fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG

Quá trình toàn cầu hóa mang đến rất nhiều cơ hội việc làm cả ở trong và ngoài nước. Vì lý do này, việc học tiếng Anh giao tiếp văn phòng cho những người đi làm rất quan trọng để mở rộng mạng lưới quan hệ và phát triển sự nghiệp. Trong bài viết này, NativeX sẽ giới thiệu đến bạn một số câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng cho những người đi làm, để sử dụng trong những trường hợp cần thiết.

Tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh văn phòng

NativeX gửi đến bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh văn phòng, giúp bạn tự tin hơn khi tương tác với đồng nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế. Tham khảo và áp dụng những mẫu câu này để cải thiện kỹ năng giao tiếp của bạn ngay từ bây giờ!

# Mẫu câu giao tiếp với đối tác, khách hàng

  • Hello, [Partner’s Name]/ valued client!

Xin chào, [Tên Đối tác]/ khách hàng quý!

  • Welcome to [company’s name], [Partner’s Name]/ dear client!

Chào mừng đến với [tên công ty], [Tên Đối tác]/ khách hàng thân mến!

  • You must be [Mr./Ms.] [Name] from [company’s name].

Ông/ Bà ắt hẳn là [Ông/Bà] [Tên] đến từ [tên công ty].

  • It’s a pleasure to meet you, [Partner’s Name]/ [Mr./Ms.] [Name]!

Hân hạnh được gặp bạn, [Tên Đối tác]/ [Ông/Bà] [Tên]!

  • I/ We have heard a lot about you/ your company, [Partner’s Name]/ [Mr./Ms.] [Name]/…

Tôi/ Chúng tôi đã nghe nhiều về bạn/ công ty của bạn, [Tên Đối tác]/ [Ông/Bà] [Tên]/…

  • I/ We always looked forward to meeting you, [Partner’s Name]/ [Mr./Ms.] [Name].

Tôi/ Chúng tôi luôn mong chờ được gặp bạn, [Tên Đối tác]/ [Ông/Bà] [Tên].

  • I/ We always looked forward to our meeting/ project/ business with you.

Tôi/ Chúng tôi luôn mong chờ cuộc họp/ dự án/ thương vụ của chúng ta với bạn.

  • I’m [Your Name], [Your Title] of [company’s name].

Tôi là [Tên của bạn], [Chức vụ của bạn] của [tên công ty].

  • Let me introduce [People’s Names and Titles].

Tôi xin giới thiệu [Tên và Chức vụ của những người khác].

  • Thank you all for being here today.

Cảm ơn mọi người vì đã có mặt ở đây hôm nay.

  • I’d like to thank everyone for coming today.

Cảm ơn mọi người vì đã có mặt ở đây hôm nay.

  • Since everyone is here, let’s get started.

Mọi người đã có mặt đông đủ nên ta bắt đầu thôi nào.

  • Without further ado, let’s get started.

Không chần chừ thêm nữa, bắt đầu thôi nào.

  • Now, let’s get the ball rolling.

Bây giờ, hãy bắt đầu thôi. 

Mẫu câu giao tiếp với đối tác, khách hàng

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

# Mẫu câu giao tiếp với đồng nghiệp

  •  How’s the implementation of your plan going so far?

Hiện tại, triển khai kế hoạch của bạn như thế nào?

  • Any creative ideas for our next collaborative project?

Có ý tưởng sáng tạo nào cho dự án hợp tác tiếp theo không?

  • Have you reached out to the client regarding the feedback we received?

Bạn đã liên lạc với khách hàng về phản hồi mà chúng ta nhận được chưa?

  • Did you inform the team about the unexpected challenges you encountered?

Bạn đã thông báo cho nhóm về những thách thức không mong muốn mà bạn gặp phải chưa?

  • Any updates for [noun (phrase) 1] on [noun (phrase) 2]?

Có thông tin mới cho [Tên từ/ cụm từ 1] về [Tên từ/ cụm từ 2] không?

  • Can we arrange a brief discussion about our future initiatives?

Chúng ta có thể sắp xếp một cuộc thảo luận ngắn về những kế hoạch tương lai không?

  • Sorry to bother you, but could you share your expertise on this matter?

Xin lỗi vì làm phiền, nhưng bạn có thể chia sẻ chuyên môn của mình về vấn đề này không?

  • Would you mind assisting me with [V(bare)+…] later when you’re available?

Bạn có phiền giúp tôi [V(bare)+…] sau khi bạn rảnh không?

  • What suggestions do you have for improving [noun (phrase) 1] in [noun (phrase) 2]?

Bạn có đề xuất gì để cải thiện [Tên từ/ cụm từ 1] trong [Tên từ/ cụm từ 2] không?

  • How’s the progress on your current assignment within the team?

Tiến triển của bạn đối với nhiệm vụ hiện tại trong nhóm như thế nào?

  • I’m excited about the upcoming projects, and I believe we’ll make a great team.

Tôi hồi hộp về những dự án sắp tới, và tôi tin rằng chúng ta sẽ làm một đội tuyệt vời.

  • Looking forward to collaborating with you all and sharing our insights.

Rất mong được hợp tác với tất cả mọi người và chia sẻ kiến thức của chúng ta.

  • I feel privileged to work alongside such talented and dedicated colleagues.

Tôi cảm thấy may mắn được làm việc cùng những đồng nghiệp tài năng và nhiệt huyết như vậy.

  • If there’s anything I can do to support your work, please don’t hesitate to ask.

Nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm để hỗ trợ công việc của bạn, hãy yên tâm hỏi tôi.

  • Let’s brainstorm ideas for the next project during our team meeting.

Hãy cùng nhau đặt ra ý tưởng cho dự án tiếp theo trong buổi họp nhóm của chúng ta.

  • How’s your part of the project progressing?

Nhiệm vụ của bạn trong dự án đang diễn ra như thế nào?

  • Any suggestions for improving our workflow or enhancing collaboration?

Có gợi ý nào để cải thiện quy trình làm việc hoặc tăng cường sự hợp tác không?

  • I just wanted to check if you’ve reached out to the client regarding that matter.

Tôi chỉ muốn kiểm tra xem bạn đã liên lạc với khách hàng về vấn đề đó chưa.

  • Have you updated the team on the progress of the latest project?

Bạn đã cập nhật tiến độ của dự án mới nhất với nhóm chưa?

  • I hate to interrupt, but do you have a moment to discuss a quick matter?

Xin lỗi vì làm phiền, nhưng bạn có thời gian để thảo luận về một vấn đề nhanh không?

  • Are you free for a brief meeting to go over the upcoming deadlines?

Bạn có thời gian cho một cuộc họp ngắn để thảo luận về các hạn chót sắp tới không?

  • Sorry to bother you, but could you lend me a hand with this task?

Xin lỗi vì làm phiền, nhưng bạn có thể giúp tôi với công việc này không?

  • Is there anything specific you need help with right now?

Có điều gì cụ thể bạn cần sự giúp đỡ ngay bây giờ không?

  • A big thank you for your support during the last project; it made a significant difference.

Cảm ơn rất nhiều vì sự hỗ trợ của bạn trong dự án vừa qua; đó là một sự khác biệt lớn.

  • Your dedication and effort truly make our team stronger.

Sự tận tụy và nỗ lực của bạn thực sự làm cho đội nhóm của chúng ta mạnh mẽ hơn.

# Mẫu câu thảo luận trong công việc

  • I propose we explore this matter further.

Tôi đề xuất chúng ta khám phá vấn đề này thêm.

  • Shall we engage in a discussion about this topic?

Chúng ta có thể tham gia vào một cuộc thảo luận về chủ đề này không?

  • Let’s revisit this in our next team meeting.

Hãy xem lại vấn đề này trong cuộc họp nhóm tiếp theo của chúng ta.

  • Could we set up a meeting to address [V(bare)]?

Chúng ta có thể sắp xếp một cuộc họp để giải quyết [V(bare)] không?

  • Are you open to discussing this matter now?

Bạn có sẵn sàng thảo luận về vấn đề này không?

  • Let’s distribute the tasks among the team members.

Hãy phân chia công việc giữa các thành viên trong nhóm.

  • Who is willing to take charge of [noun (phrase)]?

Ai sẵn sàng phụ trách [noun (phrase)]?

  • Any volunteers to handle [noun (phrase)]?

Ai muốn đảm nhận [noun (phrase)] không?

  • Allow me to handle that responsibility.

Hãy để tôi đảm nhận trách nhiệm đó.

  • I can manage that task.

Tôi có thể quản lý nhiệm vụ đó.

  • The deadline is approaching quickly.

Hạn cuối đang đến gần.

  • We have [period of time] to get this done.

Chúng ta có [khoảng thời gian] để hoàn thành việc này.

  • Ensure your task is completed by [point of time].

Đảm bảo nhiệm vụ của bạn được hoàn thành trước [mốc thời gian].

  • We’re currently facing an issue with [noun (phrase)].

Hiện tại, chúng ta đang gặp vấn đề với [noun (phrase)].

  • Your assistance is crucial in resolving this.

Sự giúp đỡ của bạn rất quan trọng trong việc giải quyết vấn đề này.

  • I have a suggestion for addressing this challenge.

Tôi có một đề xuất để giải quyết thách thức này.

  • Why don’t we consider [V(bare)] as an alternative?

Tại sao chúng ta không xem xét [V(bare)] như một lựa chọn khác?

  • How about [V-ing] to tackle this issue?

Hay là [V-ing] để giải quyết vấn đề này?

  • If support is needed, inform the team.

Nếu cần hỗ trợ, hãy thông báo cho nhóm.

  • What’s the status of [noun (phrase)] currently?

Tình hình của [noun (phrase)] hiện tại như thế nào? 

Mẫu câu thảo luận trong công việc

# Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong cuộc họp

 ⇒ Bắt đầu cuộc họp và Mời ý kiến đầu tiên

  • Alright, everyone present?

Được rồi, mọi người có mặt đầy đủ chưa?

  • Now that we’re all here, let’s kick off the meeting.

Bây giờ khi mọi người đã có mặt, hãy bắt đầu cuộc họp.

  • I appreciate everyone taking the time to join us today.

Tôi đánh giá cao việc mọi người dành thời gian tham gia hôm nay.

  • I’d like to express my gratitude to each of you for attending today’s meeting.

Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn đến mọi người đã tham gia buổi họp hôm nay.

  • Okay, without any more delay, let’s start the discussion.

Được rồi, không chần chừ thêm, bắt đầu thảo luận ngay.

⇒ Giới thiệu mục đích/ nội dung cuộc họp và Chủ đề thảo luận

  • Our focus today is on [noun (phrase)].

Sự chú ý của chúng ta hôm nay đặt vào [noun (phrase)].

  • The aim of today’s meeting is to [to- V(bare)].

Mục tiêu của cuộc họp hôm nay là để [to- V(bare)].

  • I’ve convened this meeting [to- V(bare)].

Tôi mở cuộc họp này để [to- V(bare)].

  • Our agenda for today involves discussing [noun (phrase)].

Chương trình nghị sự cho hôm nay bao gồm việc thảo luận về [noun (phrase)].

  • On today’s agenda, we have [number] items to cover. First up is…

Trên chương trình nghị sự hôm nay, chúng ta có [number] mục để thảo luận. Đầu tiên là…

⇒ Mời phát biểu

  • Let’s hear from [name].

→ Hãy lắng nghe ý kiến của [tên].

  • Now, I’d like to invite [name] to share their thoughts.

→ Bây giờ, tôi muốn mời [tên] chia sẻ suy nghĩ của họ.

  • We value everyone’s input, so [name], please feel free to express your ideas.

→ Chúng tôi đánh giá cao mọi ý kiến đóng góp, nên [tên], hãy thoải mái diễn đạt ý kiến của bạn.

  • If there are no objections, I’d like to pass the floor to [name].

→ Nếu không có ý kiến phản đối, tôi muốn nhường cơ hội cho [tên].

  • [name], would you like to share your perspective on this matter?

→ [tên], bạn có muốn chia sẻ quan điểm của mình về vấn đề này không?

⇒ Cắt lời một cách lịch sự

  • I apologize for the interruption, but…

 Tôi xin lỗi vì đã ngắt lời, nhưng…

  • May I come in here for a moment?

 Tôi có thể thêm một chút ý kiến không?

  • May I have a word here?

 Tôi có thể bày tỏ một chút ý kiến ở đây không?

  • Sorry, but to clarify…

 Xin lỗi, nhưng để làm rõ…

  • Sorry, I didn’t quite catch that. Could you please repeat?

 Xin lỗi, tôi không nghe rõ lắm. Bạn có thể lặp lại được không?

⇒ Kết thúc cuộc họp

  • Before we conclude, does anyone have any final remarks?

Trước khi kết thúc, có ai muốn đưa ra ý kiến cuối cùng không?

  • I believe we’ve covered all the agenda items. Thank you for your active participation.

Tôi nghĩ chúng ta đã thảo luận hết các mục trên chương trình nghị sự. Cảm ơn sự tham gia tích cực của các bạn.

  • Alright, as everything has been addressed, let’s adjourn the meeting.

Được rồi, vì mọi vấn đề đã được thảo luận, chúng ta kết thúc cuộc họp.

  • I think that covers our agenda for today. Any final questions or comments before we wrap up?

Tôi nghĩ đó là tất cả nội dung của chúng ta cho hôm nay. Có thêm câu hỏi hoặc ý kiến cuối cùng trước khi chúng ta kết thúc không?

  • Thank you, everyone, for your valuable time and contributions. Until next time!

Cảm ơn mọi người vì thời gian và đóng góp quý báu của các bạn. Đến lần sau nhé!

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong cuộc họp

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

# Mẫu câu giao tiếp cần xin nghỉ phép

⇒ Mẫu câu xin nghỉ phép

  • Due to personal matters that require my immediate attention, may I request a day off this Thursday/ next Monday/ the upcoming month/…?

Vì một số công việc cá nhân đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức, tôi có thể xin nghỉ một ngày vào thứ Năm này/ thứ Hai tới/ tháng tới/… không?

  • Is it possible for me to take a day off this Friday/ next Tuesday/ the following week/…? I have personal commitments that need my presence.

Có thể tôi xin nghỉ một ngày vào thứ Sáu này/ thứ Ba tới/ tuần sau/… không? Tôi có những cam kết cá nhân cần sự hiện diện của mình.

  • Regrettably, due to unforeseen circumstances, I won’t be able to attend work tomorrow/ this Thursday/ next Monday/… Please accept my sincere apologies.

Thật đáng tiếc, do một số sự cố không lường trước được, tôi không thể có mặt làm việc vào ngày mai/ thứ Năm này/ thứ Hai tới/… Xin vui lòng chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi.

  • I am facing unexpected personal issues and need to request a day off this Wednesday/ next Friday/ the following month/… I hope for your understanding.

Tôi đang đối mặt với những vấn đề cá nhân bất ngờ và cần xin nghỉ một ngày vào thứ Tư này/ thứ Sáu tới/ tháng sau/… Mong bạn thông cảm.

  • Due to urgent family matters, I must request a day off this Monday/ next Wednesday/ the upcoming month/… Your understanding is greatly appreciated.

Do những vấn đề gia đình khẩn cấp, tôi phải xin nghỉ một ngày vào thứ Hai này/ thứ Tư tới/ tháng tới/… Rất mong sự hiểu biết từ phía bạn.

  • I regret to inform you that I won’t be able to fulfill my work duties tomorrow/ this Thursday/ next Monday/… due to personal reasons. I hope for your understanding.

Tôi thành thật xin lỗi vì thông báo rằng tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ công việc vào ngày mai/ thứ Năm này/ thứ Hai tới/… do lý do cá nhân. Mong sự hiểu biết từ phía bạn.

  • In light of unexpected personal commitments, I kindly request a day off this Friday/ next Tuesday/ the following week/… I appreciate your understanding.

Trong tình hình các cam kết cá nhân bất ngờ, tôi xin lịch nghỉ một ngày vào thứ Sáu này/ thứ Ba tới/ tuần sau/… Tôi đánh giá cao sự hiểu biết của bạn.

  • Unfortunately, due to unforeseen personal matters, I won’t be able to attend work tomorrow/ this Thursday/ next Monday/… Your understanding is highly valued.

Thật không may, do những vấn đề cá nhân không lường trước được, tôi không thể có mặt làm việc vào ngày mai/ thứ Năm này/ thứ Hai tới/… Sự hiểu biết của bạn là rất quan trọng.

  • I am facing unexpected family issues and need to take a day off this Wednesday/ next Friday/ the following month/… I hope for your understanding and support.

Tôi đang đối mặt với những vấn đề gia đình không lường trước được và cần nghỉ một ngày vào thứ Tư này/ thứ Sáu tới/ tháng tới/… Hy vọng bạn hiểu và hỗ trợ.

  • Due to urgent personal commitments, I must request a day off this Monday/ next Wednesday/ the upcoming month/… I appreciate your understanding in this matter.

Do những cam kết cá nhân khẩn cấp, tôi phải xin nghỉ một ngày vào thứ Hai này/ thứ Tư tới/ tháng tới/… Tôi đánh giá cao sự hiểu biết của bạn trong vấn đề này.

⇒ Trình bày lý do

  • I have an important family event that requires my presence, and I need to take a day off to attend to this matter.

Tôi có một sự kiện quan trọng trong gia đình cần sự hiện diện của tôi, và tôi cần xin nghỉ một ngày để tham gia vào vấn đề này.

  • I am in the process of relocating to a new residence, and I must take a day off to manage the moving arrangements.

Tôi đang trong quá trình chuyển đến nơi ở mới, và tôi phải xin nghỉ một ngày để quản lý các thủ tục chuyển đến.

  • Unfortunately, I am dealing with a personal matter that requires my immediate attention and, as a result, I need to take a day off.

Thật không may, tôi đang xử lý một vấn đề cá nhân đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức và, do đó, tôi cần xin nghỉ một ngày.

  • I have a doctor’s appointment that cannot be rescheduled, and I need to take a day off to attend to my health matters.

Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ mà không thể thay đổi được, và tôi cần xin nghỉ một ngày để chăm sóc sức khỏe cá nhân.

  • Due to an unforeseen family emergency, I must take a day off to address the urgent situation.

Do một sự cố khẩn cấp trong gia đình không lường trước được, tôi phải xin nghỉ một ngày để giải quyết tình hình.

  • I have an important personal commitment that I cannot postpone, and I need to take a day off to fulfill this obligation.

Tôi có một cam kết cá nhân quan trọng mà không thể hoãn lại, và tôi cần xin nghỉ một ngày để thực hiện cam kết này.

  • I am experiencing unforeseen car troubles that require immediate attention, and I need a day off to resolve this matter.

Tôi đang gặp vấn đề về xe không lường trước được đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức, và tôi cần xin nghỉ một ngày để giải quyết vấn đề này.

  • Unfortunately, I am grappling with a personal crisis that demands my immediate involvement, and I must take a day off to handle this situation.

Thật không may, tôi đang phải đối mặt với một khủng hoảng cá nhân đòi hỏi sự tham gia ngay lập tức, và tôi phải xin nghỉ một ngày để xử lý tình hình này.

  • I need to attend a legal appointment that has been long scheduled and cannot be postponed, requiring me to take a day off.

Tôi cần tham gia một cuộc hẹn pháp lý đã được sắp xếp từ lâu và không thể hoãn lại, đòi hỏi tôi phải xin nghỉ một ngày.

Mẫu câu giao tiếp cần xin nghỉ phép

# Mẫu câu giao tiếp giải quyết khiếu nại

  • Thank you for your feedback. We are working to resolve the issue promptly.

Cảm ơn bạn đã phản hồi. Chúng tôi đang nỗ lực giải quyết vấn đề ngay lập tức.

  • We apologize for the inconvenience. Rest assured, we are taking immediate action to address your concerns.

Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. Hãy yên tâm, chúng tôi đang thực hiện các biện pháp ngay lập tức để giải quyết vấn đề của bạn.

  • Your complaint has been noted, and we are actively working to find a solution. Thank you for your understanding.

Chúng tôi đã ghi nhận khiếu nại của bạn và đang tích cực làm việc để tìm ra giải pháp. Cảm ơn bạn đã hiểu.

  • We appreciate your patience. A resolution to your concern is our top priority.

Chúng tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn. Việc giải quyết vấn đề của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

  • Apologies for any inconvenience caused. We are swiftly addressing the issues raised in your complaint.

Xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào. Chúng tôi đang nhanh chóng giải quyết các vấn đề được đề cập trong khiếu nại của bạn.

  • We’re sorry to hear about your experience. Our team is actively working on a solution to resolve the matter.

Chúng tôi rất tiếc khi nghe về trải nghiệm của bạn. Đội ngũ của chúng tôi đang tích cực làm việc để tìm ra giải pháp giải quyết vấn đề.

  • Acknowledging your concern, we assure you that corrective measures are being implemented.

Chúng tôi xác nhận vấn đề của bạn và cam kết rằng các biện pháp sửa đổi đang được triển khai.

  • We’re actively investigating your complaint and will update you on the resolution soon.

Chúng tôi đang tích cực điều tra khiếu nại của bạn và sẽ cập nhật thông tin về giải quyết sớm nhất.

  • We understand your frustration and are working diligently to find a swift resolution.

Chúng tôi hiểu sự thất vọng của bạn và đang làm việc chăm chỉ để tìm ra một giải pháp nhanh chóng.

  • Our team is committed to resolving the issue you’ve raised. Thank you for your understanding and patience.

Đội ngũ của chúng tôi cam kết giải quyết vấn đề bạn đã đưa ra. Cảm ơn bạn đã hiểu và kiên nhẫn chờ đợi.

  • We value your feedback. Immediate steps are being taken to rectify the situation.

Chúng tôi đánh giá cao phản hồi của bạn. Các biện pháp ngay lập tức đang được thực hiện để khắc phục tình hình.

  • Your complaint is being addressed promptly, and we’ll keep you updated on the progress.

Khiếu nại của bạn đang được giải quyết ngay lập tức, và chúng tôi sẽ tiếp tục thông tin về tiến triển.

  • We are actively resolving the issues mentioned in your complaint. Thank you for bringing it to our attention.

Chúng tôi đang tích cực giải quyết các vấn đề được đề cập trong khiếu nại của bạn. Cảm ơn bạn đã chú ý đến điều này.

  • Your satisfaction is important to us. We’re working diligently to address the concerns you’ve raised.

Sự hài lòng của bạn là quan trọng đối với chúng tôi. Chúng tôi đang làm việc chăm chỉ để giải quyết những vấn đề bạn đã nêu ra.

  • We apologize for the inconvenience caused. Swift actions are being taken to resolve the matter.

Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện gây ra. Các biện pháp nhanh chóng đang được thực hiện để giải quyết vấn đề. 

Mẫu câu giao tiếp giải quyết khiếu nại

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn phòng

Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn phòng, giúp bạn mở rộng vốn từ và tự tin hơn khi làm việc và giao tiếp trong môi trường văn phòng. Hãy cùng nhau khám phá những từ vựng này và áp dụng chúng vào trong cuộc sống hàng ngày!

# Từ vựng về các phòng ban trong công ty 

  • Department (Noun) /dɪˈpɑːrtmənt/: Bộ phận
  • Human Resources (Noun) /ˈhjuːmən rɪˈsɔːrsɪz/: Nhân sự
  • Finance (Noun) /fɪˈnæns/: Tài chính
  • Marketing (Noun) /ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị
  • Sales (Noun) /seɪlz/: Bán hàng
  • IT (Noun) /ˌaɪ ˈtiː/: Công nghệ thông tin
  • Operations (Noun) /ˌɑːpəˈreɪʃnz/: Quản lý hoạt động
  • Customer Service (Noun) /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs/: Dịch vụ khách hàng
  • Administration (Noun) /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/: Hành chính
  • Logistics (Noun) /ləˈdʒɪstɪks/: Vận chuyển hàng hóa
  • Procurement (Noun) /prəˈkjʊrmənt/: Mua sắm
  • Research and Development (Noun) /rɪˈsɜːrtʃ ənd dɪˈveləpmənt/: Nghiên cứu và phát triển
  • Quality Assurance (Noun) /ˈkwɑːləti əˈʃʊrəns/: Đảm bảo chất lượng
  • Public Relations (Noun) /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʒnz/: Quan hệ công chúng
  • Training (Noun) /ˈtreɪnɪŋ/: Đào tạo
  • Administration (Noun) /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/: Quản lý hành chính
  • Legal (Noun) /ˈliːɡəl/: Pháp lý
  • Communications (Noun) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃnz/: Truyền thông
  • Supply Chain (Noun) /səˈplaɪ tʃeɪn/: Chuỗi cung ứng
  • Facilities Management (Noun) /fəˈsɪlɪtiz ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý cơ sở vật chất
  • Health and Safety (Noun) /hɛlθ ənd ˈseɪfti/: An toàn và sức khỏe
  • Project Management (Noun) /ˈprɒdʒɛkt ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý dự án
  • Internal Audit (Noun) /ɪnˈtɜːrnəl ˈɔːdɪt/: Kiểm toán nội bộ
  • Corporate Social Responsibility (Noun) /ˈkɔːrpərɪt ˈsoʊʃəl rɪˌspɒnsəˈbɪləti/: Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
  • Employee Relations (Noun) /ɪmˈplɔɪi riˈleɪʒnz/: Quan hệ nhân viên
  • International Business (Noun) /ˌɪntəˈnæʃənl ˈbɪznɪs/: Kinh doanh quốc tế
  • Corporate Strategy (Noun) /ˈkɔːrpərɪt ˈstrætədʒi/: Chiến lược doanh nghiệp
  • Risk Management (Noun) /rɪsk ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý rủi ro
  • Training and Development (Noun) /ˈtreɪnɪŋ ənd dɪˈveləpmənt/: Đào tạo và phát triển
  • Corporate Communication (Noun) /ˈkɔːrpərɪt kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/: Truyền thông doanh nghiệp

Từ vựng về các phòng ban trong công ty 

# Từ vựng về các vị trí làm việc trong công ty

  • Manager (Noun) /ˈmænɪdʒər/: Quản lý
  • Supervisor (Noun) /ˈsuːpərˌvaɪzər/: Giám sát viên
  • Executive (Noun) /ɪɡˈzɛkjətɪv/: Nhà quản lý cấp cao
  • Coordinator (Noun) /koʊˈɔːrdɪˌneɪtər/: Người phối hợp
  • Analyst (Noun) /ˈænəlɪst/: Nhà phân tích
  • Specialist (Noun) /ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên gia
  • Officer (Noun) /ˈɔːfɪsər/: Nhân viên
  • Assistant (Noun) /əˈsɪstənt/: Trợ lý
  • Clerk (Noun) /klɜːrk/: Thư ký
  • Consultant (Noun) /kənˈsʌltənt/: Tư vấn
  • Coordinator (Noun) /koʊˈɔːrdɪˌneɪtər/: Người phối hợp
  • Specialist (Noun) /ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên gia
  • Project Manager (Noun) /ˈprɒdʒɛkt ˈmænɪdʒər/: Quản lý dự án
  • Team Leader (Noun) /tiːm ˈliːdər/: Trưởng nhóm
  • HR Representative (Noun) /ˌeɪtʃˈɑːr ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/: Đại diện Nhân sự
  • Financial Analyst (Noun) /faɪˈnænʃəl ˈænəlɪst/: Nhà phân tích tài chính
  • Sales Representative (Noun) /seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/: Đại diện bán hàng
  • Customer Service Representative (Noun) /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/: Đại diện dịch vụ khách hàng
  • IT Specialist (Noun) /ˌaɪ ˈtiː ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên gia Công nghệ thông tin
  • Administrative Assistant (Noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv əˈsɪstənt/: Trợ lý hành chính
  • Logistics Coordinator (Noun) /ləˈdʒɪstɪks koʊˈɔːrdɪˌneɪtər/: Người phối hợp vận chuyển hàng hóa
  • Procurement Officer (Noun) /prəˈkjʊrmənt ˈɔːfɪsər/: Nhân viên mua sắm
  • Research and Development Manager (Noun) /rɪˈsɜːrtʃ ənd dɪˈvɛləpmənt ˈmænɪdʒər/: Quản lý nghiên cứu và phát triển
  • Quality Assurance Specialist (Noun) /ˈkwɑːləti əˈʃʊrəns ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên gia đảm bảo chất lượng
  • Public Relations Officer (Noun) /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʒnz ˈɔːfɪsər/: Nhân viên quan hệ công chúng
  • Training and Development Coordinator (Noun) /ˈtreɪnɪŋ ənd dɪˈvɛləpmənt koʊˈɔːrdɪˌneɪtər/: Người phối hợp đào tạo và phát triển
  • Legal Counsel (Noun) /ˈliːɡəl ˈkʌnsl/: Cố vấn pháp lý
  • Communications Specialist (Noun) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃnz ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên gia truyền thông
  • Supply Chain Manager (Noun) /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒər/: Quản lý chuỗi cung ứng
  • Health and Safety Officer (Noun) /hɛlθ ənd ˈseɪfti ˈɔːfɪsər/: Nhân viên an toàn và sức khỏe 

Từ vựng về các vị trí làm việc trong công ty

# Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về các vật dụng văn phòng phẩm

  • Pen (Noun) /pɛn/: Bút
  • Notebook (Noun) /ˈnoʊtˌbʊk/: Sổ tay
  • Stapler (Noun) /ˈsteɪplər/: Đinh ghim
  • Highlighter (Noun) /ˈhaɪˌlaɪtər/: Bút nổi bật
  • Paperclip (Noun) /ˈpeɪpərklɪp/: Kẹp giấy
  • Scissors (Noun) /ˈsɪzərz/: Kéo
  • Folder (Noun) /ˈfoʊldər/: Hồ sơ, túi hồ sơ
  • Eraser (Noun) /ɪˈreɪsər/: Gôm
  • Ruler (Noun) /ˈruːlər/: Thước đo
  • Calculator (Noun) /ˈkælkjəˌleɪtər/: Máy tính
  • Desk (Noun) /dɛsk/: Bàn làm việc
  • Chair (Noun) /tʃɛr/: Ghế
  • Computer (Noun) /kəmˈpjuːtər/: Máy tính
  • Monitor (Noun) /ˈmɒnɪtər/: Màn hình
  • Keyboard (Noun) /ˈkiːˌbɔrd/: Bàn phím
  • Mouse (Noun) /maʊs/: Chuột máy tính
  • Headphones (Noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/: Tai nghe
  • USB drive (Noun) /ˌjuːɛsˈbiː draɪv/: USB
  • Calendar (Noun) /ˈkæləndər/: Lịch
  • Clock (Noun) /klɒk/: Đồng hồ
  • Printer (Noun) /ˈprɪntər/: Máy in
  • Scanner (Noun) /ˈskænər/: Máy quét
  • Fax machine (Noun) /ˈfæks məˈʃin/: Máy fax
  • Desk lamp (Noun) /dɛsk læmp/: Đèn bàn
  • Whiteboard (Noun) /ˈwaɪtˌbɔrd/: Bảng trắng
  • Marker (Noun) /ˈmɑːrkər/: Bút lông đậm
  • Glue (Noun) /ɡluː/: Keo dính
  • Tape dispenser (Noun) /teɪp dɪˈspɛnsər/: Máy cắt băng dính
  • Notepad (Noun) /noʊt pæd/: Ghi chú
  • Briefcase (Noun) /ˈbriːfˌkeɪs/: Cặp đựng tài liệu

# Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chế độ nhân sự, phúc lợi

  • Employee Benefits (Noun) /ɪmˈplɔɪi ˈbɛnɪfɪts/: Phúc lợi nhân viên
  • Health Insurance (Noun) /hɛlθ ɪnˈʃʊrəns/: Bảo hiểm sức khỏe
  • Retirement Plan (Noun) /rɪˈtaɪərmənt plæn/: Kế hoạch nghỉ hưu
  • Vacation Days (Noun) /veɪˈkeɪʃən deɪz/: Ngày nghỉ phép
  • Sick Leave (Noun) /sɪk liv/: Nghỉ phép ốm
  • Maternity Leave (Noun) /məˈtɜːrnɪti liv/: Nghỉ thai sản
  • Paternity Leave (Noun) /pəˈtɜːrnɪti liv/: Nghỉ phép phối ngẫu
  • Flexible Working Hours (Noun) /ˈflɛksəbl ˈwɜːrkɪŋ ˈaʊərz/: Giờ làm việc linh hoạt
  • Telecommuting (Noun) /ˈtɛlɪˌkɑːˌmjuːtɪŋ/: Làm việc từ xa
  • Employee Assistance Program (Noun) /ɪmˈplɔɪi əˈsɪstəns ˈproʊɡræm/: Chương trình hỗ trợ nhân viên
  • Work-Life Balance (Noun) /wɜːrk-laɪf ˈbæləns/: Cân bằng giữa công việc và cuộc sống
  • Performance Bonus (Noun) /pərˈfɔːrməns ˈboʊnəs/: Thưởng hiệu suất làm việc
  • Professional Development (Noun) /prəˈfɛʃənl dɪˈvɛləpmənt/: Phát triển nghề nghiệp
  • Training Opportunities (Noun) /ˈtreɪnɪŋ ˌɑːpərˈtuːnətiz/: Cơ hội đào tạo
  • Flexible Spending Account (Noun) /ˈflɛksəbl ˈspɛndɪŋ əˌkaʊnt/: Tài khoản chi tiêu linh hoạt
  • Life Insurance (Noun) /laɪf ɪnˈʃʊrəns/: Bảo hiểm nhân thọ
  • Dental Insurance (Noun) /ˈdɛntəl ɪnˈʃʊrəns/: Bảo hiểm nha khoa
  • Vision Insurance (Noun) /ˈvɪʒən ɪnˈʃʊrəns/: Bảo hiểm mắt
  • Flexible Leave Policy (Noun) /ˈflɛksəbl liv ˈpɒləsi/: Chính sách nghỉ phép linh hoạt
  • 401(k) Plan (Noun) /ˌfɔːr oʊ wʌn keɪ plæn/: Kế hoạch 401(k)
  • Tuition Reimbursement (Noun) /tuˈɪʃən ˌriːɪmˈbɜːrsmənt/: Hoàn trả học phí
  • Employee Recognition Program (Noun) /ɪmˈplɔɪi rɛkəɡˈnɪʃən ˈproʊɡræm/: Chương trình tôn vinh nhân viên
  • Wellness Program (Noun) /ˈwɛlnəs ˈproʊɡræm/: Chương trình sức khỏe và phúc lợi
  • Commuter Benefits (Noun) /kəˈmjuːtər ˈbɛnɪfɪts/: Phúc lợi đi lại
  • Flexible Work Arrangements (Noun) /ˈflɛksəbl wɜːrk əˈreɪndʒmənts/: Sắp xếp làm việc linh hoạt
  • Remote Work Allowance (Noun) /rɪˈmoʊt wɜːrk əˈlaʊəns/: Phụ cấp làm việc từ xa
  • Parental Leave (Noun) /pəˈrɛntəl liv/: Nghỉ phép cha mẹ
  • Flexible Hours Policy (Noun) /ˈflɛksəbl ˈaʊərz ˈpɒləsi/: Chính sách giờ làm việc linh hoạt
  • Employee Discounts (Noun) /ɪmˈplɔɪi dɪsˈkaʊnts/: Chiết khấu cho nhân viên
  • Career Development Opportunities (Noun) /kəˈrɪr dɪˈvɛləpmənt ˌɑːpərˈtuːnətiz/: Cơ hội phát triển sự nghiệp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chế độ nhân sự, phúc lợi

# Từ vựng tiếng Anh về các cuộc họp

  • Meeting (Noun) /ˈmiːtɪŋ/: Cuộc họp
  • Agenda (Noun) /əˈdʒɛndə/: Nghị quyết
  • Attendee (Noun) /əˌtɛnˈdiː/: Người tham dự
  • Facilitator (Noun) /fəˈsɪlɪˌteɪtər/: Người hỗ trợ cuộc họp
  • Minutes (Noun) /ˈmɪnɪts/: Biên bản cuộc họp
  • Action Item (Noun) /ˈækʃən ˈaɪtəm/: Nhiệm vụ cụ thể
  • Presentation (Noun) /ˌprɛzənˈteɪʃən/: Bài thuyết trình
  • Participant (Noun) /pɑːrˈtɪsɪpənt/: Người tham gia
  • Discussion (Noun) /dɪˈskʌʃən/: Cuộc thảo luận
  • Decision (Noun) /dɪˈsɪʒən/: Quyết định
  • Resolution (Noun) /ˌrɛzəˈluːʃən/: Nghị quyết
  • Agree (Verb) /əˈɡriː/: Đồng ý
  • Disagree (Verb) /ˌdɪsəˈɡriː/: Không đồng ý
  • Suggestion (Noun) /səˈdʒɛstʃən/: Gợi ý
  • Clarification (Noun) /ˌklærɪfɪˈkeɪʃən/: Sự làm rõ
  • Topic (Noun) /ˈtɒpɪk/: Chủ đề
  • Feedback (Noun) /ˈfiːdˌbæk/: Phản hồi
  • Conclusion (Noun) /kənˈkluːʒən/: Kết luận
  • Adjourn (Verb) /əˈdʒɜrn/: Kết thúc cuộc họp
  • Chairperson (Noun) /ˈtʃɛrˌpɜrsən/: Chủ tọa
  • Interrupt (Verb) /ˌɪntəˈrʌpt/: Ngắt lời
  • Raise (Verb) /reɪz/: Đề xuất, nêu lên
  • Postpone (Verb) /poʊstˈpoʊn/: Hoãn lại
  • Quorum (Noun) /ˈkwɔːrəm/: Quy chế họp
  • Roll Call (Noun) /roʊl kɔːl/: Gọi danh sách
  • Proxy (Noun) /ˈprɒksi/: Đại diện
  • Motion (Noun) /ˈmoʊʃən/: Đề xuất
  • Vote (Noun/Verb) /voʊt/: Phiếu bầu, bỏ phiếu
  • Debate (Noun/Verb) /dɪˈbeɪt/: Tranh luận, tranh cãi
  • Reschedule (Verb) /riˈskɛdʒʊl/: Lên lịch lại

Từ vựng tiếng Anh về các cuộc họp

Không bao giờ là quá muộn để bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp văn phòng. Đặc biệt là khi ngôn ngữ này mang đến cho bạn rất nhiều cơ hội và niềm vui trong công việc và học tập. Hãy tạo thói quen luyện nói một vài câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm hàng ngày. NativeX tin chắc rằng bạn sẽ tiến bộ vượt trội một cách nhanh chóng!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh