fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Từ vựng tiếng Anh lớp 2

Khi học một ngôn ngữ mới, từ vựng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Đối với học sinh tiểu học nói chung và lớp 2 nói riêng, khi bắt đầu tiếp cận tiếng Anh, việc nắm vững từ vựng và khả năng phát âm cơ bản có vai trò quan trọng để hỗ trợ trong quá trình học tập của bé tại trường. Hãy cùng NativeX khám phá một cách đầy đủ về từ vựng tiếng Anh lớp 2 qua các chủ đề quen thuộc nhé!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Lợi ích khi cho trẻ học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Tăng cường khả năng phản xạ: Áp dụng tiếng Anh cho trẻ em sẽ có tác động tích cực, giúp chúng phản xạ nhanh hơn trong giao tiếp. Đặc biệt, khi thảo luận về một chủ đề cụ thể, với từ vựng phong phú, trẻ sẽ tự tin thể hiện khả năng của mình.

Lợi ích khi cho trẻ học từ vựng tiếng anh

  • ✓ Phân tích ý nghĩa từ nhanh hơn: Khi học tiếng Anh theo chủ đề, có sự liên quan giữa các từ vựng. Điều này tạo điều kiện tốt để trẻ hiểu và đoán đúng ý nghĩa của từ.
  • ✓ Tiếp thu tốt hơn: Trong mỗi chủ đề, mỗi câu chuyện, trẻ sẽ học được nhiều từ vựng mà không cảm thấy căng thẳng. Khi học qua các chủ đề phổ biến, vốn từ vựng của trẻ sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn.
  • ✓ Phát âm chính xác: Học tiếng Anh theo chủ đề giúp trẻ phát âm tự nhiên và chuẩn ngay từ đầu. Trong độ tuổi này, trẻ thích học nói và làm quen với các ngữ điệu của ngôn ngữ.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Đối với học sinh lớp 2, việc làm giàu từ vựng tiếng Anh sẽ giúp trẻ tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả, dễ dàng thể hiện bằng cả khi nói và viết.

Bộ sách có 16 Unit từ vựng tiếng Anh lớp 2, tập trung vào các chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày của trẻ như trường học, động vật, trò chơi, nhà cửa, cảnh quan thành phố và nông thôn,…

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 1 – At my birthday party

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 1

Celebration (Noun) /ˌsel.ɪˈbreɪ.ʃən/: Lễ kỷ niệm, ăn mừng

Gift (Noun) /ɡɪft/: Quà

Decorations (Noun) /ˌdek.əˈreɪ.ʃənz/: Đồ trang trí

Invitation (Noun) /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/: Thư mời, lá mời

Candle (Noun) /ˈkæn.dəl/: Nến

Music (Noun) /ˈmjuː.zɪk/: m nhạc

Greeting (Noun) /ˈɡriː.tɪŋ/: Lời chào, sự chào đón

Cheerful (adj) /ˈtʃɪr.fəl/: Vui vẻ, hạnh phúc

Joyful (adj) /ˈdʒɔɪ.fəl/: Hạnh phúc, vui vẻ

Festive (adj) /ˈfes.tɪv/: Lễ hội, phô trương

Streamers (Noun) /ˈstriː.mər/: Dải giấy trang trí

Cake cutting (Noun) /keɪk/ ˈkʌt.ɪŋ/: Cắt bánh sinh nhật

Sweet treats (Noun) /swiːt/ /triːts/: Đồ ăn ngọt

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 2 – In the backyard

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 2

Tree (Noun) /triː/: Cây

Slide (Noun/Verb) /slaɪd/: Cầu trượt, trượt

Sandbox (Noun) /ˈsænd.bɑːks/: Hộp cát chơi

Barbecue (Noun/Verb) /ˈbɑːr.bɪ.kjuː/: Lò nướng, nướng thịt

Butterfly (Noun) /ˈbʌt.ər.flaɪ/: Bướm

Picnic (Noun/Verb) /ˈpɪk.nɪk/: Cuộc picnic, dã ngoại

Sunbathing (Noun/Verb) /ˈsʌn.beɪ.ðɪŋ/: Tắm nắng

Birdhouse (Noun) /ˈbɝːd.haʊs/: Nhà chim

Telescope (Noun) /ˈtel.ɪ.skəʊp/: Kính thiên văn, ống nhòm

Fire pit (Noun) /faɪr pɪt/: Lò sưởi ngoài trời

Gazebo (Noun) /ɡəˈziː.boʊ/: Gazebo (lều nhỏ)

Fountain (Noun) /ˈfaʊn.t̬ən/: Đài phun nước

Garden (Noun) /ˈɡɑːr.dən/: Khu vườn

Lawn mower (Noun) /lɔːn ˈmoʊ.ər/: Máy cắt cỏ

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 3 – At the seaside

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 3

Shell (Noun) /ʃel/: Vỏ sò

Coral (Noun) /ˈkɔːr.əl/: San hô

Surf (Verb/Noun) /sɜːrf/: Lướt sóng, sự lướt sóng

Sandcastle (Noun) /ˈsændˌkæs.əl/: Lâu đài cát

Sailboat (Noun) /ˈseɪl.boʊt/: Thuyền buồm

Lighthouse (Noun) /ˈlaɪt.haʊs/: Hải đăng

Seagull (Noun) /ˈsiː.ɡʌl/: Mòng biển

Cove (Noun) /koʊv/: Vịnh nhỏ, cảng nhỏ

Coastal (adj) /ˈkoʊs.təl/: Thuộc về bờ biển

Lagoon (Noun) /ləˈɡuːn/: Đầm nước biển

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 4 – In the countryside

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 4

Meadow (Noun) /ˈmɛd.oʊ/: Đồng cỏ

Farm (Noun) /fɑːrm/: Nông trại

Flower (Noun) /ˈflaʊ.ər/: Hoa

River (Noun) /ˈrɪv.ər/: Sông

Bridge (Noun) /brɪdʒ/: Cây cầu

Hill (Noun) /hɪl/: Đồi

Pond (Noun) /pɒnd/: Ao nước nhỏ

Farmhouse (Noun) /ˈfɑːrm.haʊs/: Nhà nông trại

Well (Noun) /wɛl/: Giếng nước

Crops (Noun) /krɑːps/: Vụ mùa, cây trồng

Sheep (Noun) /ʃiːp/: Con cừu

Woods (Noun) /wʊdz/: Khu rừng nhỏ

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 5 – In the classroom

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 5

Pencil (Noun) /ˈpɛnsəl/ : Cây bút chì

Notebook (Noun) /ˈnoʊtˌbʊk/ : Sổ tay

Desk (Noun) /dɛsk/ : Bàn học

Chair (Noun) /tʃɛr/ : Ghế

Teacher (Noun) /ˈtitʃər/ : Giáo viên

Student (Noun) /ˈstjuːdənt/ : Học sinh

Eraser (Noun) /ɪˈreɪsər/ : Cục tẩy

Book (Noun) /bʊk/ : Sách

Bag (Noun) /bæɡ/ : Cặp sách

Blackboard (Noun) /ˈblækˌbɔrd/ : Bảng đen

Whiteboard (Noun) /ˈwaɪtˌbɔrd/ : Bảng trắng

Clock (Noun) /klɒk/ : Đồng hồ

Paper (Noun) /ˈpeɪpər/ : Giấy

Glue (Noun) /ɡluː/ : Keo dính

Scissors (Noun) /ˈsɪzərz/ : Kéo

Ruler (Noun) /ˈruːlər/ : Thước kẻ

Classroom (Noun) /ˈklæsˌrum/ : Phòng học

Window (Noun) /ˈwɪndoʊ/ : Cửa sổ

Door (Noun) /dɔr/ : Cửa

Computer (Noun) /kəmˈpjuːtər/ : Máy tính

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 6 – On the farm

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 6

Barn (Noun) /bɑːrn/ : Chuồng trại, nhà kho

Tractor (Noun) /ˈtræktər/ : Xe máy cày

Hay (Noun) /heɪ/ : Rơm

Corn (Noun) /kɔːrn/ : Ngô

Egg (Noun) /ɛɡ/ : Trứng

Milk (Noun) /mɪlk/ : Sữa

Field (Noun) /fiːld/ : Cánh đồng

Farmhouse (Noun) /ˈfɑːrmhaʊs/ : Nhà trang trại

Rooster (Noun) /ˈruːstər/ : Gà trống

Duck (Noun) /dʌk/ : Vịt (đực hoặc cái)

Goat (Noun) /ɡoʊt/ : Dê (đực hoặc cái)

Tomato (Noun) /təˈmeɪtoʊ/ : Cà chua

Pumpkin (Noun) /ˈpʌmpkɪn/ : Bí ngô

Farmers (Noun) /ˈfɑːrmərz/ : Những người nông dân

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 7 – In the kitchen

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 7

Stove (Noun) /stoʊv/ : Bếp gas

Refrigerator (Noun) /rɪˈfrɪdʒəˌreɪtər/ : Tủ lạnh

Sink (Noun) /sɪŋk/ : Bồn rửa

Cupboard (Noun) /ˈkʌbərd/ : Tủ bát đĩa

Table (Noun) /ˈteɪbl/ : Bàn ăn

Chair (Noun) /tʃɛr/ : Ghế

Plate (Noun) /pleɪt/ : Đĩa

Bowl (Noun) /boʊl/ : Tô

Cup (Noun) /kʌp/ : Cốc

Glass (Noun) /ɡlæs/ : Cốc, cốc thủy tinh

Knife (Noun) /naɪf/ : Con dao

Fork (Noun) /fɔːrk/ : Nĩa

Spoon (Noun) /spuːn/ : Thìa

Pot (Noun) /pɒt/ : Nồi

Pan (Noun) /pæn/ : Chảo

Oven (Noun) /ˈəʊvən/ : Lò nướng

Microwave (Noun) /ˈmaɪkrəˌweɪv/ : Lò vi sóng

Toaster (Noun) /ˈtoʊstər/ : Máy nướng bánh mì

Apron (Noun) /ˈeɪprən/ : Áo phông nấu ăn

Dish (Noun) /dɪʃ/ : Đĩa, mâm

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 8 – In the village

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 8

Bus stop (Noun) /bʌs stɒp/ : Bến xe buýt

Library (Noun) /ˈlaɪbrəri/ : Thư viện

Playground (Noun) /ˈpleɪɡraʊnd/ : Sân chơi

Postman (Noun) /ˈpoʊstmən/ : Người đưa thư

Church (Noun) /tʃɜːrtʃ/ : Nhà thờ

Hospital (Noun) /ˈhɒspɪtl/ : Bệnh viện

Gardener (Noun) /ˈɡɑːrdnər/ : Người làm vườn

Road (Noun) /roʊd/ : Con đường

River (Noun) /ˈrɪvər/ : Sông

Shop (Noun) /ʃɒp/ : Cửa hàng

Bakery (Noun) /ˈbeɪkəri/ : Tiệm bánh

Mountains (Noun) /ˈmaʊntənz/ : Núi

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 9 – In the grocery store

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 9

Cart (Noun) /kɑːrt/ : Giỏ hàng

Basket (Noun) /ˈbæskɪt/ : Rổ đựng đồ

Aisle (Noun) /aɪl/ : Lối đi

Cashier (Noun) /kæˈʃɪər/ : Người thu ngân

Shelf (Noun) /ʃɛlf/ : Kệ đựng hàng

Groceries (Noun) /ˈɡroʊsəriz/ : Hàng tạp hóa

Vegetables (Noun) /ˈvɛdʒtəbəlz/ : Rau củ

Cheese (Noun) /tʃiz/ : Phô mai

Cereal (Noun) /ˈsɪriəl/ : Ngũ cốc

Candy (Noun) /ˈkændi/ : Kẹo

Snacks (Noun) /snæks/ : Đồ ăn vặt

Juice (Noun) /dʒus/ : Nước ép trái cây

Pasta (Noun) /ˈpæstə/ : Mì ống

Condiments (Noun) /ˈkɒndɪmənts/ : Gia vị

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 10 – At the zoo

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 10

Zoo (Noun) /zuː/ : Sở thú

Elephant (Noun) /ˈɛlɪfənt/ : Voi

Lion (Noun) /ˈlaɪən/ : Sư tử

Giraffe (Noun) /dʒɪˈræf/ : Hươu cao cổ

Monkey (Noun) /ˈmʌŋki/ : Khỉ

Tiger (Noun) /ˈtaɪɡər/ : Hổ

Penguin (Noun) /ˈpɛŋɡwɪn/ : Chim cánh cụt

Kangaroo (Noun) /ˌkæŋɡəˈruː/ : Kangaroo

Gorilla (Noun) /ɡəˈrɪlə/ : Gorilla

Snake (Noun) /sneɪk/ : Rắn

Crocodile (Noun) /ˈkrɒkəˌdaɪl/ : Cá sấu

Zebra (Noun) /ˈziːbrə/ : Ngựa vằn

Koala (Noun) /ˈkoʊələ/ : Gấu túi

Panda (Noun) /ˈpændə/ : Gấu trúc

Flamingo (Noun) /fləˈmɪŋɡoʊ/ : Hoàng hạc

Seal (Noun) /siːl/ : Hải cẩu

Parrot (Noun) /ˈpærət/ : Vẹt

Horse (Noun) /hɔːrs/ : Ngựa

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 11 – In the playground

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 11

Swings (Noun) /swɪŋz/ : Cái xích đu

Slide (Noun) /slaɪd/ : Cầu trượt

Monkey bars (Noun) /ˈmʌŋki bɑːrz/ : Thang leo

Seesaw (Noun) /ˈsiːˌsɔː/ : Đu quay

Ball (Noun) /bɔːl/ : Quả bóng

Bicycle (Noun) /ˈbaɪsɪkl/ : Xe đạp

Hula hoop (Noun) /ˈhuːlə huːp/ : Vòng tròn xoay

Playhouse (Noun) /pleɪˌhaʊs/ : Nhà chơi

Football (Noun) /ˈfʊtˌbɔːl/ : Bóng đá

Basketball (Noun) /ˈbæskɪtˌbɔːl/ : Bóng rổ

Baseball (Noun) /ˈbeɪsˌbɔːl/ : Bóng chày

Whistle (Noun) /ˈwɪsl/ : Còi

Bell (Noun) /bɛl/ : Chuông

Chalk (Noun) /tʃɔːk/ : Phấn

Friend (Noun) /frɛnd/ : Bạn bè

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 12 – At the café

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 12

Café (Noun) /ˈkæfeɪ/ : Quán cà phê

Menu (Noun) /ˈmɛnjuː/ : Thực đơn

Table (Noun) /ˈteɪbl/ : Bàn

Chair (Noun) /tʃɛr/ : Ghế

Waiter/Waitress (Noun) /ˈweɪtər/ /ˈweɪtrɪs/ : Người phục vụ nam/nữ

Customer (Noun) /ˈkʌstəmər/ : Khách hàng

Order (Verb/Noun) /ˈɔːrdər/ : Đặt hàng / Đơn đặt hàng

Coffee (Noun) /ˈkɒfi/ : Cà phê

Tea (Noun) /tiː/ : Trà

Sugar (Noun) /ˈʃʊɡər/ : Đường

Cake (Noun) /keɪk/ : Bánh ngọt

Sandwich (Noun) /ˈsændwɪtʃ/ : Bánh mì kẹp

Juice (Noun) /dʒus/ : Nước ép trái cây

Water (Noun) /ˈwɔːtər/ : Nước

Snack (Noun) /snæk/ : Đồ ăn nhẹ

Napkin (Noun) /ˈnæpkɪn/ : Khăn ăn

Bill (Noun) /bɪl/ : Hóa đơn

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 13 – In the Maths class

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 13

Maths class (Noun) /mæθs klæs/ : Phòng toán

Teacher (Noun) /ˈtitʃər/ : Giáo viên

Student (Noun) /ˈstjuːdənt/ : Học sinh

Numbers (Noun) /ˈnʌmbərz/ : Số

Add (Verb) /æd/ : Cộng

Subtract (Verb) /səbˈtrækt/ : Trừ

Multiply (Verb) /ˈmʌltɪplaɪ/ : Nhân

Divide (Verb) /dɪˈvaɪd/ : Chia

Equal (Adj) /ˈiːkwəl/ : Bằng nhau

Plus (Noun/Adj) /plʌs/ : Dấu cộng

Minus (Noun/Adj) /ˈmaɪnəs/ : Dấu trừ

Times (Noun/Adj) /taɪmz/ : Dấu nhân

Divide (Noun/Adj) /dɪˈvaɪd/ : Dấu chia

Sum (Noun) /sʌm/ : Tổng

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 14 – At home

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 14

Home (Noun) /hoʊm/ : Nhà

Bedroom (Noun) /ˈbɛdˌrum/ : Phòng ngủ

Living room (Noun) /ˈlɪvɪŋ rum/ : Phòng khách

Kitchen (Noun) /ˈkɪtʃɪn/ : Nhà bếp

Bathroom (Noun) /ˈbæθˌrum/ : Phòng tắm

Dining room (Noun) /ˈdaɪnɪŋ rum/ : Phòng ăn

Table (Noun) /ˈteɪbl/ : Bàn ăn

Chair (Noun) /tʃɛr/ : Ghế

Bed (Noun) /bɛd/ : Giường

Couch/Sofa (Noun) /kaʊtʃ/ /ˈsoʊfə/ : Sofa

TV (Noun) /ˌtiː ˈviː/ : Ti vi

Bookshelf (Noun) /ˈbʊkˌʃɛlf/ : Kệ sách

Lamp (Noun) /læmp/ : Đèn

Window (Noun) /ˈwɪndoʊ/ : Cửa sổ

Door (Noun) /dɔːr/ : Cửa

Clock (Noun) /klɒk/ : Đồng hồ

Mirror (Noun) /ˈmɪrər/ : Gương

Toilet (Noun) /ˈtɔɪlɪt/ : Toilet

Sink (Noun) /sɪŋk/ : Bồn rửa

Family (Noun) /ˈfæməli/ : Gia đình

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 15 – In the clothes shop

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 15

Shirt (Noun) /ʃɜːrt/ : Áo sơ mi

Dress (Noun) /drɛs/ : Váy

Pants/Trousers (Noun) /pænts/ /ˈtraʊzərz/ : Quần dài

Skirt (Noun) /skɜːrt/ : Váy ngắn

T-shirt (Noun) /ˈtiː ʃɜːrt/ : Áo thun

Jacket (Noun) /ˈdʒækɪt/ : Áo khoác

Sweater (Noun) /ˈswɛtər/ : Áo len

Hat (Noun) /hæt/ : Mũ

Shoes (Noun) /ʃuz/ : Giày

Socks (Noun) /sɒks/ : Tất

Belt (Noun) /bɛlt/ : Dây nịt

Gloves (Noun) /ɡlʌvz/ : Găng tay

Scarf (Noun) /skɑːrf/ : Khăn quàng cổ

Pajamas (Noun) /pəˈdʒæməz/ : Đồ ngủ

Size (Noun) /saɪz/ : Kích cỡ

Price (Noun) /praɪs/ : Giá

Sale (Noun) /seɪl/ : Giảm giá

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 16 – At the campsites

Từ vựng tiếng anh lớp 2 unit 16

Campsites (Noun) /kæmpsaɪts/ : Khu trại

Tent (Noun) /tɛnt/ : Lều

Campfire (Noun) /kæmpfaɪr/ : Lửa trại

Flashlight (Noun) /ˈflæʃˌlaɪt/ : Đèn pin

Backpack (Noun) /ˈbækˌpæk/ : Cặp xách đeo vai

Map (Noun) /mæp/ : Bản đồ

Compass (Noun) /ˈkʌmpəs/ : La bàn

Camp chair (Noun) /kæmp tʃɛr/ : Ghế trại

Hiking (Noun) /ˈhaɪkɪŋ/ : Đi bộ đường dài

Nature (Noun) /ˈneɪtʃər/ : Thiên nhiên

Stars (Noun) /stɑːrz/ : Ngôi sao

Adventure (Noun) /ədˈvɛnʧər/ : Cuộc phiêu lưu

Wildlife (Noun) /ˈwaɪldˌlaɪf/ : Động vật hoang dã

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề mở rộng

→ Từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người

Từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người

Body (Noun) /ˈbɒdi/ : Cơ thể

Head (Noun) /hɛd/ : Đầu

Face (Noun) /feɪs/ : Khuôn mặt

Eye (Noun) /aɪ/ : Mắt

Nose (Noun) /noʊz/ : Mũi

Ear (Noun) /ɪr/ : Tai

Mouth (Noun) /maʊθ/ : Miệng

Neck (Noun) /nɛk/ : Cổ

Shoulder (Noun) /ˈʃoʊldər/ : Vai

Arm (Noun) /ɑːrm/ : Cánh tay

Elbow (Noun) /ˈɛlboʊ/ : Khuỷu tay

Hand (Noun) /hænd/ : Bàn tay

Fingers (Noun) /ˈfɪŋɡərz/ : Ngón tay

Chest (Noun) /ʧɛst/ : Ngực

Stomach (Noun) /ˈstʌmək/ : Dạ dày

Back (Noun) /bæk/ : Lưng

Leg (Noun) /lɛɡ/ : Chân

Knee (Noun) /ni/ : Đầu gối

Foot (Noun) /fʊt/ : Chân (phần bàn chân)

Toes (Noun) /toʊz/ : Ngón chân

→ Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Family (Noun) /ˈfæməli/ : Gia đình

Parent (Noun) /ˈpɛrənt/ : Bố, mẹ

Father/Dad (Noun) /ˈfɑːðər/ : Cha, bố

Mother/Mom (Noun) /ˈmʌðər/ : Mẹ

Brother (Noun) /ˈbrʌðər/ : Anh em trai

Sister (Noun) /ˈsɪstər/ : Chị em gái

Grandparent (Noun) /ˈɡrændˌpɛrənt/ : Ông bà

Grandfather/Grandpa (Noun) /ˈɡrændˌfɑːðər/ : Ông, ông nội

Grandmother/Grandma (Noun) /ˈɡrændˌmʌðər/ : Bà, bà nội

Uncle (Noun) /ˈʌŋkəl/ : Chú

Aunt (Noun) /ænt/ : Cô

Cousin (Noun) /ˈkʌzn/ : Anh chị em họ

Nephew (Noun) /ˈnɛfjuː/ : Cháu trai

Niece (Noun) /niːs/ : Cháu gái

Husband (Noun) /ˈhʌzbənd/ : Chồng

Wife (Noun) /waɪf/ : Vợ

Son (Noun) /sʌn/ : Con trai

Daughter (Noun) /ˈdɔːtər/ : Con gái

Family photo (Noun) /ˈfæməli ˈfoʊtoʊ/ : Ảnh gia đình

Love (Noun/Verb) /lʌv/ : Tình yêu

→ Từ vựng tiếng Anh về màu sắc

Từ vựng tiếng Anh về màu sắc

Color (Noun) /ˈkʌlər/ : Màu sắc

Red (Adj/Noun) /rɛd/ : Màu đỏ

Blue (Adj/Noun) /bluː/ : Màu xanh dương

Yellow (Adj/Noun) /ˈjɛloʊ/ : Màu vàng

Green (Adj/Noun) /ɡriːn/ : Màu xanh lá cây

Orange (Adj/Noun) /ˈɔrɪndʒ/ : Màu cam

Purple (Adj/Noun) /ˈpɜːrpl/ : Màu tím

Pink (Adj/Noun) /pɪŋk/ : Màu hồng

Brown (Adj/Noun) /braʊn/ : Màu nâu

Black (Adj/Noun) /blæk/ : Màu đen

White (Adj/Noun) /waɪt/ : Màu trắng

Gray/Grey (Adj/Noun) /ɡreɪ/ : Màu xám

Rainbow (Noun) /ˈreɪnboʊ/ : Cầu vồng

Colorful (Adj) /ˈkʌlərfəl/ : Nhiều màu sắc

Crayon (Noun) /ˈkreɪən/ : Bút màu

Paint (Noun/Verb) /peɪnt/ : Sơn màu

Brush (Noun) /brʌʃ/ : Cọ

Palette (Noun) /ˈpælɪt/ : Bảng màu

Dye (Noun/Verb) /daɪ/ : Thuốc nhuộm, nhuộm

Tint (Noun/Verb) /tɪnt/ : Sắc tố, làm nhạt màu

→ Từ vựng tiếng Anh về thời tiết

Từ vựng tiếng Anh về thời tiết

Weather (Noun) /ˈwɛðər/ : Thời tiết

Sun (Noun) /sʌn/ : Mặt trời

Rain (Noun/Verb) /reɪn/ : Mưa

Cloud (Noun) /klaʊd/ : Đám mây

Wind (Noun) /wɪnd/ : Gió

Snow (Noun/Verb) /snoʊ/ : Tuyết

Temperature (Noun) /ˈtɛmpərətjʊr/ : Nhiệt độ

Hot (Adj) /hɒt/ : Nóng

Cold (Adj) /koʊld/ : Lạnh

Warm (Adj) /wɔrm/ : Ấm

Cool (Adj) /kul/ : Mát mẻ

Freezing (Adj) /ˈfriːzɪŋ/ : Lạnh giá

Sunny (Adj) /ˈsʌni/ : Nắng

Rainy (Adj)/ˈreɪni/ : Mưa

Cloudy (Adj) /ˈklaʊdi/ : m u, có mây

Windy (Adj) /ˈwɪndi/ : Gió mạnh

Snowy (Adj) /ˈsnoʊi/ : Tuyết rơi

Stormy (Adj) /ˈstɔrmi/ : Bão

Umbrella (Noun) /ʌmˈbrɛlə/ : Ô

Season (Noun) /ˈsiːzən/ : Mùa

→ Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Emotion (Noun) /ɪˈmoʊʃən/ : Cảm xúc

Happy (Adj) /ˈhæpi/ : Hạnh phúc

Sad (Adj) /sæd/ : Buồn

Angry (Adj) /ˈæŋɡri/ : Tức giận

Surprised (Adj) /sərˈpraɪzd/ : Ngạc nhiên

Excited (Adj) /ɪkˈsaɪtɪd/ : Hứng thú, phấn khích

Scared (Adj) /skɛrd/ : Sợ hãi

Nervous (Adj) /ˈnɜːrvəs/ : Lo lắng

Shy (Adj) /ʃaɪ/ : Rụt rè

Proud (Adj) /praʊd/ : Tự hào

Confused (Adj) /kənˈfjuzd/ : Bối rối

Bored (Adj) /bɔːrd/ : Chán chường

Calm (Adj) /kɑːm/ : Bình tĩnh

Grumpy (Adj) /ˈɡrʌmpi/ : Chán chường, cáu kỉnh

Silly (Adj) /ˈsɪli/ : Ngu ngốc

Friendly (Adj) /ˈfrɛndli/ : Thân thiện

Kind (Adj) /kaɪnd/ : Tốt bụng

Loving (Adj) /ˈlʌvɪŋ/ : Yêu thương

Lonely (Adj) /ˈloʊnli/ : Cô đơn

Curious (Adj) /ˈkjʊriəs/ : Tò mò

→ Chủ đề tiếng Anh về ngày giờ

Từ vựng tiếng Anh về ngày giờ

Day (Noun) /deɪ/ : Ngày

Night (Noun) /naɪt/ : Đêm

Week (Noun) /wiːk/ : Tuần

Month (Noun) /mʌnθ/ : Tháng

Year (Noun) /jɪr/ : Năm

Today (Noun/Adverb) /təˈdeɪ/ : Hôm nay

Yesterday (Noun/Adverb) /ˈjɛstərdeɪ/ : Hôm qua

Tomorrow (Noun/Adverb) /təˈmɒroʊ/ : Ngày mai

Morning (Noun) /ˈmɔːrnɪŋ/ : Buổi sáng

Afternoon (Noun) /ˌæftərˈnuːn/ : Buổi chiều

Evening (Noun) /ˈiːvnɪŋ/ : Buổi tối

Nighttime (Noun) /ˈnaɪttaɪm/ : Buổi đêm

Hour (Noun) /aʊər/ : Giờ

Minute (Noun) /ˈmɪnɪt/ : Phút

Second (Noun) /ˈsɛkənd/ : Giây

Clock (Noun) /klɒk/ : Đồng hồ

Watch (Noun/Verb) /wɒtʃ/ : Đồng hồ đeo tay

Calendar (Noun) /ˈkælɪndər/ : Lịch

Weekend (Noun) /ˈwiːkɛnd/ : Cuối tuần

Birthday (Noun) /ˈbɜːrθdeɪ/ : Sinh nhật

Vì sao nên cho trẻ học tiếng Anh từ sớm?

Trong giai đoạn từ 4 đến 11 tuổi, khả năng tiếp thu và phát triển ngôn ngữ của trẻ phát triển một cách nhanh chóng. Những nghiên cứu khoa học đã chỉ ra rằng trẻ em có thể học theo những âm thanh gần với mình, điều này giúp chúng nắm bắt ngôn ngữ một cách nhanh hơn.

Vì sao nên cho trẻ học tiếng Anh từ sớm

Vì vậy, việc khuyến khích học tiếng Anh từ sớm sẽ đem lại cho trẻ nhiều lợi ích lớn như:

  • ✓ Học ngôn ngữ tự nhiên: Trong giai đoạn quan trọng này, trẻ em không chỉ học từ vựng tiếng Anh lớp 2 mà còn tiếp xúc với nhiều kiến thức mở rộng khác. Khả năng hình thành kỹ năng nghe, nói, đọc, viết diễn ra tự nhiên, mà không đòi hỏi quá nhiều công sức.
  • ✓ Phát triển trí não: Sự phát triển đồng thời với nhiều ngôn ngữ khác nhau giúp kích thích khả năng tư duy của trẻ. Trẻ có thể suy nghĩ và phản xạ nhanh chóng với tất cả các ngôn ngữ, trong đó có tiếng Anh.
  • ✓ Xây dựng sự tự tin: Sự ngần ngại trong giao tiếp thường là thách thức lớn đối với những người học tiếng Anh. Tuy nhiên, việc trẻ em học tiếng Anh từ nhỏ, sở hữu kiến thức vững về ngôn ngữ, giúp chúng xây dựng sự tự tin và giao tiếp linh hoạt với người nước ngoài.
  • ✓ Thành công tại trường: Không chỉ là việc nắm bắt từ vựng tiếng Anh lớp 2, trẻ còn dễ dàng đạt thành tích cao và học tốt tại trường. Điều này mở ra cơ hội cho trẻ khám phá những môi trường giáo dục mới và đem đến cho bản thân nhiều cơ hội trải nghiệm.

Cách tạo hứng thú và niềm đam mê học tiếng Anh cho trẻ

Dạy và truyền đạt kiến thức cho học sinh tiểu học không phải là công việc dễ dàng. Trẻ em thường trở nên mệt mỏi và chán chường trước những kiến thức học thuật và cách giảng dạy truyền thống của lớp học tiếng Anh lớp 2 thường mang đến sự khô khan.

Lợi ích khi cho trẻ học từ vựng tiếng anh

⇒ Phương pháp học chủ động (Discovery-based Learning): Đây không chỉ là một phương thức giảng dạy mà còn là quá trình giúp trẻ tự mình tạo ra kiến thức mới thông qua nhiều hoạt động tương tác. Quá trình học bao gồm:

  • ✓ Khơi mở: Giáo viên và học sinh cùng đặt ra những câu hỏi mới về chủ đề bài học để khám phá và kích thích sự sáng tạo trong trẻ.
  • ✓ Tìm hiểu: Trẻ em được khuyến khích thảo luận với bạn bè hoặc tự khám phá qua nhiều phương tiện như bài đọc, hình ảnh, video và nhạc, để kích thích sự sáng tạo.
  • ✓ Luyện tập: Thông qua các hoạt động tương tác học vui nhộn, trẻ có cơ hội củng cố kiến thức và phát triển các kỹ năng.
  • ✓ Sáng tạo: Trẻ được khuyến khích áp dụng kiến thức và kỹ năng của mình để tạo ra các dự án học tập sáng tạo hoặc cùng nhóm thực hiện những ý tưởng mới.

Phương pháp học tiếng anh chủ động

Bắt đầu học tiếng Anh từ khi còn nhỏ là một cơ sở vững chắc giúp trẻ phát triển thêm những kỹ năng thực tế trong cuộc sống như:

  • ✓ Kỹ năng tư duy phản biện: Trẻ suy nghĩ logic và độc lập, đưa ra quan điểm độc lập về mọi vấn đề.
  • ✓ Kỹ năng giao tiếp: Trẻ tự tin diễn đạt suy nghĩ và cảm xúc rõ ràng, mở ra cánh cửa cho mối quan hệ xã hội và thành công học tập.
  • ✓ Kỹ năng sáng tạo: Trẻ học cách suy nghĩ mở rộng, đột phá với khả năng sáng tạo không giới hạn, tạo ra giải pháp và cách tiếp cận thú vị.
  • ✓ Kỹ năng hợp tác: Trẻ có khả năng làm việc hiệu quả trong nhóm, hiểu về sức mạnh của sự hợp tác và tỏa sáng với những điểm mạnh cá nhân.

Trên đây là bài viết tổng hợp danh sách các chủ đề cơ bản và từ vựng tiếng Anh lớp 2 từ Unit 1 đến Unit 16 của bộ sách. Hy vọng bài viết này của NativeX sẽ mang đến nhiều kiến thức bổ ích và thú vị cho các bé. Hãy đồng hành, hỗ trợ và trải nghiệm cùng con để tìm ra phương pháp học hiệu quả và phù hợp nhất cho bé yêu của bạn nhé!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh