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈnoʊˌmæd/ : Du khách số
Road trip (noun) /roʊd trɪp/ : Chuyến đi ô tô
Culinary exploration (noun) /ˈkʌlɪnɛri ˌɛkspləˈreɪʃən/ : Khám phá ẩm thực
Adventure tourism (noun) /ədˈvɛnʧər ˈtʊrɪzəm/ : Du lịch phiêu lưu
Travel (noun) /ˈtrævəl/ : Du lịch
Journey (noun) /ˈdʒɜːrni/ : Hành trình
Vacation (noun) /veɪˈkeɪʃən/ : Kỳ nghỉ
Tourist (noun) /ˈtʊrɪst/ : Du khách, khách du lịch
Destination (noun) /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ : Điểm đến
Sightseeing (noun) /ˈsaɪtsiːɪŋ/ : Việc tham quan, ngắm cảnh
Explore (verb) /ɪkˈsplɔr/ : Khám phá
Adventure (noun) /ædˈvɛnʧər/ : Cuộc phiêu lưu
Itinerary (noun) /aɪˈtɪnəˌreri/ : Lịch trình
Backpack (noun) /ˈbækˌpæk/ : Ba lô du lịch
Hotel (noun) /hoʊˈtɛl/ : Khách sạn
Resort (noun) /rɪˈzɔrt/ : Khu nghỉ dưỡng
Beach (noun) /biːʧ/ : Bãi biển
Island (noun) /ˈaɪlənd/ : Hòn đảo
Cruise (noun) /kruːz/ : Chuyến du ngoạn biển
Flight (noun) /flaɪt/ : Chuyến bay
Passport (noun) /ˈpæspɔrt/ : Hộ chiếu
Visa (noun) /ˈviːzə/ : Thị thực
Souvenir (noun) /ˌsuːvəˈnɪr/ : Quà lưu niệm
Currency (noun) /ˈkʌrənsi/ : Tiền tệ
Map (noun) /mæp/ : Bản đồ
Guidebook (noun) /ˈɡaɪdˌbʊk/ : Sách hướng dẫn du lịch
Culture (noun) /ˈkʌltʃər/ : Văn hóa
Traditions (noun) /trəˈdɪʃənz/ : Truyền thống
Landmark (noun) /ˈlændˌmɑːrk/ : Điểm nổi bật
Adventure sports (noun) /ædˈvɛnʧər sports/ : Thể thao mạo hiểm
Hike (verb) /haɪk/ : Đi bộ đường dài, leo núi
Camping (noun) /ˈkæmpɪŋ/ : Cắm trại
Locals (noun) /ˈloʊkəlz/ : Người dân địa phương
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Du Lịch
#5 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mua sắm
Mời bạn tham khảo từ vựng về chủ đề mua sắm trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Bargain (noun) /ˈbɑːrɡɪn/ : Mặc cả, thương lượng giá
Boutique (noun) /buːˈtiːk/ : Cửa hàng thời trang độc đáo
Window shopping (noun) /ˈwɪndoʊ ˌʃɑːpɪŋ/ : Ngắm hàng qua cửa kính, mua sắm không mua đồ
Secondhand (noun) /ˈsɛkəndˌhænd/ : Đồ đã qua sử dụng
Clearance sale (noun) /ˈklɪrəns seɪl/ : Đợt giảm giá dọn kho
Impulse buying (noun) /ɪmˈpʌls ˈbaɪɪŋ/ : Mua sắm bất chấp, mua sắm bừa bãi
Checkout (noun) /ˈtʃɛkaʊt/ : Quầy thanh toán
Window display (noun) /ˈwɪndoʊ dɪsˈpleɪ/ : Trưng bày sản phẩm trên cửa kính
Loyalty program (noun) /ˈlɔɪəlti ˈproʊɡræm/ : Chương trình khách hàng thân thiết
Outlet store (noun) /ˈaʊtˌlɛt stɔːr/ : Cửa hàng giảm giá
Catalog (noun) /ˈkætəlɔɡ/ : Danh mục sản phẩm
Cashback (noun) /kæʃbæk/ : Tiền hoàn lại
Counterfeit (noun) /ˈkaʊntərˌfɪt/ : Hàng giả, giả mạo
Limited edition (noun) /ˈlɪmɪtɪd ɪˈdɪʃən/ : Phiên bản giới hạn
#6 Từ vựng tiếng Anh theo màu sắc
Mời bạn tham khảo từ vựng về chủ đề màu sắc trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Maroon (noun) /məˈrun/ : Đỏ rượu
Turquoise (noun) /ˈtɜːrkwɔɪz/ : Màu ngọc lam
Indigo (noun) /ˈɪndɪˌɡoʊ/ : Màu chàm
Lilac (noun) /ˈlaɪlək/ : Màu hoa cà
Coral (noun) /ˈkɔːrəl/ : Màu san hô
Cyan (noun) /saɪˈæn/ : Màu xanh nước biển
Chartreuse (noun) /ʃɑrˈtruːz/ : Màu xanh vàng
Beige (noun) /beɪʒ/ : Màu be
Lavender (noun) /ˈlævəndər/ : Màu oải hương
Magenta (noun) /məˈdʒɛntə/ : Màu chói, màu đỏ tía
Tan (noun) /tæn/ : Màu nâu tanned
Plum (noun) /plʌm/ : Màu mận
Salmon (noun) /ˈsæmən/ : Màu cá hồi
Periwinkle (noun) /ˈpɛrɪˌwɪŋkəl/ : Màu xanh da trời nhạt
Mustard (noun) /ˈmʌstərd/ : Màu mù tạt
Red (noun) /rɛd/ : Đỏ
Blue (noun) /bluː/ : Xanh dương
Green (noun) /ɡriːn/ : Xanh lá
Yellow (noun) /ˈjɛloʊ/ : Màu vàng
Orange (noun) /ˈɔrɪndʒ/ : Màu cam
Purple (noun) /ˈpɜːrpl/ : Màu tím
Pink (noun) /pɪŋk/ : Màu hồng
Brown (noun) /braʊn/ : Màu nâu
Black (noun) /blæk/ : Màu đen
White (noun) /waɪt/ : Màu trắng
Gray (noun) /ɡreɪ/ : Màu xám
Silver (noun) /ˈsɪlvər/ : Màu bạc
Gold (noun) /ɡoʊld/ : Màu vàng (vàng kim)
Teal (noun) /tiːl/ : Màu xanh nước biển
Coral (noun) /ˈkɔrəl/ : Màu san hô
Violet (noun) /ˈvaɪələt/ : Màu tím
Magenta (noun) /məˈdʒɛntə/ : Màu đỏ tươi
Khaki (noun) /ˈkæki/ : Màu lục khánh
Orchid (noun) /ˈɔrkɪd/ : Màu phấn hồng
Slate (noun) /sleɪt/ : Màu đá
Crimson (noun) /ˈkrɪmzn/ : Màu đỏ thắm
Ebony (noun) /ˈɛbəni/ : Màu đen ébène
Ruby (noun) /ˈruːbi/ : Màu đỏ ngọc thỏ
#7 Từ vựng tiếng Anh theo giao thông
Mời bạn tham khảo từ vựng về chủ đề giao thông trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Traffic (noun) /ˈtræfɪk/ : Giao thông
Road (noun) /roʊd/ : Đường
Car (noun) /kɑːr/ : Xe ô tô
Bicycle (noun) /ˈbaɪsɪkəl/ : Xe đạp
Overpass (noun) /ˈoʊvərˌpæs/ : Cầu vượt
Intersection (noun) /ˌɪntərˈsɛkʃən/ : Giao lộ
One-way street (noun) /wʌn weɪ strit/ : Đường một chiều
Crosswalk (noun) /ˈkrɔːswɔk/ : Vạch kẻ đường dành cho người đi bộ
Pedestrian crossing (noun) /pəˈdɛstriən ˈkrɒsɪŋ/ : Đường dành cho người đi bộ
Shoulder (noun) /ˈʃoʊldər/ : Lề đường
Zebra crossing (noun) /ˈziːbrə ˈkrɒsɪŋ/ : Vạch qua đường
Highway (noun) /ˈhaɪweɪ/ : Xa lộ
Parking (noun) /ˈpɑːrkɪŋ/ : Bãi đậu xe
Lane (noun) /leɪn/ : Làn đường
Sidewalk (noun) /ˈsaɪdˌwɔːk/ : Vỉa hè
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
#8 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao
Mời bạn tham khảo từ vựng về chủ đề thể thao trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Archery (noun) /ˈɑːrtʃəri/ : Bắn cung
Fencing (noun) /ˈfɛnsɪŋ/ : Đấu kiếm
Rowing (noun) /ˈroʊɪŋ/ : Chèo thuyền
Canoeing (noun) /kəˈnuːɪŋ/ : Chèo thuyền kayak
Javelin (noun) /ˈʤævəlɪn/ : Ném lao
Discus (noun) /ˈdɪskəs/ : Ném đĩa
Hammer throw (noun) /ˈhæmər θroʊ/ : Ném búa
Decathlon (noun) /dɛkˈæθlɒn/ : Môn thể thao phối hợp
Biathlon (noun) /baɪˈæθlɒn/ : Tứ đại môn lạc đà
Synchronized swimming (noun) /ˈsɪŋkrəˌnaɪzd ˈswɪmɪng/ : Bơi nghệ thuật đồng đội
Pentathlon (noun) /pɛnˈtæθlɒn/ : Năm môn phối hợp
Whitewater rafting (noun) /ˈwaɪtwɔːtər ˈræftɪŋ/ : Rafting (chèo thuyền gỗ) sông dữ
Bobsledding (noun) /ˈbɑːbslɛdɪŋ/ : Chạy xe trượt tuyết
Skeleton (noun) /ˈskɛlɪtn/ : Chạy xe trượt tuyết treo
Hammer throw (noun) /ˈhæmər θroʊ/ : Ném búa
Racewalking (noun) /reɪs ˈwɔːkɪŋ/ : Đi bộ nhanh
Greco-Roman wrestling (noun) /ˈgriːkoʊ roʊˈmæn ˈrɛsəlɪŋ/ : Đấu vật La Mã
Triple jump (noun) /ˈtrɪpəl ʤʌmp/ : Nhảy xa ba bước
Pommel horse (noun) /ˈpɑːməl hɔːrs/ : Ngựa tay quay
Skeet shooting (noun) /skit ˈʃuːtɪŋ/ : Bắn đĩa bay
#9 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời trang
Mời bạn tham khảo từ vựng về chủ đề thời trang trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Ascot (noun) /ˈæskɒt/ : Khăn cổ nam
Bolero (noun) /bəˈlɛroʊ/ : Áo khoác cụp
Culottes (noun) /kuːˈlɒts/ : Quần culottes
Mullet (noun) /ˈmʌlɪt/ : Kiểu tóc ngắn trước và dài sau
Peplum (noun) /ˈpɛpləm/ : Xòe nếp eo áo
Halterneck (noun) /ˈhɔːltərnɛk/ : Áo dây chéo cổ
Sarong (noun) /səˈrɔːŋ/ : Khăn choàng xếp giống váy
Spats (noun) /spæts/ : Nút áo giày
Smoking jacket (noun) /ˈsmoʊkɪŋ ˈdʒækɪt/ : Áo blazer nam
Trilby (noun) /ˈtrɪlbi/ : Mũ nhỏ có viền
Camisole (noun) /ˈkæmɪˌsoʊl/ : Áo sát nách
Gaiters (noun) /ˈɡeɪtərz/ : Ống lót giày
Nehru jacket (noun) /ˈneɪru dʒækɪt/ : Áo Nehru
Dirndl (noun) /ˈdɪrndəl/ : Váy truyền thống Nam Dương
Gaucho pants (noun) /ˈɡaʊtʃoʊ pænts/ : Quần gaucho
Chemisette (noun) /ʃəˈmɪsˌɛt/ : Cổ áo dùng đan trên
Knickers (noun) /ˈnɪkərz/ : Quần đùi
Pinafore (noun) /ˈpɪnəˌfɔːr/ : Áo chồng ngoài đan tuông
Homburg hat (noun) /ˈhɔmbɜːrɡ hæt/ : Mũ Homburg
Suspenders (noun) /səˈspɛndərz/ : Dây đeo quần
Outfit (noun) /ˈaʊtfɪt/ : Bộ trang phục
Accessorize (verb) /əkˈsɛsəraɪz/ : Trang trí bằng phụ kiện
Trendy (adjective) /ˈtrɛndi/ : Phong cách thời trang hiện đại
Casual (adjective) /ˈkæʒəl/ : Thoải mái, không chính thức
Formal (adjective) /ˈfɔrməl/ : Trang trọng, trang phục điều hòa
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Quần Áo
#10 Từ vựng tiếng Anh theo sự tăng giảm
Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề về sự tăng giảm trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Augment (verb) /ɔːɡˈmɛnt/ : Tăng cường
Diminish (verb) /dɪˈmɪnɪʃ/ : Giảm bớt
Escalate (verb) /ˈɛskəleɪt/ : Leo thang, tăng lên
Decrease (verb) /dɪˈkriːs/ : Giảm
Amplify (verb) /ˈæmplɪˌfaɪ/ : Mở rộng, gia tăng
Dwindle (verb) /ˈdwɪndəl/ : Giảm dần, suy nhược
Boost (verb) /buːst/ : Nâng cao, đẩy mạnh
Shrink (verb) /ʃrɪŋk/ : Co rút, thu nhỏ
Intensify (verb) /ɪnˈtɛnsɪˌfaɪ/ : Tăng cường, làm mạnh
Reduce (verb) /rɪˈduːs/ : Giảm bớt, thu nhỏ
Weaken (verb) /ˈwiːkən/ : Làm yếu đi
Inflate (verb) /ɪnˈfleɪt/ : Thổi phồng, tăng giá
Minimize (verb) /ˈmɪnəˌmaɪz/ : Giảm thiểu, làm nhỏ nhất
Heighten (verb) /ˈhaɪtən/ : Tăng lên, nâng cao
Lessen (verb) /ˈlɛsn/ : Giảm bớt, làm nhẹ đi
Strengthen (verb) /ˈstrɛŋθən/ : Tăng cường, làm mạnh lên
Contract (verb) /ˈkɒntrækt/ : Thu hẹp, co lại
Magnify (verb) /ˈmæɡnəˌfaɪ/ : Phóng đại, làm to lên
Subside (verb) /səbˈsaɪd/ : Giảm dần, lắng xuống
#11 Từ vựng tiếng Anh về tần suất
Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề về tuần suất trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Rare (adjective) /rɛər/ : Hiếm
Occasional (adjective) /əˈkeɪʒənl/ : Thỉnh thoảng
Scanty (adjective) /ˈskænti/ : Kém, ít
Sporadic (adjective) /spəˈrædɪk/ : Rời rạc, không đều
Periodic (adjective) /ˌpɪriˈɑːdɪk/ : Định kỳ
Scattered (adjective) /ˈskætərd/ : Rải rác
Limited (adjective) /ˈlɪmɪtɪd/ : Hạn chế, có hạn
Irregular (adjective) /ɪˈrɛɡjələr/ : Bất thường, không đều
Occurrence (noun) /əˈkɜːrəns/ : Sự xuất hiện, sự xảy ra
Spontaneous (adjective) /spɑnˈteɪniəs/ : Tự nhiên, tự phát
Deviate (verb) /ˈdiːvieɪt/ : Đi chệch hướng, lệch khỏi
Intermittent (adjective) /ˌɪntərˈmɪtənt/ : Nghỉ giữa chừng, gián đoạn
Inconstant (adjective) /ɪnˈkɑnstənt/ : Thay đổi, không đều
Fleeting (adjective) /ˈfliːtɪŋ/ : Chớp nhoáng, thoáng qua
Uncommon (adjective) /ʌnˈkɑmən/ : Không phổ biến, hiếm gặp
Random (adjective) /ˈrændəm/ : Ngẫu nhiên
Episodic (adjective) /ˌɛpɪˈsɑːdɪk/ : Có tính kỷ lục, có tính chất tập hợp
Scarcity (noun) /ˈskɛərsəti/ : Sự khan hiếm, sự thiếu hụt
Unpredictable (adjective) /ˌʌnprɪˈdɪktəbl/ : Không thể đoán trước, không đoán được
#12 Từ vựng tiếng Anh theo sở thích
Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề sở thích trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Philately (noun) /fɪˈlætəli/ : Sưu tầm tem
Numismatics (noun) /ˌnuːmɪzˈmætɪks/ : Sưu tầm tiền xu
Genealogy (noun) /ˌdʒiːniˈælədʒi/ : Suy luận gia phả
Ornithology (noun) /ɔːrnɪˈθɒlədʒi/ : Chim học
Calligraphy (noun) /kəˈlɪɡrəfi/ : Viết chữ đẹp
Entomology (noun) /ˌɛntəˈmɒlədʒi/ : Côn trùng học
Horticulture (noun) /ˈhɔːrtɪkʌltʃər/ : Nghề chăm sóc cây cối
Knitting (noun) /ˈnɪtɪŋ/ : Đan len
Pottery (noun) /ˈpɒtəri/ : Nghề làm gốm
Origami (noun) /ˌɔːrɪˈɡɑːmi/ : Xếp giấy
Baking (noun) /ˈbeɪkɪŋ/ : Nghề làm bánh
Sewing (noun) /ˈsoʊɪŋ/ : May vá
Candle making (noun) /ˈkændəl ˈmeɪkɪŋ/ : Nghề làm nến
Fishing (noun) /ˈfɪʃɪŋ/ : Câu cá
Arts and crafts (noun) /ɑːrts ænd kræfts/ : Nghệ thuật sáng tạo
Yoga (noun) /ˈjoʊɡə/ : Yoga
Movies (noun) /ˈmuːviz/ : Phim ảnh
#13 Từ vựng tiếng Anh theo ẩm thực
Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề sở thích trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Caviar (noun) /ˈkæviˌɑːr/ : Cá hồi trứng
Truffle (noun) /ˈtrʌfəl/ : Nấm truffle
Quinoa (noun) /ˈkinwɑː/ : Hạt diêm mạch
Edamame (noun) /ˌɛdəˈmɑːmeɪ/ : Đậu hấu luộc
Miso (noun) /ˈmiːsoʊ/ : Tương miso
Yuzu (noun) /ˈjuːzuː/ : Quả yuzu
Seaweed (noun) /ˈsiːwiːd/ : Rong biển
Tofu (noun) /ˈtoʊfuː/ : Đậu hũ đậu nành
Saffron (noun) /ˈsæfrən/ : Nghệ tây
Kimchi (noun) /ˈkɪmtʃiː/ : Món kim chi
Ghee (noun) /ɡiː/ : Bơ thông
Harissa (noun) /həˈrisə/ : Tương ớt đặc
Pho (noun) /fəʊ/ : Phở
Sashimi (noun) /səˈʃiːmiː/ : Món sashimi
Za’atar (noun) /zɑːˈtɑːr/ : Thảo mộc tổng hợp
Chia seeds (noun) /ˈtʃiːə siːdz/ : Hạt chia
Kombucha (noun) /kɒmˈbuːtʃə/ : Nước uống lên men
Kofta (noun) /ˈkɒftə/ : Món thịt viên chay
Gochujang (noun) /ˈɡoʊtʃuːˌdʒɑːŋ/ : Tương ớt hàn quốc
Marmite (noun) /ˈmɑːrmaɪt/ : Bánh mì phết marmite
#14 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục
Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề giáo dục trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Pedagogy (noun) /ˈpɛdəˌɡɑːdʒi/ : Phương pháp giảng dạy
Montessori (noun) /ˌmɒntəˈsɔːri/ : Hệ thống giáo dục Montessori
Experiential learning (noun) /ɪkˌspɪriˈɛnʃəl ˈlɜrnɪŋ/ : Học tập thực hành
Constructivism (noun) /kənˈstrʌktɪˌvɪzəm/ : Chủ nghĩa xây dựng
Homeschooling (noun) /ˈhoʊmskuːlɪŋ/ : Giáo dục tại gia
Flipped classroom (noun) /flɪpt ˈklæsrum/ : Phòng học đảo ngược
Inquiry-based learning (noun) /ɪnˈkwaɪəri-beɪst ˈlɜrnɪŋ/ : Học tập dựa trên truy vấn
Differentiated instruction (noun) /ˌdɪfəˈrɛnʃieɪtɪd ɪnˈstrʌkʃən/ : Giảng dạy phân biệt theo năng lực
Blended learning (noun) /ˈblɛndɪd ˈlɜrnɪŋ/ : Học tập kết hợp
Socratic method (noun) /səˈkrætɪk ˈmɛθəd/ : Phương pháp socratic
Project-based learning (noun) /ˈprɒdʒɛkt-beɪst ˈlɜrnɪŋ/ : Học tập dựa trên dự án
Gamification (noun) /ˌɡeɪmɪfɪˈkeɪʃən/ : Áp dụng yếu tố trò chơi vào giảng dạy
Literacy (noun) /ˈlɪtərəsi/ : Kiến thức về chữ viết, biết đọc và biết viết
Classroom management (noun) /ˈklæsrum ˈmænɪdʒmənt/ : Quản lý lớp học
Metacognition (noun) /ˌmɛtəkoʊɡˈnɪʃən/ : Tự nhận thức
Inclusion (noun) /ɪnˈkluːʒən/ : Sự bao gồm, tích hợp
Cooperative learning (noun) /koʊˈɑːpərətɪv ˈlɜrnɪŋ/ : Học tập hợp tác
Digital literacy (noun) /ˈdɪdʒɪtəl ˈlɪtərəsi/ : Kiến thức số, hiểu biết về công nghệ số
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
#15 Từ vựng tiếng anh theo chủ đề môi trường
Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề môi trường trong danh sách 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề nhé:
Global warming (noun) /ˈɡloʊbəl ˈwɔrmɪŋ/ : Nóng lên toàn cầu
Renewable energy (noun) /rɪˈnjuːərəbl ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng tái tạo
Deforestation (noun) /ˌdiːˌfɔrɪˈsteɪʃən/ : Tàn phá rừng
Emission (noun) /ɪˈmɪʃən/ : Khí thải
Waste (noun) /weɪst/ : Chất thải
Ozone layer (noun) /ˈoʊzoʊn ˈleɪər/ : Tầng ozon
Ecological footprint (noun) /ˌiːkəˈlɑːʤɪkəl ˈfʊtˌprɪnt/ : Dấu chân sinh thái
Renewable resources (noun) /rɪˈnjuːərəbl rɪˈsɔrsɪz/ : Tài nguyên tái tạo
Clean energy (noun) /klin ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng sạch
Ecological balance (noun) /ˌiːkəˈlɑːʤɪkəl ˈbæləns/ : Cân bằng sinh thái
Environment (noun) /ɪnˈvaɪrənmənt/ : Môi trường
Sustainability (noun) /səsˌteɪnəˈbɪləti/ : Bền vững
Pollution (noun) /pəˈluːʃən/ : Ô nhiễm
Conservation (noun) /kɒnsəˈveɪʃən/ : Bảo tồn
Recycling (noun) /riːˈsaɪklɪŋ/ : Tái chế
Renewable energy (noun) /rɪˈnjuːərəbl ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng tái tạo
Climate change (noun) /ˈklaɪmət ʧeɪndʒ/ : Biến đổi khí hậu
Biodiversity (noun) /baɪoʊdaɪˈvɜrsəti/ : Đa dạng sinh học
Habitat (noun) /ˈhæbɪtæt/ : Môi trường sống
Ozone layer (noun) /ˈoʊzoʊn ˈleɪər/ : Tầng ozon
Environmentalist (noun) /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlɪst/ : Nhà môi trường học
Pollution control (noun) /pəˈluːʃən kənˈtroʊl/ : Kiểm soát ô nhiễm
Sustainable development (noun) /səsˈteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/ : Phát triển bền vững
Carbon footprint (noun) /ˈkɑrbən ˈfʊtˌprɪnt/ : Dấu chân carbon
Greenhouse effect (noun) /ˈɡrinˌhaʊs ɪˈfɛkt/ : Hiệu ứng nhà kính
Eco-friendly (adjective) /ˌikoʊˈfrɛndli/ : Thân thiện với môi trường
Wildlife conservation (noun) /ˈwaɪldlaɪf kənˌseɪvˈeɪʃən/ : Bảo tồn động vật hoang dã
Non-renewable resources (noun) /ˌnɑn-rɪˈnuːərəbl rɪˈsɔrsɪz/ : Tài nguyên không tái tạo
Eco-system (noun) /ˈikoʊ-ˌsɪstəm/ : Hệ sinh thái
Conservationist (noun) /kənˈsɜːrveɪʃənɪst/ : Nhà bảo tồn môi trường
Water pollution (noun) /ˈwɔtər pəˈluːʃən/ : Ô nhiễm nước
Soil erosion (noun) /sɔɪl ɪˈroʊʒən/ : Xói mòn đất
Hazardous waste (noun) /ˈhæzərdəs weɪst/ : Chất thải độc hại
Marine life (noun) /məˈriːn laɪf/ : Cuộc sống biển
Natural resources (noun) /ˈnætʃərəl rɪˈsɔrsɪz/ : Tài nguyên thiên nhiên
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Môi Trường
Phương pháp học 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Để học 1500 từ vựng tiếng anh thông dụng theo chủ đề, bạn có thể thử áp dụng các phương pháp mà NativeX tham khảo dưới đây để cải thiện việc học tiếng Anh của mình nhé:
#1 Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề
Tổ chức từ vựng theo các chủ đề khác nhau (ví dụ: gia đình, công việc, du lịch, thể thao, v.v.) để dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ vựng. Làm các bài tập, viết các câu mẫu hoặc tổ chức các hoạt động mà liên quan đến chủ đề để tăng khả năng sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
#2 Học từ vựng qua phim/ảnh
Xem phim, bộ phim hoặc ảnh để gặp phải từ vựng trong ngữ cảnh thực tế và ghi nhớ chúng. Lắng nghe cách diễn đạt và cách sử dụng trong câu, đồng thời lắng nghe ngữ điệu và ngữ khí của người nói để nắm bắt ý nghĩa từ vựng một cách tự nhiên.
#3 Học từ vựng qua flashcard
Sử dụng flashcard (thẻ học từ) để luyện tập và ôn tập từ vựng. Viết từ và phiên âm của từ vựng ở mặt trước của thẻ, và định nghĩa hoặc ví dụ sử dụng từ ở mặt sau. Xem qua thẻ và lần lượt ôn lại từng từ vựng trong bộ bằng cách đặt mình vào ngữ cảnh và tìm cách sử dụng từ vựng một cách tự nhiên.
Lưu ý: Nhớ rằng việc học từ vựng không chỉ liên quan đến việc ghi nhớ các từ một cách cơ bản, mà còn đòi hỏi luyện tập, sử dụng trong ngữ cảnh và ôn tập đều đặn. Tập trung vào các phương pháp học phù hợp với cá nhân để tạo điều kiện tốt nhất cho việc học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh.
Lý do tại sao học từ vựng mãi không thuộc?
#1 Học vẹt
Nếu chỉ sử dụng phương pháp học vẹt, chỉ ghi nhớ từ vựng mà không hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng trong câu, sẽ làm cho việc ghi nhớ từ trở nên khó khăn và không lâu bền. Chỉ đơn giản học thuộc từ mà không hiểu cách dùng sẽ khiến từ vựng bị quên rất nhanh.
#2 Học từ vựng không kết hợp câu
Đôi khi, chỉ học từ vựng riêng lẻ mà không biết cách kết hợp chúng trong câu, trong ngữ cảnh sẽ làm cho từ vựng mất đi sự liên kết và khó thể áp dụng vào giao tiếp thực tế. Để thuộc từ vựng một cách tốt hơn, hãy học từng từ trong câu hoặc trong ngữ cảnh để hiểu rõ cách dùng và áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế.
#3 Không chia theo nhóm, chủ đề để học
Việc học từ vựng mà không xếp theo nhóm, chủ đề tương tự nhau sẽ khiến quá trình học trở nên không có hệ thống và khó quản lý. Bằng cách nhóm từ vựng theo chủ đề (ví dụ: gia đình, công việc, du lịch, thể thao), sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận, tạo liên kết và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả hơn.
Ghi nhớ: Để học từ vựng hiệu quả, hãy kết hợp các phương pháp học như hiểu rõ ý nghĩa từ vựng, sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh câu, chia theo nhóm, chủ đề, và luyện tập đều đặn. Từ đó, bạn sẽ có cơ hội thuộc và ứng dụng từ vựng một cách tự tin và thành thạo.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- Tải sách 2000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng
- Tổng hợp 3000+ từ vựng tiếng Anh hay nhất
- Tổng hợp 1000+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Hi vọng với 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề mà mình cung cấp, bạn có thể luyện tập mỗi ngày để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình dần một tốt hơn. NativeX vẫn còn chia sẻ rất nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh sắp tới, mong rằng bạn sẽ tiếp tục theo dõi nhé. Cám ơn bạn đã đọc.