fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tổng hợp Từ vựng Tên các dụng cụ học tập bằng tiếng Anh

Chủ đề về dụng cụ học tập bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề có một lượng từ vựng không quá lớn và rất dễ nhớ. Đây là một trong những chủ đề cơ bản người mới học tiếng Anh nên biết để có thể giao tiếp một cách tốt nhất. Hiểu được tầm quan trọng đó, NativeX đã tổng hợp tên của đồ dùng học tập tiếng Anh thuộc nhất. Cùng theo dõi nhé!

Xem thêm:

Trong bài viết này, NativeX sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng dụng cụ học tập tiếng Anh thông dụng nhất, kèm theo đó còn là những ví dụ minh họa dễ hiểu. Hãy theo dõi kỹ bài viết để có thể bổ sung thêm những từ mới vào vốn từ của mình nhé.

1. Tên những đồ dùng học tập bằng tiếng Anh

  • Bag: cặp sách
  • Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
  • Board /bɔːd/: bảng
  • Book : vở
  • Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
  • Chair: Cái ghế tựa
  • Clamp: cái kẹp
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Coloured paper: Giấy màu
  • Coloured pencil /ˈkʌlədˈpensəl/: bút chì màu
  • Compass /ˈkʌm.pəs/: Compa, la bàn
  • Conveying tube: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật
  • Cutter /ˈkʌtə/: dao rọc giấy
  • Desk /desk/ : bàn học
  • Dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển
  • Dossier /ˈdɒsieɪ/: hồ sơ
  • Draft /drɑːft/: giấy nháp
  • Drawing board: bảng vẽ
  • Duster /ˈdʌstə/: khăn lau bảng
  • Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/: bút dạ
  • File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu
  • Flashcard /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú
  • Funnel /ˈfʌnl/: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
  • Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu
  • Glue bottle: chai keo
  • Glue spreader: máy rải keo
Tên các đồ dùng học tập bằng tiếng anh
Tên các đồ dùng học tập bằng tiếng Anh
  • Glue sticks: keo dính
  • hand sanitizer: nước rửa tay
  • Hole punch: dụng cụ đục lỗ
  • Index card /ˌɪn.deksˈkɑːd/: giấy ghi có dòng kẻ
  • Jigsaws: Miếng ghép hình
  • Map /mæp/: bản đồ
  • Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: băng dính (băng keo) dạng trong suốt
  • Message pad: giấy nhắn, giấy nhớ
  • Newspaper: tờ báo
  • Pack /pæk/: Balo
  • Paint /peɪnt/: sơn, màu
  • Paint Brush: bút tô màu
  • Paint: sơn, màu
  • Paints: màu nước
  • Paper /ˈpeɪ.pər/: Giấy
  • Paper cutter: dụng cụ cắt giấy
  • Paper fastener /ˈpeɪ.pərˈfɑːs.ən.ər/: dụng cụ kẹp giữ giấy
  • Paper: giấy viết
  • Pen /pen/: bút mực
  • Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/: hộp bút
  • Pin /pɪn/: đinh ghim, kẹp
  • Pipe cleaner: dụng cụ làm sạch ống
  • Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa
  • Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/: giấy nhớ
  • Pushpin: đinh ghim dạng dài
  • Rubber cement: băng keo cao su
  • Ruler /ˈruːlə/: thước kẻ
  • Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng dính trong suốt
  • Set square /ˈset ˌskweər/: Ê-ke
  • Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə /: cái gỡ ghim bấm
  • Stencil /ˈstensəl/: giấy nến, Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)
  • Straws: ống hút
  • Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích)
  • Tape measure /ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước cuộn
  • Textbook /ˈtekstbʊk/ hoặc coursebook /ˈkɔːsbʊk/: sách giáo khoa
  • Thumbtack /ˈθʌmtæk/: đinh ghim (kích thước ngắn)
  • Watercolour /ˈwɔːtəˌkʌlə/: màu nước

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

2. Ví dụ về tên của những dụng cụ học tập bằng tiếng Anh

  • Stapler – /steɪplər/: Cái kẹp ghim

VD: Hannah stapled the letters together with the stapler.

  • Eraser – /ɪ’reɪsər/: Cái tẩy

VD: John can’t find his eraser anywhere.

  • Push-pin – /’puʃpin/: Cái đinh bấm

VD: I need a lot of push-pins for this.

  • Paper clip – /’peipəklip/: Cái kẹp giấy

VD: The papers are held together with a paper clip.

  • Rubber stamp – /,rʌbə’stæmp/: Con dấu cao su

VD: The manager lost his rubber stamp.

  • Highlighter – /haɪ,laɪtər/: Bút dạ quang

VD: Alex uses a highlighter to reinforce ideas that he doesn’t want to forget.

  • Fountain pen – /’faʊntinpen/: Bút máy

VD: He taught his son to use a fountain pen.

  • Pencil – /’pensl/: Bút chì

VD: She buys her children a box of pencils.

  • Marker – /’mɑ:kə/: Bút đánh dấu

VD: You have to use black marker to draw the outline of the picture.

  • Ballpoint – /bɔlpɔɪnt/: Bút bi

VD: In secondary school, we used ballpoints.

  • Bulldog clip – /’bʊldɒgklip/: Cái kẹp giấy có lò xo.

VD: The boy hurt himself with a bulldog clip.

  • Tape dispenser – /teip dɪ’spɛnsər/: Dụng cụ gỡ băng dính

VD: John borrowed my tape dispenser.

  • Pencil sharpener – //’pensl ∫ɑ:pənə[r]/: Cái gọt bút chì

VD: My kid is always losing his pencil sharpener.

  • Calculator – /’kælkjuleitə/: Máy tính cầm tay.

VD: High school students have to use calculator a lot.

  • Glue – /glu/: Keo dán

VD: Glue is very sticky.

  • Scissors – /sɪzərz/: Cái kéo

VD: My mother used the scissors to cut the rope.

  • Sticky notes – /stɪki noʊts/: Giấy nhớ

VD: My room has full of sticky notes.

  • Paper – /’peipə/: Giấy

VD: I threw away a lot of waste papers.

  • Notebook – /’noutbuk/: Sổ ghi chép

VD: I wrote down my thoughts in my notebook.

  • Clipboard – /klɪp,boʊrd/: Bảng kẹp

VD: The MC is holding a colorful clipboard.

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập
  • Monitor – /’mɑnɪtər/: Màn hình

VD: Don’t stare at the monitor for too long.

  • Computer – /kəm’pjutər/: Máy tính

VD: I can’t work without a computer.

  • Keyboard – /’ki:bɔ:d/: Bàn phím

VD: She bought a very girly keyboard in the supermarket.

  • Folder – /’fouldə/: Dụng cụ gập giấy

VD: You should keep the documents in a folder.

  • Swivel chair – /’swivl’tʃeə/: Ghế quay

VD: The baby loves playing with the swivel chair.

  • Desk – /dɛsk/: Bàn làm việc

VD: He is always sitting at his desk.

  • Backpack – /bæk,pæk/: Ba lô

VD: She has just bought three new backpacks.

  • Blackboard – /blæk,boʊrd/ : Bảng đen

VD: The teacher’s blackboard is too old.

  • Crayon – /’kreiən/: Bút màu

VD: My babies like drawing with crayons.

  • Chalk – //tʃɔ:k/: Phấn

VD: Writing with chalk can be unhealthy.

  • Paintbrush – /peintbrʌʃ/: Cọ vẽ

VD: The artist used his paintbrush skillfully.

  • Bookshelf – /ˈbʊkˌʃɛlf/: Giá để sách

VD: My room has a wooden bookshelf.

  • Laptop – /læptɑp/: Máy tính xách tay

VD: Nowadays, laptops are expensive.

  • Ribbon – /rɪbən/: Ruy băng

VD: She use red ribbons to decorate the room.

  • Magnifying glass: Kính hiển vi

VD: My father gave me a magnifying glass to study Biology.

  • Test tubes: Ống thí nghiệm

VD: I and my classmates have to wash the test tubes after practicing Chemistry.

  • Beaker – /bi:kə/: Cốc thủy tinh trong phòng thí nghiệm

VD: Beakers are contained with chemical substances

  • Binder – /ˈbīndər/: Sổ lò xo

VD: My father told that he used to buy a lot of binders during his childhood.

  • Globe – /gloub/: Quả địa cầu

VD: My little brother finds playing with my globe very satisfying.

  • Projector – /projector/: Máy chiếu

VD: My class decided to buy a very expensive projector.

  • Fan – /fæn/: Cái quạt

VD: Yesterday the electricity went out so we can’t turn on the fans.

từ vựng về đồ dùng học tập tiếng anh
Các từ vựng về đồ dùng học tập
  • Air conditioner: Máy điều hòa

VD: Although it’s very hot outside, we can not turn on the air conditioner because it has broken down.

  • Speaker – /’spi:kə/: Cái loa

VD: Our classroom has four speakers in the four corners of the room so it’s very easy for us to do the listening test.

  • Remote control: Cái điều khiển từ xa

VD: Our remote control is very small so sometimes we don’t know where it is in the classroom.

  • Interactive whiteboard: Bảng tương tác

VD: In my 18th birthday, my mother bought me a very hi-tech interactive whiteboard.

  • Ruler – /’ru:lə/: Cái thước kẻ

VD: When his father is mad at him, he is usually hit by a long ruler.

  • Palette – /’pælit/:Bảng màu

VD: My son loves drawing so I have given him a lot of palettes.

  • Map – /mæp/: Bản đồ

VD: My daughter can remember all the cities’ names of in the map of Vietnam.

  • Protractor –  /protractor/: Thước đo góc

VD: My brother has a very wierd hobby which is collecting protractors.

  • File holder: quyển kẹp tài liệu

VD: I remember having bought a black file holder.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

3. Tên những môn học trong trường học

  • Math – /mæθs/: Toán học
  • Art – /ɑ:t/: Mỹ thuật
  • English – /’iɳgliʃ/: Tiếng Anh
  • Music – /’mju:zik/: Âm nhạc
  • Science – /’saiəns/: Khoa học tự nhiên
  • Geography – /dʤi’ɔgrəfi/: Địa lý
  • Information technology: Công nghệ thông tin
  • Biology – /bai’ɔlədʤi/: Sinh học
  • Physical education: Giáo dục thể chất

4. Tên những cơ sở vật chất trong trường học bằng tiếng Anh

  • The schoolyard: Sân trường
  • The Principal’s office: Văn phòng hiệu trưởng
  • The classroom: Lớp học
  • The music room: Phòng học nhạc
  • The art room: Phòng học vẽ
  • The computer room: Phòng máy tính
  • The library: Thư viện
  • The lockers: Tủ khóa đựng đồ
  • The pool: Bể bơi
  • The toilet: Nhà vệ sinh

5. Tên những chức vụ trong trường học bằng tiếng Anh

  • Teacher – /’ti:tʃə/: Giáo viên
  • Classmate – /klæs,meɪt/: Bạn cùng lớp
  • Cook – /kuk/: Đầu bếp
  • Janitor – /’dʤænitə/: Bảo vệ gác cổng
  • Librarian – /lai’breəriən/: Thủ thư
  • Principal – /’prinsəpəl/: Hiệu trưởng
  • Professor – /professor/: Giáo sư
  • Student – /’stju:dənt/: Học sinh, sinh viên

6. Bài văn mẫu dùng từ vựng tiếng Anh đồ dùng học tập

Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả là học các từ vựng ấy trong văn cảnh cụ thể. Bạn có thể tự thử sức viết một đoạn văn ngắn với các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập vừa học được, hoặc tham khảo bài viết mẫu dưới đây nhé.

6.1 Bài văn mẫu về đồ dùng học tập trong tiếng Anh (stationery)

Books are considered the best friend of any students. In reality, they’re not just helping us as tools, they accompany us just like friends. 

Books deliver an unlimited amount of knowledge and experience, bringing us into a world of imagination and stimulating our creativity. Thanks to the information we get from them, we can improve our understanding, widen our vision and look at things in a multidirectional manner so that we become more conscious of problems and better at coping with different situations.

Have you ever considered reading a book when having nobody to talk to and getting bored? Like a best mate, the books have never left us alone. They’re always by our side, no matter where we’re headed, how we feel. An individual who develops the habit of reading books is believed to never feel lonely or bored. It’s like finding out your soulmate.

Books, in my opinion, are the most loyal friends one can have. They help to find our life missions. Books are still with us without having to say anything in return. They entertain us, lead us in the right direction during the hour of need, out of boredom and loneliness. All in all, much like depending on our best friends, we can count on the books all the time.

Bản dịch

Sách được coi là người bạn tốt nhất của bất kỳ học sinh nào. Trên thực tế, chúng không chỉ giúp chúng ta như một công cụ, chúng còn đồng hành với chúng ta như những người bạn.

Sách cung cấp một lượng kiến ​​thức và kinh nghiệm không giới hạn, đưa chúng ta vào thế giới của trí tưởng tượng và kích thích khả năng sáng tạo của chúng ta. Nhờ thông tin mà chúng ta có được từ sách, chúng ta có thể nâng cao hiểu biết, mở rộng tầm nhìn và nhìn mọi thứ theo hướng đa chiều để có ý thức hơn về các vấn đề và đối phó tốt hơn với các tình huống khác nhau.

Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc đọc một cuốn sách khi không có ai để nói chuyện và cảm thấy buồn chán? Giống như một người bạn đời tốt nhất, những cuốn sách chưa bao giờ khiến chúng ta cô đơn. Họ luôn ở bên cạnh chúng ta, bất kể chúng ta đang đi đâu, chúng ta cảm thấy thế nào. Một cá nhân phát triển thói quen đọc sách được cho là không bao giờ cảm thấy cô đơn hay buồn chán. Việc này giống như tìm ra tri kỷ của bạn.

Theo tôi, sách là người bạn trung thành nhất. Họ giúp tìm ra sứ mệnh cuộc đời của chúng ta. Sách vẫn ở bên chúng ta mà không cần phải nói lời đáp lại. Chúng giải trí cho chúng ta, dẫn dắt chúng ta đi đúng hướng trong thời điểm cần thiết, thoát khỏi sự buồn chán và cô đơn. Nói chung, giống như trông cậy vào những người bạn thân nhất của chúng ta, chúng ta có thể tin tưởng vào những cuốn sách mọi lúc.

Trên đây là một loạt từ vựng về dụng cụ học tập tiếng Anh và đi kèm là cả tên của một số môn học trong tiếng Anh mà các bạn thường gặp. Mong rằng sau khi xem bài viết các bạn đã phần nào tích lũy thêm được nhiều từ mới đặc biệt là tiếng Anh về đồ dùng học tập. Còn nếu như bạn vẫn chưa tự tin với khả năng tiếng Anh của mình, NativeX xin giới thiệu đến các bạn khóa học tiếng Anh dành cho những người bận rộn có thể học mọi lúc mọi nơi và chủ động thời gian hơn.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh