fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đồ uống

Mỗi quốc gia đều có văn hóa ẩm thực đa dạng khác nhau. Khi khám phá ẩm thực thế giới, bạn không thể bỏ qua một trong những điều tuyệt vời trong ẩm thực như các loại đồ uống. Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ uống dưới đây sẽ giúp bạn thỏa sức tìm kiếm sự độc đáo trong các loại đồ uống mới. Cùng NativeX tìm hiểu ngay nhé.

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Để bạn đọc tiện theo dõi và ghi nhớ, NativeX sẽ liệt kê các loại đồ uống bằng tiếng Anh theo các nhóm đặc trưng riêng. Cùng bắt tay học các loại đồ uống bằng tiếng Anh hay ngay sau đây nhé.

1.1 Topic tiếng Anh về đồ uống có cồn

Từ vựng về nước uống có cồn thông dụng
Từ vựng về nước uống có cồn thông dụng
  • Wine (waɪn): rượu vang; Champagne (ʃæmˈpeɪn): sâm-panh; Beer (bɪə(r)): bia; Ale (eɪl): bia tươi
  • Lager (ˈlɑːɡə(r)): bia vàng
  • Vodka (ˈvɒdkə): rượu vodka
  • Whisky (ˈwɪski): rượu Whisky
  • Red wine (red waɪn): rượu vang đỏ
  • White wine (waɪt waɪn): rượu vang trắng
  • Aperitif (əˌperəˈtiːf): rượu khai vị
  • Brandy (ˈbrændi): rượu bren-đi
  • Lime cordial (laɪm ˈkɔːdiəl): rượu chanh
  • Cider (saɪdə(r)): rượu táo
  • Cocktail (ˈkɒkteɪl): cốc tai
  • Rum (rʌm): rượu rum
  • Gin (dʒɪn): rượu gin
  • Liqueur (lɪˈkjʊə(r)): rượu mùi
  • Martini (mɑːˈtiːni): rượu mác-ti-ni
  • Rosé (rəʊz): rượu nho hồng
  • Sparkling wine (spɑːklɪŋ waɪn): rượu có ga
  • Shandy (ˈʃændi): bia pha nước chanh

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

1.2 Từ vựng tiếng Anh về cà phê

  • Tên các loại đồ uống bằng tiếng Anh về cà phê
    Tên các loại đồ uống bằng tiếng Anh về cà phê
  • Coffee (ˈkɒfi): cà phê
  • Black coffee (blæk ˈkɒfi): cà phê đen
  • White coffee (waɪt ˈkɒfi): cà phê trắng
  • Filter coffee (ˈfɪltə(r) ˈkɒfi): cà phê nguyên chất
  • Instant coffee (ˈɪnstənt ˈkɒfi): cà phê hòa tan
  • Decaf coffee (ˈdiːkæf : cà phê lọc caffein
  • Egg coffee (eɡ ˈkɒfi): cà phê trứng
  • Phin coffee (ˈkɒfi): cà phê phin
  • Weasel coffee (ˈwiːzl ˈkɒfi) : cà phê chồn
  • Espresso (eˈspresəʊ): cà phê đậm đặc
  • Americano (əˌmerɪˈkɑːnəʊ) : cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng
  • Cappuccino (ˌkæpəˈtʃiːnəʊ): cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
  • Latte (lɑːteɪ): một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng
  • Irish (ˈaɪrɪʃ): cà phê theo kiểu của Ireland là loại đồ uống nóng có pha rượu whisky
  • Macchiato (ˌmækiˈɑːtəʊ): cà phê bọt sữa
  • Mocha (ˈmɒkə): cà phê sữa thêm bột ca-cao

1.3 Từ vựng tiếng Anh về trà

Các loại nước uống trong tiếng Anh về trà phổ biến
Các loại nước uống trong tiếng Anh về trà phổ biến
  • Tea (tiː): trà (chè)
  • Green tea (ɡriːn tiː): trà xanh
  • Black tea (blæk tiː): trà đen
  • Earl Grey tea (ɜːl ɡreɪ tiː): trà bá tước
  • Olong tea (tiː): trà ô long
  • Milk tea (mɪlk tiː): trà sữa
  • Bubble milk tea (ˈbʌbl mɪlk tiː): trà sữa trân châu
  • Herbal tea (ˈhɜːbl tiː): trà thảo mộc
  • Fruit tea (fruːt tiː): trà hoa quả
  • Iced tea (aist ti:): trà đá

1.4 Từ vựng tiếng Anh về các đồ uống khác

  • Water (ˈwɔːtə): nước
  • Mineral water (’minərəl ˈwɔːtə): nước khoáng
  • Still water (stil ˈwɔːtə): nước không ga
  • Sparkling water (’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə): nước có ga (soda)
  • Fruit juice (fru:t dʤu:s) : nước trái cây
  • Pineapple juice (ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s): nước ép dứa
  • Orange juice (’ɔrindʤ dʤu:s): nước cam ép
  • Tomato juice (tə’mɑ:tou dʤu:s): nước ép cà chua
  • Smoothies (ˈsmuːðiz): sinh tố
  • Strawberry smoothie (’strɔ:bəri ˈsmuːðiz ) : sinh tố dâu tây
  • Avocado smoothie (ævou’kɑ:dou ˈsmuːði ): sinh tố bơ
  • Tomato smoothie (tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz ): sinh tố cà chua
  • Sapodilla smoothie (sæpou’dilə ˈsmuːðiz): sinh tố sapoche
  • Lemonade ,lemə’neid) : nước chanh
  • Cola / coke (kouk): coca cola
  • Squash (skwɔʃ): nước ép
  • Orange squash (’ɔrindʤ skwɔʃ): nước cam ép
  • Milkshake: (’milk’ʃeik): sữa khuấy bọt
  • Cocoa (’koukou): ca cao
  • Hot chocolate: (hɒt ‘tʃɔkəlit): sô cô la nóng

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Dưới đây sẽ là những mẫu câu sử dụng từ vựng về đồ uống dành cho bạn khi bước vào một cửa hàng và có thể gọi được đồ uống mình yêu thích. Hoặc nếu bạn là nhân viên của quán, cũng hãy tham khảo một số mẫu câu này để có thể phục vụ tốt nhất nhé.

A/ Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng

Học từ vựng tiếng Anh về đồ uống
Mẫu giao tiếp tiếng Anh cho khách hàng
  • What’s Pina Colada exactly? – Pina Colada là đồ uống gì vậy?
  • Does this have any alcohol in it? – Đồ này có chứa cồn không?
  • What do you recommend for me?– Bạn đề xuất món nào cho tôi không?
  • I’ll have a cup of peach tea.– Tôi muốn muốn cốc trà đào.
  • I would like a cup of water, please.  – Cho tôi một cốc nước lọc với. 
  • Could I have another glass of cider, please. –  Cho tôi thêm một ly rượu táo với.
  • Can I have this drink with no sugar? – Cho tôi một phần đồ uống này không đường nhé!)
  • We’d like to order 1 black coffee and 1 strawberry smoothie – Chúng tôi muốn một cà phê đen và một sinh tố dâu tây.)
  • Same again, please. – Cho tôi một cốc nữa giống thế.
  • Could I have a medium coffee to go? – Tôi có thể gọi một cốc cà phê cỡ vừa mang đi được không?
  • Can I get a large mocha for here? – Tôi có thể gọi một cốc Mocha lớn ở đây được không?
  • I’ll take a small coffee and a donut, please. – Cho tôi một cốc cà phê ít và một mẫu bánh donut
  • Hello. Do you have any low-calorie drinks? – Xin chào. Ở đây có dòng đồ uống nào nhỏ calo không?
  • Excuse me, I’d like to order for a drink! – Xin lỗi, cho tôi gọi đồ uống!
  • Can you help me, please? – Bạn có thể giúp tôi việc này không?

Trong trường hợp bạn đồng hành bạn bè, hãy để ý bằng cách hỏi họ muốn uống gì hoặc có thể đưa ra lời gợi ý:

  • What would you like to drink? – Cậu muốn uống gì nào?
  • Let’s order a drink first! – Gọi đồ uống trước đã nào?
  • I think this one – orange juice – is quite suitable for you. Do you think so? – Tôi thấy cậu uống nước cam cũng được đấy! Cậu nghĩ sao?
  • Latte is quite good. I’ve tried once time. Do you guys want to try? – Latte tại đây khá ngon. Tớ thử 1 lần rồi. Các cậu có muốn thử không?

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

B/ Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho nhân viên

Khi bạn là một nhân viên phục vụ đồ uống cho khách nước ngoài, hãy chú ý một số loại câu sau:

  • Excuse me, can I help you? – Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
  • What would you like to drink? – Anh/chị muốn uống gì?
  • What can I get you? – Anh/chị muốn sử dụng gì?
  • What are you having? – Anh/chị sẽ sử dụng đồ gì ạ?
  • Would you like iced with that? – Anh/chị có muốn thêm đá không?
  • Large or small? – Cỡ to hay nhỏ ạ?
  • Are you being served? – Anh/chị đã được phục vụ chưa ạ?
  • Is this good? – Quý khách có thấy ổn với đồ uống không ạ?
  • Are you ready to order? – Quý khách có muốn gọi đồ bây giờ không?
  • Can I take your order? – Quý khách muốn gọi món gì?
  • Would you like a muffin with that? – Quý khách có muốn sử dụng thêm một phần bánh muffin với đồ uống đó không?
  • Please wait in five minutes. – Làm ơn đợi dưới 5 phút.
  • Your order is ready in 5 minutes. – Món của bạn sẽ sẵn sàng dưới năm phút
  • I don’t think we have any more hot chocolate left. I’ll check with the kitchen. – Tôi không nghĩ là chúng tôi còn socola nóng. Tôi sẽ hỏi lại nhà bếp.
  • I’m sorry, but the Americano is finished. – Xin lỗi người dùng nhưng cà phê Americano hiện đang hết.
  • Thanks for coming. Hope to see you again! – Cảm ơn vì đã chọn lựa chúng tôi. Mong được gặp lại quý khách!
  • Học từ vựng tiếng Anh về đồ uống
    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho nhân viên

C/ Mẫu hội thoại về đồ uống

Hội thoại 1:

A: Hello, sir. Are you ready to order?

Quý khách có muốn gọi đồ bây giờ không?

B: What do you recommend for me?

Bạn đề xuất món nào cho tôi không?

A: Would you like coffee, tea or an alcoholic drink? 

Bạn muốn dùng cà phê, trà hay đồ uống có cồn?

B: I would like a glass of wine.

Tôi muốn một ly rượu.

A: You could try sparkling wine. Our pub is famous for that. 

Bạn có thể thử rượu có ga. Quán pub chúng tôi nổi tiếng vì loại đó.

B: Okay. I’ll have it.

Được. Tôi sẽ thử nó.

A: Please wait in ten minutes. Would you like peanuts with that?

Làm ơn đợi trong 10 phút. Quý khách có muốn dùng thêm một phần đậu phộng với đồ uống đó không?

B: No thanks. 

Không cảm ơn.

Học từ vựng tiếng Anh về đồ uống
Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Anh về đồ uống

Hội thoại 2:

A: What’s your favorite drink?

Đồ uống yêu thích của bạn là gì?

B: Hmmmm I don’t like alcoholic drinks. It’s not good for our health. I prefer fruit tea or herbal tea.

Hmmmm tôi không thích đồ uống có cồn, nó không tốt cho sức khỏe. Tôi ưa trà hoa quả và trà thảo mộc hơn.

A: Yep I know. That’s good. However, to me, a cocktail is the must-try drink.

Tôi biết. Tốt đấy. Tuy nhiên đối với tôi thì cốc-tai là đồ uống không thể không thử.

B: Oh. I used to try Pina Colada. It’s a type of cocktails, isn’t it?

Ồ. Tôi từng uống Pina Colada. Đó là một loại cốc-tai, phải không?

A: Sure. It’s made with rum, cream of coconut or coconut milk, and pineapple juice, usually served either blended or shaken with ice. Perfect for the summer.

Đương nhiên rồi. Nó được làm ra bởi rượu rum, kem dừa hoặc sữa dừa, nước dứa ép và thường được thêm đá hoặc đá xay.

B: I agree. So, do you recommend any other cocktails for me? 

Tôi đồng ý. Vậy bạn có giới thiệu cho tôi loại cốc-tai nào khác không?

A: Hmm let me think. Maybe Blue Hawaii suits you. It is a tropical cocktail made of rum, pineapple juice, sweet and sour mix, and sometimes vodka.

Hmm để tôi nghĩ nào. Có thể Blue Hawaii sẽ hợp với bạn. Đó là một món cốc-tai nhiệt đới làm từ rượu rum, nước dứa ép, ngọt và mặn trộn lẫn, thi thoảng sẽ có vodka.

B: Sounds great. I will try it someday.

Nghe được đấy, tôi sẽ thử nó ngày nào đó.

3. Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống hiệu quả

3.1 Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nhanh chóng qua chuyện chêm

Có thể hiểu nôm na là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm những từ khóa của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.

Đây cũng chính là mẹo vặt mà người Do Thái từ hàng ngàn năm trước đã áp dụng dưới việc học ngoại ngữ.

Học từ vựng tiếng Anh hiệu quả qua truyện chêm

Thời gian đầu, bạn có thể viết truyện chêm hoàn toàn bằng tiếng Việt, nhưng khi có vốn từ vựng kha khá bằng cách liên kết ghi nhớ từ vựng bằng mẹo vặt âm thanh tương tự.

Cần phải tận dụng tối đa vốn từ vựng khi viết những câu truyện bằng tiếng Anh để việc dùng từ vựng trở cần phải quen thuộc hơn. Ứng dụng mẹo vặt này là cách mà rất nhiều người đã áp dụng thành công.

3.2 Học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh tương tự

Bạn muốn học các loại nước uống tiếng Anh nhanh chóng có thể thử qua phương pháp này. Đây là mẹo vặt học mà người Do Thái áp dụng để học ngôn ngữ. Trên thực tế một người Do Thái bất kỳ có thể nói 2 thứ tiếng là điều hoàn toàn bình thường!

Đúng như cái tên của mình, đây là mẹo vặt học bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, dùng một “âm thanh tương tự” với cách phát âm của từ.

Có nghĩa là với một từ tiếng Anh, việc bạn cần làm là tậu một từ tiếng Việt có phát âm gần giống với từ cần học. Sau đó đặt một câu có nghĩa bao gồm từ đó và nghĩa của từ.

Ví dụ: Flavor /ˈfleɪ.vər/ (n) – Mùi vị

Thực tế từ này có 2 âm tiết là fleɪ  vər nhưng có phát âm gần gần giống với cụm từ “phải lấy vợ”. Có thể đặt câu để liên kết nghĩa như sau: “Phải lấy vợ thì mới được ăn đồ có mùi vị ngon được”

Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Hơn nữa, việc nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ thuận lợi hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không một số đơn giản lại cực kỳ hài hước, vui vẻ

3.3 Học từ vựng tiếng Anh với phát âm Shadowing

Dựa trên nguyên lý học của 1 đứa trẻ, khi đó bạn sẽ nghe và nói gần như đồng thời. Sau khi nghe người bản ngữ nói, bạn hãy lặp lại nội dung, đảm bảo bạn copy được khẩu hình, ngữ điệu, các phát âm của từ.

Tham khảo phương pháp này để ghi nhớ các loại nước uống bằng tiếng Anh cũng như các chủ đề khác nhanh chóng ngay nhé.

Xem thêm: Bí quyết học tiếng Anh giao tiếp bằng phương pháp Shadowing

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống rất hữu ích mà những chuyên gia của NativeX muốn dành cho bạn. Từ giờ, bạn có thể tự tin gọi đồ uống khi đi cùng bạn bè và thoải mái khám phá những món loại thức uống mới từ nhiều quốc gia trên thế giới. Ngoài ra, để nâng cao khả năng giao tiếp và vốn từ vựng và của mình, đăng ký để trải nghiệm ngay tại đây.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh