fbpx
Native X
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Từ vựng chính là bước đầu tiên, là ngôn ngữ cơ bản mà chúng ta sử dụng để kết nối và giao tiếp với thế giới xung quanh. Bằng cách nắm vững từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản, bạn không chỉ mở ra cơ hội giao tiếp toàn cầu, mà còn nhận thức rõ hơn về thế giới xung quanh và các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng. Hãy cùng NativeX bắt đầu hành trình học từ vựng này và nâng cao khả năng giao tiếp của bản thân!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người

Từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người

Head (Noun) /hɛd/: Đầu

Hair (Noun) /hɛr/: Tóc

Face (Noun) /feɪs/: Khuôn mặt

Forehead (Noun) /ˈfɔrˌhɛd/: Trán

Eye (Noun) /aɪ/: Mắt

Nose (Noun) /noʊz/: Mũi

Mouth (Noun) /maʊθ/: Miệng

Lip (Noun) /lɪp/: Môi

Tooth (Noun) /tuθ/: Răng

Tongue (Noun) /tʌŋ/: Lưỡi

Ear (Noun) /ɪr/: Tai

Neck (Noun) /nɛk/: Cổ

Shoulder (Noun) /ˈʃoʊldər/: Vai

Arm (Noun) /ɑrm/: Cánh tay

Elbow (Noun) /ˈɛlboʊ/: Khuỷu tay

Hand (Noun) /hænd/: Bàn tay

Finger (Noun) /ˈfɪŋɡər/: Ngón tay

Chest (Noun) /tʃɛst/: Ngực

Stomach (Noun) /ˈstʌmək/: Dạ dày

Back (Noun) /bæk/: Lưng

Leg (Noun) /lɛɡ/: Chân

Knee (Noun) /ni/: Đầu gối

Foot (Noun) /fʊt/: Chân

Toe (Noun) /toʊ/: Ngón chân

Skin (Noun) /skɪn/: Da

Wrist (Noun) /rɪst/: Cổ tay

Palm (Noun) /pɑm/: lòng bàn tay

Knuckle (Noun) /ˈnʌkl/: Khớp ngón tay

Fingernail (Noun) /ˈfɪŋɡərneɪl/: Móng tay

Thumb (Noun) /θʌm/: Ngón cái

Cheek (Noun) /tʃik/: Má

Chin (Noun) /tʃɪn/: Cằm

Eyebrow (Noun) /ˈaɪˌbraʊ/: Lông mày

Eyelash (Noun) /ˈaɪˌlæʃ/: Lông mi

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề ngoại hình

Từ vựng về ngoại hình

Complexion (Noun) /kəmˈplɛkʃən/: Da mặt

Physique (Noun) /fɪˈzik/: Dáng vóc

Casual (Adjective) /ˈkæʒuəl/: Bình thường, không trang trí quá mức

Freckle (Noun) /ˈfrɛkəl/: Tàn nhang

Messy (Adjective) /ˈmɛsi/: Bừa bộn, lộn xộn

Pale (Adjective) /peɪl/: Da nhợt nhạt

Slim-fit (Adjective) /slɪm fɪt/: Vừa vặn với dáng vóc

Chic (Adjective) /ʃiːk/: Sang trọng và tinh tế

Slim (Adjective) /slɪm/: Gầy

Slender (Adjective) /ˈslɛndər/: Mảnh mai

Plump (Adjective) /plʌmp/: Mũm mĩm

Chubby (Adjective) /ˈʧʌbi/: Mũm

Fit (Adjective) /fɪt/: Sức khỏe tốt, cơ bắp săn chắc

Athletic (Adjective) /æθˈlɛtɪk/: Có vóc dáng thể thao

Elegant (Adjective) /ˈɛlɪɡənt/: Lịch lãm

Graceful (Adjective) /ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng

Handsome (Adjective) /ˈhænsəm/: Đẹp trai (dành cho nam giới)

Beautiful (Adjective) /ˈbjutɪfəl/: Đẹp (dành cho nữ giới)

Attractive (Adjective) /əˈtræktɪv/: Quyến rũ

Attractiveness (Noun) /əˈtræktɪvnɪs/: Sự quyến rũ

Radiant (Adjective) /ˈreɪdiənt/: Tươi sáng, rạng ngời

Youthful (Adjective) /ˈjuːθfəl/: Trẻ trung

Ageless (Adjective) /ˈeɪdʒlɪs/: Không già

Wrinkle (Noun) /ˈrɪŋkəl/: Nếp nhăn

Blemish (Noun) /ˈblɛmɪʃ/: Vết nám, tì vết

Cute (Adjective) /kjut/ : đáng yêu, dễ thương.

Từ vựng tiếng Anh về tính cách

Từ vựng về tính cách

Personality (Noun) /ˌpɜːrsəˈnæləti/: Tính cách

Open-minded (Adjective) /ˌoʊpənˈmaɪndɪd/: Tolerant, cởi mở

Resilient (Adjective) /rɪˈzɪliənt/: Kiên cường, linh hoạt

Creative (Adjective) /kriˈeɪtɪv/: Sáng tạo

Adaptable (Adjective) /əˈdæptəbl/: Linh hoạt, dễ thích nghi

Analytical (Adjective) /ˌænəˈlɪtɪkəl/: Phân tích, tách bạch

Sociable (Adjective) /ˈsoʊʃəbl/: Hòa đồng, thân thiện

Introverted (Adjective) /ˈɪntrəvɜːrtɪd/: Hướng nội

Extroverted (Adjective) /ˈɛkstrəvɜːrtɪd/: Hướng ngoại

Thoughtful (Adjective) /ˈθɔːtfəl/: Sâu sắc, chu đáo

Cautious (Adjective) /ˈkɔːʃəs/: Thận trọng, cẩn thận

Empathetic (Adjective) /ɛmˈpæθɪtɪk/: Có khả năng đồng cảm

Ambivalent (Adjective) /æmˈbɪvələnt/: Nửa vời, lưỡng lự

Eccentric (Adjective) /ɪkˈsɛntrɪk/: Kỳ cục, lập dị

Gregarious (Adjective) /ɡrɪˈɡɛriəs/: Thích giao tiếp, hòa đồng

Enthusiastic (Adjective) /ɪnˌθuːziˈæstɪk/: Hăng hái, nhiệt huyết

Patient (Adjective) /ˈpeɪʃənt/: Kiên nhẫn

Perseverant (Adjective) /ˌpɜːrsəˈvɪərənt/: Kiên trì

Tactful (Adjective) /ˈtæktfəl/: Lịch thiệp, khéo léo

Assertiveness (Noun) /əˈsɜːrtɪvnɪs/: Tính quả quyết

Sympathetic (Adjective) /sɪmˈpæθɪtɪk/: Đồng cảm, thông cảm

Courageous (Adjective) /kəˈreɪdʒəs/: Can đảm

Diligent (Adjective) /ˈdɪlɪdʒənt/: Chăm chỉ, siêng năng

Easygoing (Adjective) /ˈiːziɡoʊɪŋ/: Nhẹ nhàng, dễ tính

Generous (Adjective) /ˈdʒɛnərəs/: Hào phóng, rộng lượng

Humble (Adjective) /ˈhʌmbl/: Khiêm tốn

Independent (Adjective) /ˌɪndɪˈpɛndənt/: Độc lập

Inquisitive (Adjective) /ɪnˈkwɪzɪtɪv/: Tò mò, ham hiểu

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản về cảm xúc

Từ vựng về trạng thái cảm xúc

Happy (Adjective) /ˈhæpi/: Hạnh phúc

Sad (Adjective) /sæd/: Buồn

Angry (Adjective) /ˈæŋɡri/: Tức giận

Excited (Adjective) /ɪkˈsaɪtɪd/: Hứng thú, phấn khích

Surprised (Adjective) /səˈpraɪzd/: Ngạc nhiên

Nervous (Adjective) /ˈnɜːrvəs/: Lo lắng, căng thẳng

Relaxed (Adjective) /rɪˈlækst/: Thư giãn

Confused (Adjective) /kənˈfjuːzd/: Lúng túng, rối bời

Bored (Adjective) /bɔːrd/: Chán chường

Content (Adjective) /kənˈtɛnt/: Hài lòng

Disappointed (Adjective) /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/: Thất vọng

Enthusiastic (Adjective) /ɪnˌθuːziˈæstɪk/: Hăng hái, nhiệt huyết

Frustrated (Adjective) /frʌˈstreɪtɪd/: Thất vọng, nản lòng

Grateful (Adjective) /ˈɡreɪtfəl/: Biết ơn

Worried (Adjective) /ˈwɜːrid/: Lo lắng

Embarrassed (Adjective) /ɪmˈbærəst/: Xấu hổ, ngượng ngùng

Proud (Adjective) /praʊd/: Tự hào

Scared (Adjective) /skɛrd/: Sợ hãi

Shy (Adjective) /ʃaɪ/: Nhút nhát

Surprised (Adjective) /səˈpraɪzd/: Ngạc nhiên

Từ vựng tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Family (Noun) /ˈfæməli/: Gia đình

Parent (Noun) /ˈpɛrənt/: Phụ huynh

Mother (Noun) /ˈmʌðər/: Mẹ

Father (Noun) /ˈfɑːðər/: Cha

Sister (Noun) /ˈsɪstər/: Chị, em gái

Brother (Noun) /ˈbrʌðər/: Anh, em trai

Sibling (Noun) /ˈsɪblɪŋ/: Anh chị em (tổng quát)

Grandparent (Noun) /ˈɡrændˌpɛrənt/: Ông bà

Grandfather (Noun) /ˈɡrændˌfɑːðər/: Ông nội

Grandmother (Noun) /ˈɡrændˌmʌðər/: Bà nội

Aunt (Noun) /ænt/: Dì, cô

Uncle (Noun) /ˈʌŋkəl/: Chú

Cousin (Noun) /ˈkʌzn/: Anh chị em họ

Niece (Noun) /niːs/: Cháu gái

Nephew (Noun) /ˈnɛfjuː/: Cháu trai

Spouse (Noun) /spaʊs/: Vợ hoặc chồng

Husband (Noun) /ˈhʌzbənd/: Chồng

Wife (Noun) /waɪf/: Vợ

Children (Noun) /ˈʧɪldrən/: Con cái

Son (Noun) /sʌn/: Con trai

Từ vựng chủ đề sở thích đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động sở thích

Reading (Noun) /ˈriːdɪŋ/ – Đọc sách

Writing (Noun) /ˈraɪtɪŋ/ – Viết lách

Painting (Noun) /ˈpeɪntɪŋ/ – Sơn Màu, hội họa

Drawing (Noun) /ˈdrɔːɪŋ/ – Vẽ (hình)

Photography (Noun) /fəˈtɒɡrəfi/ – Nhiếp ảnh

Gardening (Noun) /ˈɡɑːrdnɪŋ/ – Làm vườn

Cooking (Noun) /ˈkʊkɪŋ/ – Nấu ăn

Traveling (Noun) /ˈtrævəlɪŋ/ – Du lịch

Hiking (Noun) /haɪkɪŋ/ – Đi bộ đường dài, trekking

Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/ – Đạp xe đạp

Fishing (Noun) /ˈfɪʃɪŋ/ – Đánh cá

Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/ – Bơi lội

Listening to Music (Phrase) /ˈlɪsənɪŋ tʊ ˈmjuːzɪk/ – Nghe nhạc

Playing Musical Instruments (Phrase) /ˈpleɪɪŋ ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənts/ – Chơi nhạc cụ

Collecting (Noun) /kəˈlɛktɪŋ/ – Sưu tầm

Dancing (Noun) /ˈdænsɪŋ/ – Nhảy múa

Singing (Noun) /ˈsɪŋɪŋ/ – Hát

Playing Video Games (Phrase) /ˈpleɪɪŋ ˈvɪdioʊ ɡeɪmz/ – Chơi trò chơi điện tử

Camping (Noun) /ˈkæmpɪŋ/ – Cắm trại

Yoga (Noun) /ˈjoʊɡə/ – Yoga

Meditation (Noun) /ˌmɛdɪˈteɪʃən/ – Thiền

Playing Chess (Phrase) /ˈpleɪɪŋ tʃɛs/ – Chơi cờ vua

Surfing (Noun) /ˈsɜːrfɪŋ/ – Lướt sóng

Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/ – Chạy bộ

Watching Movies (Phrase) /ˈwɒtʃɪŋ ˈmuviːz/ – Xem phim

Crafting (Noun) /ˈkræftɪŋ/ – Nghệ thuật làm đồ thủ công

Skiing (Noun) /skiːɪŋ/ – Trượt tuyết

Stargazing (Noun) /ˈstɑːrˌɡeɪzɪŋ/ – Ngắm sao

Từ vựng tiếng Anh cơ bản về quần áo và thời trang

Từ vựng tiếng Anh về thời trang

Clothes (Noun) /kloʊðz/: Quần áo

Clothing (Noun) /ˈkloʊðɪŋ/: Trang phục

Shirt (Noun) /ʃɜːrt/: Áo sơ mi

T-shirt (Noun) /ˈtiːˌʃɜːrt/: Áo thun

Blouse (Noun) /blaʊs/: Áo blouse (dành cho phụ nữ)

Dress (Noun) /drɛs/: Váy

Skirt (Noun) /skɜːrt/: Váy ngắn

Pants (Noun) /pænts/: Quần dài (tính từ ở Anh là “trousers”)

Jeans (Noun) /dʒinz/: Quần bò

Shorts (Noun) /ʃɔːrts/: Quần short

Jacket (Noun) /ˈdʒækɪt/: Áo khoác

Coat (Noun) /koʊt/: Áo khoác dài

Sweater (Noun) /ˈswɛtər/: Áo len

Hoodie (Noun) /ˈhʊdi/: Áo nỉ có mũ

Scarf (Noun) /skɑːrf/: Khăn quàng cổ

Hat (Noun) /hæt/: Mũ

Gloves (Noun) /ɡlʌvz/: Găng tay

Socks (Noun) /sɑks/: Tất

Shoes (Noun) /ʃuz/: Giày

Sandals (Noun) /ˈsændlz/: Dép xỏ ngón

Sundress (Noun) /ˈsʌndrɛs/: Váy hè

Cocktail dress (Noun) /ˈkɑkˌtel drɛs/: Váy dự tiệc

Evening gown (Noun) /ˈivnɪŋ ɡaʊn/: Váy dạ hội

Ball gown (Noun) /bɔːl ɡaʊn/: Váy bóng

Maxi dress (Noun) /ˈmæk.si drɛs/: Váy dài (thường dùng trong mùa hè)

Mini dress (Noun) /ˈmɪni drɛs/: Váy ngắn

A-line dress (Noun) /ˈeɪˌlaɪn drɛs/: Váy dáng chữ A

Wrap dress (Noun) /ræp drɛs/: Váy wrap (váy có dây buộc ở eo)

Shift dress (Noun) /ʃɪft drɛs/: Váy suông

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mua sắm

Học tiếng anh qua câu hỏi, trả lời mua sắm

Shop (Noun) /ʃɑp/: Cửa tiệm

Shop window (Noun) /’wɪndoʊ/: Cửa kính trưng bày

Shop assistant (Noun) /ə’sɪstənt/: Nhân viên bán hàng

Cashier (Noun) /kæˈʃɪr/: Nhân viên thu ngân

Aisle (Noun) /aɪl/: Quầy hàng

Shopping bag (Noun) /’ʃɑpɪŋ/ /bæɡ/: Túi mua sắm

Trolley (Noun) /’trɑli/: Xe đẩy mua sắm

Plastic bag (Noun) /’plæstɪk/ /bæɡ/: Túi nilon

Stockroom (Noun) /’stɑk,rum/: Nhà kho

Counter (Noun) /’kaʊntər/: Quầy tính tiền

Fitting room (Noun) /’fɪtɪŋ/ /rum/: Phòng thử đồ

Shopping list (Noun) /lɪst/: Danh sách mua sắm

Special offer (Noun) /ˈspeʃlˈɔːfər/: Ưu đãi đặc biệt

Price (Noun) /praɪs/: Giá cả

Queue (Noun/Verb) /kju/: (Noun) Hàng đợi, (Verb) Xếp hàng

Brand (Noun) /brænd/: Thương hiệu

Sample (Noun) /’sæmpəl/: Hàng Màu

Leaflet (Noun) /’liflɪt/: Tờ rơi

Billboard (Noun) /’bɪl,boʊrd/: Biển quảng cáo

Catchphrase (Noun) /’kæt∫freiz/: Câu khẩu hiệu

Customer (Noun) /ˈkʌstəmər/: Khách hàng

Complaint (Noun/Verb) /kəmˈpleɪnt/: (Noun) Khiếu nại, (Verb) Phàn nàn

Order (Noun/Verb) /ɔːrdər/: (Noun) Đơn đặt hàng, (Verb) Đặt hàng

Sell (Verb) /sel/: Bán

Buy (Verb) /baɪ/: Mua

Shopping list (Noun) /ˈʃɑːpɪŋ lɪst/: Danh sách đồ cần mua

Price tag (Noun) /ˈpraɪs tæɡ/: Nhãn giá

Shopaholic (Noun) /ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/: Người nghiện mua sắm

Expiration (Noun) /,ekspə’rei∫n/: Hạn sử dụng

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch

từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch

Travel (Verb/Noun) /ˈtrævəl/: (Verb) Đi du lịch, (Noun) Du lịch

Tourist (Noun) /ˈtʊrɪst/: Du khách

Destination (Noun) /ˌdɛstɪˈneɪʃən/: Điểm đến

High season (Noun) /haɪ ˈsiːzn/: Mùa cao điểm

Low Season (Noun) /ləʊˈsiːzn/ : Mùa ít khách

Loyalty programme (Noun) /ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm/ : Chương trình cho khách hàng thường xuyên

Inclusive tour (Noun) /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ : Tour trọn gói

One way trip (Noun) /wʌn weɪ trɪp/ : Chuyến đi 1 chiều

Round trip (Noun) /ˌraʊnd ˈtrɪp/ : Chuyến đi khứ hồi

Itinerary (Noun) /aɪˈtɪnəˌrɛri/: Lịch trình

Accommodation (Noun) /əˌkɑːməˈdeɪʃən/: Chỗ ở

Hotel (Noun) /hoʊˈtɛl/: Khách sạn

Resort (Noun) /rɪˈzɔːrt/: Khu nghỉ dưỡng

Hostel (Noun) /ˈhɑːstəl/: Nhà nghỉ

Booking (Noun) /ˈbʊkɪŋ/: Đặt phòng

Reservation (Noun) /ˌrɛzərˈveɪʃən/: Đặt chỗ

Ticket (Noun) /ˈtɪkɪt/: Vé

Flight (Noun) /flaɪt/: Chuyến bay

Airport (Noun) /ˈɛrˌpɔrt/: Sân bay

Passport (Noun) /ˈpæspɔːrt/: Hộ chiếu

Visa (Noun) /ˈviːzə/: Visa

Currency (Noun) /ˈkɜːrənsi/: Tiền tệ

Exchange rate (Noun) /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/: Tỷ giá hối đoái

Sightseeing (Noun) /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/: Ngắm cảnh

Attraction (Noun) /əˈtrækʃən/: Địa điểm du lịch

Guidebook (Noun) /ˈɡaɪdˌbʊk/: Sách hướng dẫn du lịch

Souvenir (Noun) /ˌsuːvəˈnɪr/: Đồ lưu niệm

Adventure (Noun) /ədˈvɛnʧər/: Phiêu lưu

Explore (Verb) /ɪkˈsplɔːr/: Khám phá

Hike (Verb/Noun) /haɪk/: (Verb) Đi bộ đường dài, (Noun) Chuyến đi bộ đường dài

Cruise (Noun/Verb) /kruːz/: (Noun) Du thuyền, (Verb) Đi du thuyền

Beach (Noun) /biːʧ/: Bãi biển

Mountain (Noun) /ˈmaʊntən/: Núi

Forest (Noun) /ˈfɔːrɪst/: Rừng

Lake (Noun) /leɪk/: Hồ

Culture (Noun) /ˈkʌltʃər/: Văn hóa

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

Classroom (Noun) /ˈklæsruːm/ – Phòng học

Teacher (Noun) /ˈtiːtʃər/ – Giáo viên

Student (Noun) /ˈstuːdənt/ – Sinh viên, học sinh

Lesson (Noun) /ˈlɛsən/ – Bài học

Textbook (Noun) /ˈtɛkstbʊk/ – Sách giáo trình

Homework (Noun) /ˈhoʊmwɜːrk/ – Bài tập về nhà

Exam (Noun) /ɪɡˈzæm/ – Kỳ thi

Grades (Noun) /ɡreɪdz/ – Điểm số

Schoolbag (Noun) /skuːlbæɡ/ – Cặp học sinh

Pencil (Noun) /ˈpɛnsəl/ – Bút chì

Pen (Noun) /pɛn/ – Bút mực

Notebook (Noun) /ˈnoʊtbʊk/ – Sổ tay

Library (Noun) /ˈlaɪbrəri/ – Thư viện

Computer (Noun) /kəmˈpjuːtər/ – Máy tính

Internet (Noun) /ˈɪntərnɛt/ – Internet

Cafeteria (Noun) /ˌkæfɪˈtɪəriə/ – Nhà ăn, quán ăn tự phục vụ

School Bus (Noun) /skuːl bʌs/ – Xe buýt học sinh

Principal (Noun) /ˈprɪnsəpəl/ – Hiệu trưởng, hiệu phó

Uniform (Noun) /ˈjuːnɪfɔːrm/ – Đồng phục

Classmate (Noun) /ˈklæsmeɪt/ – Bạn cùng lớp

Lecture (Noun) /ˈlɛktʃər/ – Bài giảng, bài thuyết trình

Project (Noun) /ˈprɒdʒɛkt/ – Dự án, đồ án

Chalkboard (Noun) /ˈtʃɔːkbɔːrd/ – Bảng đen

Whiteboard (Noun) /ˈwaɪtbɔːrd/ – Bảng trắng

Science (Noun) /ˈsaɪəns/ – Môn khoa học

Mathematics (Noun) /ˌmæθəˈmætɪks/ – Toán học

History (Noun) /ˈhɪstəri/ – Lịch sử

Geography (Noun) /dʒiˈɒɡrəfi/ – Địa lý

Physical Education (Noun) /ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʒən/ – Giáo dục thể chất

Schoolyard (Noun) /skuːl.jɑːrd/ – Sân trường

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Anh về hiện tượng thời tiết

Weather (Noun) /ˈwɛðər/: Thời tiết

Temperature (Noun) /ˈtɛmpərəˌtjʊr/: Nhiệt độ

Forecast (Noun/Verb) /ˈfɔrˌkæst/: (Noun) Dự báo thời tiết, (Verb) Dự báo

Sunny (Adjective) /ˈsʌni/: Nắng

Cloudy (Adjective) /ˈklaʊdi/: m u

Rainy (Adjective) /ˈreɪni/: Mưa

Snowy (Adjective) /ˈsnoʊi/: Tuyết

Wind (Noun) /wɪnd/: Gió

Breeze (Noun) /briːz/: Hơi nhẹ

Storm (Noun) /stɔrm/: Bão

Thunderstorm (Noun) /ˈθʌndərˌstɔrm/: Bão có sấm sét

Lightning (Noun) /ˈlaɪtnɪŋ/: Sét

Fog (Noun) /fɔɡ/: Sương mù

Mist (Noun) /mɪst/: Sương mỏng

Clear sky (Noun) /klɪr skaɪ/: Bầu trời quang đãng

Overcast (Adjective) /ˌoʊvərˈkæst/: U ám, nhiều mây

Heatwave (Noun) /ˈhitˌweɪv/: Đợt nhiệt đới

Hail (Noun) /heɪl/: Mưa đá

Các từ vựng tiếng Anh phổ biến về môi trường

từ vựng tiếng anh chủ đề môi trường

Climate (Noun) /ˈklaɪmət/ – Khí hậu

Pollution (Noun) /pəˈluːʃən/ – Ô nhiễm

Recycling (Noun) /riːˈsaɪklɪŋ/ – Tái chế

Sustainable (Adjective) /səˈsteɪnəbl/ – Bền vững

Renewable (Adjective) /rɪˈnjuːəbl/ – Năng lượng tái tạo

Conservation (Noun) /ˌkɒnsəˈveɪʒən/ – Bảo tồn, bảo vệ

Ecosystem (Noun) /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ – Hệ sinh thái

Biodiversity (Noun) /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɜːs.ə.t̬i/ – Đa dạng sinh học

Deforestation (Noun) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ – Phá rừng, chặt phá rừng

Global Warming (Phrase) /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/ – Sự nóng lên toàn cầu

Ozone Layer (Phrase) /ˈoʊzoʊn ˌleɪər/ – Tầng ozone

Carbon Footprint (Phrase) /ˈkɑːrbən ˈfʊtˌprɪnt/ – Dấu chân carbon

Greenhouse Gas (Phrase) /ˈɡriːnhaʊs ɡæs/ – Khí nhà kính

Renewable Energy (Phrase) /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərdʒi/ – Năng lượng tái tạo

Waste Management (Phrase) /weɪst ˈmænɪdʒmənt/ – Quản lý chất thải

Composting (Noun) /ˈkɒmpɒstɪŋ/ – Quá trình phân hủy

Natural Resources (Phrase) /ˈnætʃərəl rɪˈsɔːrsɪz/ – Tài nguyên tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề con vật nuôi

từ vựng tiếng anh chủ đề con vật nuôi

Pet (Noun) /pɛt/: Thú cưng

Dog (Noun) /dɔɡ/: Chó

Cat (Noun) /kæt/: Mèo

Fish (Noun) /fɪʃ/: Cá

Bird (Noun) /bɜːrd/: Chim

Hamster (Noun) /ˈhæmstər/: Chú sóc nhỏ

Guinea pig (Noun) /ˈɡɪni pɪɡ/: Chuột nhảy Guinea

Rabbit (Noun) /ˈræbɪt/: Thỏ

Turtle (Noun) /ˈtɜːrtl/: Rùa

Parrot (Noun) /ˈpærət/: Vẹt

Horse (Noun) /hɔːrs/: Ngựa

Mouse (Noun) /maʊs/: Chuột

Snake (Noun) /sneɪk/: Rắn

Ferret (Noun) /ˈfɛrɪt/: Chồn cưng

Lizard (Noun) /ˈlɪzərd/: Thằn lằn

Chinchilla (Noun) /tʃɪnˈtʃɪlə/: Chinchilla

Hedgehog (Noun) /ˈhɛdʒhɔːɡ/: Nhím

Gerbil (Noun) /ˈdʒɜːrbɪl/: Chú chuột nhảy

Frog (Noun) /frɒɡ/: Ếch

Rat (Noun) /ræt/: Châu chấu

Snail (Noun) /sneɪl/: Ốc sên

Hermit crab (Noun) /ˈhɜːrmɪt kræb/: Cua nhỏ

Tropical fish (Noun) /ˈtrɒpɪkəl fɪʃ/: Cá nhiệt đới

Guppy (Noun) /ˈɡʌpi/: Cá Guppy

Betta fish (Noun) /ˈbɛtə fɪʃ/: Cá Betta

Từ vựng cơ bản về chủ đề món ăn – thực phẩm

Từ vựng tiếng Anh các món Việt Nam trong nhà hàng

Food (Noun) /fuːd/: Thực phẩm

Dish (Noun) /dɪʃ/: Món ăn

Meal (Noun) /miːl/: Bữa ăn

Breakfast (Noun) /ˈbrɛkfəst/: Bữa sáng

Lunch (Noun) /lʌntʃ/: Bữa trưa

Dinner (Noun) /ˈdɪnər/: Bữa tối

Appetizer (Noun) /ˈæpɪtaɪzər/: Món khai vị

Main course (Noun) /meɪn kɔːrs/: Món chính

Dessert (Noun) /dɪˈzɜːrt/: Món tráng miệng

Snack (Noun) /snæk/: Đồ ăn nhẹ

Beverage (Noun) /ˈbɛvərɪdʒ/: Đồ uống

Water (Noun) /ˈwɔːtər/: Nước

Juice (Noun) /dʒuːs/: Nước trái cây

Soda (Noun) /ˈsoʊdə/: Nước ngọt

Tea (Noun) /tiː/: Trà

Coffee (Noun) /ˈkɒfi/: Cà phê

Milk (Noun) /mɪlk/: Sữa

Bread (Noun) /brɛd/: Bánh mì

Rice (Noun) /raɪs/: Cơm

Pasta (Noun) /ˈpæstə/: Mì ống

Chicken (Noun) /ˈʧɪkɪn/: Gà

Beef (Noun) /bif/: Thịt bò

Fish (Noun) /fɪʃ/: Cá

Vegetable (Noun) /ˈvɛdʒtəbl/: Rau củ

Fruit (Noun) /frut/: Trái cây

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thức uống

Từ vựng tiếng Anh các loại đồ uống

Beverage (Noun) /ˈbɛvərɪdʒ/: Đồ uống

Water (Noun) /ˈwɔːtər/: Nước

Juice (Noun) /dʒuːs/: Nước trái cây

Soda (Noun) /ˈsoʊdə/: Nước ngọt

Tea (Noun) /tiː/: Trà

Coffee (Noun) /ˈkɒfi/: Cà phê

Milk (Noun) /mɪlk/: Sữa

Soft drink (Noun) /sɒft drɪŋk/: Nước ngọt (tổng quát)

Iced tea (Noun) /aɪst tiː/: Trà lạnh

Hot chocolate (Noun) /hɒt ˈtʃɒkəlɪt/: Sô cô la nóng

Smoothie (Noun) /ˈsmuːði/: Sinh tố

Lemonade (Noun) /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh

Mineral water (Noun) /ˈmɪnərəl ˈwɔːtər/: Nước khoáng

Cocktail (Noun) /ˈkɒkteɪl/: Cocktail

Beer (Noun) /bɪr/: Bia

Wine (Noun) /waɪn/: Rượu vang

Whiskey (Noun) /ˈwɪski/: Rượu whiskey

Champagne (Noun) /ʃæmˈpeɪn/: Rượu champagne

Mocktail (Noun) /ˈmɒkˌteɪl/: Mocktail (đồ uống không có cồn)

Energy drink (Noun) /ˈɛnərdʒi drɪŋk/: Đồ uống năng lượng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc cho người mất gốc

Từ vựng tiếng Anh về màu sắc

Red (Noun) /rɛd/: Màu Đỏ

Blue (Noun) /bluː/: Màu Xanh dương

Green (Noun) /ɡriːn/: Màu Xanh lá cây

Yellow (Noun) /ˈjɛloʊ/: Màu Vàng

Orange (Noun) /ˈɔrɪndʒ/: Màu Cam

Purple (Noun) /ˈpɜːrpl/: Màu Tím

Pink (Noun) /pɪŋk/: Màu Hồng

Brown (Noun) /braʊn/: Màu Nâu

Black (Noun) /blæk/: Màu Đen

White (Noun) /waɪt/: Màu Trắng

Gray (Noun) /ɡreɪ/: Màu Xám

Silver (Noun) /ˈsɪlvər/: Màu Bạc

Gold (Noun) /ɡoʊld/: Màu Vàng (Màu vàng kim loại)

Beige (Noun) /beɪʒ/: Màu Be

Turquoise (Noun) /ˈtɜːrkwɔɪz/: Màu ngọc lam

Crimson (Noun) /ˈkrɪmzən/: Màu đỏ thẫm

Magenta (Noun) /məˈdʒɛntə/: Màu đỏ tươi

Lavender (Noun) /ˈlævəndər/: Màu oải hương

Indigo (Noun) /ˈɪndɪɡoʊ/: Màu chàm

Maroon (Noun) /məˈrun/: Màu đỏ nâu

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề nghệ thuật

Từ vựng tiếng anh các môn học nghệ thuật

Masterpiece – (Noun) /ˈmæs.tər.piːs/: Kiệt tác, tác phẩm xuất sắc nhất.

Canvas – (Noun) /ˈkæn.vəs/: Bức vải (được sử dụng để vẽ tranh).

Palette – (Noun) /ˈpæl.ɪt/: Bảng màu,

Brush – (Noun) /brʌʃ/: Cọ vẽ.

Sketch – (Noun) /sketʃ/: Bản vẽ, phác thảo.

Sculpture – (Noun) /ˈskʌlp.tʃər/: Điêu khắc

Exhibit – (Noun) /ɪɡˈzɪb.ɪt/: Triển lãm

Gallery – (Noun) /ˈɡæl.ər.i/: Phòng trưng bày

Abstract – (Adjective) /æbˈstrækt/: Trừu tượng, không hình dung theo kiểu hiện thực.

Portrait – (Noun) /ˈpɔː.trɪt/: Bức họa chân dung.

Composition – (Noun) /ˌkɒm.pəˈzɪʃ.ən/: Sự soạn thảo, cấu trúc hình thành tác phẩm nghệ thuật.

Frame – (Noun) /freɪm/: Khung ảnh

Palette Knife – (Noun) /ˈpæl.ɪt naɪf/: Dao pa-let

Impressionism – (Noun) /ɪmˈpreʃ.ən.ɪz.əm/: Chủ nghĩa Ấn tượng

Fresco – (Noun) /ˈfres.kəʊ/: Tranh tường ẩm

Chiaroscuro – (Noun) /kiˌɑː.rəˈskʊə.roʊ/: Kỹ thuật ánh sáng và bóng tối trong hội họa.

Easel – (Noun) /ˈiː.zəl/: Giá vẽ

Palette Cleanser – (Noun) /ˈpæl.ɪt ˈklɛn.zər/: Tác phẩm nhẹ nhàng giữa hai tác phẩm nặng nề.

Contemporary – (Adjective) /kənˈtɛmpəˌrɛri/: Đương đại

Artisan – (Noun) /ˈɑːr.tɪ.zən/: Nghệ nhân

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Negotiation (Noun) /nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/ : Đàm phán

Contract (Noun) /ˈkɒnˌtrækt/ : Hợp đồng

Networking (Noun) /ˈnɛtˌwɜrkɪŋ/ : Mạng lưới quan hệ

Profit (Noun) /ˈprɒfɪt/ : Lợi nhuận

Strategy (Noun) /ˈstrætədʒi/ : Chiến lược

Innovation (Noun) /ˌɪnəˈveɪʒən/ : Đổi mới

Market (Noun) /ˈmɑːrkɪt/ : Thị trường

Presentation (Noun) /ˌprɛzənˈteɪʃən/ : Bài thuyết trình

Feedback (Noun) /ˈfiːdˌbæk/ : Phản hồi

Collaboration (Noun) /kəˌlæbəˈreɪʃən/ : Sự hợp tác

Deadline (Noun) /ˈdɛdˌlaɪn/ : Hạn chót

Risk (Noun) /rɪsk/ : Rủi ro

Target (Noun) /ˈtɑːrɡɪt/ : Mục tiêu

Sponsorship (Noun) /ˈspɒnsərʃɪp/ : Tài trợ

Diversity (Noun) /daɪˈvɜːrsəti/ : Đa dạng

Leadership (Noun) /ˈliːdərʃɪp/ : Lãnh đạo

Productivity (Noun) /ˌprɒdʌkˈtɪvɪti/ : Năng suất

Communication (Noun) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ : Giao tiếp

Teamwork (Noun) /ˈtiːmˌwɜːrk/ : Làm việc nhóm

Investment (Noun) /ɪnˈvɛstmənt/ : Đầu tư

Budget (Noun) /ˈbʌdʒɪt/ : Ngân sách

Analysis (Noun) /əˈnæləsɪs/ : Phân tích

Quality (Noun) /ˈkwɒlɪti/ : Chất lượng

Customer Service (Noun) /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs/ : Dịch vụ khách hàng

Brand (Noun) /brænd/ : Thương hiệu

Từ vựng theo chủ đề máy tính & mạng internet

Từ vựng tiếng anh chủ đề máy tính

Computer (Noun) /kəmˈpjuːtər/ : Máy tính

Software (Noun) /ˈsɒftwɛː/ : Phần mềm

Hardware (Noun) /ˈhɑːrdwɛː/ : Phần cứng

Network (Noun) /ˈnɛtwɜːrk/ : Mạng

Internet (Noun) /ˈɪntərnɛt/ : Internet

Router (Noun) /ˈraʊtər/ : Bộ định tuyến

Modem (Noun) /ˈmoʊdəm/ : Bộ điều chế/diều chế

Firewall (Noun) /ˈfaɪrwɔːl/ : Tường lửa

Cybersecurity (Noun) /ˈsaɪbərˌsɪkjʊərəti/ : An ninh mạng

Encryption (Noun) /ɪnˈkrɪpʃən/ : Mã hóa

Virus (Noun) /ˈvaɪrəs/ : Vi-rút

Malware (Noun) /ˈmælˌwɛər/ : Phần mềm độc hại

Backup (Noun) /ˈbækʌp/ : Sao lưu

Database (Noun) /ˈdeɪtəbeɪs/ : Cơ sở dữ liệu

Cloud (Noun) /klaʊd/ : Đám mây

Download (Verb/Noun) /daʊnˈloʊd/ : Tải xuống

Upload (Verb/Noun) /ʌpˈloʊd/ : Tải lên

Username (Noun) /ˈjuːzərneɪm/ : Tên người dùng

Password (Noun) /ˈpæswɜːrd/ : Mật khẩu

Interface (Noun) /ˈɪntərfeɪs/ : Giao diện

Browser (Noun) /ˈbraʊzər/ : Trình duyệt

Search Engine (Noun) /sɜːrtʃ ˈɛndʒɪn/ : Công cụ tìm kiếm

Plug and Play (Phrase) /plʌɡ ənd pleɪ/ : Cắm và chạy

Operating System (Noun) /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm/ : Hệ điều hành

Bluetooth (Noun) /ˈbluːtuːθ/ : Bluetooth

Học từ vựng theo chủ đề điện thoại & thư tín

Từ vựng tiếng anh chủ đề điện thoại

Smartphone (Noun) /ˈsmɑːrtfoʊn/ : Điện thoại thông minh

Text message (Noun) /tɛkst ˈmɛsɪdʒ/ : Tin nhắn văn bản

Call (Verb/Noun) /kɔːl/ : Gọi điện thoại

Ringtone (Noun) /ˈrɪŋˌtoʊn/ : Nhạc chuông

Contact (Noun) /ˈkɒntækt/ : Danh bạ

Voicemail (Noun) /ˈvɔɪsmeɪl/ : Hộp thoại

Messenger (Noun) /ˈmɛsɪndʒər/ : Ứng dụng nhắn tin

Email (Noun/Verb) /ˈiːmeɪl/ : Thư điện tử

Attachment (Noun) /əˈtætʃmənt/ : Đính kèm

Notification (Noun) /ˌnoʊtɪfɪˈkeɪʃən/ : Thông báo

Inbox (Noun) /ˈɪnˌbɒks/ : Hộp thư đến

Outbox (Noun) /ˈaʊtˌbɒks/ : Hộp thư đi

Missed call (Noun) /mɪst kɔːl/ : Cuộc gọi nhỡ

Conference call (Noun) /ˈkɒnfərəns kɔːl/ : Cuộc gọi hội nghị

Speakerphone (Noun) /ˈspiːkərfoʊn/ : Loa ngoài trên điện thoại

Silent mode (Noun) /ˈsaɪlənt moʊd/ : Chế độ im lặng

Cellular network (Noun) /ˈsɛljələr ˈnɛtwɜːrk/ : Mạng di động

Signal (Noun) /ˈsɪɡnl̩/ : Tín hiệu

Password (Noun) /ˈpæswɜːrd/ : Mật khẩu

Mobile data (Noun) /ˈmoʊbəl ˈdeɪtə/ : Dữ liệu di động

Application (Noun) /ˌæplɪˈkeɪʃən/ : Ứng dụng

Các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề truyền hình & báo chí

Từ vựng tiếng anh chủ đề truyền hình

Television (Noun) /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ : Truyền hình

News (Noun) /nuz/ : Tin tức

Program (Noun) /ˈproʊɡræm/ : Chương trình

Broadcast (Noun/Verb) /ˈbrɔːdˌkæst/ : Truyền sóng

Journalist (Noun) /ˈdʒɜːrnəlɪst/ : Nhà báo

Reporter (Noun) /rɪˈpɔːrtər/ : Phóng viên

Interview (Noun/Verb) /ˈɪntərvjuː/ : Phỏng vấn

Headline (Noun) /ˈhɛdˌlaɪn/ : Tiêu đề

Editor (Noun) /ˈɛdɪtər/ : Biên tập viên

Article (Noun) /ˈɑːrtɪkl̩/ : Bài viết

Magazine (Noun) /ˌmæɡəˈziːn/ : Tạp chí

Newspaper (Noun) /ˈnuzˌpeɪpər/ : Báo

Column (Noun) /ˈkɒləm/ : Cột bài

Press (Noun) /prɛs/ : Báo chí

Media (Noun) /ˈmiːdiə/ : Phương tiện truyền thông

Coverage (Noun) /ˈkʌvərɪdʒ/ : Phủ sóng/Phủ sóng tin tức

Audience (Noun) /ˈɔːdiəns/ : Khán giả

Editorial (Noun/Adjective) /ˌɛdɪˈtɔːriəl/ : Bài biên tập/Biên tập viên

Press conference (Noun) /prɛs ˈkɒnfərəns/ : Họp báo

Media outlet (Noun) /ˈmiːdiə ˈaʊtlɛt/ : Đơn vị truyền thông

Satellite (Noun) /ˈsætəlaɪt/ : Vệ tinh

Subscription (Noun) /səbˈskrɪpʃən/ : Đăng ký (báo, tạp chí)

Breaking news (Phrase) /ˈbreɪkɪŋ nuz/ : Tin tức nóng

Photojournalism (Noun) /ˌfoʊtoʊˈdʒɜːrnəlɪzəm/ : Báo chí ảnh

Media literacy (Noun) /ˈmiːdiə ˈlɪtərəsi/ : Hiểu biết về truyền thông

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Việc luyện từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản không chỉ giúp các bạn tương tác tốt trong môi trường làm việc mà còn làm phong phú thêm trải nghiệm khi du lịch và gặp gỡ người mới. NativeX hi vọng rằng đây sẽ trở thành một nguồn tài liệu hữu ích nhằm giúp các bạn nâng cao khả năng sử dụng ngoại ngữ, cũng như xây dựng nền tảng vững chắc để phát triển bốn kỹ năng quan trọng: nghe, nói, đọc và viết của mình.

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh

TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN NativeX ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén NativeX độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY!