fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Kĩ năng

Kĩ năng là một trong những yếu tố quyết định thành công của mọi lĩnh vực. Bạn đã biết được bao nhiêu loại kĩ năng trong cuộc sống? Bạn đã từng nghe về kĩ năng mềm chưa? Bạn có biết các kĩ năng được ấy được viết trong tiếng Anh như thế nào? Cùng NativeX tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các kĩ năng để có một hành trang tốt nhất trong cuộc sống và công việc.

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề kĩ năng

 Các loại kĩ năng trong công việc

  • Communication skills /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng giao tiếp
  • Computer skills/ PC skills /kəmˈpjuː.tər skɪl /ˌpiːˈsiː skɪl/ Kỹ năng vi tính
  • Decision-making skills /dɪˈsɪʒ·ənˌmeɪ·kɪŋ skɪl/ Kỹ năng ra quyết định
  • Event management skills /ɪˈvent ˈmæn.ɪdʒ.mənt skɪl/ Kỹ năng quản lí sự kiện
  • Internet Users Skills /ˈɪn.tə.net ˈjuː.zər  skɪl/ Kỹ năng sử dụng các ứng dụng mạng
  • Leadership skills /ˈliː.də.ʃɪp skɪl/ Kỹ năng lãnh đạo
  • Negotiation skills /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng đàm phán
  • Problem-solving skills /ˈprɒb.ləm sɒlvɪŋ skɪl/ Kỹ năng giải quyết vấn đề
  • Presentation skills /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng thuyết trình
  • Public-speaking skills /ˈpʌb.lɪk ‘spiː.kɪŋ skɪl/ Kỹ năng nói trước đám đông
  • Quantitative skills /ˈkwɒn.tɪ.tə.tɪv skɪl/ Kỹ năng định lượng
  • Sales skills /seɪlz skɪl/ Kỹ năng bán hàng
  • Teamwork/ Collaboration skills /ˈtiːm.wɜːk/ kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng làm việc nhóm
  • Teaching/ Training skills /tiːtʃ /ˈtreɪ.nɪŋ skɪl/ Kỹ năng đào tạo
  • Time management skills /ˈtaɪm ˌmæn.ɪdʒ.mənt skɪl/ Kỹ năng quản lý thời gian
  • Written skills /ˈrɪt.ən skɪl/ Kỹ năng viết

Bỏ túi từ vựng kĩ năng để phỏng vấn việc làm thêm thuận lợi

Từ vựng tiếng Anh các loại kĩ năng trong cuộc sống đời thường

  • Academic/learning skills/ˌæk.əˈdem.ɪk/ ˈlɜː.nɪŋ skɪl/Kỹ năng về tinh thần học hỏi
  • Comprehension skills/ˌkɒm.prɪˈhen.ʃən skɪl/Kỹ năng nhìn toàn diện
  • Influencing skills/ˈɪn.flu.əns skɪl/Kỹ năng gây ảnh hưởng
  • Interpersonal skills/ˌɪn.təˈpɜː.sən.əl skɪl/Kỹ năng kết nối
  • Multicultural skills/ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl skɪl/Kỹ năng nắm bắt văn hóa
  • Organization skills/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən skɪl/Kỹ năng tổ chức
  • Questioning skills/ˈkwes.tʃə.nɪŋ skɪl/Kỹ năng đặt câu hỏi
  • Research skills/rɪˈsɜːtʃ skɪl/Kỹ năng nghiên cứu
  • Risk-taking skills/rɪsk teɪkɪŋ skɪl/Kỹ năng giải quyết khủng hoảng

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến kĩ năng

  • Act as a team player /ækt æz ə tiːm ˈpleɪ.ər/ Chơi đồng đội
  • Business etiquette know-how /ˈbɪz.nɪs ˈet.ɪ.ket ˈnəʊ.haʊ/ Hiểu biết về quy tắc trong giao thiệp
  • Build bridges = Improve relationships /bɪld brɪdʒ/ ɪmˈpruːv rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ Sự kết nối
  • Be able to prioritize tasks /biː eɪ.bəl tuː praɪˈɒr.ɪ.taɪz tɑːsk/ Ưu tiên trong công việc
  • Consensus building /kənˈsen.səs ˈbɪl.dɪŋ/ Xây dựng được sự đồng lòng
  • Creativity /kriˈeɪ.tɪv/ Tư duy sáng tạo
  • Critical thinking /ˈkrɪt.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ/ Khả năng tập trung
  • Detail orientation /ˈdiː.teɪl ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ Định hướng chi tiết công việc
  • Flexibility/ Adaptability/ˌflek.səˈbɪl.ə.ti/ /əˌdæp.təˈbɪl.ə.ti/Linh hoạt/ Dễ thích ứng
  • Honesty/ˈɒn.ə.sti/Sự trung thực
  • Relationship-building /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp building/ Xây dựng mối quan hệ
  • Self-motivation/ initiative/self ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/ ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ Sự chủ động
  • Take leadership role/teɪk ˈliː.də.ʃɪp rəʊl/ Giữ vai trò lãnh đạo
  • Work ethic/dependability /ˈwɜːk ˌeθ.ɪk/ dɪˌpen.dəˈbɪl.ə.ti/ Lòng tin cậy
  • Working under pressure /wɜː.kɪŋ ʌn.dər ˈpreʃ.ər/ Chịu được áp lực công việc

2. Các mẫu câu cho các từ vựng trên

Môi trường mà các bạn gặp nhiều nhất các lời thoại về kĩ năng là trong môi trường giáo dục hoặc công việc. Dưới đây là một số mẫu câu minh họa cho các mẫu từ vựng trên thường được gặp trong công ty hay các cuộc phỏng vấn:

  • How would you describe your communication skills?
    (Bạn mô tả kỹ năng giao tiếp của mình như thế nào?)
  • A: How can I improve my time management skills?
    (Làm cách nào để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của mình?)
    B: Let’s prioritize work. Before the start of the day, make a list of tasks that need your immediate attention.
    (Hãy ưu tiên công việc. Trước khi bắt đầu một ngày, hãy lập danh sách các công việc bạn cần ưu tiên.)
  • A: What is the importance of teamwork?
    (Tầm quan trọng của làm việc nhóm là gì?)
    B: A teamwork environment promotes an atmosphere that foster friendship and loyalty.
    (Kĩ năng làm việc nhóm tạo nên môi trường thúc đẩy bầu không khí cho tình bạn và lòng trung thành)
  • A: What can you bring to a leadership role?
    (Điều gì giúp bạn có thể giữ vai trò lãnh đạo?)
    B: Communication. As a leader, I need to be able to clearly and succinctly explain to my employees everything from organizational goals to specific tasks.
    (Giao tiếp. Là một nhà lãnh đạo, tôi cần có khả năng giải thích rõ ràng và ngắn gọn cho nhân viên của mình mọi thứ, từ các mục tiêu của tổ chức đến các nhiệm vụ cụ thể)

Bài viết trên là bộ từ vựng tiếng Anh cực hữu hiệu trong chủ đề kĩ năng, chúc bạ có thể áp dụng nó thành công trong cuộc sống. Đăng ký học ngay tiếng Anh trực tuyến dành cho người đi làm ngay dưới đây:

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh