fbpx
Native X
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp thông dụng nhất

Từ vựng xoay quanh chủ đề công ty khá rộng. Tuy nhiên, bạn có thể nắm vững những từ vựng cơ bản và thông dụng mà NativeX tổng hợp dưới đây để tự tin trong giao tiếp trong quá trình làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước nhé! 

Kiểm tra trình độ tiếng Anh

1.  Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp

  • Company [ ˈkʌm.pə.ni ] : công ty
  • Affiliate [ ˈkʌm.pə.ni ] : công ty liên kết
  • Subsidiary [ ˈkʌm.pə.ni ] công ty con.
  • Consortium/ corporation [ kənˈsɔrʃiəm / ˌkɔrpəˈreɪʃən ] : tập đoàn.
  • Economic group [ ˌɛkəˈnɑmɪk grup ] : tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.
  • Controlling company [ kənˈtroʊlɪŋ ˈkʌmpəni ] : tổng công ty/ công ty mẹ.
  • Headquarters [ ˈhedˌkwɔːr.t̬ɚz ] : trụ sở chính.
  • Field office [ fild ˈɔfəs ] : văn phòng làm việc tại hiện trường.
  • Branch office [ brænʧ ˈɔfəs ] : văn phòng chi nhánh.
  • Regional office [ ˈriʤənəl ˈɔfəs ] : văn phòng địa phương.
  • Representative office [ ˌrɛprəˈzɛntətɪv ˈɔfəs ] : văn phòng đại diện.
  • Private company [ ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni ] : công ty tư nhân
  • Joint stock company [ ʤɔɪnt sotck ˈkʌmpəni ] : công ty cổ phần.
  • Limited liability company [ ˈlɪmətəd ˌlaɪəˈbɪlɪti ˈkʌmpəni ] : công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • Partnership [ ˈpɑːrt.nɚ.ʃɪp ] : công ty hợp danh.
  • Dealership [ ˈdiː.lɚ.ʃɪp ] : công ty kinh doanh ô tô.
  • Investment company [ ɪnˈvɛstmənt ˈkʌmpəni ] : công ty đầu tư.
  • Outlet [ ˈaʊt.let ] : cửa hàng bán lẻ.
  • Wholesaler [ ˈhoʊlˌseɪ.lɚ ] : cửa hàng bán sỉ.

2 . Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty

  • Department [ dɪˈpɑːrt.mənt ] : phòng (ban)
  • Accounting department [ əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑrtmənt ] : phòng kế toán.
  • Finance department [ fəˈnæns dɪˈpɑrtmənt ] : phòng tài chính.
  • Personnel department/ human resources department [ fəˈnæns dɪˈpɑrtmənt / ˈhjumən ˈrisɔrsɪz dɪˈpɑrtmənt ] : phòng nhân sự.
  • Purchasing department [ ˈpɜrʧəsɪŋ dɪˈpɑrtmənt ] : phòng mua sắm vật tư.
  • Research & development department [ riˈsɜrʧ & dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt ]: phòng nghiên cứu và phát triển.
  • Sales department [ seɪlz dɪˈpɑrtmənt ] : phòng kinh doanh.
  • Shipping department [ ˈʃɪpɪŋ dɪˈpɑrtmənt ] : phòng vận chuyển.
  • Administration department [ ædˌmɪnɪˈstreɪʃən dɪˈpɑrtmənt ] : phòng hành chính.
  • Production department [ prəˈdʌkʃən dɪˈpɑrtmənt ] : phòng sản phẩm.
  • Audit department [ ˈɔdɪt dɪˈpɑrtmənt ] : phòng kiểm toán.
  • Customer Service department[ ˈkʌstəmər ˈsɜrvəs dɪˈpɑrtmənt ] : phòng chăm sóc khách hàng.
  • Information Technology department [ ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi dɪˈpɑrtmənt ]: phòng công nghệ thông tin.
  • International Payment department [ ˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt ]: phòng thanh toán quốc tế.
  • International Relations department [ ˌɪntərˈnæʃənəl riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt ]: phòng quan hệ quốc tế.
  • Local Payment department [ ˈloʊkəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt ] : phòng thanh toán trong nước.
  • Marketing department [ ˈmɑrkətɪŋ dɪˈpɑrtmənt ] : phòng marketing.
  • Product Development department [ ˈprɑdəkt dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt ] : phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
  • Public Relations department [ Public riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt ] : phòng quan hệ công chúng.
  • Training department [ ˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑrtmənt ] : phòng đào tạo.
  • Trade-union/ labor union [ treɪd – union/ ˈleɪbər ˈjunjən ] : công đoàn.

3. Từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong công ty

  • The board of directors [ ði bɔrd ʌv dəˈrɛktərz ] : Ban giám đốc, Hội đồng quản trị.
  • Director [ daɪˈrek.tɚ ] : Giám đốc.
  • Executive [ ɪɡˈzek.jə.t̬ɪv ] : Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản.
  • Managing director (UK) [ ˌmæn.ə.dʒɪŋ daɪˈrek.tɚ ] : Giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch)
  • President/ Chairman [ ˈprɛzəˌdɛnt / ˈʧɛrmən ] : Chủ tịch
  • Vice president [ ˌvaɪs ˈprez.ɪ.dənt ] : Phó chủ tịch
  • Section manager/ Head of Division [ ˈsɛkʃən ˈmænəʤər / hɛd ʌv dɪˈvɪʒən] : Trưởng Bộ phận
  • Supervisor [ ˈsuː.pɚ.vaɪ.zɚ ] : giám sát viên.
  • Manager [ ˈmæn.ə.dʒɚ ] : quản lý.
  • Representative [ ˌrep.rɪˈzen.t̬ə.t̬ɪv ] : người đại diện của doanh nghiệp.
  • Chief Operating Officer (COO) [ tʃiːf ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌɑː.fɪ.sɚ ] : trưởng phòng hoạt động
  • Chief Financial Officer (CFO) [ ʧif fəˈnænʃəl ˈɔfəsər ] : giám đốc tài chính
  • CEO ( chief executive officer) [ ˌtʃiːf ɪɡˌzek.jə.t̬ɪv ˈɑː.fɪ.sɚ ] : tổng giám đốc.
  • Deputy/ vice director [ ˈdɛpjəti / vaɪs dəˈrɛktər ] : phó giám đốc.
  • Founder [ ˈfaʊn.dɚ ] : người sáng lập.
  • Head of department [ hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt ] : trưởng phòng.
  • Deputy of department [ ˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtmənt ] : phó trưởng phòng.

4. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động liên quan đến công ty

  • Establish (a company) [ ɪˈstæblɪʃ (a ˈkʌmpəni ]  : thành lập (công ty)
  • Go bankrupt [ goʊ ˈbæŋkrəpt ] : phá sản
  • Merge [ mɝːdʒ ] : sát nhập
  • Diversify [ mɝːdʒ ] : đa dạng hóa
  • Outsource [ ˈaʊt.sɔːrs ] : thuê gia công
  • Downsize [ ˈdaʊn.saɪz ] : cắt giảm nhân công
  • Franchise [ ˈfræn.tʃaɪz ] : nhượng quyền thương hiệu

Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp là yếu tố then chốt giúp bạn thành công trong môi trường làm việc quốc tế. Hãy tích cực học hỏi và thực hành để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình. Theo dõi NativeX để cập nhật thêm những bài viết hay về tiếng Anh doanh nghiệp nha!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh

TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN NativeX ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén NativeX độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY!