fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Bài tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ ăn và thức uống (có đáp án)

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ ăn và thức uống là một trong những chủ đề gần gũi và quen thuộc nhất. Tuy nhiên, nhiều người khi cần dùng đến từ vựng chủ đề này vẫn còn bối rối. Sau đây là bài tập từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn và thức uống chọn lọc để bạn ôn tập và kiểm tra vốn từ vựng của mình. Cùng theo dõi với NativeX trong bài viết dưới đây.

Xem thêm:

1. Bài tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ ăn và thức uống

Bài 1: Chọn từ vựng đúng dựa trên thông tin cho trước

1. any of various small flat sweet cakes

  1. drink   
  2. cookie   
  3. bean  

2. take in liquids

  1. eat   
  2. celery   
  3. drink  

3. airtight sealed metal container for food or drink or paint etc.

  1. can   
  2. bitter   
  3. cod (fish)  

4. a prescribed selection of foods

  1. cereal   
  2. diet   
  3. buffet 

5. the first meal of the day (usually in the morning)

  1. cup   
  2. cucumber   
  3. breakfast   

6.  immerse or be immersed in a boiling liquid, often for cooking purposes

  1. canteen   
  2. carrot   
  3. boil (v)  

7. restaurant in a factory; where workers can eat

  1. cauliflower   
  2. canteen   
  3. cabbage  

8.  a particular item of prepared food

  1. diet   
  2. dish   
  3. apple  

9.  a container for holding liquids while drinking

  1. apple   
  2. glass   
  3. cocoa   

10. cutlery used for serving and eating food

  1. fork   
  2. cake   
  3. carrot  

11.  cook and make edible by putting in a hot oven

  1. bean   
  2. bake (v)   
  3. fresh 

12.  any of various juicy fruit of the genus Vitis with green or purple skins; grow in clusters

  1. grape   
  2. buffet   
  3. fry 

13.  the part of milk containing the butterfat

  1. cucumber   
  2. cream   
  3. canteen   

14.  a plant having a large edible head of crowded white flower buds

  1. cauliflower  
  2. candy   
  3. carrot 

15. small wild or domesticated web-footed broad-billed swimming bird usually having a depressed body and short legs

  1. duck  
  2. corn  
  3. egg   
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn và thức uống
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn và thức uống

Bài 2: Lựa chọn từ vựng phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau

A: I’d like to make satay this evening. What do you think?

B: Sounds good.

A: OK, well, we need (1) __________ any / some chicken. Can you buy (2) ______ a / some kilo when you go to the supermarket?

B: Sure.

A: And we need (3) ______ a / an onion.

B: There are (4) _______ any / some onions in the cupboard. Can we have salad with it?

A: Good idea. Do we have everything we need?

B: I think so. Oh no, we need (5) ________ a / some tomatoes.

A: And I’d like (6) _______ a / some olive oil as well. There isn’t (7) ______ any / some left.

B: OK. So we need (8) ______any / some chicken, tomatoes and olive oil. Anything else?

Bài 3: Nối từ vựng với phần thông tin sao cho phù hợp

1. grain

2. vegetable

3. dried fruit

4. ripe

5. bacon

6. sausage

7. cheese

8. milk

9. bean

10. steak

A.  (of fruit only) ready to eat after growing to full size

B.  part of a plant that can be cooked and eaten with a main course

C.  minced meat in a long tube of skin, usually fried

D. a thick slice of high-quality beef

E. seeds used as food, like wheat, rice and millet

F. an edible seed, often kidney-shaped, that grows in a seedpod

G. meat from the back or sides of a pig that’s cured and sliced

H.  fruit that’s had water removed from it, like raisins

I.  a natural liquid food that female mammals produce for their young

J. a soft or hard food made from milk curds that’s used in cooking or eaten on crackers, bread, etc.

Bài 4: Lựa chọn từ vựng cho trước vào vị trí thích hợp trong đoạn hội thoại

  • Oh right
  • been
  • it like
  • That’s it
  • delicious
  • outdoor
  • tried
  • I’d love
  • fantastic
  • atmosphere
  • really fun
  • in the mood

A: Hi Kit, what are you ……………. (1) for ?

B: Well Sarah, have you …………… (2) that new Japanese restaurant near the beach?

A: ……………………… (3) ! The Tokyo Diner ?

B: …………………..  (4) !

A: No, I haven’t…………………. (5) there yet. What’s ……………….. (6) ?

B: It’s………………….. (7) ! They have great sushi and ………….. (8) noodle dishes

A: Sounds good. What’s the……………………………… (9) like ?

B: It’s really fun . It’s an………………………. (10) restaurant ! I like watching the people go by.

A: Great. ………………… (11) to go there.

2. Đáp án bài tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ ăn và thức uống

Bài 1:

  1. B
  2. C
  3. A
  4. B
  5. C
  6. C
  7. B
  8. B
  9. B
  10. A
  11. B
  12. A
  13. B
  14. A
  15. A

Bài 2:

A: I’d like to make satay this evening. What do you think?

B: Sounds good.

A: OK, well, we need some chicken. Can you buy a kilo when you go to the supermarket?

B: Sure.

A: And we need an onion.

B: There are some onions in the cupboard. Can we have salad with it?

A: Good idea. Do we have everything we need?

B: I think so. Oh no, we need some tomatoes.

A: And I’d like some olive oil as well. There isn’t any left.

B: OK. So we need some chicken, tomatoes and olive oil. Anything else?

Bài 3:

1 – E

2 – B

3 – H

4 – A

5 – G

6 – C

7 – J

8 – I

9 – F

10 – D

Bài 4:

A: Hi Kit, what are you in the mood for ?

B: Well Sarah, have you tried that new Japanese restaurant near the beach?

A: Oh right ! The Tokyo Diner ?

B: That’s it !

A: No, I haven’t been there yet. What’s it like ?

B: It’s fantastic ! They have great sushi and delicious noodle dishes

A: Sounds good. What’s the atmosphere like ?

B: It’s really fun It’s an outdoor restaurant ! I like watching the people go by.

A: Great. I’d love to go there.

Hy vọng bài tập trên đã giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn và thức uống. Bên cạnh việc trau dồi từ mới, bạn nên thường xuyên làm bài tập để biết cách áp dụng vào giao tiếp. Bạn gặp khó khăn trong ghi nhớ cách sử dụng cụm từ trong tiếng Anh? Tìm hiểu phương pháp làm chủ Tiếng Anh chỉ sau 30 phút mỗi ngày tại đây

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh