Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết: Tổng hợp 100+ từ vựng hay, ý nghĩa
Tết đến ai cũng vui và bạn đang tìm hiểu về từ vựng tiếng anh về Tết phai không nào? Đáp ứng lại nhu cầu đó, hôm nay NativeX sẽ chia sẻ cho bạn biết thêm về tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về Tết thông dụng để hiểu hơn về truyền thống ngày tết ở Việt Nam. Nào, hãy cùng mình tìm hiểu ngay từ vựng tiếng anh về Tết dưới đây nhé:
Danh sách từ vựng tiếng Anh về Tết
# Từ vựng tiếng anh về Tết Trung Thu
Tết Trung thu là gì?
Đầu tiên, mình muốn nói đến về Lễ hội Tết Trung thu. Đây được đánh giá là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng của người dân Việt Nam. Là dịp để chúng ta tận hưởng không khí vui tươi và sum họp bên gia đình, cùng lễ ăn mừng và trao nhau những lời chúc tốt đẹp.
Tết Trung Thu vì đây là dịp để tưởng niệm và tỏ lòng biết ơn đối với các vị thần và tổ tiên. Tết Trung Thu mang ý nghĩa may mắn, phồn thịnh và sự gắn kết gia đình. Qua các hoạt động truyền thống như đèn lồng, múa lân, kéo co và thưởng thức bánh trung thu, người dân cùng nhau đón chào một mùa thu tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về Tết Trung Thu
Vậy những từ vựng tiếng anh nào liên quan đến ngày Tết Trung Thu? Hãy cùng mình xem tham khảo dưới đây nhé:
Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/ : Tết Trung thu
Moon cake /ˈmuːn keɪk/ : Bánh Trung thu
Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/ : Múa rồng
Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/ : Múa lân
Lantern /ˈlæn.tən/ : Đèn lồng
Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ : Tò he
Mask /mɑːsk/ : Mặt nạ
Moon /ˈmuːn/ : Mặt trăng
Banyan /ˈbænjæn/ : Cây đa
Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ : Rước đèn
Bamboo /bæmˈbuː/ : Cây tre
Moon goddess (fairy) /ˈmuːn ɡɒd.es/ : Chị Hằng
Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/ : Thỏ ngọc
Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/ : Đèn ông sao
Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/ : Đèn cá chép
Lantern Light Festival /ˈlæn.tən laɪt ˈfes.tə.vəl/ : Lễ hội hoa đăng
Platform /ˈplætfɔːm/ : Mâm cỗ
Lunar calendar /ˈluːnə(r) ˈkælɪndə(r)/ : Âm lịch
Egg yolk /eɡ jəʊk/ : Lòng đỏ
Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ : Hạt sen
Peanut /ˈpiːnʌt/ : Đậu phộng
# Từ vựng tiếng anh về Tết Nguyên Đán
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Tết Nguyên Đán là gì?
Lễ hội Tết thứ hai mình muốn kể cho bạn nghe là Lễ Tết Nguyên Đán, vì đây là một trong những lễ hội quan trọng nhất của người dân Việt Nam. Đây là dịp để chúng ta chào đón một năm mới đầy phước, phát triển và thịnh vượng.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về Tết Nguyên Đán
Hãy cùng mình tiếp tục tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán phổ biến hiện nay như sau:
Lunar New Year /ˈluːnər nuː jɪr/: Tết Nguyên Đán
Red Envelopes /rɛd ˌɛnˈvəloʊps/: Lì xì
Dragon Dance /ˈdræɡən deɪns/: Múa rồng
Firecrackers /ˈfaɪərˌkrækərz/: Pháo hoa
Family Reunion /ˈfæməli riˈjuːnjən/: Cuộc họp gia đình
Traditional Costume /trəˈdɪʃənl ˈkɒstjuːm/: Trang phục truyền thống
Decorations /ˌdɛkəˈreɪʃənz/: Trang trí
New Year’s Eve /njuː jɪr ɪv/: Đêm Giao thừa
Festival /ˈfɛstəvəl/: Lễ hội
Traditional Food /trəˈdɪʃənl fuːd/: Món ăn truyền thống
Ancestral Worship /ˈænˈsɛstrəl ˈwɜrʃɪp/: Thờ cúng tổ tiên
Altar /ˈɔːltər/: Bàn thờ
# Từ vựng tiếng anh về Tết Dương Lịch
Tết Dương Lịch là gì?
Kế tiếp theo mình muốn bạn chú ý về Tết Dương Lịch, hay còn được gọi là Tết Âm gia đình, là dịp quan trọng để mừng ngày đầu năm mới theo lịch dương. Cùng với Tết Nguyên Đán, Tết dương lịch cũng là một dịp để chúng ta tận hưởng không khí vui tươi, sum họp gia đình và chia sẻ niềm vui trong mùa xuân mới.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về Tết Dương Lịch
Tết Dương Lịch cũng là một ngày lễ quan trọng đối với người dân Việt Nam. Vậy những từ vựng tiếng anh về Tết nào liên quan đến Tết Dương Lịch? Cùng xem nhé:
New Year /nuː jɪr/: Tết (Dương lịch)
Countdown/kaʊnt.daʊn/: Đếm ngược
Fireworks /ˈfaɪər.wɜːrks/:Pháo hoa
Celebration/ˌsɛl.əˈbreɪ.ʃən/:Lễ kỷ niệm, sự tổ chức
Champagne /ʃæmˈpeɪn/:Rượu sâm banh
Party/ˈpɑːr.ti/: Tiệc, buổi tiệc
Toast/toʊst/:Chúc mừng (khi nâng ly)
Resolutions/ˌrɛz.əˈluː.ʃənz/: Những quyết định và nguyện vọng mới
Festive/ˈfɛs.tɪv/ :Đầy lễ hội, vui vẻ
Các biểu tượng ngày tết cần biết
→ Tổng hợp từ vựng tiếng anh về món ăn Tết
Món ăn Tết đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu trong kỳ nghỉ Tết. Các món ăn truyền thống không chỉ có hương vị đặc biệt mà còn mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự phát đạt, may mắn và niềm vui trong năm mới. Trong phần này, mình sẽ cung cấp về các từ vựng tiếng anh về món ăn Tết để hiểu rõ hơn về các món ăn truyền thống và tổng hợp kiến thức về ẩm thực Việt Nam:
Caramelized pork and bamboo shoots stew /ˌkærəˌmɛlaɪzd pɔrk ənd ˈbæmˌbu ʃuts stu/ : Thịt kho măng
Braised duck eggs /breɪzd ˈdʌk ɛɡz/ : Thịt kho hột vịt
Sticky rice cake with mung bean /ˈstɪki raɪs keɪk wɪð mʌŋ bin/ : Bánh nếp đậu xanh
Five-fruit tray /faɪv fruːt treɪ/ : Mâm ngũ quả
Dried candied fruits /draɪd ˈkændɪd fruːts/ : Mứt hoa quả
Cashews /ˈkæʃuːz/ : Hạt điều
Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər siːdz/ : Hạt hướng dương
Watermelon seeds /ˈwɔː.təˌmel.ən siːdz/ : Hạt dưa
Pumpkin seeds /ˈpʌmp.kɪn siːdz/ : Hạt bí
Candied cookies /ˈkændɪd ˈkʊkiz/ : Bánh kẹo
Chicken /ˈʧɪkɪn/ : Thịt gà
Spring roll /sprɪŋ roʊlz/ : Nem
Roast pork /roʊst pork/ : Heo quay
Flower vase /ˈflaʊər veɪs/ : Bình hoa
Lean pork paste /liːn pɔrk peɪst/ : Giò lụa
Pickled small leeks /ˈpɪkld smɔːl liːks/ : Củ kiệu
Red sticky rice /rɛd ˈstɪki raɪs/ : Xôi gấc
Fresh spring rolls /frɛʃ sprɪŋ roʊlz/ : Gỏi cuốn
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về Tết qua các món ăn cơ bản mà NativeX muốn hướng đến bạn đọc. Việc nắm vững từ vựng này giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về ẩm thực truyền thống Việt Nam và tận hưởng thật đầy đủ một mùa Tết truyền thống. Món ăn không chỉ là đơn thuần thức ăn, mà còn là biểu tượng của sự gắn kết gia đình và niềm vui trong dịp Tết.
→ Các Từ vựng tiếng anh về hoa ngày Tết
Hoa đóng vai trò quan trọng trong lễ hội Tết ngày thường và Tết Nguyên Đán. Với nhiều loại hoa độc đáo và ý nghĩa, các từ vựng tiếng Anh về Tết qua những sắc màu về loài hoa sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các loài hoa thường xuất hiện trong kỳ nghỉ Tết và ý nghĩa của chúng.
Apricot Blossom /ˈeɪprɪˌkɒt ˈblɒsəm/ : Hoa mai
Lily /ˈlɪli/ : Hoa ly
Peach Blossom /piːʧ ˈblɒsəm/ : Hoa đào
Kumquat Tree /ˈkʌmkwɒt triː/ : Cây quất
Cherry Blossom /ˈʧɛri ˈblɒsəm/ : Hoa anh đào
Orchid /ˈɔrkɪd/ : Hoa lan
Marigold /ˈmærɪɡoʊld/ : Hoa vạn thọ
Gladiolus /ˌɡlædiˈoʊləs/ : Hoa cẩm chướng
Daffodil /ˈdæfədɪl/ : Hoa thủy tiên
Camellia /kəˈmiːliə/ : Hoa trà
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Câu chúc tết tiếng anh hay và ý nghĩa
Trong dịp Tết, việc chúc Tết là một phần quan trọng để trao đổi lời chúc phúc và niềm vui trong mùa xuân mới. Câu chúc Tết tiếng Anh hay không chỉ mang ý nghĩa đặc biệt mà còn giúp tạo ra một không khí ấm cúng và thiết thực cho mọi người. Dưới đây là một số câu chúc Tết có chứa từ vựng tiếng anh hay và ý nghĩa, cùng xem và học ngay nhé:
Wishing you a joyful and prosperous Lunar New Year!
(Chúc bạn một cái Tết vui vẻ và phát đạt!)
Wishing you a wonderful and prosperous New Year full of exciting new adventures.
(Chúc bạn một Năm Mới tuyệt vời và thịnh vượng, đầy những cuộc phiêu lưu mới thú vị.)
Sending you warm wishes for a joyful and prosperous New Year!
(Gửi cho bạn những lời chúc ấm áp nhất cho một năm mới hạnh phúc và phát đạt!)
May the Year of the Rat bring you prosperity, good health, and abundant happiness!
(Chúc năm Kỷ Tỵ mang lại cho bạn sự phát đạt, sức khỏe tốt và hạnh phúc sum vầy!)
Wishing you and your family a year filled with love, laughter, and prosperity!
(Chúc bạn và gia đình một năm tràn đầy tình yêu, tiếng cười và phát đạt!)
May the coming year be full of blessings, happiness, and success for you and your loved ones!
(Chúc năm mới đầy niềm vui, thành đạt và hạnh phúc cho bạn và những người thân yêu!)
Wishing you a year filled with abundance, good health, and new opportunities!
(Chúc bạn một năm tràn đầy phúc lợi, sức khỏe tốt và cơ hội mới!)
Wishing you a prosperous New Year filled with good health, happiness, and success.
(Chúc bạn một năm mới phát đạt, tràn đầy sức khỏe, hạnh phúc và thành công.)
May the New Year bring you and your family joy, love, and prosperity.
(Chúc mừng Năm Mới mang lại niềm vui, tình yêu và thịnh vượng cho bạn và gia đình.)
Wishing you good luck, good health, and much happiness throughout the year.
(Chúc bạn may mắn, sức khỏe tốt và nhiều hạnh phúc suốt cả năm.)
Đoạn văn mẫu tiếng anh ngày Tết
Khi thuần thục các từ vựng tiếng Anh về Tết, bạn có thể sử dụng chúng để viết một đoạn văn ngắn về chủ đề lễ hội. Dưới đây mình sẽ gửi đến bạn cách Học từ vựng tiếng anh ngày Tết qua văn mẫu để bạn có thể tham khảo và áp dụng qua việc giao tiếp hằng ngày như sau:
Đoạn văn 1
For me, Tet is the most special time of the year because I can visit my grandparents in Nha Trang. My parents and I usually spend about a week there. Normally, we would go there by train. We also buy a lot of gifts and new clothes for them. When we arrive at Nha Trang, they always greet us with large smiles and warm hugs. While staying there, we help them in cleaning and decorating the house. My grandmother is always busy in the kitchen cooking for us. I really enjoy eating her signature bitter melon soup because it is made with love. Hopefully, we will have more time to spend with them in the future, especially during Tet holiday.
Bản dịch: Đối với tôi, Tết là thời gian đặc biệt nhất trong năm vì tôi có thể thăm ông bà ở Nha Trang. Bố mẹ và tôi thường dành khoảng một tuần ở đó. Thông thường, chúng tôi sẽ đi đến đó bằng tàu lửa. Chúng tôi cũng mua rất nhiều quà và quần áo mới cho họ. Khi chúng tôi đến Nha Trang, họ luôn chào đón chúng tôi bằng những nụ cười và cái ôm ấm áp. Khi ở đó, chúng tôi giúp họ dọn dẹp và trang trí nhà cửa. Bà tôi luôn tất bật trong bếp để nấu ăn cho mọi người. Tôi rất thích ăn món canh khổ qua đặc trưng của bà vì nó chứa hương vị của tình thân. Hy vọng rằng chúng tôi sẽ có thêm thời gian để dành cho họ hơn trong tương lai, đặc biệt là trong dịp lễ Tết.
Đoạn văn 2
As the Lunar New Year approaches, anticipation fills the air. Homes are meticulously cleaned and adorned with colorful decorations, creating an ambiance of festivity. Families gather to enjoy sumptuous feasts, where traditional Tet dishes take center stage. From fragrant sticky rice cakes wrapped in banana leaves to succulent roast meats, each dish holds a special significance and brings people closer together. The vibrant dragon and lion dances mesmerize the streets, accompanied by the rhythmic beat of drums and the crackling of firecrackers. Red envelopes are exchanged, carrying with them wishes for good luck and prosperity. The Tet holiday is a time of togetherness, reflection, and hopes for a wonderful year ahead.
Bản dịch: Khi Tết Nguyên đán đến gần, không khí háo hức chờ đợi. Những ngôi nhà được dọn dẹp tỉ mỉ và trang trí bằng những đồ trang trí đầy màu sắc, tạo nên bầu không khí lễ hội. Các gia đình quây quần thưởng thức những bữa tiệc thịnh soạn, trong đó các món ăn Tết truyền thống chiếm vị trí trung tâm. Từ những chiếc bánh nếp thơm gói trong lá chuối cho đến những miếng thịt quay mọng nước, mỗi món ăn đều mang một ý nghĩa đặc biệt và gắn kết mọi người lại gần nhau hơn. Những điệu múa rồng, sư tử sôi động làm mê hoặc đường phố, kèm theo tiếng trống nhịp nhàng và tiếng pháo nổ lách tách. Những phong bao lì xì màu đỏ được trao nhau, mang theo những lời chúc may mắn, thịnh vượng. Tết là thời gian bên nhau, suy tư và hy vọng cho một năm tuyệt vời phía trước.
Đoạn văn 3
Last year, I had to celebrate Tet holiday away from home due to the impacts of the Covid-19 pandemic. It was my first time not reuniting with my family after a busy year. I felt very sad because I could not return home to meet my loved ones. Gathering around to make foods is a tradition in my family; however, it was disrupted because of the pandemic. Besides the warm and cozy atmosphere of Tet, what I missed the most was the taste of my mother’s braised pork with eggs. The only thing I could do at that time was calling my family and talking to them. We all hoped that the pandemic would be controlled and everyone would be safe and sound.
Bản dịch: Năm ngoái, tôi không thể ăn Tết cùng gia đình vì dịch Covid-19. Đó là lần đầu tiên sau một năm bận rộn mà tôi không đoàn tụ với những người thân yêu. Tôi rất buồn vì không thể về nhà và tham gia truyền thống nấu ăn hàng năm cùng gia đình. Một điều mà tôi nhớ nhất về Tết là hương vị thịt kho trứng do mẹ tôi nấu. Trong thời điểm đó, tôi chỉ có thể gọi điện và trò chuyện với mọi người. Chúng tôi đều hy vọng rằng dịch bệnh sẽ sớm được kiểm soát và mọi người sẽ an toàn.
Đoạn văn 4
If I have to use one word to describe Tet, I will use the word “distinctive”. Tet is a traditional holiday that is widely celebrated by Vietnamese people. It demonstrates a colorful picture of the unique culture and lifestyle of Vietnam. Many traditional customs are practiced during Tet holiday, such as visiting relatives, friends, neighbors, worshipping ancestors, giving lucky money to children and the elderly, visiting pagodas to pray for good health, wealth and success, etc. When the holiday is over, people would return to their normal hustle life with a positive and hopeful attitude. Thanks to Tet, people are brought together to strengthen the bonds.
Bản dịch: Nếu phải dùng một từ để miêu tả Tết, tôi sẽ dùng từ “đặc biệt”. Tết là một dịp lễ truyền thống được nhiều người Việt Nam tổ chức. Nó thể hiện một bức tranh đầy màu sắc về văn hóa và nếp sống đặc sắc của Việt Nam. Nhiều phong tục truyền thống được thực hiện trong dịp Tết, ví dụ như ghé thăm họ hàng, bạn bè, làng xóm, thờ cúng tổ tiên, lì xì cho trẻ con và người lớn trong nhà, đến chùa cầu sức khỏe, giàu có và thành công,… Khi lễ hội qua đi, người ta sẽ quay trở về cuộc sống bận rộn thường nhật với một thái độ tích cực và tràn đầy hy vọng. Nhờ có Tết, mọi người được đưa đến gần nhau hơn để củng cố mối quan hệ.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- Danh sách từ vựng tiếng Anh về trái cây
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đình
- Danh sách các từ vựng tiếng Anh về nơi chốn
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nhận thức được tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Anh về Tết. Bởi vì từ vựng này không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về truyền thống và văn hóa trong ngày lễ Tết mà còn giúp giao tiếp và chia sẻ niềm vui trong một cách tự tin hơn với bạn bè quốc tế. Do đó, bạn hãy chia sẻ bài viết của NativeX và tận hưởng mùa Tết với kiến thức vững vàng về từ vựng tiếng Anh liên quan.
Tác giả: NativeX