fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12

Trong suốt năm học lớp 12, sức ép từ các kỳ thi quan trọng như kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia đặt ra một thách thức lớn, đòi hỏi các bạn không chỉ phải am hiểu sâu rộng kiến thức mà còn phải biết cách trình bày chúng một cách chính xác và sáng tạo. 

Nắm vững từ vựng tiếng Anh lớp 12 không chỉ là vấn đề của một môn học cụ thể mà còn là yếu tố quyết định cho sự thành công trong nhiều mảng, từ môn ngữ văn đến môn ngoại ngữ. Bài viết hôm nay, các bạn sẽ có cơ hội khám phá thêm kho tàng từ vựng mới mẻ nhất qua 16 Unit mà NativeX đã tổng hợp được.

 

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 chương trình mới

Nhìn chung, năm lớp 12 không chỉ đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong hành trình học tập mà còn là thời điểm quyết định đối với việc xây dựng bàn đạp vững chắc để các bạn tiến đến tương lai. Hãy tham khảo danh sách unit từ vựng mà mình đã dày công chuẩn bị dưới đây:

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 1: Home life

Cuộc sống gia đình – một hành trình thú vị mà mỗi học sinh lớp 12 đều đang trải qua. Để hiểu rõ hơn về nó, NativeX sẽ cùng bạn khám phá danh sách liệt kê những từ ngữ quan trọng và phổ biến nhất liên quan đến cuộc sống gia đình dưới đây:

  • biologist (Noun) /bai’ɔlədʒist/: nhà sinh vật học
  • caring (Adjective) /ˈkeərɪŋ/: chu đáo
  • join hands (Verb) /dʒɔɪn/ /hændz/: cùng nhau
  • leftover (Noun) /ˈleftəʊvə(r)/: thức ăn thừa
  • secure (Adjective) /sɪˈkjʊə(r)/: an toàn
  • willing (Adjective) /ˈwɪlɪŋ/: sẵn sàng làm gì đó
  • supportive (Adjective) /səˈpɔːtɪv/: ủng hộ
  • close-knit (Adjective) /ˌkləʊs ˈnɪt/: quan hệ khăng khít
  • nurse (Noun) /nə:s/: nữ y tá
  • possible (Adjective) /’pɔsəbl/: có khả năng
  • lab (Noun) /læb/: phòng thí nghiệm
  • shift (Noun) /∫ift/: ca, kíp
  • generally (Adverb) /ˈdʒenrəli/: nói chung
  • household (Noun) /ˈhaʊshəʊld/: hộ gia đình
  • run (Verb) /ˈrʌnɪŋ/: chạy
  • responsibility (Noun) /ri,spɔnsə’biləti/: trách nhiệm
  • suitable (Adjective) /’su:təbl/: thích hợp
  • rush (Verb) /rʌ∫/: vội vàng
  • by the time (Adverb) /baɪ ðə taɪm/: trước thời gian
  • however (Conjunction) /haʊˈevə(r)/: tuy nhiên
  • dress (Verb) /dres/: mặc đồ
  • eel soup (Noun) /iːl suːp/: súp lươn
  • garbage (Noun) /’gɑ:bidʒ/: rác
  • secondary school (Noun) /ˈsekəndri/: trung học
  • pressure (Noun) /’pre∫ə(r)/: sức ép
  • attempt (Noun) /ə’tempt/: cố gắng
  • mischievous (Noun) /’mist∫ivəs/: tác hại
  • obedient (Adjective) /ə’bi:djənt/: ngoan ngoãn
  • share (Verb) /∫eə/: cổ phiếu
  • discuss (Verb) /dis’kʌs/: thảo luận
  • frankly (Adverb) /ˈfræŋkli/: thẳng thắn
  • solution (Noun) /sə’lu:∫n/: giải pháp
  • safe (Adjective) /seif/: an toàn
  • base (Verb) /beis/: dựa vào
  • well-behaved (Adjective) /ˌwel bɪˈheɪvd/: có hạnh kiểm tốt
  • separately (Adverb) /’seprətli/: tách biệt nhau
  • relationship (Noun) /ri’lei∫n∫ip/: mối quan hệ
  • trick (Noun) /trik/: trò bịp bợm
  • annoying (Adjective) /əˈnɔɪɪŋ/: làm khó chịu tức giận
  • decision (Noun) /di’siʒn/: sự giải quyết
  • flight (Noun) /flait/: chuyến bay
  • sibship (Noun) /’sib∫ip/: anh chị em ruột
  • conclusion (Noun) /kən’klu:ʒn/: sự kết luận
  • assumed (Verb) /ə’sju:md/: làm ra vẻ
  • driving test (Noun) /ˈdraɪvɪŋ test/: cuộc thi bằng lái
  • silence (Noun) /ˈsaɪləns/: sự im lặng
  • experiment (Noun) /iks’periment/: thí nghiệm
  • unexpectedly (Adverb) /,ʌniks’pektidli/: bất ngờ
  • raise (Verb) /reɪz/: nâng lên
  • provide (Verb) /prə’vaid/: cung cấp

Từ vựng tiếng Anh Unit 1

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 2: Cultural Diversity

Mỗi cộng đồng trên thế giới đều phản ánh bức tranh văn hóa độc đáo của mình thông qua các phong tục, tập quán và giá trị. Điều này làm cho từ vựng liên quan đến đa dạng văn hóa trở nên vô cùng quan trọng. Vậy, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá những từ ngữ và cụm từ giúp chúng ta miêu tả sự đa dạng văn hóa một cách chính xác và phong phú.

  • attract (Verb) /əˈtrækt/: thu hút
  • contractual (Adjective) /kənˈtræktʃuəl/: bằng khế ước
  • bride (Noun) /braɪd/: cô dâu
  • groom (Noun) /ɡruːm/: chú rể
  • on the other hand (Conjunction) /di’veləp/: mặt khác
  • develop (Verb) /sə’pouz/: phát triển
  • suppose (Verb) /pri:’si:d/: cho là; tin rằng
  • precede (Verb) /’sə:vei/: đến trước, đi trước
  • to show the differences (Phrase) /di’tə:min/: để cho thấy rằng những cái khác
  • survey (Noun) /’sʌməri/: cuộc khảo sát
  • determine (Verb) /mein’tein/: xác định; quyết định
  • summary (Noun) /ə’piərəns/: bản tóm tắt
  • maintain (Verb) /kənˈfaɪdɪŋ/: duy trì
  • appearance (Noun) /ə’piərəns/: sự xuất hiện
  • confiding (Adjective) /kənˈfaɪdɪŋ/: nhẹ dạ
  • in fact (Adverb) /ɪn fækt/: thật ra
  • majority (Noun) /mə’dʒɔriti/: tuổi thành niên; đa số
  • wise (Adjective) /waiz/: sáng suốt
  • confide (Verb) /kən’faid/: kể (một bí mật); giao phó
  • reject (Verb) /’ri:dʒekt/: không chấp thuận
  • sacrifice (Verb) /’sỉkrifais/: hy sinh
  • significantly (Adverb) /sɪɡˈnɪfɪkəntli/: điều có ý nghĩa đặc biệt
  • obliged (Adjective) /ə’blɑidʒd/: bắt buộc, cưỡng bức
  • demand (Verb) /di’mɑ:nd/: đòi hỏi; cần
  • counterpart (Noun) /’kauntəpɑ:t/: bản đối chiếu
  • attitude (Noun) /ˈætɪtjuːd/: quan điểm
  • concern (Noun) /kən’sə:n/: mối quan tâm
  • finding (Noun) /ˈfaɪndɪŋ/: sự khám phá
  • generation (Noun) /ˌdʒenə’rei∫n/: thế hệ
  • even (Conjunction) /’i:vn/: thậm chí; ngay cả
  • groceries (Noun) /’grousəriz/: hàng tạp phẩm
  • nursing home (Noun) /ˈnɜːsɪŋ həʊm/: bệnh xá
  • income (Noun) /ˈɪnkʌm/: thu nhập
  • banquet (Noun) /ˈbæŋkwɪt/: bữa tiệc
  • ancestor (Noun) /ˈænsestə(r)/: ông bà, tổ tiên
  • blessing (Noun) /ˈblesɪŋ/: phúc lành
  • schedule (Verb) /’∫edju:l; ‘skedʒul/: sắp xếp
  • altar (Noun) /’ɔ:ltə/: bàn thờ
  • ceremony (Noun) /’seriməni/: nghi lễ
  • newly (Adverb) /ˈnjuːli/: gần đây
  • envelope (Noun) /in’veləp/: bao / phong bì
  • exchange (Verb) /iks’t∫eindʒ/: trao đổi
  • process (Verb) /’prouses/: quá trinh
  • covering (Noun) /ˈkʌvərɪŋ/: vật che phủ
  • conclusion (Noun) /kən’klu:ʒn/: kết luận
  • meatball (Noun) /’mi:tbɔ:l/: thịt viên
  • wildlife (Noun) /’waildlaif/: hoang dã
  • conical (Adjective) /ˈkɒnɪkl/: có hình nón
  • diverse (Adjective) /dai’və:s/: thay đổi khác nhau
  • afford (Verb) /ə’fɔ:d/: có đủ sức
  • curriculum (Noun) /kə’rikjuləm/: chương trình giảng dạy
  • object (Verb) /əbˈdʒekt/: phản đối
  • behave (Verb) /bi’heiv/: đối xử
  • dramatically (Adverb) /drə’mỉtikəli/: đột ngột
  • solution (Noun) /sə’lu:∫n/: giải pháp
  • elderly (Adjective) /’eldəli/: cao tuổi
  • approximately (Adverb) /ə’prɔksimitli/: độ chừng
  • overburden (Verb) /,ouvə’bə:dn/: đè nặng
  • strength (Noun) /streŋθ/: sức mạnh
  • expect (Verb) /iks’pekt/: mong chờ
  • opinion (Noun) /ə’piniən/: quan điểm
  • emotion (Noun) /i’mou∫n/: cảm xúc
  • fear (Noun) /fiə/: sự sợ hãi
  • likely (Adverb) /ˈlaɪkli/: có vẻ như/ có thể
  • familiar (Adjective) /fə’miljə/: quen thuộc
  • basically (Adverb) /’beisikəli/: về cơ bản
  • In the case (Adverb) /keɪs/: trong trường hợp
  • complicated (Adjective) /’kɔmplikeitid/: phức tạp, rắc rối
  • require (Verb) /ri’kwaiə/: cần đến

Từ vựng tiếng Anh Unit 2

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 3: Ways of socialising

Trong chủ đề từ vựng tiếng Anh Unit 3, các bạn sẽ đào sâu vào những từ ngữ quan trọng giúp mô tả các phương thức giao tiếp trong xã hội hiện đại. Chúng ta sẽ khám phá những từ vựng cần thiết để diễn đạt về cách chúng ta tương tác, kết nối và xây dựng mối quan hệ trong một thế giới ngày càng công nghệ hóa.

  • apologize (Verb) /ə’pɔlədʒaiz/: xin lỗi
  • approach (Verb) /ə’prout∫/: tiếp cận
  • argument (Noun) /’ɑ:gjumənt/: sự tranh luận
  • complement (Noun) /’kɔmplimənt/: lời khen
  • decent (Adjective) /’di:snt/: lịch sự
  • kidding (Adjective) /kɪdɪŋ/: đùa
  • marvelous (Adjective) /’mɑ:vələs/: tuyệt diệu
  • attention (Noun) /ə’ten∫n/: sự chú ý
  • verbal (Adjective) /’və:bl/: bằng lời nói
  • probably (Adverb) /’prɔbəbli/: hầu như chắc chắn
  • wave (Verb) /weɪv/: vẫy (tay)
  • raise (Verb) /reiz/: giơ lên
  • signal (Adjective) /’signəl/: dấu hiệu
  • obvious (Adjective) /’ɒbviəs/: hiển nhiên
  • appropriate (Adjective) /ə’proupriət/: thích hợp
  • choice (Noun) /t∫ɔis/: sự lựa chọn
  • nod (Verb) /nɒd/: cúi đầu/ gật đầu
  • slightly (Adverb) /’slaitli/: nhỏ, mỏng manh
  • assistance (Noun) /ə’sistəns/: sự giúp đỡ
  • impolite (Adjective) /,impə’lait/: bất lịch sự
  • social (Adjective) /’sou∫l/: thuộc xã hội
  • informality (Noun) /,infɔ:’mỉliti/: điều thân mật
  • allow (Verb) /ə’lau/: cho phép ai
  • point (Verb) /pɔint/: chỉ trỏ
  • rude (Adjective) /ru:d/: vô lễ
  • acceptable (Adjective) /ək’septəbl/: có thể chấp nhận được
  • simply (Adverb) /’simpli/: giản dị
  • style (Noun) /staɪl/: phong cách
  • handle (Verb) /ˈhændl/: xử lý
  • reasonable (Adjective) /’ri:znəbl/: hợp lý
  • separate (Adjective) /’seprət/: riêng biệt
  • regulation (Noun) /,regju’lei∫n/: điều lệ
  • posture (Noun) /’pɔst∫ə(r)/: tư thế
  • relax (Verb) /rɪˈlæks/: buông lỏng / thư giãn
  • shy (Adjective) /∫ai/: e thẹn
  • lack (Verb) /læk/: thiếu
  • movement (Noun) /’mu:vmənt/: sự cử động
  • tap (Verb) /tæp/: gõ
  • express (Verb) /iks’pres/: biểu lộ
  • slump (Verb) /slʌmp/: sụp xuống
  • carpet (Noun) /’kɑ:pit/: tấm thảm
  • rare (Adjective) /reə/: hiếm thấy
  • lecturer (Noun) /’lekt∫ərə/: người diễn thuyết
  • response (Noun) /ri’spɔns/: câu trả lời
  • attentive (Adjective) /ə’tentiv/: ân cần
  • dimension (Noun) /di’men∫n/: kích thước
  • reliance (Noun) /ri’laiəns/: sự tin cậy
  • entwine (Verb) /in’twain/: quấn vào nhau
  • signify (Verb) /’signifai/: có nghĩa là
  • estimate (Verb) /’estimeit/: đánh giá
  • stimulating (Adjective) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/: kích thích
  • distinct (Verb) /dɪˈstɪŋkt/: khác biệt; dễ nhận
  • masked (Adjective) /mɑ:skt/: che đậy; che mặt
  • avenue (Noun) /ˈævənjuː/: đại lộ
  • visual (Adjective) /’vi∫uəl/: (thuộc) thị giác
  • orientation (Noun) /,ɔ:rien’tei∫n/: sự định hướng
  • positive (Adjective) /’pɔzətiv/: rõ ràng; tích cực
  • contradict (Verb) /,kɔntrə’dikt/: mâu thuẫn; phủ nhận
  • disordered (Adjective) /dis’ɔ:dəd/: lộn xộn
  • dominate (Verb) /’dɔmineit/: chi phối; kiềm chế
  • stomach (Noun) /’stʌmək/: dạ dày; bụng

Từ vựng tiếng Anh Unit 3

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 4: School education system

Như đã nhấn mạnh, trường học là một phần quan trọng trong chương trình từ vựng tiếng Anh lớp 12. Bước vào Unit 4, chúng ta sẽ khám phá những từ vựng quan trọng nhất để mô tả hệ thống giáo dục trường học.

  • compulsory (Adjective) /kəm’pʌlsəri/: bắt buộc
  • certificate (Noun) /sə’tifikit/: giấy chứng nhận
  • nursery (Noun) /’nə:sri/: nhà trẻ
  • kindergarten (Noun) /’kində,gɑ:tn/: trường mẫu giáo
  • general education (Noun) /ˈdʒɛnərəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/: Giáo dục phổ thông
  • primary education (Noun) /ˈpraɪməri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/: giáo dục trung học
  • secondary education (Noun) /ˈsɛkəndəri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/: giáo dục trung học
  • lower secondary school (Noun) /ˈloʊər ˌsɛkəndəri skuːl/: trường trung học cơ sở
  • upper secondary school (Noun) /ˈʌpər ˌsɛkəndəri skuːl/: trường trung học phổ thông
  • term (Noun) /tə:m/: học kỳ
  • academic (Adjective) /,ỉkə’demik/: học thuật
  • mid (Adjective) /mid/: giữa
  • parallel (Adjective) /ˈpærəlel/: song song
  • state (Noun) /steit/: nhà nước
  • independent (Adjective) /,indi’pendənt/: độc lập
  • fee (Noun) /fi:/: học phí
  • government (Noun) /’gʌvnmənt/: chính quyền
  • subject (Noun) /’sʌbdʒekt/: môn học
  • tearaway (Noun) /’teərəwei/: người vô trách nhiệm
  • methodical (Adjective) /məˈθɒdɪkl/: ngăn nắp
  • disruptive (Adjective) /dis’rʌptiv/: phá vỡ
  • struggle (Noun) /’strʌgl/: sự đấu tranh
  • publish (Verb) /’pʌbli∫/: công bố
  • translate (Verb) /trænsˈleɪt/: biên dịch; hiểu
  • tragedy (Noun) /ˈtrædʒədi/: bi kịch
  • commercially (Adverb) /kə’mə:∫əli/: về thương mại
  • medicine (Noun) /’medsn/: y học
  • calculation (Noun) /ˌkælkjuˈleɪʃn/: sự tính toán
  • category (Noun) /ˈkætəɡəri/: loại
  • increasing (Verb) /ɪnˈkriːs/: tăng dần
  • juvenile (Noun) /’dʒu:vənail/: vị thành niên
  • delinquency (Noun) /dɪˈlɪŋkwənsi/: sự phạm tội
  • backyard (Noun) /ˌbækˈjɑːd/: sân sau
  • crucial (Adjective) /’kru:∫l/: chủ yếu
  • equivalent (Adjective) /i’kwivələnt/: tương đương
  • impressive (Adjective) /im’presiv/: gây ấn tượng sâu sắc; hùng vĩ
  • whether (Conjunction) /ˈweðə(r)/: được hay không
  • essential (Adjective) /i’sen∫əl/: quan trọng/ cần thiết
  • charge (Noun) /t∫ɑ:dʒ/: tiền thù lao
  • institute (Noun) /’institju:t/: học viện
  • instance (Noun) /’instəns/: trường hợp; ví dụ
  • privilege (Noun) /’privəlidʒ/: đặc quyền
  • manufacture (Noun) /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/: sự sản xuất
  • unaware (Adjective) /,ʌbə’weə/: không biết
  • threshold (Noun) /’re∫hould/: ngưỡng cửa
  • acceptance (Noun) /ək’septəns/: sự chấp thuận
  • corporation (Noun) /,kɔ:pə’rei∫n/: tập đoàn
  • material (Noun) /mə’tiəriəl/: vật chất
  • within (Preposition) /wɪˈðɪn/: không quá
  • issue (Noun) /’isju:/ : sự phát hành
  • drama (Adjective) /’drɑ:mə/: kịch tính
  • literate (Adjective) /’litərit/: có học
  • standardize (Verb) /ˈstændər.daɪz/: chuẩn hoá
  • intermediate (Adjective) /ˌɪntəˈmiːdiət/: trung cấp; trung gian
  • guarantee (Verb) /ˌɡærənˈtiː/: bảo đảm
  • extracurricular (Noun) /,ekstrəkə’rikjulə/: ngoại khoá
  • associate (Verb) /ə’sou∫iit/: kết giao
  • investment (Noun) /in’vestmənt/: đầu tư
  • accredited (Adjective) /ə’kreditid/: chính thức thừa nhận
  • ability (Noun) /ə’biliti/: tài năng; trí thông minh
  • publicize (Verb) /’pəblisaiz/: công khai
  • require (Verb) /ri’kwaiə/: quy định
  • evident (Adjective) /’evidənt/: hiển nhiên
  • discretion (Noun) /dis’kre∫n/: sự thận trọng

Từ vựng tiếng Anh Unit 4

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 5: Higher education

Nhắc đến nền giáo dục bậc cao, chúng ta thường liên tưởng đến những khái niệm như College, University, Doctorate, Master, và nhiều khía cạnh khác liên quan đến học vấn và nghiên cứu. Để hiểu rõ hơn về những thuật ngữ này trong tiếng Anh, chúng ta sẽ khám phá chi tiết mỗi từ và cách chúng được mô tả trong Unit 5 về Giáo dục Cao cấp.

    • application form (Noun) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ /fɔːm/: đơn xin
    • blame (Verb) /bleɪm/: đổ lỗi, chịu trách nhiệm
    • daunt (Verb) /dɔːnt/: làm nản chí
    • mate (Noun) /meɪt/: bạn bè
    • scary (Adjective) /ˈskeəri/: sợ hãi
    • campus (Noun) /ˈkæmpəs/: khu sân bãi của trường
    • college (Noun) /’kɔlidʒ/: trường đại học
    • roommate (Noun) /’rummeit/: bạn chung phòng
    • notice (Noun) /’noutis/: thông cáo
    • midterm (Noun) /‘midtə:m/: giữa năm học
    • graduate (Verb) /ˈɡrædʒuət/: tốt nghiệp
    • amazing (Adjective) /əˈmeɪzɪŋ/: làm kinh ngạc
    • probably (Adverb) /ˈprɒbəbli/: hầu như chắc chắn
    • creativity (Noun) /ˌkriːeɪˈtɪvəti/: óc sáng tạo
    • knowledge (Noun) /’nɔlidʒ/: kiến thức
    • socially (Adverb) /sou∫əli/: dễ gần gũi
    • plenty (Noun) /’plenti/: sự có nhiều
    • appointment (Noun) /ə’pɔintmənt/: cuộc hẹn
    • experience (Noun) /iks’piəriəns/: kinh nghiệm
    • request (Noun) /ri’kwest/: lời yêu cầu
    • agricultural (Adjective) /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/: (thuộc) nông nghiệp
    • tutor (Noun) /tju:’tɔ:riəl/: gia sư
    • lecturer (Noun) /’lekt∫ərə/: giảng viên đại học
    • surgery (Noun) /’sə:dʒəri/: khoa phẫu thuật
    • talented (Adjective) /ˈtæləntɪd/: có tài
    • leader (Noun) /’li:də/: người lãnh đạo
    • prospective (Adjective) /prəs’pektiv/: sắp tới
    • admission (Noun) /əd’mi∫n/: tiền nhập học
    • scientific (Adjective) /,saiən’tifik/: (thuộc) khoa học
  • regret (Verb) /ri’gret/: hối tiếc
  • undergo (Verb) /,ʌndə’gou/: chịu đựng
  • establishment (Noun) /is’tỉbli∫mənt/: sự thành lập
  • evolve (Verb) /i’vɔlv/: tiến triển
  • decade (Noun) /’dekeid/: thập kỷ
  • tremendous (Adjective) /tri’mendəs/: ghê gớm; to lớn
  • statistics (Noun) /stə’tistiks/: số liệu thống kê
  • scholar (Noun) /’skɔlə/: học giả
  • relatively (Adverb) /’relətivli/: tương đối; vừa phải
  • global (Adjective) /’gloubəl/: toàn cầu
  • policy (Noun) /’pɔləsi/: đường lối/ chính sách
  • weakness (Noun) /’wi:knis/: nhược điểm
  • ability (Noun) /ə’biliti/: khả năng
  • strength (Noun) /streŋθ/: sức mạnh
  • aptitude (Noun) /ˈæptɪtjuːd/: năng khiếu
  • counselor (Noun) /ˈkaʊnsələ(r)/: cố vấn
  • self-sufficient (Adjective) /,self sə’fi∫ənt/: tự phụ
  • workforce (Noun) /’wə:k’fɔ:s/: lực lượng lao động
  • emphasize (Verb) /’emfəsaiz/: nhấn mạnh
  • attainment (Noun) /ə’teinmənt/: sự đạt được
  • conduct (Verb) /’kɔndʌkt/: hạnh kiểm
  • significant (Adjective) /sig’nifikənt/: có ý nghĩa
  • rank (Noun) /ræŋk/: cấp
  • fluent (Adjective) /’flu:ənt/: chính xác và dễ dàng
  • remarkable (Adjective) /ri’mɑ:kəbl/: đáng chú ý

Từ vựng tiếng Anh Unit 5

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 6: Future jobs

Phần này, các bạn sẽ cùng nhau khám phá những ngành nghề đang nổi bật và đầy triển vọng. NativeX sẽ hướng dẫn bạn qua các từ vựng tiếng Anh liên quan, giúp bạn tự tin hơn khi thảo luận về những công việc mà bạn đam mê. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình này và mở ra cánh cửa cho những khám phá mới về thế giới công việc trong tương lai!

  • Admit (Verb) /əd’mit/: nhận vào
  • Aspect of (Prepositional Phrase) /ˈæspekt/: khía cạnh chuyên môn của…
  • Candidate (Noun) /ˈkændɪdət/: người ứng cử
  • Category (Noun) /ˈkætəɡəri/: hạng, loại
  • Concentrate (Verb) /’kɔnsntreit/: tập trung
  • Employee (Noun) /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công
  • Employer (Noun) /im’plɔiə/: chủ
  • Explanation (Noun) /ˌɛkspləˈneɪʃən/: sự giải thích
  • Neat (Adjective) /ni:tli/: gọn gàng, ngăn nắp
  • Particularly (Adverb) /pəˈtɪkjələli/: một cách đặc biệt
  • Possible (Adjective) /’pɔsəbl/: có thể thực hiện được
  • Prepare (Verb) /pri’peə/: chuẩn bị
  • Pressure (Noun) /’pre∫ə(r)/: sức ép
  • Previous (Adjective) /’pri:viəs/: trước đó
  • Proficiency (Noun) /prə’fi∫nsi/: sự thành thạo
  • Recommendation (Noun) /,rekəmen’dei∫n/: sự giới thiệu
  • Reduction (Noun) /rɪˈdʌkʃən/: sự giảm bớt
  • Relate (Verb) /ri’leit/: liên hệ
  • Retail (Noun) /’ri:teil/: bán lẻ
  • Shortcoming (Noun) /ˈʃɔːtkʌmɪŋ/: điểm yếu
  • Stressful (Adjective) /’stresfl/: gây ra căng thẳng
  • Suitable (Adjective) /’su:təbl/: phù hợp
  • Technical (Adjective) /ˈteknɪkl/: thuộc về kỹ thuật
  • Vacancy (Noun) /ˈveɪkənsi/: vị trí, chức vụ bỏ trống
  • Willing (Adjective) /ˈwɪlɪŋ/: sẵn sàng
  • Wholesale (Noun) /’houlseil/: bán buôn

Từ vựng tiếng Anh Unit 6

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 7: Economic reforms

Unit 7, trong chương trình học tiếng Anh của chúng ta, là một chặng đường đặc biệt, đưa chúng ta vào thế giới rộng lớn của những biến đổi kinh tế.

  • Equipment (Noun) /i’kwipmənt/: thiết bị
  • Export (Verb) /’ekspɔ:t/: xuất khẩu
  • Scholarship (Noun) /’skɔlə∫ip/: học bổng, sự uyên bác
  • Efficiently (Adverb) /i’fi∫əntli/: có hiệu quả, hiệu nghiệm
  • Insurance (Noun) /in’∫uərəns/: bảo hiểm
  • Include (Verb) /in’klu:d/: bao gồm, kể cả
  • Method (Noun) /ˈmeθəd/: phương pháp
  • Initiate (Verb) /i’ni∫iit/: khởi đầu, đề xuất
  • Officially (Adverb) /ə’fi∫əli/]: một cách chính thức
  • Standard (Noun) /ˈstændəd/: tiêu chuẩn
  • Gain (Verb) /gein/: giành được
  • Achievement (Noun) /ə’t∫i:vmənt/: thành tựu
  • Train (Verb) /trein/: xe lửa
  • Subsequent (Adjective) /’sʌbsikwənt/: xảy ra sau
  • Private (Adjective) /’praivit/: riêng, tư, cá nhân
  • Namely (Adverb) /’neimli/: cụ thể là; ấy là
  • Production (Noun) /prə’dʌk∫n/: sản xuất
  • Salary (Noun) /ˈsæləri/: tiền lương
  • Dominate (Verb) /’dɔmineit/: trội hơn, chế ngự
  • Restructure (Verb) /,ri:’strʌkt∫ə/: tái cơ cấu
  • Communist (Noun) /’kɔmjunist/: người cộng sản
  • Aware (Adjective) /ə’weə/: nhận thức về…
  • Congress (Noun) /’kɔngres/: đại hội
  • Constantly (Adverb) /’kɔnstəntli/: luôn luôn; liên tục
  • Promote (Verb) /prə’mout/: xúc tiến, thăng cấp
  • Substantial (Adjective) /səbˈstænʃl/: lớn, đáng kể
  • Subsidy (Noun) /’sʌbsidi/: sự bao cấp
  • Stagnant (Adjective) /ˈstæɡnənt/: trì trệ
  • Sector (Noun) /’sektə/: khu vực
  • Renovation (Noun) /,renə’vei∫n/: sự đổi mới
  • Reform (Verb) /ri’fɔ:m/: cải cách, cải tổ
  • Reaffirm (Verb) /’ri:ə’fə:m/: tái xác nhận
  • Land Law (Noun) /lænd lɔː/: luật đất đai
  • Investment (Noun) /in’vestmənt/: sự đầu tư; vốn đầu tư
  • Intervention (Noun) /,intə’ven∫n/: sự can thiệp
  • Inhabitant (Noun) /ɪnˈhæbɪtənt/: dân cư
  • Inflation (Noun) /in’flei∫n/: lạm phát
  • In Ruins (Adverb) /ˈruːɪn/: trong tình trạng hư hại
  • Illegal (Adjective) /i’li:gəl/: bất hợp pháp
  • Guideline (Noun) /’gaidlain/: nguyên tắc chỉ đạo
  • Expand (Verb) /ɪkˈspænd/: mở rộng
  • Eventually (Adverb) /i’vent∫uəli/: cuối cùng là
  • Ethnic Minority (Noun) /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti/: người dân tộc thiểu số
  • Enterprises Law (Noun) /ˈentəpraɪz lɔː/: luật doanh nghiệp
  • Eliminate (Verb) /i’limineit/: loại bỏ, loại trừ
  • Drug-taker (Noun) /drʌɡ ˈteɪkər/: người sử dụng ma tuý
  • Drug (Noun) /drʌg/: ma tuý, thuốc ngủ
  • Domestic (Adjective) /də’mestik/: nội địa, trong nước
  • Dissolve (Verb) /di’zɔlv/: giải tán, giải thể
  • Commitment (Noun) /kə’mitmənt/: sự cam kết

Từ vựng tiếng Anh Unit 7

 

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 8: Life in the future

Cuộc sống trong tương lai là một chủ đề đầy hứng thú, nơi mà công nghệ, xã hội và môi trường kết hợp tạo nên một bức tranh độc đáo về những thách thức và cơ hội. Hãy cùng theo dõi để nắm vững từ vựng và hiểu sâu hơn về cuộc sống trong tương lai đang chờ đợi chúng ta.

  • Pessimistic (Adjective) /ˌpesɪˈmɪstɪk/: bi quan
  • Optimistic (Adjective) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/: lạc quan
  • Terrorist (Noun) /ˈterərɪst/: quân khủng bố
  • Harmony (Noun) /ˈhɑːməni/: sự hoà hợp
  • Unexpected (Adjective) /ˌʌnɪkˈspɛktɪd/: bất ngờ, gây ngạc nhiên
  • Contribute (Verb) /kənˈtrɪbjuːt/: đóng góp
  • Incredible (Adjective) /ɪnˈkrɛdəbl/: không thể tin được
  • Centenarian (Noun) /ˌsɛntɪˈnɛərɪən/: người sống trăm tuổi
  • Eternal (Adjective) /ɪˈtɜːnl/: vĩnh cửu, bất diệt
  • Eradicate (Verb) /ɪˈrædɪkeɪt/: bị tiêu huỷ
  • Depression (Noun) /dɪˈprɛʃn/: sự suy yếu
  • Instead of (Preposition) /ɪnˈstɛd/: thay cho, thay vì
  • Micro-technology (Noun) /ˈmaɪkrəʊ ˌtɛkˈnɒlədʒi/: công nghệ vi mô
  • Destroy (Verb) /dɪˈstrɔɪ/: phá hoại, triệt phá
  • Factor (Noun) /ˈfæktər/: nhân tố
  • Threaten (Verb) /ˈθrɛtn/: đe doạ
  • Dramatic (Adjective) /drəˈmætɪk/: gây xúc động
  • Jupiter (Noun) /ˈdʒuːpɪtə/: sao Mộc
  • Citizen (Noun) /ˈsɪtɪzn/: công dân
  • Mushroom (Noun) /ˈmʌʃruːm/: nấm
  • Curable (Adjective) /ˈkjʊərəbl/: chữa khỏi được
  • Cancer (Noun) /ˈkænsər/: bệnh ung thư
  • Conflict (Noun) /ˈkɒnflɪkt/: sự xung đột
  • Pattern (Noun) /ˈpætn/: gương mẫu, mẫu mực
  • Diagnostic (Adjective) /ˌdaɪəɡˈnɒstɪk/: chẩn đoán
  • High-tech (Adjective) /haɪ tɛk/: sản xuất theo công nghệ cao
  • Proper (Adjective) /ˈprɒpə/: thích hợp
  • Telecommunications (Noun) /ˌtɛlɪkəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/: viễn thông
  • Materialistic (Adjective) /məˌtɪərɪəˈlɪstɪk/: quá thiên về vật chất
  • Labor-saving (Adjective) /ˈleɪbər-seɪvɪŋ/: tiết kiệm sức lao động
  • Violent (Adjective) /ˈvaɪələnt/: mạnh mẽ, hung bạo, dữ dội
  • Demographic (Adjective) /ˌdiːməˈɡræfɪk/: (thuộc) nhân khẩu học

Từ vựng tiếng Anh Unit 8

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 9: Deserts

Như một bước đi tiếp trong hành trình học từ vựng tiếng Anh ở lớp 12, chúng ta sẽ không chỉ bổ sung vốn từ ngữ mà còn hiểu rõ hơn về thế giới khắc nghiệt của sa mạc. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn mô tả và hiểu biết sâu sắc về đặc điểm độc đáo, thực vật và động vật có khả năng sống sót trong điều kiện khắc nghiệt của sa mạc.

    • Growth (Noun) /ɡrəʊθ/: sự phát triển, sự gia tăng
    • Plant (Noun) /plɑːnt/: thực vật
    • Firewood (Noun) /’faiəwud/: củi
    • Petroleum (Noun) /pə’trouliəm/: dầu mỏ
    • Similar (Adjective) /’similə/: giống nhau, tương tự
    • Cause (Verb) /kɔ:z/: gây ra
  • Needle (Noun) /ni:dl/: kim, khu, lách qua
    • Agent (Noun) /’eidʒənt/: tác nhân, đại lý
    • Mosquito (Noun) /məs’ki:tou/: con muỗi
    • Blanket (Noun) /ˈblæŋkɪt/: mền, chăn
    • Cow (Noun) /kau/: bò cái
    • Buffalo (Noun) /’bʌfəlou/: con trâu
    • Sheep (Noun) /∫i:p/: con cừu
    • Rabbit (Noun) /ˈræbɪt/: con thỏ
    • Goat (Noun) /gout/: con dê
    • Lizard (Noun) /lizəd/: con thằn lằn
    • Crocodile (Noun) /’krɔkədail/: cá sấu
    • Horse (Noun) /hɔ:s/: ngựa
    • Frog (Noun) /frɔg/: con ếch
    • Eucalyptus (Noun) /ju:kə’liptəs/: cây bạch đàn
    • Interpreter (Noun) /in’tə:pritə/: người phiên dịch
    • Enormous (Adjective) /i’nɔ:məs/: to lớn, khổng lồ
    • Steep (Noun) /stiːp/: dốc
    • Aborigine (Noun) /ˌæbəˈrɪdʒəni/: thổ dân, thổ sản
    • Survey (Noun) /’sə:vei/: quan sát, sự điều tra
    • Wide (Adjective) /waid/: rộng
    • Loose (Verb) /luːs/: thả lỏng
    • Network (Noun) /’netwə:k/: mạng lưới, hệ thống
  • Eastward (Noun) /’i:stwəd/: hướng đông
  • Parallel (Adjective) /ˈpærəlel/: song song, tương tự
  • Corridor (Noun) /’kɔridɔ:/: hành lang
  • Grass (Noun) /ɡrɑːs/: trồng cỏ
  • Route (Noun) /ru:t/: tuyến đường; lộ trình, đường đi
  • Lead (Verb) /li:d/: chỉ huy, dẫn đường
  • Branch (Noun) /brɑːntʃ/: nhánh(sông), ngả (đường), cành cây
  • Explore (Verb) /iks’plɔ:/: thám hiểm
  • Tableland (Noun) /ˈteɪbllænd/: vùng cao nguyên
  • Stretch (Verb) /stret∫/: kéo dài, căng ra
  • Slope (Noun) /sloup/: dốc, độ dốc
  • Rainfall (Noun) /ˈreɪnfɔːl/: lượng mưa, trận mưa rào
  • Jackal (Noun) /ˈdʒækl/: chó hoang sa mạc
  • Hummock (Noun) /’hʌmək/: đống đất
  • Gazelle (Noun) /gə’zel/: linh dương gazen
  • Expedition (Noun) /,ekspi’di∫n/: cuộc thám hiểm, cuộc thăm dò
  • Dune (Noun) /dju:n/: cồn cát, đụn cát
  • Crest (Noun) /krest/: đỉnh, nóc, ngọn
  • Colony (Noun) /’kɔləni/: thuộc địa, bầy, đàn
  • Camel (Noun) /ˈkæml/: lạc đà
  • Cactus (Noun) /ˈkæktəs/: cây xương rồng
  • Antelope (Noun) /ˈæntɪləʊp/: nai sừng tầm
  • Aerial (Adjective) /’eəriəl/: trên trời, trên không
  • Acacia (Noun) /ə’kei∫ə/: cây keo
  • Circle (Verb) /ˈsɜːkl/: xoay quanh, lượn quanh
  • Almost (Adverb) /’ɔ:lmoust/: hầu như, gần như

Từ vựng tiếng Anh Unit 9

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 10: Endangered species

Hãy cùng NativeX tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này, từ những khái niệm cơ bản như ‘Endangered’ (nguy cơ tuyệt chủng), ‘Conservation’ (bảo tồn), đến những từ ngữ phức tạp như ‘Biodiversity’ (đa dạng sinh học). Đồng thời, chúng ta cũng sẽ cảm nhận sâu sắc hơn về tình trạng hiện tại của các loài động vật trên thế giới và những nỗ lực bảo tồn để giữ gìn sự đa dạng quý báu của hành tinh.

  • Bared teeth (Noun) /bɛrd tiːθ/: Răng hở
  • Be driven to the verge of (Phrase) /biː ˈdrɪvən tuː ðə vɜrdʒ ʌv/: Bị đẩy đến bờ của…
  • Biologist (Noun) /bai’ɔlədʒist/: Nhà sinh vật học
  • Deforestation (Noun) /di,fɔris’tei∫n/: Sự phá rừng
  • Derive (Verb) /di’raiv/: Bắt nguồn từ
  • Enact (Verb) /ɪˈnækt/: Ban hành (đạo luật)
  • Gorilla (Noun) /gə’rilə/: Con khỉ đột
  • Habitat (Noun) /ˈhæbɪtæt/: Môi trường sống, chỗ ở (người)
  • Leopard (Noun) /’lepəd/: Con báo
  • Parrot (Noun) /ˈpærət/: Con vẹt
  • Reserve (Verb) /ri’zə:v/: Dự trữ
  • Rhinoceros (Noun) /rai’nɔsərəs/: Con tê giác
  • Sociable (Adjective) /’sou∫əbl/: Dễ gần gũi, hoà đồng
  • Urbanization (Noun) /,ə:bənai’zei∫n/: Sự đô thị hoá
  • Vulnerable (Adjective) /’vʌlnərəbl/: Dễ bị tổn thương
  • Wildlife (Noun) /’waildlaif/: Động vật hoang dã
  • Worm (Noun) /wə:m/: Sâu, trùng
  • Endanger (Verb) /in’deindʒə(r)/: Gây nguy hiểm
  • Extinction (Noun) /ɪkˈstɪŋkʃn/: Diệt chủng
  • Globe (Noun) /gloub/: Toàn cầu
  • Damage (Verb) /ˈdæmɪdʒ/: Sự thiệt hại
  • Contaminate (Verb) /kənˈtæmɪneɪt/: Làm bẩn, làm nhiễm (bệnh)
  • Fertile (Adjective) /’fə:tail/: Màu mỡ
  • Awareness (Noun) /əˈweənəs/: Nhận thức về ai/cái gì
  • Conservation (Noun) /,kɔnsə:’vei∫n/: Sự bảo tồn
  • Survive (Verb) /sə’vaiv/: Sống sót; còn lại
  • Develop (Verb) /di’veləp/: Phát triển
  • Essential (Adjective) /ɪˈsen.ʃəl/: Yếu tố cần thiết
  • Project (Noun) /’prədʒekt/: Dự án, kế hoạch
  • Fashionable (Adjective) /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/: Lịch sự, sang trọng
  • Livelihood (Noun) /’laivlihud/: Cách kiếm sống
  • Numerous (Adjective) /’nju:mərəs/: Đông đảo
  • Poach (Verb) /pout∫/: Săn trộm, xâm phạm

Từ vựng tiếng Anh Unit 10

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 11: Books

Dưới đây là một tập hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 từ Unit 11: Books, chủ đề mà bạn, như một học sinh lớp 12, sẽ gặp và sử dụng thường xuyên trong hành trình học tập của mình. Hãy cùng nhau bỏ túi những từ vựng ăn điểm này để có thể hiểu và sử dụng chúng một cách linh hoạt và hiệu quả trong các bài thi và giao tiếp hàng ngày.

  • Unnoticed (Adjective) /,ʌn’noutist/ : Không để ý thấy
  • Taste (Verb) /teist/ : Nếm
  • Fascinating (Adjective) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ : Hấp dẫn, quyến rũ
  • Chew (Verb) /t∫u:/ : Nhai
  • Reunite (Verb) /,ri:ju:’nait/ : Đoàn tụ
  • Wilderness (Noun) /’wildənis/ : Vùng hoang dã
  • Advantage (Noun) /əd’vɑ:ntidʒ/ : Lợi thế
  • Literature (Noun) /’litrət∫ə/ : Văn học
  • Personality (Noun) /ˌpɜːsəˈnæləti/ : Tính cách, lịch thiệp
  • Swallow (Verb) /’swɔlou/ : Ngụm
  • Digest (Verb) /’daidʒest/ : Tiêu hóa
  • Discovery (Noun) /dis’kʌvəri/ : Sự khám phá ra

Từ vựng tiếng Anh Unit 11

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 12: Water sports

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh từ Unit 12: Water sports, mà chúng ta có thể kết nối với thế giới thể thao dưới nước. Hãy cùng nhau khám phá và nắm vững những từ ngữ quan trọng nhất trong lĩnh vực thể thao dưới nước để có thể truyền đạt ý kiến một cách chính xác và linh hoạt.

  • Canoeing (Noun) /kəˈnuːɪŋ/: Môn đi thuyền
  • Cap (Noun) /kæp/: Mũ lưỡi trai
  • Eject (Verb) /i:’dʒekt/: Tống ra
  • Foul (Noun) /faul/: Phạm luật, sai sót
  • Scuba-diving (Noun) /ˈskuːbə daɪvɪŋ/: Lặn có bình khí
  • Synchronized swimming (Noun) /ˈsɪŋkrənaɪz ˈswɪm.ɪŋ/: Bơi nghệ thuật
  • Tie (Noun) /taɪ/: Trận hoà
  • Vertical (Adjective) /ˈvɜːtɪkl/: Phương thẳng đứng
  • Windsurfing (Noun) /ˈwɪndˌsɝː.fɪŋ/: Môn lướt ván buồn
  • Water polo (Noun) /ˈwɔtər ˈpoʊloʊ/: Môn bóng nước
  • Cross-bar (Noun) /krɔs bɑr/: Xà ngang
  • Goalkeeper (Noun) /ˈɡəʊlkiːpə(r)/: Thủ môn
  • Sprint (Verb) /sprɪnt/: Chạy hết tốc lực
  • Defensive (Adjective) /di’fensiv/: Để phòng thủ
  • Penalize (Verb) /ˈpiːnəlaɪz/: Phạt
  • Overtime (Adverb) /ˈəʊvətaɪm/: Quá giờ
  • Referee (Noun) /,refə’ri:/ : Trọng tài
  • Commit (Verb) /kə’mit/: Vi phạm
  • Sail (Verb) /seil/: Lướt
  • Bend (Verb) /bend/: Cúi xuống
  • Set (Verb) /set/: Lặn
  • Conduct (Verb) /kənˈdʌkt/: Hướng dẫn
  • Postman (Noun) /ˈpəʊstmən/: Người đưa thư
  • Castle (Noun) /’kɑ:sl/: Lâu đài

Từ vựng tiếng Anh Unit 12

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 13: The 22nd Sea Games

Khi bước vào thế giới sôi động của Sea Games lần thứ 22, việc nắm vững từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự kiện thể thao này không chỉ là cần thiết mà còn là chìa khóa mở ra một loạt thông tin hữu ích. Dưới đây là những từ ngữ và cụm từ quan trọng mà bạn nên biết để theo dõi và hiểu rõ hơn về những hoạt động sôi nổi, thành tích xuất sắc và tất cả những điều liên quan đến Sea Games. Mình nghĩ bạn sẽ cần đấy!

  • Clear (Verb) /klɪə(r)/: Nhảy qua
  • Composed (Verb) /kəm’pouz/: Gồm có; bao gồm
  • Countryman (Noun) /’kʌntrimən/: Người đồng hương
  • Deal (Noun) /diːl/: Sự thoả thuận
  • Enthusiast (Noun) /in’ju:ziỉst/: Người say mê
  • Defend (Verb) /di’fend/: Bảo vệ
  • Milkmaid (Noun) /’milkmeid/: Cô gái vắt sữa
  • Outstanding (Adjective) /aʊtˈstændɪŋ/: Xuất sắc, nổi bật
  • Overwhelming (Adjective) /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/: Lớn, vĩ đại
  • Podium (Noun) /’poudiəm/: Bục danh dự
  • Pole vaulting (Noun) /pəʊl ˈvɔːltɪŋ/: Nhảy sào
  • Precision (Noun) /pri’siʒn/: Độ chính xác
  • Rival (Noun) /’raivəl/: Đối thủ
  • Scoreboard (Noun) /ˈskɔːbɔːd/: Bảng điểm
  • Title (Noun) /’taitl/: Danh hiệu, tư cách, đầu đề
  • Spirit (Noun) /ˈspɪrɪt/: Tinh thần
  • Peace (Noun) /pi:s/: Hoà bình
  • Solidarity (Noun) /ˌsɒlɪˈdærəti/: Đoàn kết
  • Co-operation (Noun) /kou,ɔpə’rei∫n/: Sự hợp tác
  • Development (Noun) /di’veləpmənt/: Phát triển
  • Wrestling (Noun) /ˈreslɪŋ/: Môn đấu vật
  • Basketball (Noun) /’bɑ:skitbɔ:l/: Bóng rổ
  • Volleyball (Noun) /’vɔlibɔ:l/: Bóng chuyền
  • Badminton (Noun) /ˈbædmɪntən/: Cầu lông
  • Body-building (Noun) /ˈbɑdi ˈbɪldɪŋ/: Thể dục thể hình
  • Athlete (Noun) /ˈæθliːt/: Lực sĩ, vận động viên
  • Energetic (Adjective) /,enə’dʒetik/: Mạnh mẽ
  • Propose (Verb) /prə’pouz/: Đề nghị
  • Rank (Verb) /ræŋk/: Xếp vị trí
  • Host (Noun) /həʊst/: Chủ nhà
  • Pullover (Noun) /pulouvə/: Áo len chui đầu
  • Disease (Noun) /di’zi:z/: Căn bệnh
  • Acknowledge (Verb) /ək’nɔlidʒ/: Thừa nhận
  • Improve (Verb) /im’pru:v/: Cải tiến, cải thiện

Từ vựng tiếng Anh Unit 13

 

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 14: International organizations

Dưới đây, chúng ta sẽ đào sâu vào thế giới của từ vựng tiếng Anh thuộc Unit 14. Điều này không chỉ là một cơ hội để mở rộng vốn từ vựng của chúng ta mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cấu trúc và hoạt động của các tổ chức quốc tế.

  • Appeal (Verb) /ə’pi:l/: Kêu gọi
  • Dedicated (Adjective) /’dedikeitid/: Tận tụy, cống hiến
  • Disaster-stricken (Adjective) /dɪˈzɑːstə(r) ˈstrɪkən/: Bị thiên tai tàn phá
  • Epidemic (Noun) /,epi’demik/: Bệnh dịch
  • Hesitation (Noun) /,hezi’tei∫n/: Sự do dự
  • Initiate (Verb) /ɪˈnɪʃieɪt/: Khởi đầu
  • Tsunami (Noun) /tsu’na:mi/: Sóng thần
  • Wash away (Phrasal Verb) /wɑʃ əˈweɪ/: Quét sạch
  • Wounded (Adjective) /’wu:ndid/: Bị thương
  • Soldier (Noun) /’souldʒə/: Người lính
  • Delegate (Noun) /ˈdelɪɡət/: Người đại diện
  • Convention (Noun) /kən’ven∫n/: Hiệp định
  • Federation (Noun) /,fedə’rei∫n/: Liên đoàn
  • Emergency (Noun) /i’mə:dʒensi/: Sự khẩn cấp
  • Temporary (Adjective) /’temprəri/: Tạm thời, lâm thời
  • Headquarters (Noun) /’hed’kwɔ:təz/: Sở chỉ huy
  • Colleague (Noun) /kɔ’li:g/: Bạn đồng nghiệp
  • Livelihood (Noun) /’laivlihud/: Cách kiếm sống
  • Arrest (Verb) /ə’rest/: Bắt giữ
  • Aim (Verb) /eim/: Nhắm/ đề ra mục tiêu
  • Relief (Noun) /ri’li:f/: Sự trợ giúp
  • Comprise (Verb) /kəm’praiz/: Gồm có, bao gồm
  • Impartial (Adjective) /im’pɑ:∫əl/: Công bằng, vô tư
  • Neutral (Adjective) /’nju:trəl/: Nước trung lập
  • Relieve (Verb) /ri’li:v/: An ủi
  • Peacetime (Noun) /’pi:staim/: Thời bình
  • Agency (Noun) /’eidʒənsi/: Cơ quan
  • Stand for (Phrasal Verb) /stænd fɔr/: Là chữ viết tắt của cái gì…, tha thứ
  • Stand in (Phrasal Verb) /stænd ɪn/: Đại diện cho
  • Objective (Adjective) /ɔb’dʒektiv/: (Thuộc) mục tiêu
  • Potential (Adjective) /pə’ten∫l/: Tiềm năng
  • Advocate (Verb) /ˈædvəkeɪt/: Biện hộ

Từ vựng tiếng Anh Unit 14

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 15: Woman in society

Đây là một phần mà mình nghĩ khá đặc biệt với các bạn học sinh nữ. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các từ vựng quan trọng liên quan đến đề tài này, từ những khái niệm truyền thống đến những xu hướng và thách thức đương đại. Bắt đầu hành trình của chúng ta với các từ ngữ mới và động lực để hiểu rõ hơn về vai trò và ảnh hưởng của phụ nữ trong xã hội ngày nay!

  • Age of Enlightenment (Noun) /eɪdʒ -əv -/ɪnˈlaɪtnmənt/: Thời đại khai sáng
  • Child-bearing (Noun) /’t∫aild,beərɪŋ/: Việc sinh con
  • Discriminate (Verb) /dis’krimineit/: Phân biệt đối xử
  • Home-making (Noun) /hoʊmˈmeɪkɪŋ/: Công việc nội trợ
  • Intellectual (Adjective) /,inti’lektjuəl/: (Thuộc) trí tuệ
  • Involvement (Noun) /in’vɔlvmənt/: Sự tham gia
  • Look down upon (Phrasal Verb) /lʊk – daʊn – əˈpɒn/: Coi thường, khinh rẻ
  • Lose contact with (Phrasal Verb) /luːz ˈkɒntækt wɪð/: Mất liên lạc với
  • Lose one’s temper (Phrasal Verb) /luːz wʌnz ˈtɛmpər/: Nổi giận, cáu
  • Neglect (Verb) /ni’glekt/: Sao lãng, bỏ bê
  • Nonsense (Noun) /’nɔnsəns/: Lời nói vô lư
  • Philosopher (Noun) /fi’lɔsəfə(r)/: Nhà triết học
  • Pioneer (Noun) /,paiə’niə(r)/: Người tiên phong
  • Rear (Verb) /riə/: Nuôi dưỡng
  • Rubbish (Noun) /’rʌbi∫/: Chuyện nhảm nhí, rác rưởi
  • Struggle (Noun) /’strʌgl/: Sự đấu tranh
  • Role (Noun) /roul/: Vai trò
  • Limit (Noun) /’limit/: Giới hạn, hạn chế
  • Throughout (Adverb) /θruːˈaʊt/: Suốt
  • Civilization (Noun) /,sivəlai’zei∫n/: Nền văn minh
  • Deep-seated (Adjective) /di:p’si:tid/: Ăn sâu, lâu đời
  • Doubt (Verb) /daut/: Nghi ngờ
  • Legal (Adjective) /’li:gəl/: Hợp pháp
  • Control (Verb) /kən’troul/: Có quyền hành
  • Deny (Verb) /di’nai/: Phủ nhận
  • Argue (Verb) /’ɑ:gju:/: Cãi nhau; tranh cãi
  • Vote (Verb) /vout/: Bầu, bỏ phiếu, biểu quyết
  • Accord (Verb) /ə’kɔ:d/: Chấp nhận
  • Prohibit (Verb) /prə’hibit/: Ngăn cấm

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 16: The Associations of Southeast Asian Nations

Để khám phá và hiểu rõ hơn về các tổ chức quốc gia tại Đông Nam Á, việc nắm vững từ vựng là không thể thiếu. Dưới đây là một bảng từ vựng mà mình đã tổng hợp, giúp bạn chuẩn bị tốt cho việc nghiên cứu và đàm thoại về Unit 16.

  • Buddhism (Noun) /’budizm/: Đạo Phật
  • Catholicism (Noun) /kə’ɔlisizm/: Đạo Thiên chúa
  • Christianity (Noun) /ˌkrɪstiˈænəti/: Đạo Cơ-đốc
  • Islam (Noun) /iz’lɑ:m/: Đạo Hồi
  • Justice (Noun) /’dʒʌstis/: Sự công bằng
  • Currency (Noun) /’kʌrənsi/: Đơn vị tiền tệ
  • Diverse (Adjective) /dɪˈvɝːs/: Gồm nhiều loại khác nhau
  • Forge (Verb) /fɔ:dʒ/: Tạo dựng
  • Namely (Adverb) /ˈneɪmli/: Cụ thể là; ấy là
  • Realization (Noun) /,riəlai’zei∫n/: Sự thực hiện
  • Series (Quantifier) /’siəri:z/: Loạt, chuỗi
  • Socio-economic (Adjective) /ˌsoʊ.si.oʊˌiː.kəˈnɑː.mɪk/: Thuộc kinh tế xã hội
  • Vision (Noun) /’viʒn/: Tầm nhìn rộng
  • Accelerate (Verb) /ək’seləreit/: Thúc đẩy, đẩy nhanh
  • Stability (Noun) /stə’biləti/: Sự ổn định
  • Thus (Conjunction) /ðʌs/: Như vậy, như thế
  • Integration (Noun) /,inti’grei∫n/: Sự hoà nhập, hội nhập
  • Culture (Noun) /’kʌlt∫ə/: Văn hóa
  • Average (Adjective) /ˈævərɪdʒ/: Trung bình
  • Adopt (Verb) /əˈdɒpt/: Kế tục, chấp nhận, thông qua
  • Lead (Verb) /li:d/: Lãnh đạo
  • Enterprise (Noun) /’entəpraiz/: Công trình, sự nghiệp
  • GDP (Gross Domestic Product) (Noun) /ɡroʊs dəˈmɛstɪk ˈprɑdʌkt/: Tổng sản lượng nội địa

Từ vựng tiếng Anh Unit 16

Cách học tiếng Anh cho người mất gốc lớp 12 hiệu quả

  • Test trình tiếng Anh hiện tại

Để xác định trình độ hiện tại của bạn trong việc học tiếng Anh, phương pháp đầu tiên là thực hiện một bài kiểm tra trình độ. Qua bài kiểm tra này, bạn sẽ đánh giá được điểm số hiện tại của mình trong môn tiếng Anh. Dựa vào kết quả đó, bạn có thể lập kế hoạch học tập chi tiết và hiệu quả.

Trong trường hợp điểm số của bạn thấp hơn mức trung bình hoặc nằm trong khoảng kém, việc ưu tiên học từ vựng và ngữ pháp cơ bản theo chương trình của Bộ Giáo dục là quan trọng. Điều này giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc và phát triển từng bước một.

Việc thực hiện kiểm tra trình độ tiếng Anh lớp 12 ngay từ đầu mang lại nhiều lợi ích, bởi vì bạn sẽ có đủ thời gian để chuẩn bị cho cả năm học và kỳ thi THPT Quốc gia. Trong trường hợp không có đủ thời gian tự học, việc tìm kiếm sự hướng dẫn từ một giáo viên tiếng Anh hoặc tham gia khóa học tại trung tâm NativeX là quan trọng để đảm bảo bạn đang đi đúng hướng.

Test trình tiếng Anh hiện tại

  • Chú trọng vào từ vựng và cụm từ vựng

Kỳ thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh sẽ đánh giá chủ yếu về từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp.

Đề thi sẽ bao gồm kiến thức từ cả quá trình học phổ thông, thậm chí là cả những kiến thức từ các hoạt động thực tiễn. Do đó, mình khuyên các bạn nên ưu tiên cho chương trình có sẵn trong sách giáo khoa và nội dung bài giảng của các giáo viên tại trường học. Thường thì, giáo viên sẽ cung cấp cho học sinh một danh sách từ vựng đầy đủ từ Unit 1 – 12 cho cả năm học. Bạn có thể sử dụng danh sách này và ôn luyện hàng ngày.

Hãy chú ý học thêm các từ có quan hệ thân tộc, các từ đồng nghĩa/trái nghĩa cũng như các cụm từ kèm theo (Phrasal Verb), bạn nhé. Tuy nhiên, để không cảm thấy mệt mỏi, hãy chỉ học Phrasal Verb và các thành ngữ sau khi đã thuộc lòng các từ cơ bản trong danh sách. Bạn sẽ dễ dàng hiểu và áp dụng chúng hiệu quả hơn.

  • Kiểm tra lại kiến thức ngữ pháp cơ bản

Việc học ngữ pháp là một phần kiến thức quan trọng kiến thức của môn tiếng Anh lớp 12 và hầu hết các bạn học sinh đều cảm thấy khó khăn trong việc ghi nhớ.

Chắc chắn ở mỗi năm nay giáo viên đều sẽ ôn luyện lại các ngữ pháp tiếng Anh cho các bạn học sinh. Tuy nhiên để các bạn có thể nhớ lâu hơn hãy học kèm theo những phương pháp khác như đặt câu thường xuyên vào các ngữ cảnh và tích cực nói chuyện hàng ngày bằng tiếng Anh. Việc này giúp xây dựng nền tảng vững chắc, giúp học sinh tiếp thu kiến thức một cách có hệ thống.

Kiểm tra lại kiến thức ngữ pháp cơ bản

  • Chịu khó luyện nghe nhiều hơn nữa

Tuy phần này không nằm trong các phần thi THPT nhưng hoạt động này giúp các bạn ghi nhớ từ vựng một cách lâu dài và sử dụng chúng trong ngữ cảnh đúng.

Thay vì bạn luyện theo các hướng dẫn và đoạn ghi âm có sẵn trong chương trình học tại trường hay các bài tập nghe trong sách giáo khoa. Thì các bạn có thể thay thế bằng các phương pháp như nghe nhạc Tiếng Anh, chơi game đa quốc gia hay xem một bộ phim Anh Quốc hay mà các bạn yêu thích. Mình tin chắc rằng áp dụng cách này các bạn có thể cải thiện khả năng ghi nhớ từ vựng của mình một cách đáng kể đấy.

  • Đọc sách giáo khoa để làm mới kho từ vựng 

Trong quá trình giải các đề thi thử của kỳ thi THPT Quốc gia bạn có để ý thấy các mã đề thường xuất hiện 2 đoạn Reading. Thường thì phần này là phần thi được tổng hợp nhiều chủ đề đa dạng khác nhau, không quá khó nhưng cũng không phải là dễ, đối với các bạn là rất khó nắm bắt

Học đọc từ sách giáo khoa là một phần quan trọng trong chuỗi cách học tiếng Anh. Để hiệu quả

  • Bạn có thể bắt đầu từ những bài đọc đầu tiên của từng chủ điểm (Unit) và thực hành trả lời các câu hỏi củng cố bên dưới. Trong quá trình đọc, hãy chú ý phần phiên âm để đọc chuẩn các từ, đồng thời đọc thành tiếng để dần hình thành thói quen nói tiếng Anh. 
  • Ghi chú lại những từ đã đọc là một phương pháp kết hợp đọc và ghi nhớ có hiệu quả cao. Mình có một mẹo nhỏ dành cho bạn, hãy đọc tất cả những từ mà bạn nhìn thấy trên đường đi hay bắt gặp chúng ở bất cứ đâu, bên cạnh đó bạn còn có thể tìm hiểu nghĩa của chúng và hình dung ngữ cảnh sử dụng. Bạn sẽ nhớ rất lâu từ ấy đấy!

Đọc sách giáo khoa để làm mới kho từ vựng 

  • Luyện viết nhiều hơn

Để cải thiện kỹ năng viết ở lớp 12, hãy bắt đầu bằng cách chú trọng vào việc viết hàng ngày, thậm chí chỉ là một đoạn ngắn về cuộc sống hàng ngày. Dùng ứng dụng di động để ghi chú và tự sửa lỗi ngôn ngữ. Tham gia các nhóm viết trực tuyến để chia sẻ và nhận phản hồi từ bạn bè. 

Đọc nhiều sách và bài viết trên các chủ đề khác nhau để làm giàu vốn từ vựng. Hãy làm việc nhóm để thực hiện các dự án viết và chia sẻ ý kiến. Cố gắng viết theo nhiều dạng bài, từ bài luận đến bản tin. Đặt mục tiêu nhỏ và đều đặn, không cần phải hoàn hảo ngay từ đầu. Bằng cách này, bạn sẽ cảm thấy tiếp cận và áp dụng kỹ năng viết một cách dễ dàng hơn.

  • Tham gia khóa học của NativeX

Bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Anh chất lượng mà còn đáp ứng được lịch trình bận rộn của bạn? Hãy tham gia khóa học của NativeX! Với những phương pháp học tiên tiến và môi trường học tập linh động, NativeX sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức tiếng Anh một cách hiệu quả.

– Một điểm đặc biệt của khóa học tại NativeX là mô hình “LỚP HỌC NÉN” độc quyền. Có nghĩa là chỉ trong vòng 48 buổi học, bạn sẽ được trang bị những kỹ năng cần thiết để thành thạo tiếng Anh. Khóa học này tập trung vào cả bốn kỹ năng: nói, nghe, đọc và viết, giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Anh trong mọi tình huống.

– Phương pháp “IN DẤU” được áp dụng tại NativeX còn giúp bạn ghi nhớ thông tin một cách hiệu quả hơn. Không chỉ đơn thuần là học thuộc các từ vựng và ngữ pháp, mà bạn sẽ xây dựng được những kết nối sâu sắc, giúp bạn sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên và linh hoạt hơn.

– Một lợi ích nữa của khóa học tại NativeX là tính linh hoạt trong lịch học. Bạn không cần phải đi đến trung tâm mỗi buổi học mà có thể tham gia từ xa, tiết kiệm thời gian và năng lượng di chuyển. Điều này là quan trọng đặc biệt khi bạn đang đối mặt với lịch trình bận rộn và không có thời gian ôn luyện tiếng Anh tại trường.

Hãy tận dụng cơ hội này để bắt đầu hành trình mới và khám phá những trải nghiệm học tập đa dạng và phong phú tại NativeX. Đăng ký học tiếng Anh online tại NativeX ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ thứ 2 của bạn!

Phương pháp ôn thi tốt nghiệp đại học môn tiếng Anh

  • Quyết định phương pháp học tập phù hợp:

Mỗi học sinh có phong cách học tập khác nhau, và quá trình xác định phương pháp phù hợp là quan trọng. Theo kinh nghiệm cá nhân, ngôn ngữ ngoại hình là một môn học đặc biệt cần sự kết hợp giữa nghe, nói, đọc và viết. Sự lặp lại là chìa khóa, và việc thực hành liên tục giúp học tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn.

  • Phân tích ma trận đề thi Trung học Phổ thông (TNPT) các năm trước:
      • Xác định cấu trúc của bài thi, các điểm kiến thức và kỹ năng xuất hiện trong các đề thi.
      • Ghi chép chi tiết về kiến thức xuất hiện trong đề để nhận diện những điểm trọng tâm cần ôn luyện.
      • Xác định những điểm trong đề mà bản thân có thể làm mượt mà và những điểm cần cải thiện để lên kế hoạch ôn luyện chính xác.
  • Thực hiện kế hoạch ôn thi:
    • Tập trung vào các bài giảng và ôn tập chính trong chương trình học, giúp tiết kiệm thời gian học ở nhà.
    • Đặt mục tiêu luyện tập cụ thể mỗi ngày để giữ sự liên tục trong quá trình ôn thi.
    • Giải các dạng bài tập theo từng chuyên đề và làm các đề thi TNPT từ các năm trước. Luyện tập này không chỉ nâng cao kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài.
    • Luyện tập đặc biệt nhiều đối với các dạng bài thuộc kiến thức, để có sự thành thạo và nhớ lâu. Đối với các kỹ năng như đọc hiểu, học sinh sẽ nắm bắt được cấu trúc câu hỏi và cách giải quyết chúng.
    • Hướng dẫn chi tiết về kỹ thuật làm bài từ giáo viên sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách tiếp cận từng chủ đề và làm bài hiệu quả hơn.

Cấu trúc đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh

Một số bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 12

Bài tập 1: Viết câu hoàn chỉnh cho các từ vựng sau:
Heirloom (Gia truyền), Custom (Phong tục), Relationship (Mối quan hệ), Scholarship (Học bổng), Major (Chuyên ngành), Cybersecurity (An ninh mạng), Currency exchange (Đổi tiền), Green energy (Năng lượng xanh), Dunes (Cồn cát), Wildlife (Động vật hoang dã), Synopsis (Tóm tắt), Corals (San hô), Ceremony (Lễ), Accord Empathy (Hiệp định Đồng cảm), Integration (Hội nhập). 

Bài tập 2: Viết đoạn văn nói về ước mơ trong tương lai của bạn có chứa những từ vựng sau: 

Personal branding (Thương hiệu cá nhân), Job interview (Phỏng vấn việc làm), Resume/CV (Sơ yếu lý lịch), Cover letter (Thư xin việc), References (Người bảo lãnh, người giới thiệu)

Đáp Án:

Bài tập 1:

Heirloom (Gia truyền):

The family heirloom passed down through generations holds sentimental value.

(Vật gia truyền trong gia đình được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác mang giá trị tâm lý đặc biệt)

Custom (Phong tục):

In some cultures, it is a custom to exchange gifts during festive occasions.

(Trong một số văn hóa, việc trao đổi quà là một phong tục trong những dịp lễ.)

Relationship (Mối quan hệ):

Building strong relationships is essential for personal and professional success.

(Xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ là quan trọng để đạt được thành công cá nhân và nghề nghiệp.)

Scholarship (Học bổng):

She was awarded a scholarship for her outstanding academic achievements.

(Cô ấy đã nhận được học bổng vì thành tích học tập xuất sắc của mình.)

Major (Chuyên ngành):

Choosing a major in college can have a significant impact on your future career.

(Việc chọn chuyên ngành ở trường đại học có thể ảnh hưởng lớn đến sự nghiệp tương lai của bạn.)

Cybersecurity (An ninh mạng):

With the increasing number of cyber threats, the demand for cybersecurity experts is on the rise.

(Với sự gia tăng của các mối đe dọa mạng, nhu cầu về chuyên gia an ninh mạng đang tăng cao.)

Currency exchange (Đổi tiền):

The airport provides a service for currency exchange for international travelers.

(Sân bay cung cấp dịch vụ đổi tiền cho những người đi du lịch quốc tế.)

Green energy (Năng lượng xanh):

Governments worldwide are investing in research to promote the use of green energy sources.

(Các chính phủ trên toàn thế giới đang đầu tư nghiên cứu để thúc đẩy việc sử dụng các nguồn năng lượng xanh.)

Dunes (Cồn cát):

The vast desert landscape was dotted with rolling dunes as far as the eye could see.

(Khung cảnh sa mạc rộng lớn được chấm đầy bởi những cồn cát lăn tăn xa tận chân trời.)

Wildlife (Động vật hoang dã):

Conservation efforts are crucial for protecting the habitats of various wildlife species.

(Các nỗ lực bảo tồn là quan trọng để bảo vệ môi trường sống của các loài động vật hoang dã.)

Synopsis (Tóm tắt):

Before reading the book, she glanced at the synopsis to get an overview of the plot.

(Trước khi đọc sách, cô ấy đọc qua tóm tắt để hiểu sơ lược về cốt truyện.)

Corals (San hô):

Snorkeling in the clear waters, we marveled at the vibrant colors of the coral reefs.

(Lặn có ống thở trong nước trong veo, chúng tôi kinh ngạc trước những màu sắc tươi tắn của rạn san hô.)

Ceremony (Lễ):

The graduation ceremony was a moment of pride and accomplishment for the students.

(Lễ tốt nghiệp là khoảnh khắc của niềm tự hào và thành tựu đối với các sinh viên.)

Accord Empathy (Hiệp định Đồng cảm):

The two nations signed an accord to promote mutual understanding and empathy.

(Hai quốc gia đã ký một hiệp định để thúc đẩy sự hiểu biết và đồng cảm lẫn nhau.)

Integration (Hội nhập):

The process of cultural integration involves the exchange and blending of traditions.

(Quá trình hội nhập văn hóa liên quan đến việc trao đổi và kết hợp các truyền thống.)

Bài tập 2:

In the future, my dream is to establish a successful and remarkable personal brand in the fashion industry. I am actively enhancing my communication and leadership skills, with a primary focus on an upcoming interview for a design position at a prominent company. Crafting an impressive resume and a compelling cover letter is my top priority, as it will authentically showcase my abilities. I am determined not to let down the person who referred me to this position. I sincerely hope that my CV will leave a positive impression on the company’s leadership, leading them to feel satisfied and decide to bring me on board.

(Trong tương lai, ước mơ của tôi là xây dựng một thương hiệu cá nhân thành công, nổi bật trong lĩnh vực thời trang. Tôi đang tích cực nâng cao kỹ năng giao tiếp và lãnh đạo, quan trọng nhất là mục tiêu phỏng vấn sắp tới cho vị trí thiết kế tại một công ty lớn. Việc tạo ra một sơ yếu lý lịch ấn tượng và thư xin việc có ảnh hưởng là ưu tiên hàng đầu, thể hiện khả năng của tôi một cách chân thực. Tôi sẽ cố gắng hết sức để không làm phụ lòng người đã giới thiệu tôi vào vị trí này. Tôi thực sự hi vọng CV của tôi sẽ làm cho ban lãnh đạo công ty thấy hài lòng và quyết định tuyển dụng.)

Tóm lại, việc nắm vững từ vựng Tiếng Anh lớp 12 không chỉ đặt ra thách thức cho học sinh trong quá trình chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng như kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia, mà còn là chìa khóa quan trọng mở ra sự thành công trong tương lai. Với kho tàng từ vựng mới mẻ từ 16 Unit được NativeX tổng hợp, học sinh lớp 12 sẽ có cơ hội mở rộng vốn từ vựng của mình, từ đó nâng cao khả năng tự tin và hiệu suất trong học tập cũng như trong các kỳ thi quan trọng sắp đến. Cảm ơn bạn đã quan tâm. 

Good Luck to you!!!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh