fbpx
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học

Bạn đã từng cảm thấy lo lắng khi gặp các từ vựng liên quan đến trường học trong tiếng Anh? Đừng lo lắng! Bài viết hôm nay của NativeX sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn những từ vựng tiếng anh về trường học. Cùng NativeX khám phá 100+ từ vựng và cách sử dụng các câu giao tiếp tại trường học ngay trong bài viết này nhé:

Danh sách từ vựng tiếng anh về trường học

Từ vựng tiếng Anh về trường học không chỉ đơn thuần là một danh sách từ, mà là cách để bạn tìm hiểu và thể hiện mình trong môi trường học tập. Việc nắm vững từ vựng này sẽ giúp bạn trở thành người học tốt hơn và tạo sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh. Hãy đầu tư thời gian và công sức vào việc học từ vựng cùng NativeX bạn sẽ thấy sự tiến bộ của mình qua từng ngày.

→ Từ vựng tiếng anh về trường học diễn tả cấp độ học

Mời bạn cùng tham khảo danh sách tổng hợp từ vựng tiếng anh về trường học diễn tả cấp độ học:

Preschool (noun) /ˈpriːskuːl/ : Trường mẫu giáo

Elementary school (noun) /ˌɛlɪˈmɛntəri skuːl/ : Trường tiểu học

Middle school (noun) /ˈmɪdl skuːl/ : Trường trung học cơ sở

High school (noun) /haɪ skuːl/ : Trường trung học phổ thông

College (noun) /ˈkɒlɪdʒ/ : Trường cao đẳng

University (noun) /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ : Đại học

Undergraduate (noun) /ˌʌndərˈɡrædʒuət/ : Sinh viên đại học

Graduate school (noun) /ˈɡrædʒuət skuːl/ : Trường sau đại học

Postgraduate (noun) /ˌpoʊstˈɡrædʒuət/ : Sinh viên sau đại học

Degree (noun) /dɪˈɡriː/ : Bằng cấp

Kindergarten (noun) /ˈkaɪndərˌɡɑːrdən/ : Mẫu giáo

Primary school (noun) /ˈpraɪˌmɛri skuːl/ : Trường tiểu học

Secondary school (noun) /ˈsɛkənˌdɛri skuːl/ : Trường trung học

Junior high school (noun) /ˈʤuːniər haɪ skuːl/ : Trường trung học cơ sở

Senior high school (noun) /ˈsinjər haɪ skuːl/ : Trường trung học phổ thông

Vocational school (noun) /voʊˈkeɪʃənəl skuːl/ : Trường nghề

Trade school (noun) /treɪd skuːl/ : Trường dạy nghề

Community college (noun) /kəˈmjuːnəti ˈkɒlɪdʒ/ : Trường cao đẳng cộng đồng

Graduate degree (noun) /ˈɡrædʒuət dɪˈɡriː/ : Bằng cấp sau đại học

Doctorate (noun) /ˈdɒktərət/ : Bằng tiến sĩ

→ Từ vựng tiếng anh về cơ sở vật chất trường học

Mời bạn cùng tham khảo danh sách tổng hợp từ vựng tiếng anh về trường học diễn tả cơ sở vật chất:

Classroom (noun) /ˈklæsruːm/ : Lớp học

Whiteboard (noun) /ˈwaɪtbɔːrd/ : Bảng trắng

Blackboard (noun) /ˈblækˌbɔːrd/ : Bảng đen

Desk (noun) /dɛsk/ : Bàn học

Chair (noun) /ʧɛr/ : Ghế

Chalk (noun) /ʧɔːk/ : Phấn (để viết trên bảng đen)

Computer lab (noun) /kəmˈpjuːtər læb/ : Phòng máy tính

Library (noun) /ˈlaɪbrəri/ : Thư viện

Cafeteria (noun) /ˌkæfəˈtɪriə/ : Nhà hàng, căng tin

Gymnasium (noun) /dʒɪmˈneɪziəm/ : Phòng tập thể dục

Auditorium (noun) /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ : Hội trường

Playground (noun) /ˈpleɪɡraʊnd/ : Sân chơi

Locker (noun) /ˈlɑkər/ : Tủ đựng đồ cá nhân

Science lab (noun) /ˈsaɪəns læb/ : Phòng thí nghiệm khoa học

Art studio (noun) /ɑːrt ˈstjuːdiəʊ/ : Phòng học mỹ thuật

Projector (noun) /prəˈʤɛktər/ : Máy chiếu

School bus (noun) /skuːl bʌs/ : Xe buýt của trường

Principal’s office (noun) /ˈprɪnsɪplz ˈɔfɪs/ : Văn phòng hiệu trưởng

→ Từ vựng tiếng anh về môn học

Mời bạn cùng tham khảo danh sách tổng hợp từ vựng tiếng anh về trường học diễn tả môn học:

Mathematics (noun) /ˌmæθəˈmætɪks/ : Toán học

Science (noun) /ˈsaɪəns/ : Khoa học

English (noun) /ˈɪŋɡlɪʃ/ : Tiếng Anh

History (noun) /ˈhɪstəri/ : Lịch sử

Geography (noun) /dʒiˈɑːɡrəfi/ : Địa lý

Biology (noun) /baɪˈɑːlədʒi/ : Sinh học

Chemistry (noun) /ˈkɛmɪstri/ : Hóa học

Physics (noun) /ˈfɪzɪks/ : Vật lý

Art (noun) /ɑːrt/ : Mỹ thuật

Music (noun) /ˈmjuːzɪk/ : Âm nhạc

Physical Education (noun) /ˈfɪzɪkl ˌɛdʊˈkeɪʃən/ : Giáo dục thể chất

Economics (noun) /ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế học

Psychology (noun) /saɪˈkɒlədʒi/ : Tâm lý học

Computer Science (noun) /kəmˈpjuːtər ˈsaɪəns/ : Khoa học máy tính

Foreign Language (noun) /ˈfɔrɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/ : Ngoại ngữ

Literature (noun) /ˈlɪtərətʃər/ : Văn học

Philosophy (noun) /fɪˈlɒsəfi/ : Triết học

Sociology (noun) /ˌsəʊsiˈɒlədʒi/ : Xã hội học

Engineering (noun) /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ : Kỹ thuật

Law (noun) /lɔː/ : Luật học

Medicine (noun) /ˈmɛdɪsɪn/ : Y học

Dentistry (noun) /ˈdɛntɪstri/ : Nha khoa

Psychiatry (noun) /saɪˈkaɪətri/ : Tâm thần học

Political Science (noun) /pəˈlɪtɪkəl ˌsaɪəns/ : Khoa học chính trị

Environmental Science (noun) /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˌsaɪəns/ : Khoa học môi trường

Astronomy (noun) /əˈstrɒnəmi/: Thiên văn học

Sociology (noun) /ˌsoʊsiˈɑlədʒi/: Xã hội học

Geology (noun) /dʒiˈɑlədʒi/: Địa chất học

Linguistics (noun) /lɪŋˈɡwɪstɪks/: Ngôn ngữ học

Anthropology (noun) /ˌænθrəˈpɒlədʒi/: Nhân học

Philology (noun) /fɪˈlɑlədʒi/: Triết học ngôn ngữ

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

→ Từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập

Mời bạn cùng tham khảo danh sách tổng hợp từ vựng tiếng anh về trường học diễn tả học tập:

Notebook (noun) /ˈnoʊtˌbʊk/ : Sổ tay

Pen (noun) /pɛn/ : Bút bi

Pencil (noun) /ˈpɛnsəl/ : Bút chì

Eraser (noun) /ɪˈreɪsər/ : Gôm

Ruler (noun) /ˈruːlər/ : Thước đo

Calculator (noun) /ˈkælkjuˌleɪtər/ : Máy tính cá nhân

Scissors (noun) /ˈsɪzərz/ : Kéo

Backpack (noun) /ˈbækˌpæk/ : Cặp sách

Binder (noun) /ˈbaɪndər/ : Bìa hồ sơ

Folder (noun) /ˈfoʊldər/ : Lọai

Glue (noun) /ɡluː/ : Keo dán

Stapler (noun) /ˈsteɪplər/ : Dập ghim

Paperclip (noun) /ˈpeɪpərklɪp/ : Kẹp giấy

Crayons (noun) /ˈkreɪɒnz/ : Bút sáp màu

Highlighter (noun) /ˈhaɪˌlaɪtər/ : Bút nổi bật

Notebook paper (noun) /ˈnoʊtˌbʊk ˈpeɪpər/ : Giấy viết

Protractor (noun) /prəˈtræk.tər/ : Goniometer, thước góc

Compass (noun) /ˈkʌm.pəs/ : La bàn

Notecards (noun) /noʊt ˈkɑrdz/ : Thẻ ghi chú

Pencil sharpener (noun) /ˈpɛnsəl ˈʃɑːrpənər/ : Máy bấm bút chì

Index cards (noun) /ˈɪnˌdɛks ˈkɑrdz/ : Thẻ chỉ mục

Sticky notes (noun) /ˈstɪki noʊts/ : Giấy note dán

→ Từ vựng tiếng anh về cấp bậc thầy/cô trong trường

Mời bạn cùng tham khảo danh sách tổng hợp từ vựng tiếng anh về trường học diễn tả cấp bậc trong trường học:

Teacher (noun) /ˈtiːʧər/ : Giáo viên

Professor (noun) /prəˈfɛsər/ : Giáo sư

Lecturer (noun) /ˈlɛkʧərər/ : Giảng viên

Instructor (noun) /ɪnˈstrʌktər/ : Hướng dẫn viên

Tutor (noun) /ˈtuːtər/ : Gia sư

Principal (noun) /ˈprɪnsəpəl/ : Hiệu trưởng

Vice Principal (noun) /vaɪs ˈprɪnsəpəl/ : Phó hiệu trưởng

Headmaster/Headmistress (noun) /ˈhɛdˌmæstər/ /ˈhɛdˌmɪstrɪs/ : Hiệu trưởng (thường dùng ở cấp trường học cơ bản)

Head Teacher (noun) /hɛd ˈtiːʧər/ : Giáo viên chủ nhiệm

School Counselor (noun) /skuːl ˈkaʊnsələr/ : Cố vấn trường học

School Nurse (noun) /skuːl nɜrs/ : Y tá trường học

Coach (noun) /koʊʧ/ : HLV thể thao

Dean (noun) /din/ : Viện trưởng hoặc trưởng khoa (thường dùng ở cấp đại học)

Counselor (noun) /ˈkaʊnsələr/ : Người tư vấn, cố vấn (có thể là cố vấn học tập, tư vấn tâm lý, v.v.)

Librarian (noun) /laɪˈbrɛriən/ : Thủ thư, người quản lý thư viện

Registrar (noun) /ˌrɛdʒɪˈstrɑːr/ : Người quản lý hồ sơ và đăng ký học

Superintendent (noun) /ˌsuːpərˈɪn.ten.dənt/ : Giám đốc học khu

mau cau hoi tu vung tieng anh truong hoc

Mẫu câu hỏi có từ vựng tiếng anh về trường học

Đã có bộ từ vựng, bạn hãy nên tập đặt câu hỏi thông qua danh sách từ vựng mà bạn đã học được. Nào, hãy để mình giúp bạn tìm hiểu thêm cách đặt câu hỏi với mẫu có sẵn để cải thiện tiếng Anh nhé:

May I go to the restroom, please?
(Em có thể đi vệ sinh được không ạ?)

Excuse me, I didn’t understand.
(Xin lỗi, em không hiểu.)

I have a question.
(Em có một câu hỏi.)

Can I borrow a pencil from you?
(Em có thể mượn một cây bút chì từ bạn được không?)

May I sit here?
(Em có thể ngồi ở đây được không ?)

I need help with my homework.
(Em cần sự giúp đỡ về bài tập về nhà.)

Can I work with a partner on this project?
(Em có thể làm việc cùng một người bạn trong dự án này không ?)

Is it okay if I use the computer?
(Có được không nếu em sử dụng máy tính?)

mau cau giao tiep tu vung tieng anh truong hoc

Mẫu câu giao tiếp có tự vựng tiếng anh về trường học

1. What’s your favorite subject?
(Môn học yêu thích của bạn là gì?)

My favorite subject is English. I really enjoy learning about language and literature.
(Môn học yêu thích của tôi là Tiếng Anh. Tôi thực sự thích học về ngôn ngữ và văn học.)

2. Are you taking any extracurricular activities this semester?
(Bạn có kế hoạch gì sau giờ học hôm nay không?)

Yes, I’m part of the school’s debate club. It’s a great way to improve my public speaking skills.
(Tôi sẽ gặp bạn bè ở công viên sau giờ học. Chúng tôi sẽ chơi bóng rổ.)

3. How do you usually prepare for a big test?
(Bạn thường chuẩn bị như thế nào cho kỳ thi lớn?)

I create a study schedule and review my notes. I find that taking breaks and staying organized really help.
(Tôi lập kế hoạch học và ôn tập ghi chú của mình. Tôi thấy rằng nghỉ ngơi và duy trì sự tổ chức giúp rất nhiều.)

4. Have you heard about the upcoming school dance?
(Bạn đã nghe về buổi nhảy tại trường sắp tới chưa?)

Yes, I have. I’m thinking of going with my best friend. It should be a fun night.
(Có, tôi đã nghe về nó. Tôi đang nghĩ đến việc đi cùng bạn thân của tôi. Đó sẽ là một đêm vui vẻ.)

5. What’s the due date for the history project?
(Ngày hết hạn của dự án lịch sử là khi nào?)

The project is due next Friday, so we have a week to finish it.
(Dự án cần nộp vào thứ Sáu tuần tới, vì vậy chúng ta có một tuần để hoàn thành nó.)

6. Do you need any help with your math homework?
(Bạn cần sự giúp đỡ nào về bài tập toán học không?)

Yes, I’m stuck on this problem. If you could explain it to me, that would be great.
(Có, tôi bị mắc kẹt ở bài toán này. Nếu bạn có thể giải thích nó cho tôi, thì tuyệt vời.)

7. What are your plans after high school graduation?
(Bạn có kế hoạch gì sau khi tốt nghiệp trung học?)

I’m planning to attend a university and major in computer science. I hope to become a software engineer.
(Tôi đang lên kế hoạch để vào một trường đại học và chuyên ngành Công nghệ thông tin. Tôi hy vọng sẽ trở thành một kỹ sư phần mềm.)

8. Do you know any online English classes?
(Bạn có biết lớp học thêm tiếng anh bằng online nào không?)

Yes, I’m about to register for classes at NativeX
(Có, mình chuẩn bị đăng ký lớp học tại NativeX)

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

Mình hi vọng rằng bài viết này đã giúp bạn mở rộng vốn từ vựng về trường học bằng tiếng Anh. Đừng ngần ngại để lại bình luận về những từ vựng mà bạn thích nhất hoặc những từ vựng mà bạn muốn học thêm. Hãy chia sẻ bài viết này cho bạn bè của bạn nếu bạn cho rằng nó hữu ích và họ cũng có thể tận hưởng những kiến thức bổ ích từ đó. Đừng quên theo dõi NativeX để nhận thêm nhiều bài học hay mỗi ngày. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi!

Tác giả: NativeX
Blog học tiếng anh