fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Từ Vựng Tiếng Anh Về Con Vật: Tổng hợp 100+ từ thông dụng

Bạn đang quá ít vốn từ vựng tiếng Anh về con vật trong quá trình học tập, làm việc và muốn tìm nhiều từ vựng hơn về chủ đề này? Trong bài viết này, hãy cùng NativeX tham khảo ngay 100+ từ vựng chủ đề động vật. Qua đó, bạn sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về chủ đề này trong tiếng Anh và có thể sử dụng một cách thông thạo trong giao tiếp nhé:

Danh sách từ vựng tiếng anh về con vật

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh về con vật sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng anh. NativeX sẽ chia thành nhiều loại động vật theo vật nuôi, dưới nước, trong rừng, loài lưỡng cư… để bạn dễ học theo cụm chủ đề nhé, nào cùng tìm hiểu thôi:

tu vung tieng anh ve con vat nuoi


→ Từ vựng tiếng anh về con vật nuôi

Sheep /ʃiːp/ : Con cừu

Donkey /ˈdɒŋki/ : Lừa

Goat /gəʊt/ : Dê

Cow /kaʊ/ : Bò

Buffalo /ˈbʌfələʊ/ : Trâu

Goose /guːs/ : Ngỗng

Horse /hɔːs/ : Ngựa

Calf /kæf/ : Bê con

Duck /dʌk/ : Vịt

Drake /dreɪk/ : Vịt đực

Duckling /ˈdʌklɪŋ/ : Vịt con

Chicken /ˈʧɪkɪn/ : Gà

Rooster /ˈruːstə/ : Gà trống

Hen /hɛn/ : Gà mái

Turkey /ˈtɜːki/ : Gà tây

Piglet /ˈpɪglət/ : Lợn con

Rabbit /ˈræbɪt/ : Thỏ

Ox /ɒks/ : Bò

Water buffalo /ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ/ : Trâu

Pig /pɪg/ : Lợn

Bunny /ˈbʌni/ : Thỏ con

Earthworm /ɜːθ wɜːm/ : Giun đất

Cattle /ˈkætl/ : Gia súc

Dog /dɔːɡ/ : Chó đực

Puppy /ˈpʌpi/ : Chó con

Queen /kwiːn/ : Mèo cái

Kitten /ˈkɪtn/ – Mèo con

Cat /kæt/ : Mèo

Sheep /ʃiːp/: Con cừu

Dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: Con bò sữa

Horses /hɔːsiz/: Con ngựa

Barnyard /ˈbɑːn.jɑːd/: Sân nuôi gia súc

Cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia súc

Chinchila /ʈʃɪnˡʈʃɪǀə/ : Sóc sin-sin

Guinea Pig /ˈɡɪ.ni.ˈpɪɡ/ : Chuột lang nhà

Hamster /’hæmstə/: chuột đất vàng hoặc chuột đuôi cụt

* Ngoại lệ

Pasture /ˈpɑːs.tʃəʳ/: Bãi chăn thả vật nuôi

Farmer /ˈfɑː.məʳ/: Người nông dân, chủ trang trại

Cowboy /ˈkaʊ.bɔɪ/: Cậu bé chăn bò

Cowgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: Cô gái chăn bò

tu vung tieng anh ve con vat duoi nuoc


→ Từ vựng tiếng anh về con vật dưới nước

Fish /fɪʃ/ : Cá

Shark /ʃɑːrk/ : Cá mập

Whale /weɪl/ : Cá voi

Dolphin /ˈdɒlfɪn/ : Cá heo

Octopus /ˈɒktəpəs/ : Bạch tuộc

Squid /skwɪd/ : Mực

Lobster /ˈlɒbstər/ : Tôm hùm

Crab /kræb/ : Cua

Shrimp /ʃrɪmp/ : Tôm

Seagull /ˈsiːɡʌl/ : Chim hải âu

Jellyfish /ˈdʒɛlɪfɪʃ/ : Sứa

Starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ : Sao biển

Seahorse /ˈsiːhɔːrs/ : Ngựa biển

Sea turtle /siː ˈtɜːrtl̩/ : Rùa biển

Eel /iːl/ : Lươn

Clam /klæm/ : Con hến

Oyster /ˈɔɪstər/ : Con hàu

Mussel /ˈmʌsəl/ : Con trai

Snail /sneɪl/ : Ốc sên

Stingray /ˈstɪŋreɪ/ : Cá đuối

Barracuda /ˌbærəˈkuːdə/ : Cá thu

Cod /kɒd/ : Cá tuyết

Haddock /ˈhædək/ : Cá hồi đại dương

Halibut /ˈhælɪbət/ : Cá bơn

Mackerel /ˈmækərəl/ : Cá thu lệch

Trout /traʊt/ : Cá hồi

Salmon /ˈsæmən/ : Cá hồi xanh

Tuna /ˈtuːnə/ : Cá ngừ đại dương

Walrus /ˈwɔːlrəs/ : Hải mã

Seal/siːl/ : Hải cẩu

Otter /ˈɒtər/ : Chồn biển

Penguin /ˈpɛŋɡwɪn/ : Chim cánh cụt

Clam /klæm/ : Con hến

Coral /ˈkɒrəl/ : San hô

Anemone /əˈnɛməni/ : Bông tai tượng

Conch /kɒŋk/ : Sò điệp

Narwhal /ˈnɑːrweɪl/ : Cá voi kỳ lân

Swordfish /ˈsɔːdˌfɪʃ/ : Cá kiếm

Hammerhead shark /ˈhæmərhɛd ʃɑːrk/ : Cá mập đầu búa

Beluga whale /bɪˈluːɡə weɪl/ : Cá voi trắng

Blue whale /bluː weɪl/ : Cá voi xanh

Killer whale : Cá voi sát thủ /ˈkɪlər weɪl/

Manatee /ˈmænəti/ : Voi sông

Porpoise /ˈpɔːrpəs/ : Cá heo sát thủ

Starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ : Sao biển

Cuttlefish /ˈkʌtəlfɪʃ/ : Mực nang

Nautilus /ˈnɔːtɪləs/ : Sò điệp đá

Sea urchin /siː ˈɜːrtʃɪn/ : Nhím biển

Crab-eating seal /kræbˈiːtɪŋ siːl/ : Hải cẩu ăn cua

Giant squid /ˈdʒaɪənt skwɪd/ : Bạch tuộc khổng lồ

tu vung tieng anh ve dong vat trong rung

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX


→ Từ vựng tiếng anh về động vật trong rừng

Bear /ber/ : con gấu

Chimpanzee /ˌʃɪmˈpænzi/ : con hắc tinh tinh

Elephant /ˈɛlɪfənt/ : con voi

Fox /fɑks/ : con cáo

Zebra /ˈziːbrə/ : ngựa vằn

Horse /hɔrs/ : con ngựa

Giraffe /dʒɪˈræf/ : hươu cao cổ

Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ : hà mã

Jaguar /ˈdʒæɡwɑr/ : báo đốm

Lion /ˈlaɪən/ : sư tử

Porcupine /ˈpɔːrkjupaɪn/ : con nhím

Raccoon /rəˈkuːn/ : gấu mèo

Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ : tê giác

Squirrel /ˈskwɪrəl/ : con sóc

Deer /dɪr/ : con hươu

Tiger /ˈtaɪɡər/ : con hổ

Wolf /wʊlf/ : sói

Leopard /ˈlɛpərd/ : con báo

Cheetah /ˈtʃiːtə/ : con báo đốm châu Phi

Gorilla /ɡəˈrɪlə/ : con khỉ đột ăn thịt

Ocelot /ˈɒsələt/ :  mèo rừng

Kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ : con kangaroo

Panda /ˈpændə/ : gấu trúc

Koala /ˈkoʊələ/ : gấu túi

Wombat /ˈwɒmbæt/ : con wombat

Lynx /lɪŋks/ : linh dương

Bison /ˈbaɪsən/ : bò rừng

Puma /ˈpuːmə/ : báo đỏ

tu vung tieng anh ve con trung


→ Từ vựng tiếng anh về côn trùng

ant /ænt/ : con kiến

bed bug /bed bʌɡ/ : con rệp

bee /biː/ : con ong

beetle /ˈbiːtl/ : con bọ cánh cứng

butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ : con bướm

centipede /ˈsentɪpiːd/ : con rết

cicada /sɪˈkeɪdə/ : con ve sầu

cockroach /ˈkɑːkroʊtʃ/ : con gián

louse /laʊs/ : con chí

cricket /ˈkrɪkɪt/ : con dế

dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ : con chuồn chuồn

earthworm /ˈɜːrθwɜːrm/ : con giun đất

firefly /ˈfaɪərflaɪ/ : con đom đóm

flea /fliː/ : con bọ chét

fly /flaɪ/ : con ruồi

grasshopper /ˈɡræshɑːpər/ : con cào cào

ladybug /ˈleɪdibʌɡ/ : con bọ cánh cam

locust /ˈloʊkəst/ : con châu chấu

millipede /ˈmɪlɪpiːd/ : con cuốn chiếu

moth /mɔːθ/ : bướm đêm

mosquito /məˈskiːtoʊ/ : con muỗi

praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/ : con bọ ngựa

pupa /ˈpjuːpə/ : con nhộng

rice weevil /raɪs ˈwiːvl/ : con mọt gạo

scorpion /ˈskɔːrpiən/ : con bò cạp

silkworm /ˈsɪlkwɜːrm/ : con tằm

snail /sneɪl/ : ốc sên

spider /ˈspaɪdər/ : con nhện

stick bug /stɪk bʌɡ/ : con bọ que

termite /ˈtɜːrmaɪt/ : con mối

wasp /wɑːsp/ : con ong bắp cày

bumblebee /’bʌmbl,bi:/ : con ong nghệ

worm /’wɜrm/ : con sâu

looper /’lu:pə/ : con sâu đo

earwig /’iəwig/ : con sâu tai

leaf-miner /,li:f’mainə/ : con sâu ăn lá

horse-fly /’hɔ:s,flai/ : con mòng

mayfly /’meiflai/ : con phù du

midge /midʒ/ : con muỗi vằn

cocoon /kəˈkuːn/ : kén

tu vung tieng anh ve loai luong cu


→ Từ vựng tiếng anh về loài lưỡng cư

Alligator /ˈælɪˌɡeɪtər/ : cá sấu mõm tròn

Anaconda /ˌænəˈkɒndə/ : trăn anaconda

Asian grass lizard /ˈeɪʒən ɡræs ˈlɪzərd/ : liu điu chỉ

Banded bullfrog /ˈbændɪd ˈbʊlfrɒɡ/ : ễnh ương

Banded krait /ˈbændɪd kreɪt/ : rắn cạp nong

Butterfly lizard /ˈbʌtərflaɪ ˈlɪzərd/ : sa dông / dông cát

Chameleon /kəˈmiːliən/ : tắc kè hoa

Cobra /ˈkoʊbrə/ : rắn hổ mang

Common house gecko /ˈkɒmən haʊs ˈɡɛkoʊ/ : thạch sùng

Crocodile /ˈkrɒkəˌdaɪl/ : cá sấu mõm nhọn

Dinosaurs /ˈdaɪnəsɔːrz/ : khủng long

Frog /frɒɡ/ : ếch (nói chung)

Gecko /ˈɡɛkoʊ/ : tắc kè

Poison dart frog /ˈpɔɪzən dɑrt frɒɡ/ : ếch độc phi tiêu

Iguana /ɪˈɡwɑːnə/ : cự đà / thằn lằn (nói chung)

King cobra /kɪŋ ˈkoʊbrə/ : rắn hổ mang chúa

Komodo dragon /kəˈmoʊdoʊ ˈdræɡən/ : rồng komodo

Lizard /ˈlɪzərd/ : thằn lằn

Python /ˈpaɪθɑːn/ : trăn

Radiated ratsnake /ˈreɪdiˌeɪtɪd ˈrætsneɪk/ : rắn dọc dưa / rắn hổ ngựa

Rattlesnake /ˈrætlˌsneɪk/ : rắn đuôi chuông

Red-eared slider /ˌrɛd ɪrd ˈslaɪdər/ : rùa tai đỏ

Reticulated python /rɪˈtɪkjʊˌleɪtɪd ˈpaɪθɑːn/ : trăn gấm

Sea turtle /siː ˈtɜːrtl̩/ : rùa biển

Snake /sneɪk/ : rắn (nói chung)

Softshell turtle /ˈsɔftʃɛl ˈtɜːrtl̩/ : ba ba

Toad /toʊd/ : cóc

Tortoise /ˈtɔːrtəs/ : rùa cạn

Tree frog /tri ˈfrɒɡ/ : nhái bén

Turtle /ˈtɜːrtl̩/ : rùa (nói chung)

White-lipped pit viper /waɪt-lɪpt pɪt ˈvaɪpər/ : rắn lục đuôi đỏ

tu vung tieng anh ho chim


→ Từ vựng tiếng anh họ chim

Owl /aʊl/ : Cú mèo

Eagle /ˈiːgl/ : Chim đại bàng

Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ : Chim gõ kiến

Peacock /ˈpiːkɒk/ : Con công (trống)

Sparrow /ˈspærəʊ/ : Chim sẻ

Heron /ˈhɛrən/ : Diệc

Swan /swɒn/ : Thiên nga

Falcon /ˈfɔːlkən/ : Chim ưng

Ostrich /ˈɒstrɪʧ/ : Đà điểu

Hummingbird /ˈhʌmɪŋˌbɜrd/ : Chim ruồi

Parrot /ˈpærət/ : Con vẹt

Crow /kroʊ/ : Con quạ

Cockatoo /ˌkɑːkəˈtuː/ : Con vẹt cù

Pigeon /ˈpɪdʒɪn/ : bồ câu

Raven /ˈreɪvən/ : quạ đen

Sparrowhawk /ˈspærəʊhɔk/ : Chim sẻ đốm

Canary /kəˈnɛri/ : chim sơn ca

Puffin /ˈpʌfɪn/ : chim biển bẻ mỏ

* Ngoại lệ:

Nest /nɛst/ : Cái tổ

Feather /ˈfɛðə/ : Lông vũ

Talon /ˈtælən/ : Móng vuốt

cach ghi nho tu vung tieng anh chu de dong vat


Cách ghi nhớ từ vựng tiếng anh chủ đề động vật nhanh nhất

Dù bạn học bất cứ chủ đề từ vựng nào, bạn cũng sẽ mong muốn cách để học nhanh nhất, nhưng nhớ lâu. Vậy hãy tham khảo một số cách học mà NativeX đã trải nghiệm và sưu tầm nhé:

  1. Học từ vựng trong ngữ cảnh: Học từ vựng liên quan đến con vật thông qua các câu chuyện, hình ảnh, hoặc video. Điều này giúp bạn kết nối từ vựng với hình ảnh và ngữ cảnh thực tế.
  2. Sử dụng flashcard: Tạo nhiều flashcard với hình ảnh của động vật và cố gắng ghi nhớ chúng.
  3.  Học từ vựng theo nhóm: Nhóm các từ vựng có liên quan về con vật lại với nhau, ví dụ như các loài động vật hoang dã, các loài cá, hoặc các loài côn trùng. Như cách mình đã nhóm như ở phần trên để mình có thể dễ dàng học hơn.
  4. Sử dụng app hoặc khóa học tiếng Anh: Có nhiều ứng dụng di động và trang web giúp bạn học từ vựng về con vật một cách hiệu quả, bằng cách kết hợp hình ảnh và phát âm. Bạn có thể lựa chọn trải nghiệm học thử miễn phí tại app NativeX nhé.
  5. Mỗi ngày 10 từ vựng: Dù có bận rộn với công việc hay với gia đình, mình khuyên bạn nên dành ít thời gian mỗi ngày để học và ôn từ vựng về con vật và lặp lại 2-3 lần từ vựng tiếng anh động vất giúp củng cố kiến thức.
  6. Tham gia vào các hoạt động thực tế: Nếu có cơ hội, bạn có thể tham gia vào các hoạt động thực tế liên quan đến con vật như thăm vườn thú, trang trại, hoặc các cuộc thám hiểm tự nhiên. Điều này giúp bạn gắn kết từ vựng với trải nghiệm thực tế.
  7.  Sử dụng từ vựng trong câu: Thay vì chỉ ghi nhớ từ vựng, hãy sử dụng chúng trong các câu hoặc ghi chú cá nhân của bạn để thực hành và ghi nhớ lâu dài hơn. (phần này sẽ được mình chia sẻ tiếp ở dưới nhé)

Một số tính từ mô tả về động vật

Cold-blooded – máu lạnh

Ví dụ: Cold-blooded animals are unable to regulate their body temperature rather depends on external environment.
(Các loài động vật máu lạnh không thể điều chỉnh nhiệt độ cơ thể mình mà phụ thuộc vào môi trường bên ngoài)

Domesticated – được thuần hoá

Ví dụ: Domesticated animals such as livestock play a critical role in diversified farming systems.
(Những loài động vật nuôi như gia súc đóng vai trò quan trọng trong hệ thống nông nghiệp đa dạng hóa.)

Omnivorous – ăn tạp

Ví dụ: Various mammals are omnivorous in the wild.
(Có nhiều loài động vật có vú trong tự nhiên là cả ăn thịt và ăn cỏ.)

Herbivorous – ăn cỏ

Ví dụ: Herbivorous comes from the Latin word herba, which means “green plants,” and that’s what herbivorous animals eat all the time: grass, leaves, and other plants.
(Thuộc động từ “ăn thực vật” bắt nguồn từ từ Latin herba, có nghĩa là “cây xanh”, và đó là những gì mà các loài động vật ăn thực vật luôn: cỏ, lá và các loại cây khác.)

Carnivorous – ăn thịt

Ví dụ: Not all carnivorous animals are hunters or predators, as some carnivores are scavengers.
(Không phải tất cả các loài động vật ăn thịt đều là thợ săn hoặc kẻ săn mồi, vì một số loài ăn thịt là kẻ tìm mồi.)

Loyal – trung thành

Ví dụ: Dogs are often extremely loyal and will stay to protect their owners in dangerous situations.
(Chó thường rất trung thành và sẵn sàng ở lại để bảo vệ chủ nhân trong các tình huống nguy hiểm.)

Docile – dễ bảo, dễ sai khiến

Ví dụ: I don’t think that there can be any animal that is classified as the “most docile animal.”
(Theo ý kiến của tôi, không có bất kỳ loài động vật nào có thể được phân loại là “loài động vật hiền hòa nhất”.)

Intelligent – thông minh

Ví dụ: The popular opinion considers dolphins to be fairly intelligent animals.
(Ý kiến phổ biến cho rằng cá heo là những loài động vật khá thông minh.)

Unique/Distinctive – nổi bật, dễ phân biệt

Ví dụ: In Australia, we have many unique native animals.
(Ở Australia, chúng ta có rất nhiều loài động vật bản địa độc đáo.)

Wild – hoang dã

Ví dụ: Indian wild forests and national parks are home to many species of wild animals, birds, and reptiles.
(Rừng hoang dã và các công viên quốc gia ở Ấn Độ là tổ quốc của nhiều loài động vật hoang dã, chim cánh cụt và bò sát đa dạng.)

Poisonous – có độc

Ví dụ: Cane toads have poison glands which produce bufotoxin, one of the most poisonous toxins in the world.
(Có nhiều loại cóc nhện có tuyến nọc sản xuất ra bufotoxin, một trong những độc tố độc nhất thế giới.)

Ferocious – dữ tợn

Ví dụ: There are many brutal and ferocious animals in the world.
(Trên thế giới có rất nhiều loài động vật hung dữ và dữ tợn.)

Dangerous – nguy hiểm

Ví dụ: From the terrifying inland taipan to the unsuspecting golden dart frog, these dangerous animals could put you six feet under.
(Từ loài rắn đất nội địa đáng sợ đến loài ếch độc không đáng ngờ, những loài động vật nguy hiểm này có thể đưa bạn vào hang sâu.)

Agile – nhanh nhẹn

Ví dụ: It is an extremely agile animal and depends upon its prowess to procure food.
(Loài động vật này rất linh hoạt và phụ thuộc vào khả năng của nó để tìm thức ăn.)

 Aggressive – hung dữ

Ví dụ: Hippos are the most dangerous animal in Africa – They are territorial and extremely aggressive.
(Hà mã là loài động vật nguy hiểm nhất châu Phi – Chúng có tính chất thống trị lãnh thổ và cực kỳ hung dữ.)

Tiny – tí hon

Ví dụ: These adorable tiny animals are so cute that you’ll want to take them home in your pocket.
(Những động vật nhỏ xinh xắn này dễ thương đến mức bạn muốn đưa chúng về nhà trong túi của mình.)

Energetic – hoạt bát

My dog is a golden retriever. He’s really energetic, always running and playing.
(Chú chó của tôi là một chú chó lai vằn vàng. Nó rất năng động, luôn chạy nhảy và chơi đùa.)

Smooth – trơn láng

Ví dụ: Dolphins have extremely smooth skin.
(Lớp da của cá heo rất mềm mịn.)

 Scaly – có vảy

Ví dụ: Snakes have scaly skin and sharp teeth.
(Rắn có lớp da vảy và răng sắc nhọn.)

Fluffy – mềm bông

Ví dụ: My kittens are so fluffy!
(Những chú mèo con của tôi thật là bông xù!)

Slimy – trơn nhớt

Frogs can be really slimy which makes them difficult to hold because they can slip-free.
(Những con ếch có thể rất nhờn, làm cho việc nắm bắt chúng khó khăn vì chúng có thể trượt ra.)

 Smelly – hôi

Skunks are very smelly. It’s very easy to tell when you are near one!
(Chuột chù có mùi hôi rất nồng. Dễ dàng nhận biết khi bạn ở gần chúng!)

Lazy – lười nhác

Sloth’s are very lazy. They sleep all the time!
(Chú linh trưởng rất lười biếng. Chúng ngủ suốt cả ngày!)

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX


Một số cụm từ tiếng Anh về động vật 

Học từ vựng tiềng anh kết hợp với cụm từ sẽ giúp bạn dễ dàng học hơn. Dưới đây là một số cụm từ tiếng Anh về động vật và một số ví dụ về cách sử dụng chúng mà bạn nên tham khảo ngay nhé:

Chicken out: Khi không dám làm gì đó và quyết định rút lui.

Ví dụ: The day before our group was going to picnic, Jen chickened out at the last minute.
(Ngày trước khi nhóm chúng tôi đi dã ngoại, Jen đã hụt hẫng vào phút cuối)

Duck out: Trốn ra ngoài hoặc lẻn ra khỏi một tình huống hoặc nơi nào đó.

Ví dụ: Please wait for me! I ducked out of the class early and arrived at the meeting point on time.
(Hãy chờ tôi một chút! Tôi đã rời lớp sớm và đến điểm hẹn đúng giờ.)

Ferret out: Tìm ra hoặc khám phá thông tin hoặc sự thật.

Ví dụ: What you have done cannot hide forever; surely one day someone will ferret it out.
(Những gì bạn đã làm không thể che giấu mãi mãi; chắc chắn một ngày nào đó ai đó sẽ phát hiện ra)

Horse around: Đùa giỡn hoặc làm việc không nghiêm túc.

Ví dụ: Stop horsing around with your younger brother. It’s time to sleep.
(Ngừng đùa cợt với em trai của bạn. Đến lúc đi ngủ rồi)

Leech off: Bám lấy ai đó để lợi dụng hoặc hút máu tài chính.

Ví dụ: She always leeches off him because he has a lot of money.
(Cô ấy luôn dựa vào anh ấy vì anh ấy có nhiều tiền.)

Wolf down: Ăn cực kỳ nhanh mà không để ý đến thức ăn.

Ví dụ: After coming home from work, I wolfed down a sandwich in just 1 minute because I was so hungry.
(Sau khi về nhà từ công việc, tôi đã ăn một ổ bánh mì trong vòng 1 phút vì quá đói bụng.)

Pig out: Ăn nhiều, thường là thức ăn không lành mạnh hoặc ăn quá nhanh.

Ví dụ: Today, young people often tend to pig out on unhealthy foods.(Ngày nay, giới trẻ thường có xu hướng ăn quá nhiều đồ ăn không lành mạnh.)

Beaver away: Làm việc hoặc học tập chăm chỉ.

Ví dụ: To achieve today’s accomplishments, Ken had to study very hard.(Để đạt được thành tựu ngày hôm nay, Ken đã phải học rất chăm chỉ.)

Fish out: Lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó.

Ví dụ: I suddenly fished out a $100 bill from the pocket of my old, long-sleeved shirt. (Đột nhiên, tôi đã rút ra một tờ tiền 100 đô la từ túi áo sơ mi dài cũ của mình.)

Các thành ngữ tiếng Anh về con vật

Dưới đây là một số thành ngữ Tiếng Anh liên quan đến động vật:

  1. The early bird catches the worm – Người dậy sớm sẽ có lợi. Thành ngữ này khuyến khích việc bắt đầu sớm để có lợi ích.
  2. A fish out of water – Cảm giác không thoải mái trong tình huống mới. 
  3. Hold your horses – Đừng nóng vội, hãy kiên nhẫn chờ đợi.
  4. Let the cat out of the bag – Tiết lộ một bí mật.
  5. Don’t count your chickens before they hatch – Đừng tính toán trước quá nhiều trước khi điều gì đó thực sự xảy ra.
  6. Curiosity killed the cat – Sự tò mò có thể dẫn đến hậu quả không mong muốn.
  7. Every dog has its day – Mọi người sẽ có cơ hội thành công trong cuộc sống.
  8. Like a bull in a china shop –  Vụng về, không cẩn thận.
  9. To let sleeping dogs lie – Để những vấn đề không hoà giải yên ngủ.
  10. The lion’s share: Phần lớn, phần nhiều nhất.

Nhớ rằng, mỗi thành ngữ có ý nghĩa và cách sử dụng riêng, và chúng thường được sử dụng trong ngữ cảnh phù hợp.

van mau tieng anh co tu vung ve con vat


Đoạn văn mẫu tiếng anh có từ vựng về con vật

→ Văn mẫu về con khỉ

In the zoo, I adore monkeys the most because they are adorable, and I’m a fan of Sun Wukong, who is also a monkey. They have yellow or black fur, two legs, and two arms like humans, and strong bodies for easy tree climbing in the jungle. I fed them bananas, and we parted ways when the quick tour ended. 


Phiên dịch:
Trong sở thú, tôi yêu loài khỉ nhất vì chúng đáng yêu và tôi là người hâm mộ của Tôn Ngộ Không, cũng là một con khỉ. Chúng có bộ lông màu vàng hoặc đen, 2 chân và 2 tay giống con người, và có cơ thể mạnh mẽ để leo trèo cây trong rừng. Tôi cho chúng ăn chuối và chia tay chúng khi buổi tham quan kết thúc.

→ Văn mẫu chim bồ câu

I have a special fondness for doves because they are a symbol of peace. Doves come in various colors, with white being the most common. What’s distinctive about them is their large, round, black eyes, often likened to beautiful eyes. Every morning, I feed them bread, and they frequently gather in the schoolyard, cooing whenever I approach. These doves are cherished by both me and my friends. They represent peace and beauty. 


Phiên dịch
: Chim bồ câu là động vật tôi đặc biệt yêu thích vì chúng là biểu tượng của hòa bình. Chúng có bộ lông màu trắng hoặc đa dạng. Điều đặc biệt ở chúng là đôi mắt to, tròn và đen, thường được so sánh với mắt đẹp. Mỗi sáng, tôi thường cho chúng ăn bánh mì và chúng thường đậu ở sân trường, kêu cúc cu khi tôi đến gần. Những con bồ câu này luôn là niềm yêu thích của tôi và bạn bè. Chúng là biểu tượng của sự hòa bình và đẹp đẽ.

→ Văn mẫu tả con chó

My dog’s name is Coi. Coi is a small dog, poodle breed, with pure white fur. The whistle is very naughty but extremely adorable. Every time I come home, Coi always welcomes me with barks and wagging tails, running around me. Coi enjoys playing football and going for walks with his family. The whistle is my loyal companion. I love Coi very much.


Phiên dịch
: Con chó nhà em tên là Còi. Còi là một chú chó nhỏ, dòng poodle, có bộ lông màu trắng tinh. Còi rất nghịch ngợm nhưng vô cùng đáng yêu. Mỗi khi em về nhà, Còi luôn chào đón em với tiếng sủa và vẫy đuôi, chạy vòng quanh người em. Còi thích chơi bóng và đi dạo cùng gia đình. Còi là người bạn đồng hành trung thành của em. Em rất yêu Còi.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

NativeX mong rằng sự chia sẻ các từ vựng tiếng anh về con vật trong bài viết này sẽ giúp ích cho bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích về kiến thức tiếng anh cũng như cải thiện trình độ tiếng anh của bản thân trong tương lai nhé. Cám ơn bạn đã đọc bài viết!

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh