Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây: Tổng hợp 100+ từ thông dụng
Trái cây là một trong những món ăn ngon mà ai cũng thích, và khi học tiếng anh về từ vựng trái cây thì nhiều bạn cũng tò mò muốn biết. Và ù bạn làm nghề nấu ăn, bạn muốn mua trái cây tươi ngon hay chỉ đơn giản là muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng anh của mình. Hãy cùng NativeX để khám phá những từ vựng tiếng anh về trái cây thông dụng và thú vị ngay bài viết dưới đây nhé:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trái cây
→ Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
Avocado /ˌævəˈkɑːdoʊ/ : quả bơ
Apple /ˈæpl/ : quả táo
Orange /ˈɔrɪndʒ/ : quả cam
Banana /bəˈnænə/ : quả chuối
Grape /ɡreɪp/ : quả nho
Grapefruit (or pomelo) /ˈɡreɪpˌfruːt/ : quả bưởi
Starfruit /ˈstɑːrˌfruːt/ : quả khế
Mango /ˈmæŋɡoʊ/ : quả xoài
Pineapple /ˈpaɪnˌæpəl/ : quả dứa (trái thơm)
Mangosteen /ˈmæŋɡəˌstiːn/ : quả măng cụt
Mandarin (or tangerine) /ˈmændərɪn/ : quả quýt
Kiwi fruit /ˈkiwi ˌfruːt/ : quả kiwi
Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ : quả quất
Jackfruit /ˈdʒækˌfruːt/ : quả mít
Durian /ˈdjʊriən/ : quả sầu riêng
Lemon /ˈlɛmən/ : quả chanh vàng
Lime /laɪm/ : trái chanh vỏ xanh
Papaya (or pawpaw) /pəˈpaɪə/ : quả đu đủ
Soursop /ˈsɔrsɒp/ : quả mãng cầu xiêm
Custard-apple /ˈkʌstərd ˌæpl/ : quả mãng cầu (na)
Plum /plʌm/ : quả mận
Apricot /ˈeɪprɪkɒt/ : quả mơ
Peach /piːtʃ/ : quả đào
Cherry /ˈʧɛri/ : quả anh đào
Sapota /səˈpoʊtə/ : quả sapôchê
Rambutan /ræmˈbuːtən/ : quả chôm chôm
Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/ : quả dừa
Guava /ˈɡwɑːvə/ : quả ổi
Pear /pɛr/ : quả lê
Fig /fɪɡ/ : quả sung
Dragon fruit /ˈdræɡən ˌfruːt/ : quả thanh long
Melon /ˈmɛlən/ : quả dưa
Watermelon /ˈwɔtərˌmɛlən/ : quả dưa hấu
Lychee (or litchi) /ˈliːʧi/ : quả vải
Longan /ˈlɔŋɡən/ : quả nhãn
Pomegranate /ˈpɒmɪˌɡrænət/ : quả lựu
Berry /ˈbɛri/ : quả dâu
Strawberry /ˈstrɔˌbɛri/ : quả dâu tây
Passion-fruit /ˈpæʃən ˌfruːt/ : quả chanh dây
Persimmon /pərˈsɪmən/ : quả hồng
Tamarind /ˈtæmərɪnd/ : quả me
Cranberry /ˈkrænˌbɛri/ : quả nam việt quất
Jujube /ˈʤuːˌzuːb/ : quả táo ta
Dates /deɪts/ : quả chà là
Green almonds /ɡriːn ˈɑːlmənds/ : quả hạnh xanh
Ugli fruit /ˈʌɡli ˌfruːt/ : quả chanh vùng Tây Ấn
Citron /ˈsɪtrən/ : quả thanh yên
Currant /ˈkʌrənt/ : quả nho Hy Lạp
Ambarella /ˌæmbəˈrɛlə/ : quả cóc
Indian cream cobra melon /ˈɪndiən krim ˈkoʊbrə ˈmɛlən/ : quả dưa gang
Granadilla /ˌɡrænəˈdɪlə/ : quả dưa Tây
Cantaloupe /ˈkæntəˌloʊp/ : quả dưa vàng
Honeydew /ˈhʌniˌduː/ : quả dưa xanh
Malay apple /məˈleɪ ˌæpl/ : quả điều
Star apple /ˈstɑr ˌæpl/ : quả vú sữa
Almond /ˈɑːlmənd/ : quả hạnh
Chestnut /ˈʧɛsˌnʌt/ : quả hạt dẻ
Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/ : quả dưa bở ruột xanh
Blackberries /´blækbəri/ : quả mâm xôi đen
Raisin /’reizn/ : quả nho khô
→ Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ
Squash /skwɒʃ/ : Củ dền
Tomato /təˈmɑː.təʊ/ : Ớt chuông
Hot pepper /hɒt, pep.ər/ : Cà rốt
Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ : Ngô (bắp)
Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Gừng
→ Từ vựng tiếng Anh về các loại dưa
Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ : Dưa hấu
Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/ : Dưa lưới
Canary melon / kəˈneəri ˈmɛlən/ : Dưa hoàng yến
Honeydew /ˈhʌnɪdju/ : Dưa lê
Winter melon /ˈwɪntə ˈmɛlən/ : Bí đao
Christmas melon /krɪsməs ˈmɛlənc/ : Dưa Santa Claus
Horned melon / hɔːnd ˈmɛlən/ : Dưa leo sừng vàng
Bitter melon /ˈbɪtə ˈmɛlən/ : Mướp đắng
→ Từ vựng tiếng Anh về các loại quả có vị chua
Lime /laɪm/ : Chanh
Lemon /ˈlem.ən/ : Chanh vàng
Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/ : Quả mơ
Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/ : Quả bưởi
Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/ : Quả dứa
Ambarella /ʌmˈbrel.ə/ : Quả cóc
Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/ : Quả me
Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/ : Quả xoài
Green Apple /ˌæp.əl ˈɡriːn/ : Táo xanh
Orange /ˈɒr.ɪndʒ/ : Quả cam
Star fruit /ˈstɑː.fruːt/ : Quả khế
Guava /ˈɡwɑː.və/ : Quả ổi
Plum /plʌm/ : Quả mận
Kiwi /ˈkiː.wiː/ : Quả Kiwi
Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/ : Dâu tây
Tomato /təˈmɑː.təʊ/ : Cà chua
→ Từ vựng tiếng Anh về các họ berry
Strawberry /ˈstrɔːˌbɛri/ : Dâu tây
Blueberry /ˈbluːˌbɛri/ : Việt quất
Raspberry /ˈræzˌbɛri/ : Mâm xôi
Blackberry /ˈblækˌbɛri/ : Dâu mâm
Cranberry /ˈkrænˌbɛri/ : Nam việt quất
Blackcurrants /ˌblækˈkɜrənts/ : Quả lý chua đen
Gooseberries /ˈɡuːzˌbɛriːz/ : Quả mâm xôi trắng
10 thành ngữ về các loại trái cây thông dụng trong tiếng Anh
The apple of one’s eye: Được sử dụng để chỉ người hoặc vật gì đó quan trọng và đáng yêu đối với ai đó.
Ví dụ: His daughter is the apple of his eye.
As easy as pie: Dễ dàng, đơn giản.
Ví dụ: Cooking this recipe is as easy as pie.
In a jam: Trong tình huống khó khăn hoặc khẩn cấp.
Ví dụ: I’m in a jam and need your help.
Go bananas: Trở nên điên đảo hoặc mất kiểm soát.
Ví dụ: The kids went bananas when they saw the ice cream truck.
A lemon: Đồ hỏng hoặc không hoạt động đúng cách.
Ví dụ: That car turned out to be a lemon; it broke down after just a week.
To compare apples and oranges: So sánh hai thứ không tương tự.
Ví dụ: Comparing the cost of living in the city to the countryside is like comparing apples and oranges.
The cherry on top: Điều tốt nhất hoặc thêm vào để làm cho một tình huống tốt hơn.
Ví dụ: Getting a promotion was great, and the bonus was the cherry on top.
To spill the beans: Tiết lộ một bí mật hoặc thông tin bí mật.
Ví dụ: He accidentally spilled the beans about the surprise party.
To have a plum job: Có một công việc tốt, có thu nhập cao và điều kiện làm việc tốt.
Ví dụ: She has a plum job working for a prestigious company.
To go pear-shaped: Một kế hoạch hoặc tình huống không diễn ra như dự định, thường là vì gặp khó khăn hoặc thất bại.
Ví dụ: The project started well but quickly went pear-shaped when we faced unexpected challenges.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Một số câu nói sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng Anh
These apples are spoiled.
(Những quả táo này bị hỏng.)
This orange has a slightly tangy flavor.
(Quả cam này có mùi vị hơi chua.)
Do you enjoy eating fruits? What’s your favorite type?
(Bạn có thích ăn trái cây không? Loại nào là món ưa thích của bạn?)
Vietnam’s tropical climate allows us to grow a wide variety of fruits, such as avocado, apple, orange, banana, and grapefruit.
(Khí hậu nhiệt đới của Việt Nam cho phép chúng tôi trồng nhiều loại trái cây khác nhau, như bơ, táo, cam, chuối và bưởi.)
Flashcard về từ vựng trái cây (TẢI FREE)
Download Flashcard miễn phí tại đây:
- Bước 1: Truy cập vào trang web tại đây, bạn sẽ thấy nút Download this set và bấm vào nhé tại đây nhé.
- Bước 2: Lựa chọn định dạng mà bạn muốn tải về.
- Bước 3: Không quá 3s quá trình tải xuống sẽ hoàn thành. Sau khi tải xuống hoàn tất, bạn sẽ nhận được file PDF của Flashcard từ vựng trái cây trong tiếng Anh.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh về gia đình
- Danh sách các từ vựng tiếng Anh về nơi chốn
Hy vọng rằng bài viết về từ vựng tiếng Anh về trái cây đã mang lại cho bạn thêm kiến thức tiếng anh hữu ích cho bản thân. Bài viết này sẽ còn cập nhật những từ vựng trái cây mới mỗi khi có từ vựng mới. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết tiếp theo!
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Tác giả: NativeX