fbpx
Native X
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

Ngày nay, nhiều doanh nghiệp đã lựa chọn sử dụng phỏng vấn bằng tiếng Anh như một phương tiện để đánh giá khả năng sử dụng ngoại ngữ của ứng viên. Tuy nhiên, có rất nhiều người vẫn cảm thấy bối rối trước tình huống này, đặc biệt là không biết làm thế nào để tự giới thiệu một cách ấn tượng trước nhà tuyển dụng. Nhằm hiểu được những khó khăn này, NativeX xin gửi đến bạn những mẫu câu cũng như bộ từ vựng dùng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho người đi làm. Hãy cùng tham khảo nhé!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

giới thiệu bản thân bằng tiếng anh cho người đi làm

Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho người đi làm

Việc sở hữu một bài giới thiệu bản thân là vô cùng quan trọng trong nhiều tình huống, từ buổi phỏng vấn đến các sự kiện. Các mẫu câu giới thiệu bản thân tiếng Anh dưới đây sẽ giúp mọi người hiểu rõ hơn về bạn, bao gồm thông tin như tên, kinh nghiệm làm việc, quá trình học vấn, và nhiều điều khác nữa.

→ Mẫu câu tiếng Anh cho người đi làm dùng để chào hỏi

Khởi đầu một cuộc trò chuyện bằng việc chào hỏi tạo nên một bầu không khí tích cực. Ấn tượng mà bạn đem lại, có thể là thoải mái hoặc tiêu cực, phụ thuộc vào cách bạn chào hỏi họ. Dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi trong giao tiếp công việc bằng tiếng Anh mà bạn có thể áp dụng:

⇒ Cách chào hỏi đầu tiên: Lời chào thông dụng (Common Greetings)

  • Good morning/afternoon/evening!: Chào buổi sáng/chiều/tối!
  • It’s a pleasure to meet you!: Thật vinh dự khi được gặp bạn!
  • How have you been?: Dạo này bạn thế nào?
  • Long time no see!: Lâu rồi không gặp (thân mật)
  • What’s new?: Có gì mới mẻ không? (thân mật)

⇒ Cách chào hỏi thứ hai: Chào hỏi vào các buổi trong ngày (Greetings Based on Time of Day)

  • Good morning, Mr. A. I’m ……… from ……… Company: 

Xin chào, ngài A. Tôi là …….. đến từ công ty ……….. (dùng với đối tác, khách hàng)

  • It’s a pleasure to meet you. My name is ………. I am the representative of …….. company 

Rất hân hạnh được gặp anh/chị. Tôi là ……., đại diện của công ty ………. (dùng với đối tác, khách hàng)

  • Here’s my business card: Đây là danh thiếp của tôi.

⇒ Cách chào hỏi thứ ba: thể hiện niềm vui khi gặp người khác (Expressing Pleasure in Meeting)

  • It’s a pleasure to meet you!: Thật vinh dự khi được gặp bạn!
  • Nice to meet you. My name is ………. I am the representative of …….. company: 

Rất vui được làm quen. Tôi là ……., đại diện của công ty ……….

Mẫu câu tiếng Anh cho người đi làm dùng để chào hỏi

→ Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu thông tin cá nhân

 # Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu tên

  • I’m… / My name is…: Tôi là… / Tôi tên là…

Ví dụ:

I’m John. My name is John: Tôi là John. Tôi tên là John.

  • My full/first/last name is…: Tên đầy đủ của tôi/ họ/ tên của tôi là…

Ví dụ:

  1. My full name is Katherine: Tên đầy đủ của tôi là Katherine.
  2. My first name is Katherine: Tên đầu tiên của tôi là Katherine.
  • You can call me… / Please call me… / They call me… / Everyone calls me…

(Bạn có thể gọi tôi là… / Làm ơn gọi tôi là… / Họ gọi tôi là… / Mọi người gọi tôi) là…)

Ví dụ:

  1. You can call me Alex: Bạn có thể gọi tôi là Alex.
  2. Please call me Lily: Làm ơn gọi tôi là Lily.
  3. They call me Mike: Họ gọi tôi là Mike.
  4. Everyone calls me Tony: Mọi người gọi tôi là Tony.
  • My nickname is…: Biệt danh của tôi là…

Ví dụ: My nickname is Red

(Biệt danh của tôi là Red.)

Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu tên

 # Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu tuổi

Giới thiệu về tuổi là một phần quan trọng để tạo sự gần gũi và mở đầu cho các cuộc gặp gỡ trong môi trường làm việc. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về tuổi cho người đi làm:

  • I’m… years old / I’m…: Tôi… tuổi

Ví dụ: I’m 25 years old

(Tôi 25 tuổi.)

  • I’m over/ almost/ nearly …: Tôi trên/ sắp/ gần… tuổi

Ví dụ:

  1. I’m over 30: Tôi trên 30 tuổi.
  2. I’m almost 40: Tôi sắp 40 tuổi.
  3. I’m nearly 50: Tôi gần 50 tuổi.
  • I’m in my early twenties/ late thirties.: Tôi đang ở độ tuổi đôi mươi, ba mươi.

Ví dụ:

  1. I’m in my early twenties: Tôi đang ở độ tuổi đôi mươi.
  2. I’m in my late thirties: Tôi đang ở độ tuổi ba mươi.
  • I’m around your age.: Tôi tầm tuổi bạn.

Ví dụ:

I’m around your age: Tôi tầm tuổi bạn.

Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu tuổi

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

# Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu địa chỉ, quê quán

  • I live in… / My address is… (city) – Tôi sống ở… / Địa chỉ của tôi là… (thành phố):

Ví dụ: I live in Ho Chi Minh City. My address is 123 Nguyen Van A Street.

(Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ của tôi là 123 Đường Nguyễn Văn A.)

  • I live on… (name) street. – Tôi sống ở đường… (tên đường):

Ví dụ: I live on Le Loi Street, one of the main streets in the city center.

(Tôi sống ở đường Lê Lợi, một trong những con đường chính ở trung tâm thành phố.)

  • I live at… – Tôi sống ở…:

Ví dụ: I live at 456 Tran Hung Dao, District 1.

(Tôi sống ở 456 Trần Hưng Đạo, Quận 1.)

  • I spent most of my life in… – Tôi đã dành hầu hết cuộc đời tại…:

Ví dụ: I spent most of my life in Hanoi, where I was born and raised.

(Tôi đã dành hầu hết cuộc đời tại Hà Nội, nơi tôi sinh ra và lớn lên.)

  • I have lived in… for/since… – Tôi sống ở… từ năm / trong khoảng thời gian:

Ví dụ: I have lived in Da Nang for five years since I graduated from university.

(Tôi sống ở Đà Nẵng được năm năm kể từ khi tốt nghiệp đại học.)

  • I’m from… / I hail from… / I come from… / My hometown is… / I’m originally from… (country) – Tôi đến từ… / Tôi là người + Quốc tịch / Quê tôi là… / Tôi nguyên quán từ… (quốc gia):

Ví dụ: I’m from Vietnam. My hometown is in the northern province of Thai Binh.

(Tôi đến từ Việt Nam. Quê tôi ở tỉnh Bắc Bình.)

  • I’m… (nationality) – Tôi là người + Quốc tịch:

Ví dụ: I’m Vietnamese.

(Tôi là người Việt Nam.)

  • I was born in… – Tôi được sinh ra ở…:

Ví dụ: I was born in 1990 in Can Tho City.

(Tôi được sinh ra vào năm 1990 tại Thành phố Cần Thơ.)

→ Mẫu câu giới thiệu học vấn, lĩnh vực nghề nghiệp

  • I study at…/ I am at…/ I go to…: Tôi học tại trường…

Ví dụ: I study at Harvard University, majoring in Business Administration. (Tôi học tại Đại học Harvard, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh).

  • I’m a student at…: Tôi là một học sinh ở trường…

Ví dụ: I’m a student at MIT, pursuing a degree in Computer Science. (Tôi là một học sinh ở trường MIT, theo đuổi bằng Công nghệ Thông tin).

  • My major is…: Chuyên ngành của tôi là…

Ví dụ: My major is Environmental Engineering at Stanford University. (Chuyên ngành của tôi là Kỹ thuật Môi trường tại Đại học Stanford).

  • I graduated from…/ My previous school was…: Tôi tốt nghiệp…

Ví dụ: I graduated from Yale University with a degree in Economics. (Tôi tốt nghiệp Đại học Yale với bằng Kinh tế).

  • I graduated from… university with a major in…: Tôi tốt nghiệp trường đại học… với chuyên ngành…

Ví dụ: I graduated from Oxford University with a major in International Relations. (Tôi tốt nghiệp Đại học Oxford với chuyên ngành Quan hệ Quốc tế).

  • I work for (company) as a/ an…: Tôi làm việc cho công ty… như một…

Ví dụ: I work for Google as a Software Engineer. (Tôi làm việc cho Google như một Kỹ sư Phần mềm).

  • I have pretty much experience in the field of…: Tôi có khá nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực…

Ví dụ: I have pretty much experience in the field of Marketing and Brand Management. (Tôi có khá nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực Marketing và Quản lý Thương hiệu).

  • I used to work as a/ an…: Tôi đã từng làm việc như một [tên công việc]

Ví dụ: I used to work as a Project Manager for a construction company. (Tôi đã từng làm việc như một Quản lý Dự án cho một công ty xây dựng).

Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu địa chỉ, quê quán

→ Mẫu câu giới thiệu kinh nghiệm làm việc

⇒ Mốc thời gian làm việc:

  • From ___ to ___, I worked in ___ company as a ___.

Từ tháng/năm ___ đến tháng/năm ___, tôi làm ___ (vị trí làm việc) tại Công ty ___.

  • I worked at ___ for ___ years from ___ to ___ as a ___.

Tôi đã làm việc tại công ty ___ trong ___ tháng/năm từ ___ đến ___ ở vị trí ___

  • I worked in ___ as ___ from ___ to ___

Tôi làm việc tại công ty ___ ở vị trí ___ từ tháng/năm ___ đến hết tháng/năm ___.

⇒ Giới thiệu về công ty

Ngoại trừ tên riêng, còn lại hãy cố gắng sử dụng Tiếng Anh để nói về công ty. Một số mẫu câu:

  • ___ Company/Enterprise is a ___ company. They specialize in ___ / produce ___ (for) since ___

Công ty ___ là một công ty về ___. Họ chuyên về mảng/ sản xuất mặt hàng ___ dành cho ___ từ năm ___.

  • In ___, they produce/ research about ____. Their products are mainly for ____ in ___.

Ở công ty ___, họ sản xuất/ nghiên cứu về ___. Các sản phẩm của học được sử dụng để ___ dành cho ___.

⇒ Công việc đảm nhận

  • My main job(s)/mission(s) is/are  ___: Công việc chính của tôi là ___.
  • What I do is ___. It’s very important so that ___ departments can ___.

 ___ là những công việc tôi làm. Điều này là rất quan trọng để phòng/ban ___ có thể làm được công việc của họ.

  • I’m responsible for ___. It’s the first/second/… step so that ___ can happen

Tôi đảm nhiệm công việc ___. Nó là bước thứ ___ trong việc ___.

Mẫu câu giới thiệu kinh nghiệm làm việc

→ Mẫu câu mô tả sở thích

  • I am good at…: Tôi giỏi về…

Ví dụ: I am good at data analysis and interpretation, which plays a crucial role in my role as a Market Research Analyst.

(Tôi giỏi phân tích và giải thích dữ liệu, điều này đóng một vai trò quan trọng trong vai trò Nhà phân tích nghiên cứu thị trường của tôi.)

  • I like/ love/ enjoy/…: Tôi thích/ yêu…

Ví dụ: I enjoy delving into new technologies and staying updated on the latest trends in the tech industry.

(Tôi thích tìm hiểu về công nghệ mới và duy trì cập nhật với những xu hướng mới nhất trong ngành công nghiệp công nghệ.)

  • My hobby is…/ I am interested in…/ My hobby is …: Sở thích của tôi là…

Ví dụ: My hobby is photography, capturing moments that tell stories and evoke emotions.

(Sở thích của tôi là chụp ảnh, ghi lại những khoảnh khắc kể chuyện và khơi gợi cảm xúc.)

  • I don’t like/ dislike/ hate…: Tôi không thích/ Tôi ghét…

Ví dụ: I dislike procrastination as it hinders productivity and efficiency in the workplace.

(Tôi không thích sự trì hoãn vì nó làm trở ngại đến sự hiệu quả và năng suất trong nơi làm việc.)

Mẫu câu mô tả sở thích

→ Mẫu câu mô tả các kỹ năng trong công việc

  • I am proficient in…: Tôi giỏi về…

Ví dụ: I am proficient in Java programming, with a strong ability to design and implement scalable and efficient software solutions.

(Tôi giỏi lập trình Java, có khả năng mạnh mẽ trong việc thiết kế và triển khai các giải pháp phần mềm có khả năng mở rộng và hiệu quả.)

  • I specialize in…: Chuyên sâu về…

Ví dụ: I specialize in digital marketing, focusing on SEO strategies and data-driven campaign optimization.

(Tôi chuyên về tiếp thị kỹ thuật số, tập trung vào chiến lược SEO và tối ưu hóa chiến dịch dựa trên dữ liệu.)

  • I excel at…: Tôi xuất sắc ở…

Ví dụ: I excel at project management, ensuring timely delivery of milestones and effective collaboration among cross-functional teams.

(Tôi xuất sắc trong việc quản lý dự án, đảm bảo hoàn thành kịp thời các cột mốc quan trọng và cộng tác hiệu quả giữa các nhóm đa chức năng.)

Mẫu câu mô tả các kỹ năng trong công việc

  • I have a strong background in…: Tôi có kinh nghiệm mạnh mẽ trong…

Ví dụ: I have a strong background in financial analysis, having worked in the banking sector for over a decade.

(Tôi có kinh nghiệm mạnh mẽ trong phân tích tài chính, đã làm việc trong lĩnh vực ngân hàng hơn một thập kỷ.)

  • I possess excellent communication skills…: Tôi có kỹ năng giao tiếp xuất sắc…

Ví dụ: I possess excellent communication skills, demonstrated through effective collaboration with clients and team members.

(Tôi có kỹ năng giao tiếp xuất sắc, được thể hiện qua sự hợp tác hiệu quả với khách hàng và đồng đội.)

  • I am well-versed in… – Tôi thành thạo về…:

Ví dụ: I am well-versed in data analysis tools such as Python and SQL, utilizing them to derive actionable insights from complex datasets.

(Tôi rất thành thạo các công cụ phân tích dữ liệu như Python và SQL, sử dụng chúng để rút ra những hiểu biết sâu sắc có thể áp dụng được từ các bộ dữ liệu phức tạp.)

  • I have a proven track record in…: Tôi có lịch sử làm việc chứng minh trong…

Ví dụ: I have a proven track record in sales, consistently exceeding targets and building strong client relationships.

(Tôi có thành tích đã được chứng minh về doanh số bán hàng, luôn vượt mục tiêu và xây dựng mối quan hệ khách hàng bền chặt.)

  • I am skilled in problem-solving…: Tôi có kỹ năng giải quyết vấn đề…

Ví dụ: I am skilled in problem-solving, applying analytical thinking to identify and address challenges in a timely manner.

(Tôi có kỹ năng giải quyết vấn đề, áp dụng tư duy phân tích để xác định và giải quyết các thách thức một cách kịp thời.)

  • I am adept at multitasking…: Tôi là người giỏi đa nhiệm…

Ví dụ: I am adept at multitasking, efficiently managing multiple projects simultaneously without compromising quality.

(Tôi thành thạo trong việc đa nhiệm, quản lý hiệu quả nhiều dự án cùng lúc mà không ảnh hưởng đến chất lượng.)

Tổng hợp một số từ vựng, cụm từ tiếng Anh thông dụng khi giới thiệu bản thân

Dựa trên những thông tin cần thiết dành cho giao tiếp cũng như viết văn bản giới thiệu bản thân, NativeX sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng Tiếng Anh phổ biến nhất dùng để giới thiệu bản thân.

  • Introduction (Noun) /ˌɪntrəˈdʌkʃən/: Sự giới thiệu
  • Background (Noun) /ˈbækɡraʊnd/: Lịch sử, quá trình phát triển
  • Professional Experience (Noun) /prəˈfɛʃənl ɪksˈpɪəriəns/: Kinh nghiệm nghề nghiệp
  • Skill Set (Noun) /skɪl sɛt/: Bộ kỹ năng
  • Accomplishment (Noun) /əˈkʌmplɪʃmənt/: Thành tựu
  • Expertise (Noun) /ˌɛkspəˈtiːz/: Chuyên môn
  • Collaboration (Noun) /kəˌlæbəˈreɪʃən/: Sự hợp tác
  • Cross-functional Teams (Noun) /krɒsˈfʌŋkʃənl tiːmz/: Nhóm đa chức năng
  • Communication Skills (Noun) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/: Kỹ năng giao tiếp
  • Leadership (Noun) /ˈliːdərʃɪp/: Lãnh đạo
  • Problemsolving (Noun) /ˈprɒbləmˌsɒlvɪŋ/: Giải quyết vấn đề
  • Enthusiasm (Noun) /ɪnˈθjuːziæzəm/: Sự hăng hái
  • Contribution (Noun) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/: Đóng góp
  • Application (Noun) /ˌæplɪˈkeɪʃən/: Sự áp dụng
  • Reputation (Noun) /ˌrɛpjʊˈteɪʃən/: Uy tín
  • Innovation (Noun) /ˌɪnəˈveɪʒən/: Đổi mới
  • Commitment (Noun) /kəˈmɪtmənt/: Cam kết
  • Success (Noun) /səkˈsɛs/: Thành công
  • Company Culture (Noun) /ˈkʌmpəni ˈkʌltʃər/: Văn hóa công ty
  • Opportunity (Noun) /ˌɒpəˈtjuːnɪti/: Cơ hội
  • Discuss (Verb) /dɪˈskʌs/: Thảo luận
  • Align (Verb) /əˈlaɪn/: Căn chỉnh
  • Apply (Verb) /əˈplaɪ/: Áp dụng
  • Drawn to (Phrasal Verb) /drɔːn tuː/: Bị thu hút đến
  • Privilege (Noun) /ˈprɪvəlɪdʒ/: Đặc quyền
  • Keen Understanding (Noun) /kiːn ˌʌndəˈstændɪŋ/: Hiểu biết sâu sắc
  • Adept at (Adjective) /əˈdɛpt æt/: Thành thạo trong
  • Proven Track Record (Noun) /ˈpruːvən træk ˈrɛkɔrd/: Lịch sử làm việc chứng minh
  • Effective (Adjective) /ɪˈfɛktɪv/: Hiệu quả
  • Eager (Adjective) /ˈiːɡər/: Háo hức

Tổng hợp một số từ vựng, cụm từ tiếng Anh thông dụng khi giới thiệu bản thân

Thông qua bài viết này, NativeX đã cung cấp toàn bộ từ vựng và những mẫu câu dùng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho người đi làm, nhằm giúp bạn tạo ấn tượng mạnh mẽ với nhà tuyển dụng. Hy vọng rằng bạn sẽ áp dụng thành công và thu hút sự chú ý của nhà tuyển dụng, đạt được công việc mà bạn mong đợi!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh

TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN NativeX ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén NativeX độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY!