Từ Vựng Tiếng Anh Về Con Vật: Tổng hợp 100+ từ thông dụng
Bạn đang quá ít vốn từ vựng tiếng Anh về con vật trong quá trình học tập, làm việc và muốn tìm nhiều từ vựng hơn về chủ đề này? Trong bài viết này, hãy cùng NativeX tham khảo ngay 100+ từ vựng chủ đề động vật. Qua đó, bạn sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về chủ đề này trong tiếng Anh và có thể sử dụng một cách thông thạo trong giao tiếp nhé:
Danh sách từ vựng tiếng anh về con vật
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh về con vật sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng anh. NativeX sẽ chia thành nhiều loại động vật theo vật nuôi, dưới nước, trong rừng, loài lưỡng cư… để bạn dễ học theo cụm chủ đề nhé, nào cùng tìm hiểu thôi:
→ Từ vựng tiếng anh về con vật nuôi
Sheep /ʃiːp/ : Con cừu
Donkey /ˈdɒŋki/ : Lừa
Goat /gəʊt/ : Dê
Cow /kaʊ/ : Bò
Buffalo /ˈbʌfələʊ/ : Trâu
Goose /guːs/ : Ngỗng
Horse /hɔːs/ : Ngựa
Calf /kæf/ : Bê con
Duck /dʌk/ : Vịt
Drake /dreɪk/ : Vịt đực
Duckling /ˈdʌklɪŋ/ : Vịt con
Chicken /ˈʧɪkɪn/ : Gà
Rooster /ˈruːstə/ : Gà trống
Hen /hɛn/ : Gà mái
Turkey /ˈtɜːki/ : Gà tây
Piglet /ˈpɪglət/ : Lợn con
Rabbit /ˈræbɪt/ : Thỏ
Ox /ɒks/ : Bò
Water buffalo /ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ/ : Trâu
Pig /pɪg/ : Lợn
Bunny /ˈbʌni/ : Thỏ con
Earthworm /ɜːθ wɜːm/ : Giun đất
Cattle /ˈkætl/ : Gia súc
Dog /dɔːɡ/ : Chó đực
Puppy /ˈpʌpi/ : Chó con
Queen /kwiːn/ : Mèo cái
Kitten /ˈkɪtn/ – Mèo con
Cat /kæt/ : Mèo
Sheep /ʃiːp/: Con cừu
Dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: Con bò sữa
Horses /hɔːsiz/: Con ngựa
Barnyard /ˈbɑːn.jɑːd/: Sân nuôi gia súc
Cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia súc
Chinchila /ʈʃɪnˡʈʃɪǀə/ : Sóc sin-sin
Guinea Pig /ˈɡɪ.ni.ˈpɪɡ/ : Chuột lang nhà
Hamster /’hæmstə/: chuột đất vàng hoặc chuột đuôi cụt
* Ngoại lệ
Pasture /ˈpɑːs.tʃəʳ/: Bãi chăn thả vật nuôi
Farmer /ˈfɑː.məʳ/: Người nông dân, chủ trang trại
Cowboy /ˈkaʊ.bɔɪ/: Cậu bé chăn bò
Cowgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: Cô gái chăn bò
→ Từ vựng tiếng anh về con vật dưới nước
Fish /fɪʃ/ : Cá
Shark /ʃɑːrk/ : Cá mập
Whale /weɪl/ : Cá voi
Dolphin /ˈdɒlfɪn/ : Cá heo
Octopus /ˈɒktəpəs/ : Bạch tuộc
Squid /skwɪd/ : Mực
Lobster /ˈlɒbstər/ : Tôm hùm
Crab /kræb/ : Cua
Shrimp /ʃrɪmp/ : Tôm
Seagull /ˈsiːɡʌl/ : Chim hải âu
Jellyfish /ˈdʒɛlɪfɪʃ/ : Sứa
Starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ : Sao biển
Seahorse /ˈsiːhɔːrs/ : Ngựa biển
Sea turtle /siː ˈtɜːrtl̩/ : Rùa biển
Eel /iːl/ : Lươn
Clam /klæm/ : Con hến
Oyster /ˈɔɪstər/ : Con hàu
Mussel /ˈmʌsəl/ : Con trai
Snail /sneɪl/ : Ốc sên
Stingray /ˈstɪŋreɪ/ : Cá đuối
Barracuda /ˌbærəˈkuːdə/ : Cá thu
Cod /kɒd/ : Cá tuyết
Haddock /ˈhædək/ : Cá hồi đại dương
Halibut /ˈhælɪbət/ : Cá bơn
Mackerel /ˈmækərəl/ : Cá thu lệch
Trout /traʊt/ : Cá hồi
Salmon /ˈsæmən/ : Cá hồi xanh
Tuna /ˈtuːnə/ : Cá ngừ đại dương
Walrus /ˈwɔːlrəs/ : Hải mã
Seal/siːl/ : Hải cẩu
Otter /ˈɒtər/ : Chồn biển
Penguin /ˈpɛŋɡwɪn/ : Chim cánh cụt
Clam /klæm/ : Con hến
Coral /ˈkɒrəl/ : San hô
Anemone /əˈnɛməni/ : Bông tai tượng
Conch /kɒŋk/ : Sò điệp
Narwhal /ˈnɑːrweɪl/ : Cá voi kỳ lân
Swordfish /ˈsɔːdˌfɪʃ/ : Cá kiếm
Hammerhead shark /ˈhæmərhɛd ʃɑːrk/ : Cá mập đầu búa
Beluga whale /bɪˈluːɡə weɪl/ : Cá voi trắng
Blue whale /bluː weɪl/ : Cá voi xanh
Killer whale : Cá voi sát thủ /ˈkɪlər weɪl/
Manatee /ˈmænəti/ : Voi sông
Porpoise /ˈpɔːrpəs/ : Cá heo sát thủ
Starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ : Sao biển
Cuttlefish /ˈkʌtəlfɪʃ/ : Mực nang
Nautilus /ˈnɔːtɪləs/ : Sò điệp đá
Sea urchin /siː ˈɜːrtʃɪn/ : Nhím biển
Crab-eating seal /kræbˈiːtɪŋ siːl/ : Hải cẩu ăn cua
Giant squid /ˈdʒaɪənt skwɪd/ : Bạch tuộc khổng lồ
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng anh về động vật trong rừng
Bear /ber/ : con gấu
Chimpanzee /ˌʃɪmˈpænzi/ : con hắc tinh tinh
Elephant /ˈɛlɪfənt/ : con voi
Fox /fɑks/ : con cáo
Zebra /ˈziːbrə/ : ngựa vằn
Horse /hɔrs/ : con ngựa
Giraffe /dʒɪˈræf/ : hươu cao cổ
Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ : hà mã
Jaguar /ˈdʒæɡwɑr/ : báo đốm
Lion /ˈlaɪən/ : sư tử
Porcupine /ˈpɔːrkjupaɪn/ : con nhím
Raccoon /rəˈkuːn/ : gấu mèo
Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ : tê giác
Squirrel /ˈskwɪrəl/ : con sóc
Deer /dɪr/ : con hươu
Tiger /ˈtaɪɡər/ : con hổ
Wolf /wʊlf/ : sói
Leopard /ˈlɛpərd/ : con báo
Cheetah /ˈtʃiːtə/ : con báo đốm châu Phi
Gorilla /ɡəˈrɪlə/ : con khỉ đột ăn thịt
Ocelot /ˈɒsələt/ : mèo rừng
Kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ : con kangaroo
Panda /ˈpændə/ : gấu trúc
Koala /ˈkoʊələ/ : gấu túi
Wombat /ˈwɒmbæt/ : con wombat
Lynx /lɪŋks/ : linh dương
Bison /ˈbaɪsən/ : bò rừng
Puma /ˈpuːmə/ : báo đỏ
→ Từ vựng tiếng anh về côn trùng
ant /ænt/ : con kiến
bed bug /bed bʌɡ/ : con rệp
bee /biː/ : con ong
beetle /ˈbiːtl/ : con bọ cánh cứng
butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ : con bướm
centipede /ˈsentɪpiːd/ : con rết
cicada /sɪˈkeɪdə/ : con ve sầu
cockroach /ˈkɑːkroʊtʃ/ : con gián
louse /laʊs/ : con chí
cricket /ˈkrɪkɪt/ : con dế
dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ : con chuồn chuồn
earthworm /ˈɜːrθwɜːrm/ : con giun đất
firefly /ˈfaɪərflaɪ/ : con đom đóm
flea /fliː/ : con bọ chét
fly /flaɪ/ : con ruồi
grasshopper /ˈɡræshɑːpər/ : con cào cào
ladybug /ˈleɪdibʌɡ/ : con bọ cánh cam
locust /ˈloʊkəst/ : con châu chấu
millipede /ˈmɪlɪpiːd/ : con cuốn chiếu
moth /mɔːθ/ : bướm đêm
mosquito /məˈskiːtoʊ/ : con muỗi
praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/ : con bọ ngựa
pupa /ˈpjuːpə/ : con nhộng
rice weevil /raɪs ˈwiːvl/ : con mọt gạo
scorpion /ˈskɔːrpiən/ : con bò cạp
silkworm /ˈsɪlkwɜːrm/ : con tằm
snail /sneɪl/ : ốc sên
spider /ˈspaɪdər/ : con nhện
stick bug /stɪk bʌɡ/ : con bọ que
termite /ˈtɜːrmaɪt/ : con mối
wasp /wɑːsp/ : con ong bắp cày
bumblebee /’bʌmbl,bi:/ : con ong nghệ
worm /’wɜrm/ : con sâu
looper /’lu:pə/ : con sâu đo
earwig /’iəwig/ : con sâu tai
leaf-miner /,li:f’mainə/ : con sâu ăn lá
horse-fly /’hɔ:s,flai/ : con mòng
mayfly /’meiflai/ : con phù du
midge /midʒ/ : con muỗi vằn
cocoon /kəˈkuːn/ : kén
→ Từ vựng tiếng anh về loài lưỡng cư
Alligator /ˈælɪˌɡeɪtər/ : cá sấu mõm tròn
Anaconda /ˌænəˈkɒndə/ : trăn anaconda
Asian grass lizard /ˈeɪʒən ɡræs ˈlɪzərd/ : liu điu chỉ
Banded bullfrog /ˈbændɪd ˈbʊlfrɒɡ/ : ễnh ương
Banded krait /ˈbændɪd kreɪt/ : rắn cạp nong
Butterfly lizard /ˈbʌtərflaɪ ˈlɪzərd/ : sa dông / dông cát
Chameleon /kəˈmiːliən/ : tắc kè hoa
Cobra /ˈkoʊbrə/ : rắn hổ mang
Common house gecko /ˈkɒmən haʊs ˈɡɛkoʊ/ : thạch sùng
Crocodile /ˈkrɒkəˌdaɪl/ : cá sấu mõm nhọn
Dinosaurs /ˈdaɪnəsɔːrz/ : khủng long
Frog /frɒɡ/ : ếch (nói chung)
Gecko /ˈɡɛkoʊ/ : tắc kè
Poison dart frog /ˈpɔɪzən dɑrt frɒɡ/ : ếch độc phi tiêu
Iguana /ɪˈɡwɑːnə/ : cự đà / thằn lằn (nói chung)
King cobra /kɪŋ ˈkoʊbrə/ : rắn hổ mang chúa
Komodo dragon /kəˈmoʊdoʊ ˈdræɡən/ : rồng komodo
Lizard /ˈlɪzərd/ : thằn lằn
Python /ˈpaɪθɑːn/ : trăn
Radiated ratsnake /ˈreɪdiˌeɪtɪd ˈrætsneɪk/ : rắn dọc dưa / rắn hổ ngựa
Rattlesnake /ˈrætlˌsneɪk/ : rắn đuôi chuông
Red-eared slider /ˌrɛd ɪrd ˈslaɪdər/ : rùa tai đỏ
Reticulated python /rɪˈtɪkjʊˌleɪtɪd ˈpaɪθɑːn/ : trăn gấm
Sea turtle /siː ˈtɜːrtl̩/ : rùa biển
Snake /sneɪk/ : rắn (nói chung)
Softshell turtle /ˈsɔftʃɛl ˈtɜːrtl̩/ : ba ba
Toad /toʊd/ : cóc
Tortoise /ˈtɔːrtəs/ : rùa cạn
Tree frog /tri ˈfrɒɡ/ : nhái bén
Turtle /ˈtɜːrtl̩/ : rùa (nói chung)
White-lipped pit viper /waɪt-lɪpt pɪt ˈvaɪpər/ : rắn lục đuôi đỏ
→ Từ vựng tiếng anh họ chim
Owl /aʊl/ : Cú mèo
Eagle /ˈiːgl/ : Chim đại bàng
Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ : Chim gõ kiến
Peacock /ˈpiːkɒk/ : Con công (trống)
Sparrow /ˈspærəʊ/ : Chim sẻ
Heron /ˈhɛrən/ : Diệc
Swan /swɒn/ : Thiên nga
Falcon /ˈfɔːlkən/ : Chim ưng
Ostrich /ˈɒstrɪʧ/ : Đà điểu
Hummingbird /ˈhʌmɪŋˌbɜrd/ : Chim ruồi
Parrot /ˈpærət/ : Con vẹt
Crow /kroʊ/ : Con quạ
Cockatoo /ˌkɑːkəˈtuː/ : Con vẹt cù
Pigeon /ˈpɪdʒɪn/ : bồ câu
Raven /ˈreɪvən/ : quạ đen
Sparrowhawk /ˈspærəʊhɔk/ : Chim sẻ đốm
Canary /kəˈnɛri/ : chim sơn ca
Puffin /ˈpʌfɪn/ : chim biển bẻ mỏ
* Ngoại lệ:
Nest /nɛst/ : Cái tổ
Feather /ˈfɛðə/ : Lông vũ
Talon /ˈtælən/ : Móng vuốt
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng anh chủ đề động vật nhanh nhất
Dù bạn học bất cứ chủ đề từ vựng nào, bạn cũng sẽ mong muốn cách để học nhanh nhất, nhưng nhớ lâu. Vậy hãy tham khảo một số cách học mà NativeX đã trải nghiệm và sưu tầm nhé:
- Học từ vựng trong ngữ cảnh: Học từ vựng liên quan đến con vật thông qua các câu chuyện, hình ảnh, hoặc video. Điều này giúp bạn kết nối từ vựng với hình ảnh và ngữ cảnh thực tế.
- Sử dụng flashcard: Tạo nhiều flashcard với hình ảnh của động vật và cố gắng ghi nhớ chúng.
- Học từ vựng theo nhóm: Nhóm các từ vựng có liên quan về con vật lại với nhau, ví dụ như các loài động vật hoang dã, các loài cá, hoặc các loài côn trùng. Như cách mình đã nhóm như ở phần trên để mình có thể dễ dàng học hơn.
- Sử dụng app hoặc khóa học tiếng Anh: Có nhiều ứng dụng di động và trang web giúp bạn học từ vựng về con vật một cách hiệu quả, bằng cách kết hợp hình ảnh và phát âm. Bạn có thể lựa chọn trải nghiệm học thử miễn phí tại app NativeX nhé.
- Mỗi ngày 10 từ vựng: Dù có bận rộn với công việc hay với gia đình, mình khuyên bạn nên dành ít thời gian mỗi ngày để học và ôn từ vựng về con vật và lặp lại 2-3 lần từ vựng tiếng anh động vất giúp củng cố kiến thức.
- Tham gia vào các hoạt động thực tế: Nếu có cơ hội, bạn có thể tham gia vào các hoạt động thực tế liên quan đến con vật như thăm vườn thú, trang trại, hoặc các cuộc thám hiểm tự nhiên. Điều này giúp bạn gắn kết từ vựng với trải nghiệm thực tế.
- Sử dụng từ vựng trong câu: Thay vì chỉ ghi nhớ từ vựng, hãy sử dụng chúng trong các câu hoặc ghi chú cá nhân của bạn để thực hành và ghi nhớ lâu dài hơn. (phần này sẽ được mình chia sẻ tiếp ở dưới nhé)
Một số tính từ mô tả về động vật
Cold-blooded – máu lạnh
Ví dụ: Cold-blooded animals are unable to regulate their body temperature rather depends on external environment.
(Các loài động vật máu lạnh không thể điều chỉnh nhiệt độ cơ thể mình mà phụ thuộc vào môi trường bên ngoài)
Domesticated – được thuần hoá
Ví dụ: Domesticated animals such as livestock play a critical role in diversified farming systems.
(Những loài động vật nuôi như gia súc đóng vai trò quan trọng trong hệ thống nông nghiệp đa dạng hóa.)
Omnivorous – ăn tạp
Ví dụ: Various mammals are omnivorous in the wild.
(Có nhiều loài động vật có vú trong tự nhiên là cả ăn thịt và ăn cỏ.)
Herbivorous – ăn cỏ
Ví dụ: Herbivorous comes from the Latin word herba, which means “green plants,” and that’s what herbivorous animals eat all the time: grass, leaves, and other plants.
(Thuộc động từ “ăn thực vật” bắt nguồn từ từ Latin herba, có nghĩa là “cây xanh”, và đó là những gì mà các loài động vật ăn thực vật luôn: cỏ, lá và các loại cây khác.)
Carnivorous – ăn thịt
Ví dụ: Not all carnivorous animals are hunters or predators, as some carnivores are scavengers.
(Không phải tất cả các loài động vật ăn thịt đều là thợ săn hoặc kẻ săn mồi, vì một số loài ăn thịt là kẻ tìm mồi.)
Loyal – trung thành
Ví dụ: Dogs are often extremely loyal and will stay to protect their owners in dangerous situations.
(Chó thường rất trung thành và sẵn sàng ở lại để bảo vệ chủ nhân trong các tình huống nguy hiểm.)
Docile – dễ bảo, dễ sai khiến
Ví dụ: I don’t think that there can be any animal that is classified as the “most docile animal.”
(Theo ý kiến của tôi, không có bất kỳ loài động vật nào có thể được phân loại là “loài động vật hiền hòa nhất”.)
Intelligent – thông minh
Ví dụ: The popular opinion considers dolphins to be fairly intelligent animals.
(Ý kiến phổ biến cho rằng cá heo là những loài động vật khá thông minh.)
Unique/Distinctive – nổi bật, dễ phân biệt
Ví dụ: In Australia, we have many unique native animals.
(Ở Australia, chúng ta có rất nhiều loài động vật bản địa độc đáo.)
Wild – hoang dã
Ví dụ: Indian wild forests and national parks are home to many species of wild animals, birds, and reptiles.
(Rừng hoang dã và các công viên quốc gia ở Ấn Độ là tổ quốc của nhiều loài động vật hoang dã, chim cánh cụt và bò sát đa dạng.)
Poisonous – có độc
Ví dụ: Cane toads have poison glands which produce bufotoxin, one of the most poisonous toxins in the world.
(Có nhiều loại cóc nhện có tuyến nọc sản xuất ra bufotoxin, một trong những độc tố độc nhất thế giới.)
Ferocious – dữ tợn
Ví dụ: There are many brutal and ferocious animals in the world.
(Trên thế giới có rất nhiều loài động vật hung dữ và dữ tợn.)
Dangerous – nguy hiểm
Ví dụ: From the terrifying inland taipan to the unsuspecting golden dart frog, these dangerous animals could put you six feet under.
(Từ loài rắn đất nội địa đáng sợ đến loài ếch độc không đáng ngờ, những loài động vật nguy hiểm này có thể đưa bạn vào hang sâu.)
Agile – nhanh nhẹn
Ví dụ: It is an extremely agile animal and depends upon its prowess to procure food.
(Loài động vật này rất linh hoạt và phụ thuộc vào khả năng của nó để tìm thức ăn.)
Aggressive – hung dữ
Ví dụ: Hippos are the most dangerous animal in Africa – They are territorial and extremely aggressive.
(Hà mã là loài động vật nguy hiểm nhất châu Phi – Chúng có tính chất thống trị lãnh thổ và cực kỳ hung dữ.)
Tiny – tí hon
Ví dụ: These adorable tiny animals are so cute that you’ll want to take them home in your pocket.
(Những động vật nhỏ xinh xắn này dễ thương đến mức bạn muốn đưa chúng về nhà trong túi của mình.)
Energetic – hoạt bát
My dog is a golden retriever. He’s really energetic, always running and playing.
(Chú chó của tôi là một chú chó lai vằn vàng. Nó rất năng động, luôn chạy nhảy và chơi đùa.)
Smooth – trơn láng
Ví dụ: Dolphins have extremely smooth skin.
(Lớp da của cá heo rất mềm mịn.)
Scaly – có vảy
Ví dụ: Snakes have scaly skin and sharp teeth.
(Rắn có lớp da vảy và răng sắc nhọn.)
Fluffy – mềm bông
Ví dụ: My kittens are so fluffy!
(Những chú mèo con của tôi thật là bông xù!)
Slimy – trơn nhớt
Frogs can be really slimy which makes them difficult to hold because they can slip-free.
(Những con ếch có thể rất nhờn, làm cho việc nắm bắt chúng khó khăn vì chúng có thể trượt ra.)
Smelly – hôi
Skunks are very smelly. It’s very easy to tell when you are near one!
(Chuột chù có mùi hôi rất nồng. Dễ dàng nhận biết khi bạn ở gần chúng!)
Lazy – lười nhác
Sloth’s are very lazy. They sleep all the time!
(Chú linh trưởng rất lười biếng. Chúng ngủ suốt cả ngày!)
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Một số cụm từ tiếng Anh về động vật
Học từ vựng tiềng anh kết hợp với cụm từ sẽ giúp bạn dễ dàng học hơn. Dưới đây là một số cụm từ tiếng Anh về động vật và một số ví dụ về cách sử dụng chúng mà bạn nên tham khảo ngay nhé:
Chicken out: Khi không dám làm gì đó và quyết định rút lui.
Ví dụ: The day before our group was going to picnic, Jen chickened out at the last minute.
(Ngày trước khi nhóm chúng tôi đi dã ngoại, Jen đã hụt hẫng vào phút cuối)
Duck out: Trốn ra ngoài hoặc lẻn ra khỏi một tình huống hoặc nơi nào đó.
Ví dụ: Please wait for me! I ducked out of the class early and arrived at the meeting point on time.
(Hãy chờ tôi một chút! Tôi đã rời lớp sớm và đến điểm hẹn đúng giờ.)
Ferret out: Tìm ra hoặc khám phá thông tin hoặc sự thật.
Ví dụ: What you have done cannot hide forever; surely one day someone will ferret it out.
(Những gì bạn đã làm không thể che giấu mãi mãi; chắc chắn một ngày nào đó ai đó sẽ phát hiện ra)
Horse around: Đùa giỡn hoặc làm việc không nghiêm túc.
Ví dụ: Stop horsing around with your younger brother. It’s time to sleep.
(Ngừng đùa cợt với em trai của bạn. Đến lúc đi ngủ rồi)
Leech off: Bám lấy ai đó để lợi dụng hoặc hút máu tài chính.
Ví dụ: She always leeches off him because he has a lot of money.
(Cô ấy luôn dựa vào anh ấy vì anh ấy có nhiều tiền.)
Wolf down: Ăn cực kỳ nhanh mà không để ý đến thức ăn.
Ví dụ: After coming home from work, I wolfed down a sandwich in just 1 minute because I was so hungry.
(Sau khi về nhà từ công việc, tôi đã ăn một ổ bánh mì trong vòng 1 phút vì quá đói bụng.)
Pig out: Ăn nhiều, thường là thức ăn không lành mạnh hoặc ăn quá nhanh.
Ví dụ: Today, young people often tend to pig out on unhealthy foods.(Ngày nay, giới trẻ thường có xu hướng ăn quá nhiều đồ ăn không lành mạnh.)
Beaver away: Làm việc hoặc học tập chăm chỉ.
Ví dụ: To achieve today’s accomplishments, Ken had to study very hard.(Để đạt được thành tựu ngày hôm nay, Ken đã phải học rất chăm chỉ.)
Fish out: Lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó.
Ví dụ: I suddenly fished out a $100 bill from the pocket of my old, long-sleeved shirt. (Đột nhiên, tôi đã rút ra một tờ tiền 100 đô la từ túi áo sơ mi dài cũ của mình.)
Các thành ngữ tiếng Anh về con vật
Dưới đây là một số thành ngữ Tiếng Anh liên quan đến động vật:
- The early bird catches the worm – Người dậy sớm sẽ có lợi. Thành ngữ này khuyến khích việc bắt đầu sớm để có lợi ích.
- A fish out of water – Cảm giác không thoải mái trong tình huống mới.
- Hold your horses – Đừng nóng vội, hãy kiên nhẫn chờ đợi.
- Let the cat out of the bag – Tiết lộ một bí mật.
- Don’t count your chickens before they hatch – Đừng tính toán trước quá nhiều trước khi điều gì đó thực sự xảy ra.
- Curiosity killed the cat – Sự tò mò có thể dẫn đến hậu quả không mong muốn.
- Every dog has its day – Mọi người sẽ có cơ hội thành công trong cuộc sống.
- Like a bull in a china shop – Vụng về, không cẩn thận.
- To let sleeping dogs lie – Để những vấn đề không hoà giải yên ngủ.
- The lion’s share: Phần lớn, phần nhiều nhất.
Nhớ rằng, mỗi thành ngữ có ý nghĩa và cách sử dụng riêng, và chúng thường được sử dụng trong ngữ cảnh phù hợp.
Đoạn văn mẫu tiếng anh có từ vựng về con vật
→ Văn mẫu về con khỉ
In the zoo, I adore monkeys the most because they are adorable, and I’m a fan of Sun Wukong, who is also a monkey. They have yellow or black fur, two legs, and two arms like humans, and strong bodies for easy tree climbing in the jungle. I fed them bananas, and we parted ways when the quick tour ended.
Phiên dịch: Trong sở thú, tôi yêu loài khỉ nhất vì chúng đáng yêu và tôi là người hâm mộ của Tôn Ngộ Không, cũng là một con khỉ. Chúng có bộ lông màu vàng hoặc đen, 2 chân và 2 tay giống con người, và có cơ thể mạnh mẽ để leo trèo cây trong rừng. Tôi cho chúng ăn chuối và chia tay chúng khi buổi tham quan kết thúc.
→ Văn mẫu chim bồ câu
I have a special fondness for doves because they are a symbol of peace. Doves come in various colors, with white being the most common. What’s distinctive about them is their large, round, black eyes, often likened to beautiful eyes. Every morning, I feed them bread, and they frequently gather in the schoolyard, cooing whenever I approach. These doves are cherished by both me and my friends. They represent peace and beauty.
Phiên dịch: Chim bồ câu là động vật tôi đặc biệt yêu thích vì chúng là biểu tượng của hòa bình. Chúng có bộ lông màu trắng hoặc đa dạng. Điều đặc biệt ở chúng là đôi mắt to, tròn và đen, thường được so sánh với mắt đẹp. Mỗi sáng, tôi thường cho chúng ăn bánh mì và chúng thường đậu ở sân trường, kêu cúc cu khi tôi đến gần. Những con bồ câu này luôn là niềm yêu thích của tôi và bạn bè. Chúng là biểu tượng của sự hòa bình và đẹp đẽ.
→ Văn mẫu tả con chó
My dog’s name is Coi. Coi is a small dog, poodle breed, with pure white fur. The whistle is very naughty but extremely adorable. Every time I come home, Coi always welcomes me with barks and wagging tails, running around me. Coi enjoys playing football and going for walks with his family. The whistle is my loyal companion. I love Coi very much.
Phiên dịch: Con chó nhà em tên là Còi. Còi là một chú chó nhỏ, dòng poodle, có bộ lông màu trắng tinh. Còi rất nghịch ngợm nhưng vô cùng đáng yêu. Mỗi khi em về nhà, Còi luôn chào đón em với tiếng sủa và vẫy đuôi, chạy vòng quanh người em. Còi thích chơi bóng và đi dạo cùng gia đình. Còi là người bạn đồng hành trung thành của em. Em rất yêu Còi.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- Danh sách từ vựng tiếng Anh về trái cây
- Danh sách từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
- Danh sách từ vựng tiếng Anh về quần áo
NativeX mong rằng sự chia sẻ các từ vựng tiếng anh về con vật trong bài viết này sẽ giúp ích cho bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích về kiến thức tiếng anh cũng như cải thiện trình độ tiếng anh của bản thân trong tương lai nhé. Cám ơn bạn đã đọc bài viết!
Tác giả: NativeX