fbpx
Native X
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Bệnh Tật

Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Anh về bệnh tật, bạn nên tham khảo ngay để cải thiện kiến thức tiếng Anh của mình về ngành sức khỏe nhé. Nào, bây giờ thì mời bạn cùng NativeX khám phá danh sách từ vụng tiếng Anh về bệnh tật ngay nhé:

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Danh sách từ vựng Tiếng Anh về bệnh tật

Sức khỏe là một khía cạnh quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Dù bạn là một y bác sĩ hay một người bình thường, việc hiểu về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến bệnh tật là rất quan trọng. Dưới đây là một danh sách các từ vựng tiếng Anh về bệnh tật gồm nhiều chủ đề khác nhau như tiêu hóa, hệ thần kinh, tai mũi họng…  giúp bạn hiểu rõ hơn về kiến thức tiếng Anh ngành sức khỏe nhé, cùng xem thôi:

→ Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật đường tiêu hóa

Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề đường tiêu hóa trong danh sách từ vụng tiếng Anh về bệnh tật dưới đây nhé:

Abdominal pain (Noun) /æbˈdɑːmɪnl peɪn/ : Đau bụng

Heartburn (Noun) /ˈhɑːrtˌbɜːrn/ : Cảm giác nóng bỏng trong ngực

Indigestion (Noun) /ˌɪndɪˈdʒestʃən/ : Trào ngược dạ dày

Nausea (Noun) /ˈnɔːziə/ : Buồn mửa

Vomiting (Noun) /ˈvɒmɪtɪŋ/ : Buồn nôn

Diarrhea (Noun) /ˌdaɪəˈriːə/ : Tiêu chảy

Constipation (Noun) /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃən/ : Táo bón

Irritable bowel syndrome (IBS) (Noun) /ˈɪrɪtəbl boʊl ˌsɪndroʊm (aɪ biː ˈɛs)/ : Hội chứng ruột kích thích

Crohn’s disease (Noun) /kroʊnz dɪˈziːz/ : Bệnh Crohn

Colitis (Noun) /kəˈlaɪtɪs/ : Viêm đại tràng

Gallstones (Noun) /ˈɡɔːlstoʊnz/ : Sỏi mật

Gallbladder inflammation (Noun) /ˌɡɔːlblædər ˌɪnˌfləˈmeɪʃən/ : Viêm túi mật

Bloating (Noun) /ˈbloʊtɪŋ/ : Sưng hỗn hợp

Flatulence (Noun) /ˈflætʃələns/ : Buồn đút, đầy bụng

Fiber (Noun) /ˈfaɪbər/ : Chất xơ

Probiotics (Noun) /ˌproʊ.biˈɑː.tɪks/ : Vi khuẩn có lợi

Gluten (Noun) /ˈɡluːtən/ : Gluten

Endoscopy (Noun) /ˌɛnˈdɑːskəpi/ : Kiểm tra tiêu hóa bằng việc đưa ống nội soi

Colonoscopy (Noun) /ˌkoʊləˈnɑːskəpi/ : Kiểm tra ruột non bằng việc đưa ống nội soi

Gastroscopy (Noun) /ˌɡæstroʊˈskoʊpi/ : Kiểm tra dạ dày bằng việc đưa ống nội soi

→ Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật hệ thần kinh

Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề hệ thần kinh trong danh sách từ vụng tiếng Anh về bệnh tật dưới đây nhé:

✓ Neurological Disorders (Rối loạn hệ thần kinh)

Stroke (Noun) /stroʊk/ : Đột quỵ

Alzheimer’s disease (Noun) /ˈælzhaɪmərz dɪˈziːz/ : Bệnh Alzheimer

Parkinson’s disease (Noun) /ˈpɑːrkɪnsənz dɪˈziːz/ : Bệnh Parkinson

Epilepsy (Noun) /ˈɛpəˌlɛpsi/ : Bệnh động kinh

Multiple sclerosis (Noun) /ˈmʌltɪpl sklerəʊsɪs/ : Bệnh viêm nhiễm dầu bạch cầu

✓ Neurological Symptoms (Triệu chứng hệ thần kinh)

Tremors (Noun) /ˈtrɛmərz/ : Sự run rẩy

Seizures (Noun) /ˈsiːʒərz/ : Cơn động kinh

Memory loss (Noun) /ˈmɛməri lɔs/ : Mất trí nhớ

Muscle weakness (Noun) /ˈmʌsl ˈwiknəs/ : Sự yếu đòan cơ

Numbness (Noun) /ˈnʌmnəs/ : Sự tê liệt

✓ Nervous System (Hệ thần kinh)

Brain (Noun) /breɪn/ : Não

Spinal cord (Noun) /ˈspaɪnl kɔːrd/ : Tủy sống

Nerves (Noun) /nɜːrvz/ : Dây thần kinh

✓ Neurologists (Bác sĩ chuyên khoa thần kinh)

Neurologist (Noun) /njʊˈrɒlədʒɪst/ : Bác sĩ thần kinh

Neurosurgeon (Noun) /njʊˈroʊsɜːrdʒən/ : Bác sĩ phẫu thuật thần kinh

✓ Medical Tests (Các kiểm tra y tế):

MRI (Magnetic Resonance Imaging) (Noun) /ˌemˌaɪ/ˌraɪ/ : Siêu âm từ trường

CT scan (Computed Tomography) (Noun) /ˌsiː/ˌtiː/ˈskæn/ : Chụp CT

✓ Medications (Thuốc)

Anticonvulsants (Noun) /ˌænti.kənˈvʌlsənts/ : Thuốc chống co giật

Dopamine agonists (Noun) /ˈdoʊpəmiːn ˈæɡənɪsts/ : Thuốc kích thích dopamine

✓ Therapies (Các phương pháp điều trị)

Physical therapy (Noun) /ˈfɪzɪkl ˈθɛrəpi/ : Phép liệu pháp vật lý

Occupational therapy (Noun) /ˌɑːkjəˈpeɪʃənl ˈθɛrəpi/ : Phép liệu pháp nghề nghiệp

→ Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật tai – mũi – họng

Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề tai – mũi – họng trong danh sách từ vụng tiếng Anh về bệnh tật dưới đây nhé:

✓ Ear Conditions (Tình trạng tai)

Ear infection (Noun) /ɪr ɪnˈfɛkʃən/ : Nhiễm trùng tai

Hearing loss (Noun) /ˈhɪrɪŋ lɔs/ : Mất thính lực

Tinnitus (Noun) /tɪˈnaɪtəs/ : Ù tai

Earache (Noun) /ˈɪrˌeɪk/ : Đau tai

✓ Nose Conditions (Tình trạng mũi)

Sinusitis (Noun) /ˌsaɪˈnaɪsɪtɪs/ : Viêm xoang

Nasal congestion (Noun) /ˈneɪzəl kənˈdʒɛsʧən/ : Tắc nghẽn mũi

Nosebleed (Noun) /ˈnoʊzˌbliːd/ : Chảy máu mũi

Rhinitis (Noun) /raɪˈnaɪtɪs/ : Viêm mũi

✓ Throat Conditions (Tình trạng họng)

Sore throat (Noun) /sɔr θroʊt/ : Đau họng

Tonsillitis (Noun) /ˌtɑːnsɪˈlaɪtɪs/ : Viêm amidan

Laryngitis (Noun) /ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm thanh quản

Strep throat (Noun) /strɛp θroʊt/ : Viêm họng do vi khuẩn Streptococcus

✓ Sensory Organs (Các cơ quan giác quan)

Eardrum (Noun) /ˈɪrˌdrʌm/ : Màng nhĩ

Taste buds (Noun) /teɪst bʌdz/ : Một số lượng vị giác

Olfactory nerve (Noun) /ɑlˈfæktrɪ ˈnɜrv/ : Dây thần kinh mùi

✓ Medical Specialists (Chuyên gia y tế)

Audiologist (Noun) /ɔːdiˈɑlədʒɪst/ : Chuyên gia thính lực

Otolaryngologist (ENT doctor) (Noun) /ˌoʊtoʊˌlærɪŋˈɡɑlədʒɪst/ : Bác sĩ tai mũi họng

✓ Diagnostic Tests (Các kiểm tra chẩn đoán)

Hearing test (Noun) /ˈhɪrɪŋ tɛst/ : Kiểm tra thính lực

Throat culture (Noun) /θroʊt ˈkʌltʃər/ : Lấy mẫu họng

→ Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật về da

Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề da liễu trong danh sách từ vụng tiếng Anh về bệnh tật dưới đây nhé:

Acne (Noun) /ˈækni/ : Mụn trứng cá

Eczema (Noun) /ˈɛkzɪmə/ : Chàm

Psoriasis (Noun) /səˈraɪəsɪs/ : Bệnh vảy nến

Rosacea (Noun) /roʊˈzeɪʃiə/ : Bệnh đỏ da mặt

Dermatitis (Noun) /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ : Viêm da

Rash (Noun) /ræʃ/ : Nổi mề đay

Itching (Noun) /ˈɪtʃɪŋ/ : Ngứa

Redness (Noun) /ˈrɛdnəs/ : Sự đỏ da

Dry skin (Noun) /draɪ skɪn/ : Da khô

Oily skin (Noun) /ˈɔɪli skɪn/ : Da dầu

Sensitive skin (Noun) /ˈsɛnsətɪv skɪn/ : Da nhạy cảm

Combination skin (Noun) /ˌkɑːmbəˈneɪʃən skɪn/ : Da hỗn hợp

Hives (Noun) /haɪvz/ : Mày đay

Contact dermatitis (Noun) /ˈkɑːntækt ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ : Viêm da tiếp xúc

Allergic reaction (Noun) /əˈlɜːrdʒɪk riˈækʃən/ : Phản ứng dị ứng

→ Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật về mắt

Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề mắt trong danh sách từ vụng tiếng Anh về bệnh tật dưới đây nhé:

✓ Eye Conditions (Tình trạng mắt)

Cataracts (Noun) /ˈkætərækts/ : Đục thủy tinh thể

Glaucoma (Noun) /ɡləˈkoʊmə/ : Bệnh tăng áp lực trong mắt

Conjunctivitis (Noun) /kənˌdʒʌŋkˌtaɪˈvaɪtɪs/ : Viêm kết mạc

Macular degeneration (Noun) /ˌmækjʊlər ˌdɪˌdʒɛnəˈreɪʃən/ : Suy giảm vùng hòa hạt

✓ Eye Symptoms (Triệu chứng mắt)

Blurred vision (Noun) /blɜːrd ˈvɪʒən/ : Thị lực mờ

Double vision (Noun) /ˈdʌbl ˈvɪʒən/ : Thị lực kép

Redness (Noun) /ˈrɛdnəs/ : Sự đỏ mắt

Eye pain (Noun) /aɪ peɪn/ : Đau mắt

✓ Parts of the Eye (Các phần của mắt)

Retina (Noun) /ˈrɛtɪnə/ : Võng mạc

Cornea (Noun) /ˈkɔrniə/ : Giác mạc

Iris (Noun) /ˈaɪrɪs/ : Mống mắt

Pupil (Noun) /ˈpjuːpl/ : Đồng tử

✓ Eye Care (Chăm sóc mắt)

Optometrist (Noun) /ɑːpˈtɑːmətrɪst/ : Bác sĩ nhãn khoa

Ophthalmologist (Noun) /ˌɑːfθælˈmɑːlədʒɪst/ : Bác sĩ mắt

✓ Eye Examinations (Kiểm tra mắt)

Visual acuity test (Noun) /ˈvɪʒuəl əˈkjuːɪti tɛst/ : Kiểm tra sự sắc nét thị lực

Dilated eye exam (Noun) /ˈdaɪleɪtɪd aɪ ɪɡˈzæm/ : Kiểm tra mắt sau khi nở đồng tử

✓ Common Eye Injuries (Vết thương mắt phổ biến)

Scratched cornea (Noun) /skrætʃd kɔrˈniə/ : Trầy giác mạc

Foreign object in the eye (Noun) /ˈfɔrɪn ˈɑːbdʒɪkt ɪn ðə aɪ/ : Vật thể lạ trong mắt

→ Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật về tim mạch

Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề tim mạch trong danh sách từ vụng tiếng Anh về bệnh tật dưới đây nhé:

✓ Heart Conditions (Tình trạng tim mạch)

Heart disease (noun) /hɑrt dɪˈziːz/ : Bệnh tim

High blood pressure (noun) /haɪ blʌd ˈprɛʃər/ : Huyết áp cao

Angina (noun) /ˈændʒɪnə/ : Đau thắt ngực

Arrhythmia (noun) /əˌrɪðˈmiə/ : Rối loạn nhịp tim

✓ Common Heart Symptoms (Triệu chứng tim mạch phổ biến)

Chest pain (Noun) /tʃɛst peɪn/ : Đau ngực

Shortness of breath (Noun) /ˈʃɔrtnɪs ʌv brɛθ/ : Khó thở

Palpitations (Noun) /ˌpælpɪˈteɪʃənz/ : Đập nhanh tim

Fatigue (Noun) /fəˈtiːɡ/ : Mệt mỏi

✓ Heart Anatomy (Giải phẫu tim mạch)

Aorta (Noun) /eɪˈɔrtə/ : Động mạch chủ

Coronary arteries (Noun) /ˈkɔrəˌnɛri ˈɑrtəriz/ : Mạch vành

✓ Cardiovascular Specialists (Chuyên gia tim mạch)

Cardiologist (Noun) /ˌkɑrdiˈɑlədʒɪst/ : Bác sĩ tim mạch

Cardiovascular surgeon (Noun) /ˌkɑrdioʊˈvæskjʊlər ˈsɜrdʒən/ : Bác sĩ phẫu thuật tim mạch

✓ Cardiac Tests (Các kiểm tra tim mạch)

Electrocardiogram (ECG or EKG) (Noun) /ɪˈlɛktrəˌkɑrdiəˌɡræm/ : Điện tâm đồ

Cardiac stress test (Noun) /ˈkɑrdiək strɛs tɛst/ : Kiểm tra tải tim

✓ Treatments (Các phương pháp điều trị)

Angioplasty (Noun) /ˌændʒiˈoʊplæsti/ : Phẫu thuật mở động mạch

Bypass surgery (Noun) /ˈbaɪˌpæs ˈsɜrdʒəri/ : Phẫu thuật đặt ống qua đường mạch

Medications (Noun) /ˌmɛdɪˈkeɪʃənz/ : Thuốc

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

→ Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật về xương

Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề xương trong danh sách từ vụng tiếng Anh về bệnh tật dưới đây nhé:

✓ Bone Conditions (Tình trạng xương)

Osteoporosis (Noun) /ˌɑːstiːoʊpəˈroʊsɪs/ : Loãng xương

Arthritis (Noun) /ɑːrˈθraɪtɪs/ : Viêm khớp

Fracture (Noun) /ˈfrækʃər/ : Gãy xương

Scoliosis (Noun) /skoʊliˈoʊsɪs/ : Cột sống cong

✓ Common Bone Symptoms (Triệu chứng xương phổ biến)

Pain in the bones (Phrase) /peɪn ɪn ðə boʊnz/ : Đau xương

Stiffness (Noun) /ˈstɪfnəs/ : Cứng cổ

✓ Types of Bones (Loại xương)

Femur (Noun) /ˈfiːmər/ : Xương đùi

Humerus (Noun) /ˈhjuːmərəs/ : Xương cánh tay trên

Tibia (Noun) /ˈtɪbiə/ : Xương bàn chân dưới

Radius (Noun) /ˈreɪdiəs/ : Xương cánh tay dưới

✓ Orthopedic Specialists (Chuyên gia xương khớp)

Orthopedic surgeon (Noun) /ˌɔrθəˈpiːdɪk ˈsɜrdʒən/ : Bác sĩ phẫu thuật xương khớp

Orthopedist (Noun) /ˌɔrθəˈpiːdɪst/ : Bác sĩ chuyên khoa xương khớp

✓ Bone Imaging (Hình ảnh xương)

X-ray (Noun) /ˈɛksˌreɪ/ : X-quang

MRI (Magnetic Resonance Imaging) (Noun) /ˌɛmˌɑːraɪ/ : Cộng hưởng từ

✓ Treatments (Điều trị)

Casting (Noun) /ˈkæstɪŋ/ : Đúc xương

Physical therapy (Noun) /ˈfɪzɪkəl ˈθɛrəpi/ : Phục hồi chức năng bằng cách tập thể dục

→ Từ vựng Tiếng Anh về bệnh tật về gan, phổi, thận

Mời bạn tham khảo từ vựng chủ đề gan, phổi, thận trong danh sách từ vụng tiếng Anh về bệnh tật dưới đây nhé:

✓ Liver Conditions (Tình trạng gan)

Hepatitis (Noun) /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/ : Viêm gan

Cirrhosis (Noun) /səˈroʊsɪs/ : Xơ gan

Jaundice (Noun) /ˈdʒɔndɪs/ : Bệnh vàng da

Liver cancer (Noun) /ˈlɪvər ˈkænsər/ : Ung thư gan

✓ Lung Conditions (Tình trạng phổi)

Pneumonia (Noun) /njuːˈmoʊniə/ : Viêm phổi

Asthma (Noun) /ˈæzmə/ : Hen suyễn

Lung cancer (Noun) /lʌŋ ˈkænsər/ : Ung thư phổi

Emphysema (Noun) /ˌɛmfɪˈsiːmə/ : Xơ phổi

✓ Kidney Conditions (Tình trạng thận)

Kidney stones (Noun) /ˈkɪdni stoʊnz/ : Sỏi thận

Renal failure (Noun) /ˈriːnl ˈfeɪljər/ : Suy thận

Chronic kidney disease (Noun) /ˈkrɑːnɪk ˈkɪdni dɪˈziːz/ : Bệnh thận mãn tính

Kidney transplant (Noun) /ˈkɪdni ˈtrænzplænt/ : Cấy ghép thận

✓ Common Symptoms (Triệu chứng phổ biến)

Fatigue (Noun) /fəˈtiːɡ/ : Mệt mỏi

Shortness of breath (Phrase) /ˈʃɔrtnəs ʌv brɛθ/ : Khó thở

Swelling (Noun) /ˈswɛlɪŋ/ : Sưng

✓ Specialists (Chuyên gia y tế)

Hepatologist (Noun) /ˌhɛpəˈtɑlədʒɪst/ : Bác sĩ chuyên về gan

Pulmonologist (Noun) /ˌpʊlməˈnɑlədʒɪst/ : Bác sĩ chuyên về phổi

Nephrologist (Noun) /nɪˈfrɑlədʒɪst/ : Bác sĩ chuyên về thận

danh sach tu vung tieng anh ve benh vien

Danh sách từ vựng Tiếng Anh về bệnh viện

NativeX đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh liên quan đến bệnh viện, bao gồm loại bệnh viện, tên các khoa phòng trong bệnh viện, và các chuyên khoa trong bệnh viện thường xuyên sử dụng, cùng tham khảo thêm nhé:

Hospital (noun) /ˈhɑːspɪtəl/ : Bệnh viện

Clinic (noun) /ˈklɪnɪk/ : Phòng khám

Emergency room (ER) (noun) /ɪˈmɜːrdʒənsi rum/ : Phòng cấp cứu

Veterinary hospital (noun) /ˌvɛtəˈrɪnəri ˈhɑːspɪtəl/ : Bệnh viện thú y

Psychiatric hospital (noun) /saɪˈkiˈætrɪk ˈhɑːspɪtəl/ : Bệnh viện tâm thần

Children’s hospital (noun) /ˈʧɪldrənz ˈhɑːspɪtəl/ : Bệnh viện trẻ em

Cancer center (noun) /ˈkænsər ˈsɛntər/ : Trung tâm chăm sóc bệnh nhân ung thư

Rehabilitation hospital (noun) /ˌriːəˌbɪləˈteɪʃən ˈhɑːspɪtəl/ : Bệnh viện phục hồi chức năng

Emergency department (noun) /ɪˈmɜːrdʒənsi dɪˈpɑːrtmənt/ : Khoa cấp cứu

Intensive care unit (ICU) (noun) /ɪnˈtɛn​sɪv kɛr ˈjuːn​ɪt/ : Khoa chăm sóc cận lâm sàng

Pediatrics (noun) /ˌpiːdiˈætrɪks/ : Khoa nhi

Maternity ward (noun) /məˈtɜːrnəti wɔrd/ : Khoa sản

Surgery (noun) /ˈsɜrdʒəri/ : Khoa phẫu thuật

Radiology department (noun) /ˌreɪdiˈɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/ : Khoa chụp X-quang

Laboratory (noun) /ˈlæbərəˌtɔri/ : Phòng thí nghiệm

Neonatal intensive care unit (NICU) (noun) /ˌniːoʊˈneɪtl ɪnˈtɛnsɪv kɛr ˈjuːnɪt/ : Khoa chăm sóc sơ sinh

Hematology department (noun) /ˌhiːməˈtɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/ : Khoa huyết học

ENT (Ear, Nose, and Throat) department (noun) /iː ɛn ˈtiː/ : Khoa tai mũi họng

Pharmacy (noun) /ˈfɑːrməsi/ : Dược phẩm

Cardiology (noun) /ˌkɑrdiˈɑlədʒi/ : Chuyên khoa tim mạch

Dermatology (noun) /ˌdɜːrməˈtɑːlədʒi/ : Chuyên khoa da liễu

Ophthalmology (noun) /ˌɑːfθælˈmɑːlədʒi/ : Chuyên khoa mắt

Orthopedics (noun) /ˌɔrθoʊˈpiːdɪks/ : Chuyên khoa xương khớp

Neurology (noun) /nʊˈrɑːlədʒi/ : Chuyên khoa thần kinh

Obstetrics and Gynecology (OB/GYN) (noun) /əbˈstɛtrɪks ənd ˌdʒaɪˈnɛkələdʒi/ : Chuyên khoa sản phụ khoa

danh sach tu vung tieng anh ve dung cu y te

Danh sách từ vựng Tiếng Anh về dụng cụ y tế

Tiếp theo, mình tổng hợp từ vựng tiếng Anh về dụng cụ cụ y tế chi tiết hơn, bạn cùng mình xem ngay dưới đây nhé:

✓ Medical Instruments (Dụng cụ y tế)

Stethoscope (noun) /ˈstɛθəˌskoʊp/ : Ống nghe tim bằng

Thermometer (noun) /θərˈmɑːmɪtər/ : Nhiệt kế

Blood pressure cuff (noun) /blʌd ˈprɛʃər kʌf/ : Bao tay đo huyết áp

Syringe (noun) /səˈrɪndʒ/ : Ống tiêm

Scalpel (noun) /ˈskælpəl/ : Dao mổ

Forceps (noun) /ˈfɔrsɪps/ : Kìm mổ

Tongue depressor (noun) /tʌŋ dɪˈprɛsər/ : Que gắp lưỡi

Otoscope (noun) /ˈoʊtəˌskoʊp/ : Đèn soi tai

Ophthalmoscope (noun) /ˌɑfθælˈmoʊˌskoʊp/ : Đèn soi mắt

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

✓ Protective Gear (Trang thiết bị bảo vệ)

Gloves (noun) /ɡlʌvz/ : Găng tay

Face shield (noun) /feɪs ʃiːld/ : Mặt nạ bảo vệ

Face mask (noun) /feɪs mæsk/ : Mặt nạ

✓ Diagnostic Tools (Công cụ chẩn đoán)

X-ray machine (noun) /ɛksˈreɪ məˈʃin/ : Máy X-quang

Ultrasound machine (noun) /ˈʌltrəˌsaʊnd məˈʃin/ : Máy siêu âm

MRI machine (Magnetic Resonance Imaging) (noun) /ˌɛmˌɑrˌaɪ məˈʃin/ : Máy cộng hưởng từ

✓ Surgical Tools (Công cụ phẫu thuật)

Surgical scissors (noun) /ˈsɜrdʒɪkəl ˈsɪzərz/ : Kéo phẫu thuật

Hemostats (noun) /ˈhiːmoʊstæts/ : Kẹp chảy máu

Surgical suture (noun) /ˈsɜrdʒɪkəl ˈsutʃər/ : Chỉ phẫu thuật

Surgical drapes (noun) /ˈsɜrdʒɪkəl dreɪps/ : Khăn trải phẫu thuật

✓ First Aid Supplies (Dụng cụ sơ cứu)

Bandages (noun) /ˈbændɪdʒɪz/ : Băng cá nhân

Antiseptic wipes (noun) /ˌæntɪˈsɛptɪk waɪps/ : Khăn tẩy trùng

Adhesive tape (noun) /ədˈhiːsɪv teɪp/ : Băng dính

✓ Mobility Aids (Dụng cụ di chuyển)

Crutches (noun) /ˈkrʌʧɪz/ : Nạng gỗ

Walker (noun) /ˈwɔkər/ : Gậy đi lại

Wheelchair (noun) /ˈwilˌʧɛr/ : Xe lăn

mau cau giao tiep tieng anh ve chu de benh

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về bệnh tật

# Mẫu câu hỏi giao tiếp tiếng Anh về bệnh tật

Mình đã sưu tầm khoảng 10 mẫu câu hỏi mà NativeX thường xuyên gặp nhiều bạn giỏi tiếng Anh đã dùng về bệnh tật, cùng xem ngay:

Do you have any allergies?
(Bạn có dị ứng gì không?)

Have you ever broken a bone?
(Bạn đã từng gãy xương chưa?)

Are you currently taking any medication?
(Hiện tại bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào không?)

Have you had any surgeries in the past?
(Bạn đã từng phẫu thuật không?)

Do you suffer from any chronic conditions like diabetes or hypertension?
(Bạn có bị bất kỳ bệnh mãn tính nào như tiểu đường hoặc tăng huyết áp không?)

When did you start feeling unwell?
(Khi nào bạn bắt đầu cảm thấy không khỏe?)

What are your symptoms?
(Các triệu chứng của bạn là gì?)

Are you experiencing any pain? If so, where is it located?
(Bạn có cảm thấy đau không? Nếu có, đau ở đâu?)

Have you been in contact with anyone who has been sick recently?
(Bạn có tiếp xúc với ai đó đã bị ốm gần đây không?)

Is there a history of any hereditary diseases in your family?
(Trong gia đình bạn có tiền sử bệnh di truyền nào không?)

# Mẫu câu trả lời giao tiếp tiếng Anh về bệnh

I’m allergic to pollen, so I get hay fever during the spring.
(Tôi dị ứng với phấn hoa, nên tôi bị cảm mùa vào mùa xuân.)

I broke my wrist a few years ago while playing basketball.
(Tôi đã gãy cổ tay vài năm trước khi chơi bóng rổ.)

I’m currently taking antibiotics to treat an infection.
(Hiện tại, tôi đang dùng kháng sinh để điều trị nhiễm trùng.)

I had surgery on my knee last year due to a sports injury.
(Tôi phẫu thuật đầu gối vào năm ngoái do bị thương khi thể thao.)

I have been living with asthma for most of my life, so I always carry an inhaler.
(Tôi đã sống với bệnh hen suyễn suốt đời, nên tôi luôn mang theo hít động.)

My chronic condition is high blood pressure, so I take medication daily.
(Bệnh mãn tính của tôi là huyết áp cao, nên tôi uống thuốc hàng ngày.)

I started feeling unwell a few days ago with a high fever and fatigue.
(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe vài ngày trước với sốt cao và mệt mỏi.)

My symptoms include a sore throat, cough, and congestion in my chest.
(Các triệu chứng của tôi bao gồm đau họng, ho và tắc nghẽn ở ngực.)

I’m experiencing pain in my lower back, and it’s been bothering me for a while.
(Tôi đang cảm thấy đau ở lưng dưới, và nó đã làm phiền tôi một thời gian.)

I haven’t been in contact with anyone who has been sick recently, as I’ve been staying home due to my illness.
(Tôi chưa tiếp xúc với ai đó đã bị ốm gần đây, vì tôi đã ở nhà vì bệnh.)

doan van hoi thoai giao tiep tieng anh ve benh tat

Đoạn văn hội thoại giao tiếp tiếng Anh về bệnh tật

Nhi: Hà, what’s wrong with your arm?
(Hà, tay của cậu bị sao vậy?)

: This morning I fell off my bike, I don’t know why but it was quite painful.
(sáng nay mình bị té xe, không biết sao không nhưng khá đau)

Nhi: That sounds painful.
(Nghe có vẻ đau đấy.)

: Yeah, it hurts quite a bit.
(Vâng, nó đau khá nhiều.)

Nhi: Have you put any ice on it?
(Cậu đã đặt bất kỳ viên đá lạnh nào lên chưa?)

: No, I haven’t. Should I?
(Chưa, mình có nên làm vậy không?)

Nhi: It might help reduce the swelling. Let me grab an ice pack for you.
(Có thể giúp giảm sưng đấy. Để tui lấy đá lạnh cho bà.)

: Thank you Nhi, you are my great friend.
(Cám ơn Nhi. Bà là người bạn tuyệt vời của tui đó.)

Nhi: Nothing, if it doesn’t get better I think you should see a rheumatologist for an x-ray.
(Không có gì, nếu không khá hơn mình nghĩ bạn nên đến gặp bác sĩ chuyên khoa xương khớp để chụp x quang)

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

Hi vọng qua bài viết chi tiết của NativeX đã chia sẻ về danh sách từ vựng tiếng Anh về bệnh tật, sẽ phần nào giúp bạn hiểu thêm về kiến thức tiếng Anh ngành ngày nhé. Lưu ý rằng, bài viết không đại diện cho một phương thức, cách chữa bệnh nào cả. Đơn thuần là kiến thức tiếng Anh về chủ đề bệnh, mong rằng bạn sẽ học hỏi và tiếp tục theo dõi NativeX. Cám ơn bạn đã đọc.

Tác giả: NativeX
Blog học tiếng anh

TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN NativeX ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén NativeX độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY!