Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản
Từ vựng chính là bước đầu tiên, là ngôn ngữ cơ bản mà chúng ta sử dụng để kết nối và giao tiếp với thế giới xung quanh. Bằng cách nắm vững từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản, bạn không chỉ mở ra cơ hội giao tiếp toàn cầu, mà còn nhận thức rõ hơn về thế giới xung quanh và các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng. Hãy cùng NativeX bắt đầu hành trình học từ vựng này và nâng cao khả năng giao tiếp của bản thân!
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người
Head (Noun) /hɛd/: Đầu
Hair (Noun) /hɛr/: Tóc
Face (Noun) /feɪs/: Khuôn mặt
Forehead (Noun) /ˈfɔrˌhɛd/: Trán
Eye (Noun) /aɪ/: Mắt
Nose (Noun) /noʊz/: Mũi
Mouth (Noun) /maʊθ/: Miệng
Lip (Noun) /lɪp/: Môi
Tooth (Noun) /tuθ/: Răng
Tongue (Noun) /tʌŋ/: Lưỡi
Ear (Noun) /ɪr/: Tai
Neck (Noun) /nɛk/: Cổ
Shoulder (Noun) /ˈʃoʊldər/: Vai
Arm (Noun) /ɑrm/: Cánh tay
Elbow (Noun) /ˈɛlboʊ/: Khuỷu tay
Hand (Noun) /hænd/: Bàn tay
Finger (Noun) /ˈfɪŋɡər/: Ngón tay
Chest (Noun) /tʃɛst/: Ngực
Stomach (Noun) /ˈstʌmək/: Dạ dày
Back (Noun) /bæk/: Lưng
Leg (Noun) /lɛɡ/: Chân
Knee (Noun) /ni/: Đầu gối
Foot (Noun) /fʊt/: Chân
Toe (Noun) /toʊ/: Ngón chân
Skin (Noun) /skɪn/: Da
Wrist (Noun) /rɪst/: Cổ tay
Palm (Noun) /pɑm/: lòng bàn tay
Knuckle (Noun) /ˈnʌkl/: Khớp ngón tay
Fingernail (Noun) /ˈfɪŋɡərneɪl/: Móng tay
Thumb (Noun) /θʌm/: Ngón cái
Cheek (Noun) /tʃik/: Má
Chin (Noun) /tʃɪn/: Cằm
Eyebrow (Noun) /ˈaɪˌbraʊ/: Lông mày
Eyelash (Noun) /ˈaɪˌlæʃ/: Lông mi
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề ngoại hình
Complexion (Noun) /kəmˈplɛkʃən/: Da mặt
Physique (Noun) /fɪˈzik/: Dáng vóc
Casual (Adjective) /ˈkæʒuəl/: Bình thường, không trang trí quá mức
Freckle (Noun) /ˈfrɛkəl/: Tàn nhang
Messy (Adjective) /ˈmɛsi/: Bừa bộn, lộn xộn
Pale (Adjective) /peɪl/: Da nhợt nhạt
Slim-fit (Adjective) /slɪm fɪt/: Vừa vặn với dáng vóc
Chic (Adjective) /ʃiːk/: Sang trọng và tinh tế
Slim (Adjective) /slɪm/: Gầy
Slender (Adjective) /ˈslɛndər/: Mảnh mai
Plump (Adjective) /plʌmp/: Mũm mĩm
Chubby (Adjective) /ˈʧʌbi/: Mũm
Fit (Adjective) /fɪt/: Sức khỏe tốt, cơ bắp săn chắc
Athletic (Adjective) /æθˈlɛtɪk/: Có vóc dáng thể thao
Elegant (Adjective) /ˈɛlɪɡənt/: Lịch lãm
Graceful (Adjective) /ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng
Handsome (Adjective) /ˈhænsəm/: Đẹp trai (dành cho nam giới)
Beautiful (Adjective) /ˈbjutɪfəl/: Đẹp (dành cho nữ giới)
Attractive (Adjective) /əˈtræktɪv/: Quyến rũ
Attractiveness (Noun) /əˈtræktɪvnɪs/: Sự quyến rũ
Radiant (Adjective) /ˈreɪdiənt/: Tươi sáng, rạng ngời
Youthful (Adjective) /ˈjuːθfəl/: Trẻ trung
Ageless (Adjective) /ˈeɪdʒlɪs/: Không già
Wrinkle (Noun) /ˈrɪŋkəl/: Nếp nhăn
Blemish (Noun) /ˈblɛmɪʃ/: Vết nám, tì vết
Cute (Adjective) /kjut/ : đáng yêu, dễ thương.
Từ vựng tiếng Anh về tính cách
Personality (Noun) /ˌpɜːrsəˈnæləti/: Tính cách
Open-minded (Adjective) /ˌoʊpənˈmaɪndɪd/: Tolerant, cởi mở
Resilient (Adjective) /rɪˈzɪliənt/: Kiên cường, linh hoạt
Creative (Adjective) /kriˈeɪtɪv/: Sáng tạo
Adaptable (Adjective) /əˈdæptəbl/: Linh hoạt, dễ thích nghi
Analytical (Adjective) /ˌænəˈlɪtɪkəl/: Phân tích, tách bạch
Sociable (Adjective) /ˈsoʊʃəbl/: Hòa đồng, thân thiện
Introverted (Adjective) /ˈɪntrəvɜːrtɪd/: Hướng nội
Extroverted (Adjective) /ˈɛkstrəvɜːrtɪd/: Hướng ngoại
Thoughtful (Adjective) /ˈθɔːtfəl/: Sâu sắc, chu đáo
Cautious (Adjective) /ˈkɔːʃəs/: Thận trọng, cẩn thận
Empathetic (Adjective) /ɛmˈpæθɪtɪk/: Có khả năng đồng cảm
Ambivalent (Adjective) /æmˈbɪvələnt/: Nửa vời, lưỡng lự
Eccentric (Adjective) /ɪkˈsɛntrɪk/: Kỳ cục, lập dị
Gregarious (Adjective) /ɡrɪˈɡɛriəs/: Thích giao tiếp, hòa đồng
Enthusiastic (Adjective) /ɪnˌθuːziˈæstɪk/: Hăng hái, nhiệt huyết
Patient (Adjective) /ˈpeɪʃənt/: Kiên nhẫn
Perseverant (Adjective) /ˌpɜːrsəˈvɪərənt/: Kiên trì
Tactful (Adjective) /ˈtæktfəl/: Lịch thiệp, khéo léo
Assertiveness (Noun) /əˈsɜːrtɪvnɪs/: Tính quả quyết
Sympathetic (Adjective) /sɪmˈpæθɪtɪk/: Đồng cảm, thông cảm
Courageous (Adjective) /kəˈreɪdʒəs/: Can đảm
Diligent (Adjective) /ˈdɪlɪdʒənt/: Chăm chỉ, siêng năng
Easygoing (Adjective) /ˈiːziɡoʊɪŋ/: Nhẹ nhàng, dễ tính
Generous (Adjective) /ˈdʒɛnərəs/: Hào phóng, rộng lượng
Humble (Adjective) /ˈhʌmbl/: Khiêm tốn
Independent (Adjective) /ˌɪndɪˈpɛndənt/: Độc lập
Inquisitive (Adjective) /ɪnˈkwɪzɪtɪv/: Tò mò, ham hiểu
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản về cảm xúc
Happy (Adjective) /ˈhæpi/: Hạnh phúc
Sad (Adjective) /sæd/: Buồn
Angry (Adjective) /ˈæŋɡri/: Tức giận
Excited (Adjective) /ɪkˈsaɪtɪd/: Hứng thú, phấn khích
Surprised (Adjective) /səˈpraɪzd/: Ngạc nhiên
Nervous (Adjective) /ˈnɜːrvəs/: Lo lắng, căng thẳng
Relaxed (Adjective) /rɪˈlækst/: Thư giãn
Confused (Adjective) /kənˈfjuːzd/: Lúng túng, rối bời
Bored (Adjective) /bɔːrd/: Chán chường
Content (Adjective) /kənˈtɛnt/: Hài lòng
Disappointed (Adjective) /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/: Thất vọng
Enthusiastic (Adjective) /ɪnˌθuːziˈæstɪk/: Hăng hái, nhiệt huyết
Frustrated (Adjective) /frʌˈstreɪtɪd/: Thất vọng, nản lòng
Grateful (Adjective) /ˈɡreɪtfəl/: Biết ơn
Worried (Adjective) /ˈwɜːrid/: Lo lắng
Embarrassed (Adjective) /ɪmˈbærəst/: Xấu hổ, ngượng ngùng
Proud (Adjective) /praʊd/: Tự hào
Scared (Adjective) /skɛrd/: Sợ hãi
Shy (Adjective) /ʃaɪ/: Nhút nhát
Surprised (Adjective) /səˈpraɪzd/: Ngạc nhiên
Từ vựng tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình
Family (Noun) /ˈfæməli/: Gia đình
Parent (Noun) /ˈpɛrənt/: Phụ huynh
Mother (Noun) /ˈmʌðər/: Mẹ
Father (Noun) /ˈfɑːðər/: Cha
Sister (Noun) /ˈsɪstər/: Chị, em gái
Brother (Noun) /ˈbrʌðər/: Anh, em trai
Sibling (Noun) /ˈsɪblɪŋ/: Anh chị em (tổng quát)
Grandparent (Noun) /ˈɡrændˌpɛrənt/: Ông bà
Grandfather (Noun) /ˈɡrændˌfɑːðər/: Ông nội
Grandmother (Noun) /ˈɡrændˌmʌðər/: Bà nội
Aunt (Noun) /ænt/: Dì, cô
Uncle (Noun) /ˈʌŋkəl/: Chú
Cousin (Noun) /ˈkʌzn/: Anh chị em họ
Niece (Noun) /niːs/: Cháu gái
Nephew (Noun) /ˈnɛfjuː/: Cháu trai
Spouse (Noun) /spaʊs/: Vợ hoặc chồng
Husband (Noun) /ˈhʌzbənd/: Chồng
Wife (Noun) /waɪf/: Vợ
Children (Noun) /ˈʧɪldrən/: Con cái
Son (Noun) /sʌn/: Con trai
Từ vựng chủ đề sở thích đầy đủ nhất
Reading (Noun) /ˈriːdɪŋ/ – Đọc sách
Writing (Noun) /ˈraɪtɪŋ/ – Viết lách
Painting (Noun) /ˈpeɪntɪŋ/ – Sơn Màu, hội họa
Drawing (Noun) /ˈdrɔːɪŋ/ – Vẽ (hình)
Photography (Noun) /fəˈtɒɡrəfi/ – Nhiếp ảnh
Gardening (Noun) /ˈɡɑːrdnɪŋ/ – Làm vườn
Cooking (Noun) /ˈkʊkɪŋ/ – Nấu ăn
Traveling (Noun) /ˈtrævəlɪŋ/ – Du lịch
Hiking (Noun) /haɪkɪŋ/ – Đi bộ đường dài, trekking
Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/ – Đạp xe đạp
Fishing (Noun) /ˈfɪʃɪŋ/ – Đánh cá
Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/ – Bơi lội
Listening to Music (Phrase) /ˈlɪsənɪŋ tʊ ˈmjuːzɪk/ – Nghe nhạc
Playing Musical Instruments (Phrase) /ˈpleɪɪŋ ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənts/ – Chơi nhạc cụ
Collecting (Noun) /kəˈlɛktɪŋ/ – Sưu tầm
Dancing (Noun) /ˈdænsɪŋ/ – Nhảy múa
Singing (Noun) /ˈsɪŋɪŋ/ – Hát
Playing Video Games (Phrase) /ˈpleɪɪŋ ˈvɪdioʊ ɡeɪmz/ – Chơi trò chơi điện tử
Camping (Noun) /ˈkæmpɪŋ/ – Cắm trại
Yoga (Noun) /ˈjoʊɡə/ – Yoga
Meditation (Noun) /ˌmɛdɪˈteɪʃən/ – Thiền
Playing Chess (Phrase) /ˈpleɪɪŋ tʃɛs/ – Chơi cờ vua
Surfing (Noun) /ˈsɜːrfɪŋ/ – Lướt sóng
Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/ – Chạy bộ
Watching Movies (Phrase) /ˈwɒtʃɪŋ ˈmuviːz/ – Xem phim
Crafting (Noun) /ˈkræftɪŋ/ – Nghệ thuật làm đồ thủ công
Skiing (Noun) /skiːɪŋ/ – Trượt tuyết
Stargazing (Noun) /ˈstɑːrˌɡeɪzɪŋ/ – Ngắm sao
Từ vựng tiếng Anh cơ bản về quần áo và thời trang
Clothes (Noun) /kloʊðz/: Quần áo
Clothing (Noun) /ˈkloʊðɪŋ/: Trang phục
Shirt (Noun) /ʃɜːrt/: Áo sơ mi
T-shirt (Noun) /ˈtiːˌʃɜːrt/: Áo thun
Blouse (Noun) /blaʊs/: Áo blouse (dành cho phụ nữ)
Dress (Noun) /drɛs/: Váy
Skirt (Noun) /skɜːrt/: Váy ngắn
Pants (Noun) /pænts/: Quần dài (tính từ ở Anh là “trousers”)
Jeans (Noun) /dʒinz/: Quần bò
Shorts (Noun) /ʃɔːrts/: Quần short
Jacket (Noun) /ˈdʒækɪt/: Áo khoác
Coat (Noun) /koʊt/: Áo khoác dài
Sweater (Noun) /ˈswɛtər/: Áo len
Hoodie (Noun) /ˈhʊdi/: Áo nỉ có mũ
Scarf (Noun) /skɑːrf/: Khăn quàng cổ
Hat (Noun) /hæt/: Mũ
Gloves (Noun) /ɡlʌvz/: Găng tay
Socks (Noun) /sɑks/: Tất
Shoes (Noun) /ʃuz/: Giày
Sandals (Noun) /ˈsændlz/: Dép xỏ ngón
Sundress (Noun) /ˈsʌndrɛs/: Váy hè
Cocktail dress (Noun) /ˈkɑkˌtel drɛs/: Váy dự tiệc
Evening gown (Noun) /ˈivnɪŋ ɡaʊn/: Váy dạ hội
Ball gown (Noun) /bɔːl ɡaʊn/: Váy bóng
Maxi dress (Noun) /ˈmæk.si drɛs/: Váy dài (thường dùng trong mùa hè)
Mini dress (Noun) /ˈmɪni drɛs/: Váy ngắn
A-line dress (Noun) /ˈeɪˌlaɪn drɛs/: Váy dáng chữ A
Wrap dress (Noun) /ræp drɛs/: Váy wrap (váy có dây buộc ở eo)
Shift dress (Noun) /ʃɪft drɛs/: Váy suông
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mua sắm
Shop (Noun) /ʃɑp/: Cửa tiệm
Shop window (Noun) /’wɪndoʊ/: Cửa kính trưng bày
Shop assistant (Noun) /ə’sɪstənt/: Nhân viên bán hàng
Cashier (Noun) /kæˈʃɪr/: Nhân viên thu ngân
Aisle (Noun) /aɪl/: Quầy hàng
Shopping bag (Noun) /’ʃɑpɪŋ/ /bæɡ/: Túi mua sắm
Trolley (Noun) /’trɑli/: Xe đẩy mua sắm
Plastic bag (Noun) /’plæstɪk/ /bæɡ/: Túi nilon
Stockroom (Noun) /’stɑk,rum/: Nhà kho
Counter (Noun) /’kaʊntər/: Quầy tính tiền
Fitting room (Noun) /’fɪtɪŋ/ /rum/: Phòng thử đồ
Shopping list (Noun) /lɪst/: Danh sách mua sắm
Special offer (Noun) /ˈspeʃlˈɔːfər/: Ưu đãi đặc biệt
Price (Noun) /praɪs/: Giá cả
Queue (Noun/Verb) /kju/: (Noun) Hàng đợi, (Verb) Xếp hàng
Brand (Noun) /brænd/: Thương hiệu
Sample (Noun) /’sæmpəl/: Hàng Màu
Leaflet (Noun) /’liflɪt/: Tờ rơi
Billboard (Noun) /’bɪl,boʊrd/: Biển quảng cáo
Catchphrase (Noun) /’kæt∫freiz/: Câu khẩu hiệu
Customer (Noun) /ˈkʌstəmər/: Khách hàng
Complaint (Noun/Verb) /kəmˈpleɪnt/: (Noun) Khiếu nại, (Verb) Phàn nàn
Order (Noun/Verb) /ɔːrdər/: (Noun) Đơn đặt hàng, (Verb) Đặt hàng
Sell (Verb) /sel/: Bán
Buy (Verb) /baɪ/: Mua
Shopping list (Noun) /ˈʃɑːpɪŋ lɪst/: Danh sách đồ cần mua
Price tag (Noun) /ˈpraɪs tæɡ/: Nhãn giá
Shopaholic (Noun) /ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/: Người nghiện mua sắm
Expiration (Noun) /,ekspə’rei∫n/: Hạn sử dụng
Các từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch
Travel (Verb/Noun) /ˈtrævəl/: (Verb) Đi du lịch, (Noun) Du lịch
Tourist (Noun) /ˈtʊrɪst/: Du khách
Destination (Noun) /ˌdɛstɪˈneɪʃən/: Điểm đến
High season (Noun) /haɪ ˈsiːzn/: Mùa cao điểm
Low Season (Noun) /ləʊˈsiːzn/ : Mùa ít khách
Loyalty programme (Noun) /ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm/ : Chương trình cho khách hàng thường xuyên
Inclusive tour (Noun) /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ : Tour trọn gói
One way trip (Noun) /wʌn weɪ trɪp/ : Chuyến đi 1 chiều
Round trip (Noun) /ˌraʊnd ˈtrɪp/ : Chuyến đi khứ hồi
Itinerary (Noun) /aɪˈtɪnəˌrɛri/: Lịch trình
Accommodation (Noun) /əˌkɑːməˈdeɪʃən/: Chỗ ở
Hotel (Noun) /hoʊˈtɛl/: Khách sạn
Resort (Noun) /rɪˈzɔːrt/: Khu nghỉ dưỡng
Hostel (Noun) /ˈhɑːstəl/: Nhà nghỉ
Booking (Noun) /ˈbʊkɪŋ/: Đặt phòng
Reservation (Noun) /ˌrɛzərˈveɪʃən/: Đặt chỗ
Ticket (Noun) /ˈtɪkɪt/: Vé
Flight (Noun) /flaɪt/: Chuyến bay
Airport (Noun) /ˈɛrˌpɔrt/: Sân bay
Passport (Noun) /ˈpæspɔːrt/: Hộ chiếu
Visa (Noun) /ˈviːzə/: Visa
Currency (Noun) /ˈkɜːrənsi/: Tiền tệ
Exchange rate (Noun) /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/: Tỷ giá hối đoái
Sightseeing (Noun) /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/: Ngắm cảnh
Attraction (Noun) /əˈtrækʃən/: Địa điểm du lịch
Guidebook (Noun) /ˈɡaɪdˌbʊk/: Sách hướng dẫn du lịch
Souvenir (Noun) /ˌsuːvəˈnɪr/: Đồ lưu niệm
Adventure (Noun) /ədˈvɛnʧər/: Phiêu lưu
Explore (Verb) /ɪkˈsplɔːr/: Khám phá
Hike (Verb/Noun) /haɪk/: (Verb) Đi bộ đường dài, (Noun) Chuyến đi bộ đường dài
Cruise (Noun/Verb) /kruːz/: (Noun) Du thuyền, (Verb) Đi du thuyền
Beach (Noun) /biːʧ/: Bãi biển
Mountain (Noun) /ˈmaʊntən/: Núi
Forest (Noun) /ˈfɔːrɪst/: Rừng
Lake (Noun) /leɪk/: Hồ
Culture (Noun) /ˈkʌltʃər/: Văn hóa
Các từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học
Classroom (Noun) /ˈklæsruːm/ – Phòng học
Teacher (Noun) /ˈtiːtʃər/ – Giáo viên
Student (Noun) /ˈstuːdənt/ – Sinh viên, học sinh
Lesson (Noun) /ˈlɛsən/ – Bài học
Textbook (Noun) /ˈtɛkstbʊk/ – Sách giáo trình
Homework (Noun) /ˈhoʊmwɜːrk/ – Bài tập về nhà
Exam (Noun) /ɪɡˈzæm/ – Kỳ thi
Grades (Noun) /ɡreɪdz/ – Điểm số
Schoolbag (Noun) /skuːlbæɡ/ – Cặp học sinh
Pencil (Noun) /ˈpɛnsəl/ – Bút chì
Pen (Noun) /pɛn/ – Bút mực
Notebook (Noun) /ˈnoʊtbʊk/ – Sổ tay
Library (Noun) /ˈlaɪbrəri/ – Thư viện
Computer (Noun) /kəmˈpjuːtər/ – Máy tính
Internet (Noun) /ˈɪntərnɛt/ – Internet
Cafeteria (Noun) /ˌkæfɪˈtɪəriə/ – Nhà ăn, quán ăn tự phục vụ
School Bus (Noun) /skuːl bʌs/ – Xe buýt học sinh
Principal (Noun) /ˈprɪnsəpəl/ – Hiệu trưởng, hiệu phó
Uniform (Noun) /ˈjuːnɪfɔːrm/ – Đồng phục
Classmate (Noun) /ˈklæsmeɪt/ – Bạn cùng lớp
Lecture (Noun) /ˈlɛktʃər/ – Bài giảng, bài thuyết trình
Project (Noun) /ˈprɒdʒɛkt/ – Dự án, đồ án
Chalkboard (Noun) /ˈtʃɔːkbɔːrd/ – Bảng đen
Whiteboard (Noun) /ˈwaɪtbɔːrd/ – Bảng trắng
Science (Noun) /ˈsaɪəns/ – Môn khoa học
Mathematics (Noun) /ˌmæθəˈmætɪks/ – Toán học
History (Noun) /ˈhɪstəri/ – Lịch sử
Geography (Noun) /dʒiˈɒɡrəfi/ – Địa lý
Physical Education (Noun) /ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʒən/ – Giáo dục thể chất
Schoolyard (Noun) /skuːl.jɑːrd/ – Sân trường
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề thời tiết
Weather (Noun) /ˈwɛðər/: Thời tiết
Temperature (Noun) /ˈtɛmpərəˌtjʊr/: Nhiệt độ
Forecast (Noun/Verb) /ˈfɔrˌkæst/: (Noun) Dự báo thời tiết, (Verb) Dự báo
Sunny (Adjective) /ˈsʌni/: Nắng
Cloudy (Adjective) /ˈklaʊdi/: m u
Rainy (Adjective) /ˈreɪni/: Mưa
Snowy (Adjective) /ˈsnoʊi/: Tuyết
Wind (Noun) /wɪnd/: Gió
Breeze (Noun) /briːz/: Hơi nhẹ
Storm (Noun) /stɔrm/: Bão
Thunderstorm (Noun) /ˈθʌndərˌstɔrm/: Bão có sấm sét
Lightning (Noun) /ˈlaɪtnɪŋ/: Sét
Fog (Noun) /fɔɡ/: Sương mù
Mist (Noun) /mɪst/: Sương mỏng
Clear sky (Noun) /klɪr skaɪ/: Bầu trời quang đãng
Overcast (Adjective) /ˌoʊvərˈkæst/: U ám, nhiều mây
Heatwave (Noun) /ˈhitˌweɪv/: Đợt nhiệt đới
Hail (Noun) /heɪl/: Mưa đá
Các từ vựng tiếng Anh phổ biến về môi trường
Climate (Noun) /ˈklaɪmət/ – Khí hậu
Pollution (Noun) /pəˈluːʃən/ – Ô nhiễm
Recycling (Noun) /riːˈsaɪklɪŋ/ – Tái chế
Sustainable (Adjective) /səˈsteɪnəbl/ – Bền vững
Renewable (Adjective) /rɪˈnjuːəbl/ – Năng lượng tái tạo
Conservation (Noun) /ˌkɒnsəˈveɪʒən/ – Bảo tồn, bảo vệ
Ecosystem (Noun) /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ – Hệ sinh thái
Biodiversity (Noun) /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɜːs.ə.t̬i/ – Đa dạng sinh học
Deforestation (Noun) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ – Phá rừng, chặt phá rừng
Global Warming (Phrase) /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/ – Sự nóng lên toàn cầu
Ozone Layer (Phrase) /ˈoʊzoʊn ˌleɪər/ – Tầng ozone
Carbon Footprint (Phrase) /ˈkɑːrbən ˈfʊtˌprɪnt/ – Dấu chân carbon
Greenhouse Gas (Phrase) /ˈɡriːnhaʊs ɡæs/ – Khí nhà kính
Renewable Energy (Phrase) /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərdʒi/ – Năng lượng tái tạo
Waste Management (Phrase) /weɪst ˈmænɪdʒmənt/ – Quản lý chất thải
Composting (Noun) /ˈkɒmpɒstɪŋ/ – Quá trình phân hủy
Natural Resources (Phrase) /ˈnætʃərəl rɪˈsɔːrsɪz/ – Tài nguyên tự nhiên
Từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề con vật nuôi
Pet (Noun) /pɛt/: Thú cưng
Dog (Noun) /dɔɡ/: Chó
Cat (Noun) /kæt/: Mèo
Fish (Noun) /fɪʃ/: Cá
Bird (Noun) /bɜːrd/: Chim
Hamster (Noun) /ˈhæmstər/: Chú sóc nhỏ
Guinea pig (Noun) /ˈɡɪni pɪɡ/: Chuột nhảy Guinea
Rabbit (Noun) /ˈræbɪt/: Thỏ
Turtle (Noun) /ˈtɜːrtl/: Rùa
Parrot (Noun) /ˈpærət/: Vẹt
Horse (Noun) /hɔːrs/: Ngựa
Mouse (Noun) /maʊs/: Chuột
Snake (Noun) /sneɪk/: Rắn
Ferret (Noun) /ˈfɛrɪt/: Chồn cưng
Lizard (Noun) /ˈlɪzərd/: Thằn lằn
Chinchilla (Noun) /tʃɪnˈtʃɪlə/: Chinchilla
Hedgehog (Noun) /ˈhɛdʒhɔːɡ/: Nhím
Gerbil (Noun) /ˈdʒɜːrbɪl/: Chú chuột nhảy
Frog (Noun) /frɒɡ/: Ếch
Rat (Noun) /ræt/: Châu chấu
Snail (Noun) /sneɪl/: Ốc sên
Hermit crab (Noun) /ˈhɜːrmɪt kræb/: Cua nhỏ
Tropical fish (Noun) /ˈtrɒpɪkəl fɪʃ/: Cá nhiệt đới
Guppy (Noun) /ˈɡʌpi/: Cá Guppy
Betta fish (Noun) /ˈbɛtə fɪʃ/: Cá Betta
Từ vựng cơ bản về chủ đề món ăn – thực phẩm
Food (Noun) /fuːd/: Thực phẩm
Dish (Noun) /dɪʃ/: Món ăn
Meal (Noun) /miːl/: Bữa ăn
Breakfast (Noun) /ˈbrɛkfəst/: Bữa sáng
Lunch (Noun) /lʌntʃ/: Bữa trưa
Dinner (Noun) /ˈdɪnər/: Bữa tối
Appetizer (Noun) /ˈæpɪtaɪzər/: Món khai vị
Main course (Noun) /meɪn kɔːrs/: Món chính
Dessert (Noun) /dɪˈzɜːrt/: Món tráng miệng
Snack (Noun) /snæk/: Đồ ăn nhẹ
Beverage (Noun) /ˈbɛvərɪdʒ/: Đồ uống
Water (Noun) /ˈwɔːtər/: Nước
Juice (Noun) /dʒuːs/: Nước trái cây
Soda (Noun) /ˈsoʊdə/: Nước ngọt
Tea (Noun) /tiː/: Trà
Coffee (Noun) /ˈkɒfi/: Cà phê
Milk (Noun) /mɪlk/: Sữa
Bread (Noun) /brɛd/: Bánh mì
Rice (Noun) /raɪs/: Cơm
Pasta (Noun) /ˈpæstə/: Mì ống
Chicken (Noun) /ˈʧɪkɪn/: Gà
Beef (Noun) /bif/: Thịt bò
Fish (Noun) /fɪʃ/: Cá
Vegetable (Noun) /ˈvɛdʒtəbl/: Rau củ
Fruit (Noun) /frut/: Trái cây
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thức uống
Beverage (Noun) /ˈbɛvərɪdʒ/: Đồ uống
Water (Noun) /ˈwɔːtər/: Nước
Juice (Noun) /dʒuːs/: Nước trái cây
Soda (Noun) /ˈsoʊdə/: Nước ngọt
Tea (Noun) /tiː/: Trà
Coffee (Noun) /ˈkɒfi/: Cà phê
Milk (Noun) /mɪlk/: Sữa
Soft drink (Noun) /sɒft drɪŋk/: Nước ngọt (tổng quát)
Iced tea (Noun) /aɪst tiː/: Trà lạnh
Hot chocolate (Noun) /hɒt ˈtʃɒkəlɪt/: Sô cô la nóng
Smoothie (Noun) /ˈsmuːði/: Sinh tố
Lemonade (Noun) /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh
Mineral water (Noun) /ˈmɪnərəl ˈwɔːtər/: Nước khoáng
Cocktail (Noun) /ˈkɒkteɪl/: Cocktail
Beer (Noun) /bɪr/: Bia
Wine (Noun) /waɪn/: Rượu vang
Whiskey (Noun) /ˈwɪski/: Rượu whiskey
Champagne (Noun) /ʃæmˈpeɪn/: Rượu champagne
Mocktail (Noun) /ˈmɒkˌteɪl/: Mocktail (đồ uống không có cồn)
Energy drink (Noun) /ˈɛnərdʒi drɪŋk/: Đồ uống năng lượng
Từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc cho người mất gốc
Red (Noun) /rɛd/: Màu Đỏ
Blue (Noun) /bluː/: Màu Xanh dương
Green (Noun) /ɡriːn/: Màu Xanh lá cây
Yellow (Noun) /ˈjɛloʊ/: Màu Vàng
Orange (Noun) /ˈɔrɪndʒ/: Màu Cam
Purple (Noun) /ˈpɜːrpl/: Màu Tím
Pink (Noun) /pɪŋk/: Màu Hồng
Brown (Noun) /braʊn/: Màu Nâu
Black (Noun) /blæk/: Màu Đen
White (Noun) /waɪt/: Màu Trắng
Gray (Noun) /ɡreɪ/: Màu Xám
Silver (Noun) /ˈsɪlvər/: Màu Bạc
Gold (Noun) /ɡoʊld/: Màu Vàng (Màu vàng kim loại)
Beige (Noun) /beɪʒ/: Màu Be
Turquoise (Noun) /ˈtɜːrkwɔɪz/: Màu ngọc lam
Crimson (Noun) /ˈkrɪmzən/: Màu đỏ thẫm
Magenta (Noun) /məˈdʒɛntə/: Màu đỏ tươi
Lavender (Noun) /ˈlævəndər/: Màu oải hương
Indigo (Noun) /ˈɪndɪɡoʊ/: Màu chàm
Maroon (Noun) /məˈrun/: Màu đỏ nâu
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề nghệ thuật
Masterpiece – (Noun) /ˈmæs.tər.piːs/: Kiệt tác, tác phẩm xuất sắc nhất.
Canvas – (Noun) /ˈkæn.vəs/: Bức vải (được sử dụng để vẽ tranh).
Palette – (Noun) /ˈpæl.ɪt/: Bảng màu,
Brush – (Noun) /brʌʃ/: Cọ vẽ.
Sketch – (Noun) /sketʃ/: Bản vẽ, phác thảo.
Sculpture – (Noun) /ˈskʌlp.tʃər/: Điêu khắc
Exhibit – (Noun) /ɪɡˈzɪb.ɪt/: Triển lãm
Gallery – (Noun) /ˈɡæl.ər.i/: Phòng trưng bày
Abstract – (Adjective) /æbˈstrækt/: Trừu tượng, không hình dung theo kiểu hiện thực.
Portrait – (Noun) /ˈpɔː.trɪt/: Bức họa chân dung.
Composition – (Noun) /ˌkɒm.pəˈzɪʃ.ən/: Sự soạn thảo, cấu trúc hình thành tác phẩm nghệ thuật.
Frame – (Noun) /freɪm/: Khung ảnh
Palette Knife – (Noun) /ˈpæl.ɪt naɪf/: Dao pa-let
Impressionism – (Noun) /ɪmˈpreʃ.ən.ɪz.əm/: Chủ nghĩa Ấn tượng
Fresco – (Noun) /ˈfres.kəʊ/: Tranh tường ẩm
Chiaroscuro – (Noun) /kiˌɑː.rəˈskʊə.roʊ/: Kỹ thuật ánh sáng và bóng tối trong hội họa.
Easel – (Noun) /ˈiː.zəl/: Giá vẽ
Palette Cleanser – (Noun) /ˈpæl.ɪt ˈklɛn.zər/: Tác phẩm nhẹ nhàng giữa hai tác phẩm nặng nề.
Contemporary – (Adjective) /kənˈtɛmpəˌrɛri/: Đương đại
Artisan – (Noun) /ˈɑːr.tɪ.zən/: Nghệ nhân
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
Negotiation (Noun) /nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/ : Đàm phán
Contract (Noun) /ˈkɒnˌtrækt/ : Hợp đồng
Networking (Noun) /ˈnɛtˌwɜrkɪŋ/ : Mạng lưới quan hệ
Profit (Noun) /ˈprɒfɪt/ : Lợi nhuận
Strategy (Noun) /ˈstrætədʒi/ : Chiến lược
Innovation (Noun) /ˌɪnəˈveɪʒən/ : Đổi mới
Market (Noun) /ˈmɑːrkɪt/ : Thị trường
Presentation (Noun) /ˌprɛzənˈteɪʃən/ : Bài thuyết trình
Feedback (Noun) /ˈfiːdˌbæk/ : Phản hồi
Collaboration (Noun) /kəˌlæbəˈreɪʃən/ : Sự hợp tác
Deadline (Noun) /ˈdɛdˌlaɪn/ : Hạn chót
Risk (Noun) /rɪsk/ : Rủi ro
Target (Noun) /ˈtɑːrɡɪt/ : Mục tiêu
Sponsorship (Noun) /ˈspɒnsərʃɪp/ : Tài trợ
Diversity (Noun) /daɪˈvɜːrsəti/ : Đa dạng
Leadership (Noun) /ˈliːdərʃɪp/ : Lãnh đạo
Productivity (Noun) /ˌprɒdʌkˈtɪvɪti/ : Năng suất
Communication (Noun) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ : Giao tiếp
Teamwork (Noun) /ˈtiːmˌwɜːrk/ : Làm việc nhóm
Investment (Noun) /ɪnˈvɛstmənt/ : Đầu tư
Budget (Noun) /ˈbʌdʒɪt/ : Ngân sách
Analysis (Noun) /əˈnæləsɪs/ : Phân tích
Quality (Noun) /ˈkwɒlɪti/ : Chất lượng
Customer Service (Noun) /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs/ : Dịch vụ khách hàng
Brand (Noun) /brænd/ : Thương hiệu
Từ vựng theo chủ đề máy tính & mạng internet
Computer (Noun) /kəmˈpjuːtər/ : Máy tính
Software (Noun) /ˈsɒftwɛː/ : Phần mềm
Hardware (Noun) /ˈhɑːrdwɛː/ : Phần cứng
Network (Noun) /ˈnɛtwɜːrk/ : Mạng
Internet (Noun) /ˈɪntərnɛt/ : Internet
Router (Noun) /ˈraʊtər/ : Bộ định tuyến
Modem (Noun) /ˈmoʊdəm/ : Bộ điều chế/diều chế
Firewall (Noun) /ˈfaɪrwɔːl/ : Tường lửa
Cybersecurity (Noun) /ˈsaɪbərˌsɪkjʊərəti/ : An ninh mạng
Encryption (Noun) /ɪnˈkrɪpʃən/ : Mã hóa
Virus (Noun) /ˈvaɪrəs/ : Vi-rút
Malware (Noun) /ˈmælˌwɛər/ : Phần mềm độc hại
Backup (Noun) /ˈbækʌp/ : Sao lưu
Database (Noun) /ˈdeɪtəbeɪs/ : Cơ sở dữ liệu
Cloud (Noun) /klaʊd/ : Đám mây
Download (Verb/Noun) /daʊnˈloʊd/ : Tải xuống
Upload (Verb/Noun) /ʌpˈloʊd/ : Tải lên
Username (Noun) /ˈjuːzərneɪm/ : Tên người dùng
Password (Noun) /ˈpæswɜːrd/ : Mật khẩu
Interface (Noun) /ˈɪntərfeɪs/ : Giao diện
Browser (Noun) /ˈbraʊzər/ : Trình duyệt
Search Engine (Noun) /sɜːrtʃ ˈɛndʒɪn/ : Công cụ tìm kiếm
Plug and Play (Phrase) /plʌɡ ənd pleɪ/ : Cắm và chạy
Operating System (Noun) /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm/ : Hệ điều hành
Bluetooth (Noun) /ˈbluːtuːθ/ : Bluetooth
Học từ vựng theo chủ đề điện thoại & thư tín
Smartphone (Noun) /ˈsmɑːrtfoʊn/ : Điện thoại thông minh
Text message (Noun) /tɛkst ˈmɛsɪdʒ/ : Tin nhắn văn bản
Call (Verb/Noun) /kɔːl/ : Gọi điện thoại
Ringtone (Noun) /ˈrɪŋˌtoʊn/ : Nhạc chuông
Contact (Noun) /ˈkɒntækt/ : Danh bạ
Voicemail (Noun) /ˈvɔɪsmeɪl/ : Hộp thoại
Messenger (Noun) /ˈmɛsɪndʒər/ : Ứng dụng nhắn tin
Email (Noun/Verb) /ˈiːmeɪl/ : Thư điện tử
Attachment (Noun) /əˈtætʃmənt/ : Đính kèm
Notification (Noun) /ˌnoʊtɪfɪˈkeɪʃən/ : Thông báo
Inbox (Noun) /ˈɪnˌbɒks/ : Hộp thư đến
Outbox (Noun) /ˈaʊtˌbɒks/ : Hộp thư đi
Missed call (Noun) /mɪst kɔːl/ : Cuộc gọi nhỡ
Conference call (Noun) /ˈkɒnfərəns kɔːl/ : Cuộc gọi hội nghị
Speakerphone (Noun) /ˈspiːkərfoʊn/ : Loa ngoài trên điện thoại
Silent mode (Noun) /ˈsaɪlənt moʊd/ : Chế độ im lặng
Cellular network (Noun) /ˈsɛljələr ˈnɛtwɜːrk/ : Mạng di động
Signal (Noun) /ˈsɪɡnl̩/ : Tín hiệu
Password (Noun) /ˈpæswɜːrd/ : Mật khẩu
Mobile data (Noun) /ˈmoʊbəl ˈdeɪtə/ : Dữ liệu di động
Application (Noun) /ˌæplɪˈkeɪʃən/ : Ứng dụng
Các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề truyền hình & báo chí
Television (Noun) /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ : Truyền hình
News (Noun) /nuz/ : Tin tức
Program (Noun) /ˈproʊɡræm/ : Chương trình
Broadcast (Noun/Verb) /ˈbrɔːdˌkæst/ : Truyền sóng
Journalist (Noun) /ˈdʒɜːrnəlɪst/ : Nhà báo
Reporter (Noun) /rɪˈpɔːrtər/ : Phóng viên
Interview (Noun/Verb) /ˈɪntərvjuː/ : Phỏng vấn
Headline (Noun) /ˈhɛdˌlaɪn/ : Tiêu đề
Editor (Noun) /ˈɛdɪtər/ : Biên tập viên
Article (Noun) /ˈɑːrtɪkl̩/ : Bài viết
Magazine (Noun) /ˌmæɡəˈziːn/ : Tạp chí
Newspaper (Noun) /ˈnuzˌpeɪpər/ : Báo
Column (Noun) /ˈkɒləm/ : Cột bài
Press (Noun) /prɛs/ : Báo chí
Media (Noun) /ˈmiːdiə/ : Phương tiện truyền thông
Coverage (Noun) /ˈkʌvərɪdʒ/ : Phủ sóng/Phủ sóng tin tức
Audience (Noun) /ˈɔːdiəns/ : Khán giả
Editorial (Noun/Adjective) /ˌɛdɪˈtɔːriəl/ : Bài biên tập/Biên tập viên
Press conference (Noun) /prɛs ˈkɒnfərəns/ : Họp báo
Media outlet (Noun) /ˈmiːdiə ˈaʊtlɛt/ : Đơn vị truyền thông
Satellite (Noun) /ˈsætəlaɪt/ : Vệ tinh
Subscription (Noun) /səbˈskrɪpʃən/ : Đăng ký (báo, tạp chí)
Breaking news (Phrase) /ˈbreɪkɪŋ nuz/ : Tin tức nóng
Photojournalism (Noun) /ˌfoʊtoʊˈdʒɜːrnəlɪzəm/ : Báo chí ảnh
Media literacy (Noun) /ˈmiːdiə ˈlɪtərəsi/ : Hiểu biết về truyền thông
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Việc luyện từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản không chỉ giúp các bạn tương tác tốt trong môi trường làm việc mà còn làm phong phú thêm trải nghiệm khi du lịch và gặp gỡ người mới. NativeX hi vọng rằng đây sẽ trở thành một nguồn tài liệu hữu ích nhằm giúp các bạn nâng cao khả năng sử dụng ngoại ngữ, cũng như xây dựng nền tảng vững chắc để phát triển bốn kỹ năng quan trọng: nghe, nói, đọc và viết của mình.
Tác giả: NativeX