fbpx
Native X
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

1000 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Thông Dụng

Học từ vựng tiếng Anh là một trong những khía cạnh khó khăn nhất khi bắt đầu học ngôn ngữ này. Với hàng ngàn từ vựng khác nhau, việc bắt đầu từ đâu có thể khiến nhiều người cảm thấy mất hướng. Không sao! Hãy cùng với NativeX cập nhật ngay 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn có thể nhanh chóng nắm bắt từ vựng tiếng anh và tránh tình trạng “hết từ để nói” nhé, cùng xem ngay thôi nào:

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Danh mục nội dung

Tổng hợp + 1000 từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Với bộ 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề thì đây là một bộ sưu tập từ vựng đầy đủ và phong phú, áp dụng được vào nhiều tình huống khác nhau như:

  • Mỗi từ vựng trong bộ sưu tập đều có thể được chia theo các chủ đề như gia đình, sức khỏe, nghệ thuật, văn hóa, công việc và nhiều chủ đề khác. Điều này giúp bạn không chỉ hiểu rõ từng từ một mà còn có thể áp dụng chúng vào việc nói và viết. Với việc học từ vựng theo chủ đề, bạn có thể mở rộng từ vựng của mình một cách toàn diện và tự tin hơn trong việc giao tiếp.
  • Bạn có thể dễ dàng tìm hiểu và nhớ từ vựng mới thông qua việc gom nhóm chúng theo chủ đề. Đồng thời, học cách sử dụng từ vựng trong các mô phỏng tình huống thực tế giúp bạn hình dung và ứng dụng từng từ vào cuộc sống hàng ngày.

Nào, bây giờ thì cùng mình học ngay 1000 từ vựng này nhé:

1000 tu vung tieng anh theo chu de nghe nghiep

→ Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Doctor (Noun) – /ˈdɑːktər/ : Bác sĩ

Nurse (Noun) – /nɜːrs/ : Y tá

Engineer (Noun) – /ˌendʒɪˈnɪr/ : Kỹ sư

Programmer (Noun) – /ˈproʊɡræmər/ : Lập trình viên

Journalist (Noun) – /ˈdʒɜːrnəlɪst/ : Nhà báo

Chef (Noun) – /ʃef/ : Đầu bếp

Dentist (Noun) – /ˈdentɪst/ : Nha sĩ

Pilot (Noun) – /ˈpaɪlət/ : Phi công

Salesperson (Noun) – /ˈseɪlzˌpɜːrsən/ : Nhân viên bán hàng

Consultant (Noun) – /kənˈsʌltənt/ : Tư vấn viên

Electrician (Noun) – /ɪˌlekˈtrɪʃən/ : Thợ điện

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Nghề Nghiệp

1000 tu vung tieng anh theo chu de quan ao

→ Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo nam, quần áo nữ qua trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Quần áo của nữ 

Dress (Noun) – /dres/ : Váy

Skirt (Noun) – /skurt/ : Váy ngắn

Blouse (Noun) – /blaʊz/ : Áo sơ mi nữ

T-shirt (Noun) – /tiː-ʃɜːrt/ : Áo thun

Blazer (Noun) – /ˈbleɪzər/ : Áo vest nữ

Cardigan (Noun) – /ˈkɑːrdɪɡən/ : Áo len mỏng

Jeans (Noun) – /dʒiːnz/ : Quần bò

Trousers (Noun) – /ˈtraʊzərz/ : Quần dài

Leggings (Noun) – /ˈlɛɡɪŋz/ : Quần lót

Coat (Noun) – /koʊt/ : Áo khoác

Sweater (Noun) – /ˈswɛtər/ : Áo len

Scarf (Noun) – /skɑrf/ : Khăn quàng cổ

Hat (Noun) – /hæt/ : Mũ

Gloves (Noun) – /ɡlʌvz/ : Găng tay

High heels (Noun) – /haɪ hiːlz/ : Giày cao gót

Sandals (Noun) – /ˈsændlz/ : Dép xỏ ngón

Sneakers (Noun) – /ˈsnikərz/ : Giày thể thao

Swimsuit (Noun) – /ˈswɪmsuːt/ : Đồ tắm

Lingerie (Noun) – /ˈlɪndʒəri/ : Đồ lót nữ

Pajamas (Noun) – /pəˈdʒɑːməz/ : Đồ ngủ

Quần áo của nam

Shirt (Noun) – /ʃɜːrt/ : Áo sơ mi

T-shirt (Noun) – /tiː-ʃɜːrt/ : Áo thun

Jacket (Noun) – /ˈdʒækɪt/ : Áo khoác

Suit (Noun) – /suːt/ : Bộ vest

Blazer (Noun) – /ˈbleɪzər/ : Áo vest thường dài

Coat (Noun) – /koʊt/ : Áo khoác dài

Sweater (Noun) – /ˈswɛtər/ : Áo len

Jeans (Noun) – /dʒiːnz/ : Quần bò

Trousers (Noun) – /ˈtraʊzərz/ : Quần dài

Shorts (Noun) – /ʃɔrts/ : Quần soóc

Hoodie (Noun) – /ˈhʊdi/ : Áo khoác nón

Tie (Noun) – /taɪ/ : Cà vạt

Socks (Noun) – /sɑks/ : Tất

Underwear (Noun) – /ˈʌndərˌwɛr/ : Đồ lót nam

Belt (Noun) – /bɛlt/ : Thắt lưng

Cap (Noun) – /kæp/ : Mũ lưỡi trai

Gloves (Noun) – /ɡlʌvz/ : Găng tay

Sneakers (Noun) – /ˈsnikərz/ : Giày thể thao

Boots (Noun) – /buːts/ : Ủng

Bow tie (Noun) – /boʊ taɪ/ : Cà vạt bản rộng

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Quần Áo

1000 tu vung tieng anh theo chu de con vat

→ Từ vựng tiếng Anh về con vật

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về con vật qua trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Dog (Noun) – /dɔg/ : Chó

Cat (Noun) – /kæt/ : Mèo

Bird (Noun) – /bɜrd/ : Chim

Fish (Noun) – /fɪʃ/ : Cá

Rabbit (Noun) – /ˈræbɪt/ : Thỏ

Horse (Noun) – /hɔrs/ : Ngựa

Cow (Noun) – /kaʊ/ : Bò

Elephant (Noun) – /ˈɛlɪfənt/ : Voi

Lion (Noun) – /ˈlaɪən/ : Sư tử

Tiger (Noun) – /ˈtaɪɡər/ : Hổ

Bear (Noun) – /bɛr/ : Gấu

Monkey (Noun) – /ˈmʌŋki/ : Khỉ

Sheep (Noun) – /ʃiːp/ : Cừu

Snake (Noun) – /sneɪk/ : Rắn

Turtle (Noun) – /ˈtɜrtl/ : Rùa

Dolphin (Noun) – /ˈdɒlfɪn/ : Cá heo

Kangaroo (Noun) – /ˌkæŋɡəˈruː/ : Chuột túi

Penguin (Noun) – /ˈpɛŋɡwɪn/ : Chim cánh cụt

Shark (Noun) – /ʃɑrk/ : Cá mập

Giraffe (Noun) – /dʒɪˈræf/ : Hươu cao cổ

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Con Vật

1000 tu vung tieng anh theo chu de rau cu qua

→ Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về rau củ qua trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Carrot (Noun) – /ˈkærət/ : Cà rốt

Potato (Noun) – /pəˈteɪtoʊ/ : Khoai tây

Tomato (Noun) – /təˈmeɪtoʊ/ : Cà chua

Cucumber (Noun) – /ˈkjuːkəmbər/ : Dưa leo

Onion (Noun) – /ˈʌnjən/ : Hành tây

Garlic (Noun) – /ˈɡɑrlɪk/ : Tỏi

Broccoli (Noun) – /ˈbrɑkəli/ : Súp lơ xanh

Spinach (Noun) – /ˈspɪnɪdʒ/ : Rau bina

Lettuce (Noun) – /ˈlɛtəs/ : Rau diếp cá

Eggplant (Noun) – /ˈɛɡˌplænt/ : Cà tím

Bell pepper (Noun) – /bɛl ˈpɛpər/ : Ớt chuông

Zucchini (Noun) – /zuːˈkiːni/ : Bí ngô

Cauliflower (Noun) – /ˈkɔlɪˌflaʊər/ : Súp lơ trắng

Cabbage (Noun) – /ˈkæbɪdʒ/ : Bắp cải

Pumpkin (Noun) – /ˈpʌmpkɪn/ : Bí ngô (loại mùa Halloween)

Strawberry (Noun) – /ˈstrɔˌbɛri/ : Dâu tây

Apple (Noun) – /ˈæpl/ : Táo

Banana (Noun) – /bəˈnænə/ : Chuối

Orange (Noun) – /ˈɔrɪndʒ/ : Cam

Grape (Noun) – /ɡreɪp/ : Nho

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Rau Củ Qủa

1000 tu vung tieng anh theo chu de co the

→ Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Head (Noun) – /hɛd/ : Đầu

Face (Noun) – /feɪs/ : Khuôn mặt

Eye (Noun) – /aɪ/ : Mắt

Nose (Noun) – /noʊz/ : Mũi

Mouth (Noun) – /maʊθ/ : Miệng

Ear (Noun) – /ɪr/ : Tai

Hair (Noun) – /hɛr/ : Tóc

Neck (Noun) – /nɛk/ : Cổ

Shoulder (Noun) – /ˈʃoʊldər/ : Vai

Arm (Noun) – /ɑrm/ : Cánh tay

Elbow (Noun) – /ˈɛlboʊ/ : Khuỷu tay

Hand (Noun) – /hænd/ : Bàn tay

Finger (Noun) – /ˈfɪŋɡər/ : Ngón tay

Chest (Noun) – /ʧɛst/ : Ngực

Stomach (Noun) – /ˈstʌmək/ : Dạ dày

Leg (Noun) – /lɛɡ/ : Chân

Knee (Noun) – /ni/ : Đầu gối

Foot (Noun) – /fʊt/ : Bàn chân

Toe (Noun) – /toʊ/ : Ngón chân

Back (Noun) – /bæk/ : Lưng

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

1000 tu vung tieng anh theo chu de giao thong

→ Từ vựng tiếng Anh về giao thông

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về giao thông, xe cộ trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Car (Noun) – /kɑːr/ : Ô tô

Bicycle (Noun) – /ˈbaɪsɪkəl/ : Xe đạp

Motorcycle (Noun) – /ˈmoʊtərsaɪkəl/ : Xe máy

Bus (Noun) – /bʌs/ : Xe buýt

Tram (Noun) – /træm/ : Xe điện

Train (Noun) – /treɪn/ : Tàu hỏa

Subway (Noun) – /ˈsʌbˌweɪ/ : Tàu điện ngầm

Taxi (Noun) – /ˈtæksi/ : Xe taxi

Plane (Noun) – /pleɪn/ : Máy bay

Helicopter (Noun) – /ˈhelɪˌkɑptər/ : Trực thăng

Boat (Noun) – /boʊt/ : Thuyền

Ship (Noun) – /ʃɪp/ : Tàu biển

Ferry (Noun) – /ˈferi/ : Phà

Scooter (Noun) – /ˈskuːtər/ : Xe máy cỡ nhỏ

Skateboard (Noun) – /ˈskeɪtˌbɔrd/ : Ván trượt

Rollerblades (Noun) – /ˈroʊlərˌbleɪdz/ : Giày trượt

Segway (Noun) – /ˈsɛɡˌweɪ/ : Xe đạp điện

Electric car (Noun) – /ɪˈlɛkˈtrɪk ˈkɑr/ : Xe điện

Recreational Vehicle (viết tắt là RV) (Noun) – /riˌkreɪʃənəl ˈviˌhɪkəl/ : Xe du lịch

Truck (Noun) – /trʌk/ : Xe tải

Van (Noun) – /væn/ : Xe bán tải

1000 tu vung tieng anh theo chu de do an

→ Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thực phẩm trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Banana (Noun) – /bəˈnænə/ : Quả chuối

Orange (Noun) – /ˈɔrɪndʒ/ : Quả cam

Strawberry (Noun) – /ˈstrɔˌberi/ : Dâu tây

Tomato (Noun) – /təˈmeɪtoʊ/ : Cà chua

Potato (Noun) – /pəˈteɪtoʊ/ : Khoai tây

Carrot (Noun) – /ˈkærət/ : Cà rốt

Cucumber (Noun) – /ˈkjuːˌkʌmbər/ : Dưa chuột

Broccoli (Noun) – /ˈbrɑkəli/ : Súp lơ xanh

Onion (Noun) – /ˈʌnɪən/ : Hành tây

Garlic (Noun) – /ˈɡærlɪk/ : Tỏi

Cheese (Noun) – /ʧiz/ : Phô mai

Bread (Noun) – /brɛd/ : Bánh mì

Rice (Noun) – /raɪs/ : Gạo

Pasta (Noun) – /ˈpæstə/ : Mì ống

Fish (Noun) – /fɪʃ/ : Cá

Chicken (Noun) – /ˈʧɪkɪn/ : Gà

Beef (Noun) – /biːf/ : Thịt bò

Pork (Noun) – /pɔrk/ : Thịt lợn

Egg (Noun) – /ɛɡ/ : Trứng

Milk (Noun) – /mɪlk/ : Sữa

Water (Noun) – /ˈwɔtər/ : Nước

Juice (Noun) – /ʤuːs/ : Nước trái cây

Coffee (Noun) – /ˈkɔfi/ : Cà phê

Tea (Noun) – /tiː/ : Trà

1000 tu vung tieng anh theo chu de ngay tet

→ Từ vựng tiếng Anh về Tết

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về ngày lễ Tết trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Lunar New Year (noun) – /ˈluːnər njuː jɪr/ : Tết Nguyên Đán

Tet holiday (noun) – /tɛt ˈhɑləˌdeɪ/ : Ngày nghỉ Tết

Red envelope (noun) – /rɛd ˈɛnvəˌloʊp/ : Lì xì

Fireworks (noun) – /ˈfaɪrˌwɜrks/ : Pháo hoa

Dragon dance (noun) – /ˈdræɡən dæns/ : Múa lân

Lion dance (noun) – /ˈlaɪən dæns/ : Múa sư tử

Family reunion (noun) – /ˈfæməli riˈjuːnjən/ : Sự sum họp gia đình

Traditional costume (noun) – /trəˈdɪʃənl ˈkɑsˌtum/ : Áo dài

Ancestor worship (noun) – /ˈænˌsɛstər ˈwɜrʃɪp/ : Thờ cúng tổ tiên

Lantern (noun) – /ˈlænˌtɜrn/ : Lồng đèn

Flower market (noun) – /ˈflaʊər ˈmɑrkɪt/ : Chợ hoa

New Year’s Eve (noun) – /nu ˈjɪrz iv/ : Đêm Giao thừa

Zodiac animal (noun) – /ˈzoʊdiæk ˈænɪməl/ : Con giáp

Prosperity (noun) – /prɑˈspɛrəti/ : Sự phồn thịnh

Luck (noun) – /lʌk/ : May mắn

Festival (noun) – /ˈfɛstəvəl/ : Lễ hội

Celebration (noun) – /ˌsɛləˈbreɪʃən/ : Sự kỷ niệm

Traditional food (noun) – /trəˈdɪʃənl fuːd/ : Món ăn truyền thống

Spring couplets (noun) – /sprɪŋ ˈkʌplɪts/ : Câu đối Tết

Joss paper (noun) – /ʤɑs ˈpeɪpər/ : Tiền vàng mã

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết

1000 tu vung tieng anh theo chu de truong hoc

→ Từ vựng tiếng Anh về trường học

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Classroom (noun) – /ˈklæsˌruːm/ : Phòng học

Teacher (noun) – /ˈtiːʧər/ : Giáo viên

Student (noun) – /ˈstuːdənt/ : Học sinh, sinh viên

Principal (noun) – /ˈprɪnsəpəl/ : Hiệu trưởng

Subject (noun) – /ˈsʌbʤɪkt/ : Môn học

Textbook (noun) – /ˈtɛkstˌbʊk/ : Sách giáo trình

Homework (noun) – /ˈhoʊmˌwɜrk/ : Bài tập về nhà

Exam (noun) – /ɪɡˈzæm/ : Kỳ thi

Test (noun) – /tɛst/ : Kiểm tra

Pencil (noun) – /ˈpɛnsəl/ : Bút chì

Pen (noun) – /pɛn/ : Bút mực

Notebook (noun) – /ˈnoʊtˌbʊk/ : Sổ tay

Backpack (noun) – /ˈbækˌpæk/ : Balo

Computer (noun) – /kəmˈpjuːtər/ : Máy tính

Library (noun) – /ˈlaɪˌbrɛri/ : Thư viện

Laboratory (noun) – /ˈlæbərəˌtɔri/ : Phòng thí nghiệm

Lecture (noun) – /ˈlɛkʧər/ : Bài giảng

Whiteboard (noun) – /ˈwaɪtˌbɔrd/ : Bảng trắng

Blackboard (noun) – /ˈblækˌbɔrd/ : Bảng đen

Schoolyard (noun) – /skuːlˌjɑrd/ : Sân trường

Ruler (noun) – /ˈruːlər/ : Thước đo

School bus (noun) – /skuːl bʌs/ : Xe buýt học sinh

Backpack (noun) – /ˈbækˌpæk/ : Cặp sách

Graduation (noun) – /ɡrædʒuˈeɪʃən/ : Lễ tốt nghiệp

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về trường học

1000 tu vung tieng anh theo chu de bong da

→ Từ vựng tiếng Anh về bóng đá

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao môn bóng đá trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Football (noun) /ˈfʊtˌbɔl/ : Bóng đá

Soccer (noun) /ˈsɑkər/ : Bóng đá (sử dụng ở Mỹ)

Player (noun) /ˈpleɪər/ : Cầu thủ

Team (noun) /tiːm/ : Đội bóng

Coach (noun) /koʊʧ/ : HLV (Huấn luyện viên)

Goal (noun) /ɡoʊl/ : Bàn thắng

Goalkeeper (noun) /ˈɡoʊlˌkiːpər/ : Thủ môn

Defender (noun) /dɪˈfɛndər/ : Hậu vệ

Midfielder (noun) /ˈmɪdˌfiːldər/ : Tiền vệ

Forward (noun) /ˈfɔrwərd/ : Tiền đạo

Referee (noun) /ˌrɛfəˈri/ : Trọng tài

Match (noun) /mæʧ/ : Trận đấu

Stadium (noun) /ˈsteɪdiəm/ : Sân vận động

Pitch (noun) /pɪʧ/ : Sân bóng

Ball (noun) /bɔl/ : Quả bóng

Jersey (noun) /ˈʤɜrzɪ/ : Áo đấu

Dribble (verb) /ˈdrɪbl/ : Dẫn bóng

Pass (verb) /pæs/ : Chuyền bóng

Shoot (verb) /ʃut/ : Dứt điểm

Tackle (verb) /ˈtækəl/ : Cản trở

Offside (noun) /ˈɔfˌsaɪd/ : Việt vị

Corner kick (noun) /ˈkɔrnər kɪk/ : Phạt góc

Penalty (noun) /ˈpɛnəlti/ : Đá phạt đền

Yellow card (noun) /ˈjɛloʊ kɑrd/ : Thẻ vàng

Red card (noun) /rɛd kɑrd/ : Thẻ đỏ

1000 tu vung tieng anh theo chu de moi truong

→ Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Environment (noun) /ɪnˈvaɪrənˌmənt/ : Môi trường

Nature (noun) /ˈneɪʧər/ : Tự nhiên

Ecosystem (noun) /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ : Hệ sinh thái

Pollution (noun) /pəˈluːʃən/ : Ô nhiễm

Conservation (noun) /kənˈsɜrˈveɪʃən/ : Bảo tồn

Biodiversity (noun) /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti/ : Đa dạng sinh học

Climate change (noun) /ˈklaɪmət ʧeɪndʒ/ : Biến đổi khí hậu

Renewable energy (noun) /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng tái tạo

Sustainability (noun) /səˌsteɪnəˈbɪləti/ : Bền vững

Greenhouse gases (noun) /ˈɡrinhaʊs ˌɡæsɪz/ : Khí nhà kính

Deforestation (noun) /ˌdifəˈrɛsˌteɪʃən/ : Sự phá rừng

Ocean (noun) /ˈoʊʃən/ : Đại dương

Wildlife (noun) /ˈwaɪldˌlaɪf/ : Động vật hoang dã

Recycle (verb) /riˈsaɪkl/ : Tái chế

Reduce (verb) /rɪˈdjuːs/ : Giảm

Reuse (verb) /riˈjuz/ : Sử dụng lại

Air (noun) /ɛr/ : Không khí

Water (noun) /ˈwɔtər/ : Nước

Soil (noun) /sɔɪl/ : Đất

Ozone layer (noun) /ˈoʊzoʊn ˈleɪər/ : Lớp ozone

Endangered species (noun) /ɪnˈdeɪndʒərd ˈspiːʃiz/ : Các loài có nguy cơ tuyệt chủng

Green energy (noun) /ˈɡrin ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng xanh

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh vềMôi Trường

1000 tu vung tieng anh theo chu de the thao

→ Từ vựng tiếng Anh về thể thao

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao nói chung trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Sport (noun) /spɔrt/ : Thể thao

Athlete (noun) /ˈæθˌliːt/ : Vận động viên

Team (noun) /tiːm/ : Đội

Competition (noun) /ˌkɒmpəˈtɪʃən/ : Cuộc thi

Game (noun) /ɡeɪm/ : Trò chơi

Stadium (noun) /ˈsteɪdiəm/ : Sân vận động

Court (noun) /kɔrt/ : Sân (tennis, bóng rổ, cầu lông, vv.)

Pitch (noun) /pɪʧ/ : Sân (bóng đá, bóng bầu dục)

Ball (noun) /bɔl/ : Bóng

Equipment (noun) /ɪˈkwɪpmənt/ : Thiết bị thể thao

Uniform (noun) /ˈjuːnɪˌfɔrm/ : Đồng phục

Referee (noun) /ˌrɛfəˈri/ : Trọng tài

Coach (noun) /koʊʧ/ : HLV (Huấn luyện viên)

Training (noun) /ˈtreɪnɪŋ/ : Huấn luyện

Exercise (noun) /ˈɛksərˌsaɪz/ : Bài tập

Athlete (noun) /ˈæθˌliːt/ : Vận động viên

Victory (noun) /ˈvɪktəri/ : Chiến thắng

Defeat (noun) /dɪˈfiːt/ : Thất bại

Medal (noun) /ˈmɛdəl/ : Huy chương

Championship (noun) /ˈʧæmpiənˌʃɪp/ : Giải vô địch

Running (noun) /ˈrʌnɪŋ/ : Chạy

Swimming (noun) /ˈswɪmɪŋ/ : Bơi

Cycling (noun) /ˈsaɪklɪŋ/ : Đua xe đạp

Tennis (noun) /ˈtɛnɪs/ : Quần vợt

Soccer (noun) /ˈsɑkər/ : Bóng đá (sử dụng ở Mỹ)

1000 tu vung tieng anh theo chu de giang sinh

→ Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáng sinh trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Christmas (noun) /ˈkrɪsməs/ : Giáng sinh

Santa Claus (noun) /ˈsæntə klɔːz/ : Ông già Noel

Gift (noun) /ɡɪft/ : quà

Present (noun) /ˈprɛzənt/ : món quà

Christmas tree (noun) /ˈkrɪsməs triː/ : cây thông Noel

Decoration (noun) /ˌdɛkəˈreɪʃən/ : đồ trang trí

Stocking (noun) /ˈstɑːkɪŋ/ : bít tất

Reindeer (noun) /ˈreɪnˌdɪər/ : tuần lộc

Sleigh (noun) /sleɪ/ : xe trượt tuyết

Snow (noun) /snoʊ/ : tuyết

Snowman (noun) /ˈsnoʊ.mæn/ : con người tuyết

Carol (noun) /ˈkærəl/ : bài hát Giáng sinh

Nativity (noun) /nəˈtɪvəti/ : sự sinh ra của Chúa Jesus

Candle (noun) /ˈkændəl/ : nến

Mistletoe (noun) /ˈmɪsəltø/ : cây phỉ

Wreath (noun) /riːθ/ : vòng hoa

Gingerbread (noun) /ˈdʒɪndʒərbrɛd/ : bánh gừng

Eggnog (noun) /ˈɛɡˌnɑːɡ/ : nước trứng

Christmas Eve (noun) /ˈkrɪsməs iv/ : đêm Giáng sinh

Christmas Day (noun) /ˈkrɪsməs deɪ/ : ngày Giáng sinh

1000 tu vung tieng anh theo chu de nau an

→ Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề nấu ăn trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Cooking (noun) – /ˈkʊkɪŋ/ : Nấu ăn

Recipe (noun) – /ˈrɛsəpi/ : Công thức nấu ăn

Ingredient (noun) – /ɪnˈɡridiənt/ : Thành phần, nguyên liệu

Cook (noun/verb) – /kʊk/ : Đầu bếp/nấu ăn

Chef (noun) – /ʃɛf/ : Đầu bếp chuyên nghiệp

Cutting board (noun) – /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/ : Thớt cắt

Knife (noun) – /naɪf/ : Dao

Pot (noun) – /pɑt/ : Nồi

Pan (noun) – /pæn/ : Chảo, nồi chảo

Oven (noun) – /ˈʌvn/ : Lò nướng

Stove (noun) – /stoʊv/ : Bếp lò

Blender (noun) – /ˈblɛndər/ : Máy xay, máy trộn

Whisk (noun) – /wɪsk/ : Cái đánh trứng

Spoon (noun) – /spuːn/ : Cái muỗng

Fork (noun) – /fɔːrk/ : Cái nĩa

Plate (noun) – /pleɪt/ : Đĩa

Bowl (noun) – /boʊl/ : Bát

Baking (noun) – /ˈbeɪkɪŋ/ : Việc nướng bánh

Grilling (noun) – /ˈɡrɪlɪŋ/ : Việc nướng, quy trình nướng

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

1000 tu vung tieng anh theo chu de am nhac

→ Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề âm nhạc trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Sing (verb) /sɪŋ/ : Hát

Play (verb) /pleɪ/ : Chơi, trình diễn

Dance (verb) /dæns/ : Nhảy múa

Compose (verb) /kəmˈpoʊz/ : Soạn nhạc

Perform (verb) /pərˈfɔrm/ : Trình diễn

Practice (verb) /ˈpræk.tɪs/ : Tập luyện

Record (verb) /rɪˈkɔrd/ : Ghi âm

Listen (verb) /ˈlɪs.ən/ : Nghe

Song (noun) /sɔŋ/ : Bài hát

Music (noun) /ˈmjuː.zɪk/ : Âm nhạc

Melody (noun) /ˈmɛl.ə.di/ : Điệu nhạc

Rhythm (noun) /ˈrɪð.əm/ : Nhịp điệu

Lyrics (noun) /ˈlɪr.ɪks/ : Lời bài hát

Concert (noun) /ˈkɒn.sərt/ : Buổi hòa nhạc

Instrument (noun) /ˈɪn.strə.mənt/ : Nhạc cụ

Harmonious (adjective) /hɑrˈmoʊ.ni.əs/ : Hòa âm

Melancholic (adjective) /ˌmel.ənˈkɑː.lɪk/ : Buồn, u buồn

Energetic (adjective) /ˌen.ərˈdʒet.ɪk/ : Năng động

Soulful (adjective) /ˈsoʊl.fəl/ : Lắng đọng

1000 tu vung tieng anh theo chu de do uong

→ Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ uống trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Coffee (noun) /ˈkɒfi/ : Cà phê

Tea (noun) /tiː/ : Trà

Water (noun) /ˈwɔːtər/ : Nước

Juice (noun) /dʒuːs/ : Nước ép, nước trái cây

Soda (noun) /ˈsoʊdə/ : Nước có gas

Milk (noun) /mɪlk/ : Sữa

Cocktail (noun) /ˈkɑːkˌteɪl/ : Cocktail

Beer (noun) /bɪr/ : Bia

Wine (noun) /waɪn/ : Rượu vang

Drink (verb) /drɪŋk/ : Uống

Stir (verb) /stɜːr/ : Khoảng

Brew (verb) /bruː/ : Pha, nấu

Mix (verb) /mɪks/ : Trộn

Pour (verb) /pɔːr/ : Rót

Cold (adjective) /koʊld/ : Lạnh

Iced (adjective) /aɪst/ : Đá

Hot (adjective) /hɒt/ : Nóng

Refreshing (adjective) /rɪˈfrɛʃɪŋ/ : Sảng khoái

Bitter (adjective) /ˈbɪtər/ : Đắng

Sweet (adjective) /swiːt/ : Ngọt

Sour (adjective) /saʊr/ : Chua

1000 tu vung tieng anh theo chu de hoa

→ Từ vựng tiếng Anh về hoa

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loài hoa trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Flower (noun) /ˈflaʊ.ər/ : Hoa

Rose (noun) /roʊz/ : Hoa hồng

Tulip (noun) /ˈtuː.lɪp/ : Hoa tulip

Sunflower (noun) /ˈsʌn.flaʊ.ər/ : Hoa hướng dương

Orchid (noun) /ˈɔːr.kɪd/ : Hoa lan

Lily (noun) /ˈlɪl.i/ : Hoa huệ

Daisy (noun) /ˈdeɪ.zi/ : Hoa cúc

Violet (noun) /ˈvaɪ.ə.lət/ : Hoa diên-vi

Orchid (noun) /ˈɔːr.kɪd/ : Hoa lan

Plant (verb) /plænt/ : Trồng, gieo

Bloom (verb) /bluːm/ : Nở hoa

Water (verb) /ˈwɔː.tər/ : Tưới nước

Arrange (verb) /əˈreɪndʒ/ : Sắp xếp, bày trí

Prune (verb) /pruːn/ : Cắt tỉa

Beautiful (adjective) /ˈbjuː.tə.fəl/ : Xinh đẹp

Fragrant (adjective) /ˈfreɪ.ɡrənt/ : Thơm

Colorful (adjective) /ˈkʌl.ər.fəl/ : Đầy màu sắc

Delicate (adjective) /ˈdel.ɪ.kət/ : Tinh tế

Fresh (adjective) /frɛʃ/ : Tươi

1000 tu vung tieng anh theo chu de mua sam

→ Từ vựng tiếng Anh về shopping

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề mua sắm trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Shop (noun) /ʃɒp/ : Cửa hàng

Store (noun) /stɔːr/ : Cửa hàng

Market (noun) /ˈmɑːr.kɪt/ : Chợ, trung tâm thương mại

Boutique (noun) /buːˈtiːk/ : Cửa hàng thời trang cao cấp

Sale (noun) /seɪl/ : Đợt giảm giá, bán hàng

Shop (verb) /ʃɒp/ : Mua sắm

Buy (verb) /baɪ/ : Mua

Browse (verb) /braʊz/ : Lướt web, xem hàng

Try on (verb) /traɪ ɒn/ : Thử đồ

Bargain (verb) /ˈbɑːr.ɡɪn/ : Mặc cả, thương lượng

Pay (verb) /peɪ/ : Thanh toán

Expensive (adjective) /ɪkˈspɛnsɪv/ : Đắt

Cheap (adjective) /tʃiːp/ : Rẻ

Trendy (adjective) /ˈtrɛn.di/ : Thời trang, theo xu hướng

Stylish (adjective) /ˈstaɪ.lɪʃ/ : Quyến rũ, lịch sự

Fashionable (adjective) /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/ : Thời trang

Discounted (adjective) /dɪsˈkaʊn.tɪd/ : Giảm giá

1000 tu vung tieng anh theo chu de nha bep

→ Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà bếp trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Kitchen (noun) /ˈkɪtʃən/ : Nhà bếp

Stove (noun) /stoʊv/ : Bếp lửa

Oven (noun) /ˈʌvən/ : Lò nướng

Sink (noun) /sɪŋk/ : Bồn rửa

Microwave (noun) /ˈmaɪ.krə.weɪv/ : Lò vi sóng

Knife (noun) /naɪf/ : Dao

Cutting board (noun) /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/ : Khay cắt

Cook (verb) /kʊk/ : Nấu ăn

Bake (verb) /beɪk/ : Nướng, làm bánh

Chop (verb) /tʃɒp/ : Thái nhỏ

Stir (verb) /stɜːr/ : Khoảng

Boil (verb) /bɔɪl/ : Luộc

Fry (verb) /fraɪ/ : Chiên rán

Grate (verb) /ɡreɪt/ : Mài, gọt

Modern (adjective) /ˈmɒdərn/ : Hiện đại

Clean (adjective) /kliːn/ : Sạch sẽ

Organized (adjective) /ˈɔːrɡənaɪzd/ : Gọn gàng, chuẩn bị

Compact (adjective) /kɒmˈpækt/ : Nhỏ gọn

1000 tu vung tieng anh theo chu de thanh pho

→ Từ vựng tiếng Anh về thành phố

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề đường phố trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

City (noun) /ˈsɪti/ : Thành phố

Town (noun) /taʊn/ : Thị trấn

Park (noun) /pɑːrk/ : Công viên

Square (noun) /skweər/ : Quảng trường

Neighborhood (noun) /ˈneɪ.bər.hʊd/ : Khu phố

Market (noun) /ˈmɑːr.kɪt/ : Chợ, hội chợ

Skyscraper (noun) /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ : Tòa nhà chọc trời

Explore (verb) /ɪkˈsplɔːr/ : Khám phá

Wander (verb) /ˈwɑːn.dər/ : Lang thang

Visit (verb) /ˈvɪz.ɪt/ : Thăm, ghé thăm

Discover (verb) /dɪˈskʌv.ər/ : Khám phá, phát hiện

Settle (verb) /ˈsɛt.əl/ : Định cư, sống định cư

Commute (verb) /kəˈmjuːt/ : Đi làm

Urban (adjective) /ˈɜːr.bən/ : Thành thị

Busy (adjective) /ˈbɪzi/ : Đông đúc, sôi nổi

Vibrant (adjective) /ˈvaɪ.brənt/ : Sôi động, huyên náo

Cosmopolitan (adjective) /ˌkɑːz.məˈpɑː.lɪ.tən/ : Đa quốc gia, quốc tế

Historic (adjective) /hɪˈstɔːr.ɪk/ : Lịch sử

1000 tu vung tieng anh theo chu de cam xuc

→ Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề cảm xúc trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Emotion (noun) /ɪˈmoʊ.ʃən/ : Cảm xúc

Feeling (noun) /ˈfiː.lɪŋ/ : Cảm giác

Happiness (noun) /ˈhæp.i.nəs/ : Hạnh phúc

Sadness (noun) /ˈsæd.nəs/ : Buồn

Anger (noun) /ˈæŋ.ɡər/ : Giận dữ

Fear (noun) /fɪr/ : Sợ hãi

Joy (noun) /dʒɔɪ/ : Vui mừng

Love (noun) /lʌv/ : Tình yêu

Surprise (noun) /sərˈpraɪz/ : Ngạc nhiên

Anxiety (noun) /æŋˈzaɪ.ə.t̬i/ : Lo lắng

Feel (verb) /fiːl/ : Cảm thấy

Express (verb) /ɪkˈsprɛs/ : Diễn đạt

Experience (verb) /ɪkˈspɪri.əns/ : Trải nghiệm

Cry (verb) /kraɪ/ : Khóc

Smile (verb) /smaɪl/ : Mỉm cười

Laugh (verb) /læf/ : Cười

Scream (verb) /skriːm/ : Hét lên

Happy (adjective) /ˈhæp.i/ : Hạnh phúc

Sad (adjective) /sæd/ : Buồn

Angry (adjective) /ˈæŋ.ɡri/ : Tức giận

Fearful (adjective) /ˈfɪr.fəl/ : Sợ hãi

Excited (adjective) /ɪkˈsaɪ.tɪd/ : Hào hứng

Nervous (adjective) /ˈnɜːr.vəs/ : Lo lắng

Content (adjective) /kənˈtɛnt/ : Hài lòng

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh vềCảm Xúc

1000 tu vung tieng anh theo chu de doi song

→ Từ vựng tiếng Anh về đời sống

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề đời sống trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Life (noun) /laɪf/ : Đời sống

Family (noun) /ˈfæm.əl.i/ : Gia đình

Health (noun) /hɛlθ/ : Sức khỏe

Happiness (noun) /ˈhæp.i.nəs/ : Hạnh phúc

Career (noun) /kəˈrɪər/ : Sự nghiệp

Relationship (noun) /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ : Mối quan hệ

Routine (noun) /ruːˈtin/ : Lịch trình

Hobby (noun) /ˈhɑː.bi/ : Sở thích

Leisure (noun) /ˈliː.ʒər/ : Thời gian rảnh rỗi

Stress (noun) /strɛs/ : Áp lực, căng thẳng

Live (verb) /lɪv/ : Sống

Enjoy (verb) /ɪnˈdʒɔɪ/ : Thưởng thức, tận hưởng

Relax (verb) /rɪˈlæks/ : Thư giãn

Work (verb) /wɜːrk/ : Làm việc

Experience (verb) /ɪkˈspɪriəns/ : Trải qua

Beautiful (adjective) /ˈbjuː.tɪ.fəl/ : Đẹp

Meaningful (adjective) /ˈmiːnɪŋ.fəl/ : Ý nghĩa

Happy (adjective) /ˈhæp.i/ : Hạnh phúc

Stressful (adjective) /ˈstrɛs.fəl/ : Căng thẳng

Fulfilling (adjective) /fʊlˈfɪlɪŋ/ : Thỏa mãn

Active (adjective) /ˈæk.tɪv/ : Chủ động

Busy (adjective) /ˈbɪzi/ : Bận rộn

1000 tu vung tieng anh theo chu de luat phap

→ Từ vựng tiếng Anh về luật pháp

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề luật pháp trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Law (noun) /lɔː/ : Luật

Regulation (noun) /ˌrɛɡ.jʊˈleɪ.ʃən/ : Quy định

Constitution (noun) /ˌkɒn.stɪˈtʃuː.ʃən/ : Hiến pháp

Judge (noun) /dʒʌdʒ/ : Thẩm phán

Lawyer (noun) /ˈlɔɪ.ər/ : Luật sư

Court (noun) /kɔːrt/ : Tòa án

Trial (noun) /ˈtraɪəl/ : Phiên tòa

Crime (noun) /kraɪm/ : Tội phạm

Evidence (noun) /ˈɛvɪdəns/ : Bằng chứng

Contract (noun) /ˈkɒn.trækt/ : Hợp đồng

Enforce (verb) /ɪnˈfɔːrs/ : Thi hành

Prosecute (verb) /ˈprɒsɪˌkjuːt/ : Truy tố

Defend (verb) /dɪˈfɛnd/ : Bảo vệ

Appeal (verb) /əˈpiːl/ : Kháng cáo

Sue (verb) /suː/ : Kiện tụng

Draft (verb) /dræft/ : Soạn thảo

Legal (adjective) /ˈliːɡəl/ : Pháp lý

Illegal (adjective) /ɪˈliːɡəl/ : Bất hợp pháp

Just (adjective) /dʒʌst/ : Công bằng

Unjust (adjective) /ʌnˈdʒʌst/ : Bất công

Innocent (adjective) /ˈɪn.ə.sənt/ : Vô tội

Guilty (adjective) /ˈɡɪl.ti/ : Có tội

1000 tu vung tieng anh theo chu de thoi trang

→ Từ vựng tiếng Anh về thời trang

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang nói chung trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Fashion (noun) /ˈfæʃən/ : Thời trang

Style (noun) /staɪl/ : Phong cách

Trend (noun) /trɛnd/ : Xu hướng

Clothing (noun) /ˈkloʊðɪŋ/ : Quần áo

Apparel (noun) /əˈpɛrəl/ : Trang phục

Garment (noun) /ˈɡɑrmənt/ : Cái áo, sản phẩm may mặc

Dress (noun) /drɛs/ : Váy, đồng phục; (verb) : Mặc, trang điểm; (adjective) : Lịch sự, trọng thể

Suit (noun) /sut/ : Bộ đồ, áo vest; (verb) : Phù hợp, hợp với

Shirt (noun) /ʃɜrt/ : Áo sơ mi, áo thun

Pants (noun) /pænts/ : Quần dài

Jeans (noun) /dʒinz/ : Quần jeans

Skirt (noun) /skɜrt/ : Váy ngắn, váy

Blouse (noun) /blaʊz/ : Áo blouse

T-shirt (noun) /tiː ʃɜrt/ : Áo phông

Coat (noun) /koʊt/ : Áo khoác

Jacket (noun) /ˈdʒækɪt/ : Áo khoác, áo khoác mỏng

Sweater (noun) /ˈswɛtər/ : Áo len

Hoodie (noun) /ˈhʊdi/ : Áo hoodie

Tie (noun) /taɪ/ : Cà vạt

Scarf (noun) /skɑrf/ : Khăn quàng cổ

Hat (noun) /hæt/ : Mũ

Shoes (noun) /ʃuz/ : Giày

Sneakers (noun) /ˈsnikərz/ : Giày thể thao, giày tennis

Boots (noun) /buts/ : Ủng (sản phẩm)

1000 tu vung tieng anh theo chu de kinh doanh

→ Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Business (noun) /ˈbɪznɪs/ : Kinh doanh

Entrepreneur (noun) /ˌɑːntrəprəˈnɜːr/ : Doanh nhân, người khởi nghiệp

Company (noun) /ˈkʌmpəni/ : Công ty

Corporation (noun) /ˌkɔːrpəˈreɪʃən/ : Tập đoàn, công ty cổ phần

Organization (noun) /ˌɔːrɡənɪˈzeɪʃən/ : Tổ chức

Management (noun) /ˈmænɪdʒmənt/ : Quản lý

CEO (noun) /ˌsiːˈoʊ/ : Giám đốc điều hành

Employee (noun) /ɪmˈplɔɪiː/ : Nhân viên

Employer (noun) /ɪmˈplɔɪər/ : Chủ doanh nghiệp, nhà tuyển dụng

Entrepreneurship (noun) /ˌɑːntrəprəˈnɜːrʃɪp/ : Sự khởi nghiệp

Start-up (noun) /ˈstɑːrtʌp/ : Công ty khởi nghiệp

Investment (noun) /ɪnˈvɛstmənt/ : Đầu tư

Profit (noun) /ˈprɑːfɪt/ : Lợi nhuận

Loss (noun) /lɔːs/ : Thua lỗ

Market (noun) /ˈmɑːrkɪt/ : Thị trường

Consumer (noun) /kənˈsuːmər/ : Người tiêu dùng

Sales (noun) /seɪlz/ : Doanh số, bán hàng

Advertising (noun) /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo

Product (noun) /ˈprɑːdʌkt/ : Sản phẩm

Supplier (noun) /səˈplaɪər/ : Nhà cung cấp

Stock (noun) /stɑːk/ : Cổ phiếu

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh vềngành Kinh Tế

→ Từ vựng tiếng Anh về văn hóa

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn hóa nói chung trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Culture (noun) /ˈkʌl.tʃər/: Văn hóa

Tradition (noun) /trəˈdɪʃ.ən/: Truyền thống

Heritage (noun) /ˈher.ɪ.tɪdʒ/: Di sản

Art (noun) /ɑːrt/: Nghệ thuật

Music (noun) /ˈmjuː.zɪk/: Âm nhạc

Literature (noun) /ˈlɪt.ər.ə.tʃər/: Văn học

Dance (noun) /dæns/: Nhảy múa

Customs (noun) /ˈkʌs.təmz/: Phong tục

Ritual (noun) /ˈrɪtʃ.u.əl/: Nghi lễ

Language (noun) /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/: Ngôn ngữ

Cultural (adjective) /ˈkʌl.tʃər.əl/: Văn hóa

Traditional (adjective) /trəˈdɪʃ.ən.əl/: Truyền thống

Artistic (adjective) /ɑːrˈtɪs.tɪk/: Mỹ thuật

Ethnic (adjective) /ˈeθ.nɪk/: Dân tộc

Folk (adjective) /foʊk/: Dân gian

Creative (adjective) /kriːˈeɪ.tɪv/: Sáng tạo

Exotic (adjective) /ɪɡˈzɑː.tɪk/: Kỳ lạ

Celebrate (verb) /ˈsɛlɪ.breɪt/: Tổ chức, kỷ niệm

Appreciate (verb) /əˈpriː.ʃi.eɪt/: Trân trọng

Create (verb) /kriːˈeɪt/: Tạo ra

Share (verb) /ʃɛr/: Chia sẻ

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

1000 tu vung tieng anh theo chu de ky nang

→ Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề kỹ năng trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Communication (noun) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ : Giao tiếp

Presentation (noun) /ˌprɛzənˈteɪʃən/ : Trình bày, thuyết trình

Leadership (noun) /ˈliːdərʃɪp/ : Lãnh đạo

Teamwork (noun) /ˈtiːmwɜːrk/ : Làm việc nhóm

Problem-solving (noun) /ˈprɑːbləm ˈsɑːlvɪŋ/ : Giải quyết vấn đề

Adaptability (noun) /əˌdæptəˈbɪləti/ : Sự thích ứng, tư duy linh hoạt

Decision-making (noun) /dɪˈsɪʒən ˈmeɪkɪŋ/ : Quyết định

Time management (noun) /taɪm ˈmænɪdʒmənt/ : Quản lý thời gian

Creativity (noun) /kriːˈeɪtɪvəti/ : Sự sáng tạo

Critical thinking (noun) /ˈkrɪtɪkl ˈθɪŋkɪŋ/ : Tư duy phản biện

Problem-solving skills (noun) /ˈprɑːbləm ˈsɑːlvɪŋ skɪlz/ : Kỹ năng giải quyết vấn đề

Interpersonal skills (noun) /ˌɪntərˈpɜːrsənəl skɪlz/ : Kỹ năng giao tiếp, giao tiếp cá nhân

Leadership skills (noun) /ˈliːdərʃɪp skɪlz/ : Kỹ năng lãnh đạo

Negotiation skills (noun) /nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən skɪlz/ : Kỹ năng đàm phán

Problem-solving abilities (noun) /ˈprɑːbləm ˈsɑːlvɪŋ əˈbɪlətiz/ : Khả năng giải quyết vấn đề

Effective communication (noun) /ɪˈfɛktɪv kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ : Giao tiếp hiệu quả

Presentation skills (noun) /ˌprɛzənˈteɪʃən skɪlz/ : Kỹ năng trình bày, thuyết trình

Critical thinking abilities (noun) /ˈkrɪtɪkl ˈθɪŋkɪŋ əˈbɪlətiz/ : Khả năng tư duy phản biện

Time management techniques (noun) /taɪm ˈmænɪdʒmənt tɛkˈnikz/ : Kỹ thuật quản lý thời gian

Effective leadership (noun) /ɪˈfɛktɪv ˈliːdərʃɪp/ : Lãnh đạo hiệu quả

1000 tu vung tieng anh theo chu de suc khoe

→ Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Health (noun) /hɛlθ/ : sức khỏe

Fitness (noun) /ˈfɪtnəs/ : sự cường độ, sự thể dục

Exercise (noun) /ˈɛksərsaɪz/ : bài tập, vận động; verb: tập thể dục

Nutrition (noun) /nuˈtrɪʃən/ : dinh dưỡng

Diet (noun) /daɪət/ : chế độ ăn uống

Healthy (adjective) /ˈhɛlθi/ : khỏe mạnh

Wellness (noun) /ˈwɛlnɪs/ : sự khỏe mạnh toàn diện

Physical (adjective) /ˈfɪzɪkəl/ : về thể chất

Mental (adjective) /ˈmɛntl/ : về tinh thần, tâm lý

Well-being (noun) /ˈwɛlˈbiɪŋ/ : sự khỏe mạnh, hạnh phúc

Disease (noun) /dɪˈziːz/ : bệnh tật

Illness (noun) /ˈɪlnəs/ : bệnh

Symptom (noun) /ˈsɪmptəm/ : triệu chứng

Vaccine (noun) /ˈvæksin/ : vaccine

Allergy (noun) /ˈælərdʒi/ : dị ứng

Medicine (noun) /ˈmɛdɪsɪn/ : thuốc, y học

Doctor (noun) /ˈdɑːktər/ : bác sĩ

Nurse (noun) /nɜːrs/ : y tá

Hospital (noun) /ˈhɑːspɪtl/ : bệnh viện

Pharmacy (noun) /ˈfɑːrməsi/ : nhà thuốc

Treatment (noun) /ˈtriːtmənt/ : điều trị

Recovery (noun) /rɪˈkʌvəri/ : sự hồi phục

Therapy (noun) /ˈθɛrəpi/ : liệu pháp, phương pháp điều trị

Exercise routine (noun) /ˈɛksərsaɪz ruˈtin/ : chương trình tập luyện

1000 tu vung tieng anh theo chu de gia dinh

→ Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Family (noun) /ˈfæməli/ : gia đình

Parent (noun) /ˈpɛrənt/ : cha mẹ

Mother (noun) /ˈmʌðər/ : mẹ

Father (noun) /ˈfɑːðər/ : cha

Child (noun) /tʃaɪld/ : con, trẻ em

Son (noun) /sʌn/ : con trai

Daughter (noun) /ˈdɔːtər/ : con gái

Brother (noun) /ˈbrʌðər/ : anh em trai

Sister (noun) /ˈsɪstər/ : chị em gái

Grandparent (noun) /ˈɡræn(d)ˌpɛrənt/ : ông bà, ông ngoại, bà ngoại

Grandfather (noun) /ˈɡræn(d)ˌfɑːðər/ : ông, ông ngoại

Grandmother (noun) /ˈɡræn(d)ˌmʌðər/ : bà, bà ngoại

Aunt (noun) /ænt/ : cô, cô gái

Uncle (noun) /ˈʌŋkəl/ : chú, chú trai

Cousin (noun) /ˈkʌzn/ : anh em họ

Nephew (noun) /ˈnɛfjʊ/ : cháu trai, dượng

Niece (noun) /niːs/ : cháu gái, dì

Spouse (noun) /spaʊs/ : chồng, vợ

Husband (noun) /ˈhʌzbənd/ : chồng

Wife (noun) /waɪf/ : vợ

Marriage (noun) /ˈmɛrɪdʒ/ : hôn nhân

Divorce (noun) /dɪˈvɔːrs/ : ly hôn

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh vềGia Đình

1000 tu vung tieng anh theo chu de cong nghe

→ Từ vựng tiếng Anh về công nghệ

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề công nghệ trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Technology (noun) /tɛkˈnɑlədʒi/ : công nghệ

Computer (noun) /kəmˈpjuːtər/ : máy tính

Internet (noun) /ˈɪntərnɛt/ : internet

Smartphone (noun) /ˈsmɑːrtfoʊn/ : điện thoại thông minh

Tablet (noun) /ˈtæblɪt/ : máy tính bảng

Laptop (noun) /ˈlæptɑp/ : máy tính xách tay

Software (noun) /ˈsɔːftwɛr/ : phần mềm

Hardware (noun) /ˈhɑːrdwɛr/ : phần cứng

App (noun) /æp/ : ứng dụng

Social media (noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/ : mạng xã hội

Website (noun) /ˈwɛbˌsaɪt/ : trang web

Email (noun) /ˈiːmeɪl/ : thư điện tử

Cloud storage (noun) /klaʊd ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ điện toán đám mây

Virtual reality (noun) /ˈvɜːrtʃuəl riˈæləti/ : thực tế ảo

Artificial intelligence (noun) /ˌɑːrtəˈfɪʃəl ɪntərˈdʒɛns/ : trí tuệ nhân tạo

Cybersecurity (noun) /ˈsaɪbərˌsikjʊrəti/ : an ninh mạng

Coding (noun) /ˈkoʊdɪŋ/ : lập trình

Network (noun) /ˈnɛtwɜːrk/ : mạng lưới

Digital (adjective) /ˈdɪdʒɪtl/ : số, kỹ thuật số

Wi-Fi (noun) /ˈwaɪˌfaɪ/ : Wi-Fi

Bluetooth (noun) /ˈbluːtuːθ/ : Bluetooth

Data (noun) /ˈdeɪtə/ : dữ liệu

1000 tu vung tieng anh theo chu de du lich

→ Từ vựng tiếng Anh về du lịch

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Travel (noun) /ˈtrævəl/ : du lịch; verb: đi du lịch

Tourism (noun) /ˈtʊrɪzəm/ : ngành du lịch

Vacation (noun) /vəˈkeɪʃən/ : kỳ nghỉ, nghỉ ngơi

Destination (noun) /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ : điểm đến

Trip (noun) /trɪp/ : chuyến đi

Sightseeing (noun) /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ : việc đi tham quan

Adventure (noun) /ədˈvɛntʃər/ : cuộc phiêu lưu, mạo hiểm

Hiking (noun) /ˈhaɪkɪŋ/ : đi bộ đường dài, leo núi

Camping (noun) /ˈkæmpɪŋ/ : cắm trại

Beach (noun) /bitʃ/ : bãi biển

Resort (noun) /rɪˈzɔːrt/ : khu nghỉ dưỡng

Hotel (noun) /hoʊˈtɛl/ : khách sạn

Hostel (noun) /ˈhɑːstəl/ : nhà trọ

Airport (noun) /ˈɛrˌpɔːrt/ : sân bay

Train (noun) /treɪn/ : tàu hỏa

Bus (noun) /bʌs/ : xe buýt

Car (noun) /kɑːr/ : xe ô tô

Passport (noun) /ˈpæspɔːrt/ : hộ chiếu

Visa (noun) /ˈviːzə/ : thị thực

Souvenir (noun) /ˌsuːvəˈnɪr/ : đồ lưu niệm

Guide (noun) /ɡaɪd/ : hướng dẫn viên

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Du Lịch

1000 tu vung tieng anh theo chu de giao duc

→ Từ vựng tiếng Anh về giáo dục

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Education (noun) /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ : giáo dục

School (noun) /skul/ : trường học

Teacher (noun) /ˈtiːtʃər/ : giáo viên

Student (noun) /ˈstjuːdənt/ : học sinh, sinh viên

Classroom (noun) /ˈklæsˌruːm/ : lớp học

Lesson (noun) /ˈlɛsn/ : bài học

Curriculum (noun) /kəˈrɪkjələm/ : chương trình học

Subject (noun) /ˈsʌbdʒɪkt/ : môn học

Exam (noun) /ɪɡˈzæm/ : kỳ thi

Homework (noun) /ˈhoʊmˌwɜːrk/ : bài tập về nhà

Grade (noun) /ɡreɪd/ : điểm số, lớp

University (noun) /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ : trường đại học

College (noun) /ˈkɑːlɪdʒ/ : trường cao đẳng

Lecture (noun) /ˈlɛktʃər/ : bài giảng, buổi thuyết trình

Research (noun) /rɪˈsɜːrtʃ/ : nghiên cứu

Library (noun) /ˈlaɪˌbrɛri/ : thư viện

Textbook (noun) /ˈtɛkstˌbʊk/ : sách giáo trình

Assignment (noun) /əˈsaɪnmənt/ : nhiệm vụ, bài tập

Graduation (noun) /ˌɡrædʒuˈeɪʃən/ : lễ tốt nghiệp, sự tốt nghiệp

Knowledge (noun) /ˈnɑːlɪdʒ/ : kiến thức

Skills (noun) /skɪlz/ : kỹ năng

1000 tu vung tieng anh theo chu de so thich

→ Từ vựng tiếng Anh về sở thích

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề sở thích trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Hobby (noun) /ˈhɑːbi/ : sở thích, hobby

Interest (noun) /ˈɪntrɪst/ : sự quan tâm, sở thích

Photography (noun) /fəˈtɑːɡrəfi/ : nhiếp ảnh

Reading (noun) /ˈriːdɪŋ/ : sở thích đọc sách

Writing (noun) /ˈraɪtɪŋ/ : viết lách

Cooking (noun) /ˈkʊkɪŋ/ : nấu nướng

Gardening (noun) /ˈɡɑːrdənɪŋ/ : làm vườn

Painting (noun) /ˈpeɪntɪŋ/ : hội họa

Traveling (noun) /ˈtrævəlɪŋ/ : sở thích du lịch

Sports (noun) /spɔːrts/ : thể thao

Dancing (noun) /ˈdænsɪŋ/ : khiêu vũ

Fishing (noun) /ˈfɪʃɪŋ/ : câu cá

Gaming (noun) /ˈɡeɪmɪŋ/ : chơi game

Hiking (noun) /ˈhaɪkɪŋ/ : leo núi, đi bộ đường dài

Camping (noun) /ˈkæmpɪŋ/ : cắm trại

Playing musical instruments (noun) /ˈpleɪɪŋ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənts/ : chơi nhạc cụ

Collecting (noun) /kəˈlɛktɪŋ/ : sưu tầm

Yoga (noun) /ˈjoʊɡə/ : yoga

Shopping (noun) /ˈʃɑːpɪŋ/ : mua sắm

1000 tu vung tieng anh theo chu de giai tri

→ Từ vựng tiếng Anh về giải trí

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề giải trí trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Entertainment (noun) /ˌɛntərˈteɪnmənt/ : giải trí

Movie (noun) /ˈmuːvi/ : phim

Concert (noun) /ˈkɑːnsərt/ : buổi hòa nhạc

Theatre (noun) /ˈθɪətər/ : rạp hát, nhà hát

Dance (noun) /dæns/ : vũ đạo, múa

Performance (noun) /pərˈfɔːrməns/ : buổi biểu diễn

Comedy (noun) /ˈkɑːmədi/ : hài kịch

Drama (noun) /ˈdrɑːmə/ : kịch, kịch nói

Game (noun) /ɡeɪm/ : trò chơi

Sports (noun) /spɔːrts/ : thể thao

Video games (noun) /ˈvɪdioʊ ɡeɪmz/ : trò chơi điện tử

Board games (noun) /bɔːrd ɡeɪmz/ : trò chơi trên bàn

Puzzle (noun) /ˈpʌzl/ : trò chơi câu đố

Outdoor activities (noun) /ˈaʊtˌdɔr ækˈtɪvətiz/ : hoạt động ngoài trời

Indoor activities (noun) /ˈɪnˌdɔr ækˈtɪvətiz/ : hoạt động trong nhà

Karaoke (noun) /ˌkærɪˈoʊki/ : hát karaoke

Reading (noun) /ˈriːdɪŋ/ : đọc sách

Art (noun) /ɑrt/ : nghệ thuật

Photography (noun) /fəˈtɑːɡrəfi/ : nhiếp ảnh

1000 tu vung tieng anh theo chu de moi quan he

→ Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề mối quan hệ trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Relationship (noun) /rɪˈleɪʃənʃɪp/ : mối quan hệ

Love (noun) /lʌv/ : tình yêu

Friendship (noun) /ˈfrɛndʃɪp/ : tình bạn

Family (noun) /ˈfæməli/ : gia đình

Partner (noun) /ˈpɑːrtnər/ : bạn đời, đối tác

Boyfriend (noun) /ˈbɔɪˌfrɛnd/ : bạn trai

Girlfriend (noun) /ˈɡɜːrlˌfrɛnd/ : bạn gái

Husband (noun) /ˈhʌzbənd/ : chồng

Wife (noun) /waɪf/ : vợ

Marriage (noun) /ˈmærdʒɪdʒ/ : hôn nhân

Fiancé (noun) /fiˈɑnˌseɪ/ : vị hôn thê (nam)

Fiancée (noun) /fiˈɑnˌseɪ/ : vị hôn thê (nữ)

Ex-boyfriend (noun) /ɛks ˈbɔɪˌfrɛnd/ : bạn trai cũ

Ex-girlfriend (noun) /ɛks ˈɡɜːrlˌfrɛnd/ : bạn gái cũ

Break-up (noun) /ˈbreɪkˌʌp/ : chia tay

Divorce (noun) /dɪˈvɔːrs/ : ly hôn

Conflict (noun) /ˈkɑːnflɪkt/ : xung đột

Trust (noun) /trʌst/ : sự tin tưởng

Communication (noun) /kəˌmyuːnɪˈkeɪʃən/ : giao tiếp

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

1000 tu vung tieng anh theo chu de lam dep

→ Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề làm đẹp trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Beauty (noun) /ˈbjuti/ : sắc đẹp

Skincare (noun) /ˈskɛrˌkɛr/ : chăm sóc da

Makeup (noun) /ˈmeɪkʌp/ : trang điểm

Cosmetics (noun) /kɑzˈmɛtɪks/ : mỹ phẩm

Facial (noun) /ˈfeɪʃəl/ : dịch vụ chăm sóc da mặt

Spa (noun) /spɑː/ : spa

Massage (noun) /məˈsɑːʒ/ : mát-xa

Nails (noun) /neɪlz/ : móng tay

Manicure (noun) /ˈmænɪkjʊr/ : dịch vụ làm móng tay

Pedicure (noun) /ˈpɛdɪkjʊr/ : dịch vụ làm móng chân

Haircare (noun) /ˈhɛrˌkɛr/ : chăm sóc tóc

Haircut (noun) /ˈhɛrˌkʌt/ : cắt tóc

Hairstyle (noun) /ˈhɛrˌstaɪl/ : kiểu tóc

Hair color (noun) /ˈhɛr ˌkʌlər/ : màu tóc

Barber (noun) /ˈbɑrbər/ : thợ cắt tóc nam

Salon (noun) /səˈlɑːn/ : tiệm làm tóc, spa

Waxing (noun) /ˈwæksɪŋ/ : tẩy lông

Facial mask (noun) /ˈfeɪʃəl mæsk/ : mặt nạ

Lipstick (noun) /ˈlɪpˌstɪk/ : son môi

Perfume (noun) /ˈpɜrˌfjuːm/ : nước hoa

1000 tu vung tieng anh theo chu de di dong

→ Từ vựng tiếng Anh về điện thoại di động

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề điện thoại di động trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Mobile phone (noun) /ˈmoʊbəl foʊn/ : điện thoại di động

Smartphone (noun) /ˈsmɑːrtfoʊn/ : smartphone

Cell phone (noun) /sɛl foʊn/ : điện thoại di động (Mỹ)

iPhone (noun) /ˈaɪˌfoʊn/ : iPhone

Android (noun) /ˈændrɔɪd/ : hệ điều hành Android

Touchscreen (noun) /ˈtʌtʃskriːn/ : màn hình cảm ứng

Camera (noun) /ˈkæmərə/ : máy ảnh

Selfie (noun) /ˈsɛlfi/ : ảnh tự sướng

Battery (noun) /ˈbætəri/ : pin

Charger (noun) /ˈtʃɑːrdʒər/ : bộ sạc

App (noun) /æp/ : ứng dụng

Social media (noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/ : mạng xã hội

Internet (noun) /ˈɪntərnɛt/ : internet

Wi-Fi (noun) /ˈwaɪfaɪ/ : Wi-Fi

Bluetooth (noun) /ˈbluːtuːθ/ : Bluetooth

Headphones (noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/ : tai nghe

Touch ID/Fingerprint sensor (noun) /tʌtʃ aɪˈdiː/fɪŋɡərˌprɪnt ˈsɛnsər/ : cảm biến vân tay

Memory/storage (noun) /ˈmɛməri/ˈstoʊrɪdʒ/ : bộ nhớ/lưu trữ

Notification (noun) /ˌnoʊtɪfɪˈkeɪʃən/ : thông báo

Call (noun/verb) /kɔːl/ : cuộc gọi/gọi điện thoại

1000 tu vung tieng anh theo chu de lam viec

→ Từ vựng tiếng Anh về làm việc

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn phòng trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Work (noun/verb) /wɜːrk/ : công việc/làm việc

Job (noun) /dʒɑːb/ : công việc, việc làm

Career (noun) /kəˈrɪr/ : sự nghiệp

Office (noun) /ˈɔːfɪs/ : văn phòng

Colleague (noun) /ˈkɑːliːɡ/ : đồng nghiệp

Boss (noun) /bɔːs/ : sếp, người quản lý

Employee (noun) /ɪmˈplɔɪiː/ : nhân viên, người lao động

Team (noun) /tim/ : nhóm, đội

Deadline (noun) /ˈdɛdˌlaɪn/ : hạn chót

Project (noun) /ˈprɑːdʒɛkt/ : dự án, công trình

Meeting (noun) /ˈmiːtɪŋ/ : cuộc họp

Report (noun) /rɪˈpɔːrt/ : báo cáo

Resume (noun) /ˈrɛzjuːmeɪ/ : hồ sơ, sơ yếu lý lịch

Interview (noun/verb) /ˈɪntərvjuː/ : cuộc phỏng vấn/phỏng vấn

Promotion (noun) /prəˈmoʊʃən/ : sự thăng chức

1000 tu vung tieng anh theo chu de tinh cach

→ Từ vựng tiếng Anh về tính cách

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề tính cách trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Personality (noun) /ˌpɜːrsəˈnæləti/ : tính cách

Character (noun) /ˈkærəktər/ : nhân cách, tính cách

Traits (noun) /treɪts/ : đặc điểm, đặc trưng

Introverted (adjective) /ˈɪntrəˌvɜːrtɪd/ : hướng nội

Extroverted (adjective) /ˌɛkstrəˈvɜːrtɪd/ : hướng ngoại, hoạt bát, hòa đồng

Outgoing (adjective) /ˈaʊtɡoʊɪŋ/ : dễ gần, thoải mái khi giao tiếp

Reserved (adjective) /rɪˈzɜːrvd/ : kín đáo, thận trọng trong việc chia sẻ

Ambitious (adjective) /æmˈbɪʃəs/ : có hoài bão, tham vọng

Confident (adjective) /ˈkɒnfɪdənt/ : tự tin

Humble (adjective) /ˈhʌmbəl/ : khiêm tốn

Arrogant (adjective) /ˈærəɡənt/ : kiêu ngạo

Creative (adjective) /kriˈeɪtɪv/ : sáng tạo

Reliable (adjective) /rɪˈlaɪəbl/ : đáng tin cậy

Honest (adjective) /ˈɒnɪst/ : trung thực, thành thật

Generous (adjective) /ˈdʒɛnərəs/ : rộng lượng, hào phóng

Patient (adjective) /ˈpeɪʃənt/ : kiên nhẫn

Impatient (adjective) /ɪmˈpeɪʃənt/ : nóng lòng, thiếu kiên nhẫn

Optimistic (adjective) /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/ : lạc quan

Pessimistic (adjective) /ˌpɛsɪˈmɪstɪk/ : bi quan

Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

1000 tu vung tieng anh theo chu de nha cua

→ Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà cửa trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

House (noun) /haʊs/ : nhà

Home (noun) /hoʊm/ : ngôi nhà, nơi ở

Apartment (noun) /əˈpɑrtmənt/ : căn hộ

Room (noun) /rum/ : phòng

Bedroom (noun) /ˈbɛdˌrum/ : phòng ngủ

Living room (noun) /ˈlɪvɪŋ rum/ : phòng khách

Kitchen (noun) /ˈkɪtʃɪn/ : nhà bếp

Bathroom (noun) /ˈbæθrum/ : phòng tắm

Dining room (noun) /ˈdaɪnɪŋ rum/ : phòng ăn

Garden (noun) /ˈɡɑːrdn/ : vườn

Garage (noun) /ˈɡærɪdʒ/ : ga-ra

Entryway (noun) /ˈɛntriˌweɪ/ : hành lang, lối vào

Roof (noun) /ruf/ : mái nhà

Wall (noun) /wɔːl/ : bức tường

Floor (noun) /flɔːr/ : sàn nhà

Window (noun) /ˈwɪndoʊ/ : cửa sổ

Door (noun) /dɔːr/ : cửa

Stairs (noun) /stɛrz/ : cầu thang

Furniture (noun) /ˈfɜrnɪtʃər/ : nội thất

1000 tu vung tieng anh theo chu de thoi gian

→ Từ vựng tiếng Anh về thời gian

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời gian trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Time (noun) /taɪm/ : thời gian

Hour (noun) /aʊər/ : giờ

Minute (noun) /ˈmɪnɪt/ : phút

Second (noun) /ˈsɛkənd/ : giây

Day (noun) /deɪ/ : ngày

Week (noun) /wik/ : tuần

Month (noun) /mʌnθ/ : tháng

Year (noun) /jɪr/ : năm

Today (adverb) /təˈdeɪ/ : hôm nay

Yesterday (adverb) /ˈjɛstərdeɪ/ : hôm qua

Tomorrow (adverb) /təˈmɑroʊ/ : ngày mai

Morning (noun) /ˈmɔːrnɪŋ/ : buổi sáng

Afternoon (noun) /ˌæftərˈnuːn/ : buổi chiều

Evening (noun) /ˈiːvnɪŋ/ : buổi tối

Night (noun) /naɪt/ : đêm

Clock (noun) /klɑk/ : đồng hồ

Calendar (noun) /ˈkæləndər/ : lịch

Date (noun) /deɪt/ : ngày tháng

Century (noun) /ˈsɛnʧəri/ : thế kỷ

Schedule (noun) /ˈskɛdjuːl/ : lịch trình

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

1000 tu vung tieng anh theo chu de cong ty

→ Từ vựng tiếng Anh về công ty

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề công ty trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:

Company (noun) /ˈkʌmpəni/ : công ty

Corporation (noun) /ˌkɔr.pəˈreɪ.ʃən/ : tập đoàn, công ty cổ phần

Organization (noun) /ˌɔr.ɡə.naɪˈzeɪ.ʃən/ : tổ chức

Business (noun) /ˈbɪz.nəs/ : kinh doanh, công việc

Firm (noun) /fɜːrm/ : hãng, công ty

Enterprise (noun) /ˈen.tərˌpraɪz/ : doanh nghiệp

Startup (noun) /ˈstɑːrt.ʌp/ : công ty khởi nghiệp

Industry (noun) /ˈɪn.də.stri/ : ngành công nghiệp

Office (noun) /ˈɔː.fɪs/ : văn phòng

Headquarters (noun) /ˌhedˈkwɔːr.tərz/ : trụ sở chính

Department (noun) /dɪˈpɑːrt.mənt/ : bộ phận, phòng ban

Team (noun) /tiːm/ : nhóm, đội

Employee (noun) /ɪmˈplɔɪ.iː/ : nhân viên, người làm việc

Manager (noun) /ˈmæn.ɪ.dʒɚ/ : quản lý, người quản lý

CEO (noun) /siː.iː.oʊ/ : giám đốc điều hành

Shareholder (noun) /ˈʃeə.hoʊl.dər/ : cổ đông

Revenue (noun) /ˈrev.ə.nuː/ : doanh thu

Profit (noun) /ˈprɑː.fɪt/ : lợi nhuận

Loss (noun) /lɔːs/ : thua lỗ

Market (noun) /ˈmɑːr.kɪt/ : thị trường

Tại sao nên học 1000 từ vựng anh theo chủ đề?

Phương pháp này giúp mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho người học. Đặc biệt, phương pháp này mang lại những lợi ích sau:

✓ Thúc đẩy khả năng phản xạ

Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong việc học và sử dụng tiếng Anh. Được trang bị vốn từ phong phú, bạn sẽ có khả năng giao tiếp và phản xạ nhanh hơn. Khi chúng ta đề cập đến một chủ đề cụ thể và có kiến thức từ vựng đa dạng, sẽ tự tin biểu hiện khả năng của chúng ta mà không phải lo lắng về thiếu hụt từ vựng.

✓ Dễ dàng hình dung ý nghĩa từ

Khi từ vựng có sự kết hợp và liên quan đến một chủ đề chung, chúng ta sẽ dễ dàng hiểu và đoán nghĩa của chúng. Đọc truyện, xem phim… dựa trên ngữ cảnh sẽ giúp chúng ta hình dung và ghi nhớ nghĩa của từ một cách dễ dàng. 

✓ Hỗ trợ học và tiếp thu nhanh chóng

Các giáo trình và tài liệu từ Cambridge và Oxford khuyến nghị việc học từ vựng theo chủ đề. Phương pháp này giúp bạn học nhanh hơn.

Trong mỗi chủ đề, qua mỗi câu chuyện, bạn sẽ học được nhiều từ vựng một cách tự nhiên mà không cảm thấy áp lực như khi học từng từ riêng lẻ. Khi bạn hoàn thành các chủ đề thông dụng, vốn từ vựng của bạn sẽ không dưới 4.000 từ. Lúc này, chỉ cần tập trung vào việc rèn kỹ năng phát âm thì bạn đã sắp trở thành người thành thạo tiếng Anh rồi!

✓ Ghi nhớ lâu hơn

Chắc chắn rằng chúng ta sẽ nhớ bài hát, câu chuyện, bộ phim dễ dàng và lâu hơn khi so sánh với việc học một cách máy móc. Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề, mọi thứ sẽ được liên kết với nhau, có hình ảnh, âm thanh,… Phương pháp này giúp não bộ tiếp thu và lưu trữ tốt hơn.

cach hoc 1000 tu vung tieng anh

Cách học 1000 từ vựng tiếng anh nhanh nhất

Sẽ có rất nhiều cách để bạn có thể học được 1000 từ vựng tiếng anh đầu tiên cho mình, một số cách như học theo chủ đề, học flashcard, học theo sơ đồ tư duy (mindmap), học theo liên đới từ. Vậy cụ thể như thế nào? Cùng xem  đưới đây nhé:

#1 Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Lợi ích học sơ đồ tư duy

Ngữ cảnh: Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn nắm bắt ngữ cảnh sử dụng từng từ, làm cho quá trình học trở nên tự nhiên hơn.

Liên kết tư duy: Khi các từ cùng một chủ đề được học cùng nhau, bạn có cơ hội tạo ra mối liên kết mạnh mẽ giữa chúng, làm cho việc ghi nhớ dễ dàng hơn.

Cách học 1000+ từ vựng

Bắt đầu bằng việc xác định các chủ đề quan trọng như thời tiết, thức ăn, gia đình, công việc, du lịch, và nhiều chủ đề khác.

Tạo danh sách từ vựng liên quan đến mỗi chủ đề.

Học từng chủ đề một, tập trung vào từng nhóm từ liên quan đến chủ đề cụ thể.

#2 Học từ vựng theo sơ đồ tư duy

Lợi ích học sơ đồ tư duy

Tổ chức thông tin: Sơ đồ tư duy giúp bạn tổ chức thông tin một cách logic và trực quan, giúp bạn thấy được cách từ vựng liên quan đến nhau.

Kết nối từ vựng: Bằng cách vẽ sơ đồ tư duy và sử dụng màu sắc, hình ảnh hoặc biểu đồ để tạo liên kết mạnh mẽ, bạn có thể tăng cường khả năng ghi nhớ.

Cách học 1000+ từ vựng

Chọn một từ vựng cốt lõi hoặc một chủ đề mà bạn muốn học.

Vẽ sơ đồ tư duy với từ vựng chính ở trung tâm và các từ liên quan xung quanh.

Sử dụng màu sắc và hình ảnh để kết nối các từ vựng, và viết ghi chú ngắn bên cạnh mỗi từ để giúp bạn nhớ.

– Học từ vựng thông qua sơ đồ tư duy – Tối ưu hóa khả năng học tập

#3 Học từ vựng qua flashcard, phim ảnh

Lợi ích học 1000+ từ vựng quả flashcard

Trải nghiệm thực tế: Sử dụng hình ảnh và phim ảnh giúp bạn học từ vựng thông qua trải nghiệm thực tế, làm cho việc học trở nên sinh động và thú vị.

– Kích thích giác quan: Việc nhìn thấy và nghe từ vựng trong ngữ cảnh sử dụng giúp kích thích giác quan, giúp từ vựng dễ dàng ghi nhớ.

– Kết hợp nhiều giác quan: Sử dụng cả thị giác và thính giác giúp bạn kết hợp nhiều giác quan để ghi nhớ từ vựng. Điều này làm cho quá trình học trở nên đa chiều và thú vị.

Cách học từ vựng

– Sử dụng thẻ ghi chú, ứng dụng di động hoặc các dịch vụ trực tuyến để tạo flashcards. Một mặt thẻ có từ vựng tiếng Anh, và mặt sau chứa nghĩa và ví dụ sử dụng.

– Xem các phim, chương trình truyền hình, hoặc video học tiếng Anh. Trong quá trình xem, bạn sẽ gặp nhiều từ vựng mới.

– Khi gặp từ vựng mới trong phim, viết chúng lên flashcards của bạn. Viết cả từ vựng, nghĩa và một ví dụ sử dụng trong câu

#4 Học từ vựng bằng cách liên đới các từ

Lợi ích học 1000+ từ vựng bằng liên đới các từ

– Tạo mối liên kết mạnh mẽ giữa các từ vựng, giúp bạn ghi nhớ lâu dài.

– Học từ vựng theo nhóm, làm cho quá trình học trở nên hiệu quả hơn.

Cách học từ vựng

– Tìm các từ vựng có mối quan hệ về ý nghĩa, âm thanh hoặc chính tả.

– Học nhóm từ này cùng một lúc để tạo liên kết tư duy.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

Hy vọng rằng bộ 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề này đã mang lại sự hữu ích cho bạn trong việc nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. NativeX sẽ còn chia sẻ rất nhiều chủ đề từ vựng theo từng nội dung như chủ đề nghề nghiệp, chủ đề gia đình, bạn bè… Vì thế hãy cùng theo dõi NativeX để học tiếng Anh mỗi ngay một tốt hơn nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi!

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh

TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN NativeX ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén NativeX độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY!