Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa
Để bạn có cơ hội tích lũy kiến thức cơ bản về tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, NativeX gửi đến bạn Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa đầy đủ nhất. Kèm theo đó là một số sách và tài liệu liên quan để bạn có thể củng cố kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng ngày nhé. Nào cùng mình học nhé:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa
Ngành Y Khoa có rất đa dạng về lĩnh vực chủ đề tiếng Anh ví dụ như chủ đề hệ thần kinh, mắt , tai mũi họng, hô hấp, hệ tiêu hóa… Hi vọng sẽ đủ lượng từ vựng cho bạn tham khảo nhé, giờ thì bắt đâu thôi:
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về hệ thần kinh
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về hệ thần kinh ở dưới đây:
Neuropathy (noun) /njuːˈrɒpəθi/ : Tình trạng tổn thương thần kinh
Migraine (noun) /maɪɡreɪn/ : Đau nửa đầu
Epilepsy (noun) /ɛpəlɛpsi/ : Bệnh động kinh
Stroke (noun) /stroʊk/ : Đột quỵ
Dementia (noun) /dɪˈmɛnʃə/ : Chứng mất trí
Multiple sclerosis (noun) /mʌltɪpl sklerəsɪs/ : Bệnh tổn thương nhiều vùng của não
Cerebral palsy (noun) /sɛrəbrəl ˈpɔːlzi/ : Bại não
Neurological disorder (noun) /njʊərəˈlɒdʒɪkəl dɪsˈɔːrdər/ : Rối loạn thần kinh
Autism (noun) /ɔːtɪzəm/ : Rối loạn tự kỷ
Spinal cord injury (noun) /spaɪnəl kɔːrd ˈɪnʒəri/ : Chấn thương tủy sống
Cerebellum (noun) /sɛrəˈbɛləm/ : Tiểu não
Neuron (noun) /njʊrɑːn/ : Tế bào thần kinh
Synapse (noun) /sɪnæps/ : Khe hoá học thần kinh
Peripheral nervous system (noun) /pəˈrɪfərəl ˈnɜːrəs ˈsɪstəm/ : Hệ thống thần kinh ngoại vi
Central nervous system (noun) /sɛntrəl ˈnɜːrəs ˈsɪstəm/ : Hệ thần kinh trung ương
Motor neuron disease (noun) /moʊtər ˈnjʊrɑːn dɪˈziːz/ : Bệnh tật tế bào thần kinh chuyển hóa
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về mắt
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về mắt ở dưới đây:
Ophthalmology (noun) /ɑfθælˈmɑlədʒi/ : Khoa mắt học
Cataract (noun) /kætərækt/ : Bệnh đục thuỷ tinh thể
Retina (noun) /rɛtɪnə/ : Võng mạc
Cornea (noun) /kɔːrniə/ : Giác mạc
Conjunctivitis (noun) /kənˌdʒəŋktɪˈvaɪtɪs/ : Viêm kết mạc
Optometrist (noun) /ɑpˈtɔmətrɪst/ : Bác sĩ kính
Astigmatism (noun) /əˈstɪɡmətɪzə/ : Đa ti hóa
Myopia (noun) /maɪˈoʊpiə/ : Cận thị
Hyperopia (noun) /haɪpəˈroʊpiə/ : Viễn thị
Presbyopia (noun) /prɛzbiˈoʊpiə/ : Viễn thị tuổi già
Macular degeneration (noun) /mækjələr dɪˌdʒɛnəˈreɪʃən/ : Suy thoái võng mạc
Retinal detachment (noun) /rɛtənl̩ dɪˈtæʧmənt/ : Tách võng mạc
Strabismus (noun) /stræbɪzməs/ : Rối loạn chệch nhãn
Blepharitis (noun) /blɛfəˈraɪtɪs/ : Viêm mí mắt
Nystagmus (noun) /nɪsˌtæɡməs/ : Rung mắt
Optic nerve (noun) /ɑptɪk nɜːrv/ : Thần kinh thị giác
Conjunctiva (noun) /kɑnˈdʒʌŋkˈtaɪvə/ : Màng kết mạc
Eyelid (noun) /aɪlɪd/ : Mí mắt
Tear duct (noun) /tɪr dʌkt/ : Ống lệch tuyến nước mắt
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về tai mũi họng
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về tai mũi họng ở dưới đây:
Otolaryngology (noun) /oʊtoʊˌlærɪnˈɡɑlədʒi/ : Khoa tai mũi họng
Tonsillitis (noun) /tɑːnsɪˈlaɪtɪs/ : Viêm amidan
Sinusitis (noun) /saɪnəˈsaɪtɪs/ : Viêm xoang mũi
Rhinitis (noun) /raɪˈnaɪtɪs/ : Viêm niêm mạc mũi
Otitis media (noun) /oʊˈtaɪtɪs ˈmiːdiə/ : Viêm tai giữa
Pharyngitis (noun) /færɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm họng
Laryngitis (noun) /lærɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm thanh quản
Strep throat (noun) /strɛp θroʊt/ : Viêm họng do sự nhiễm streptococcus
Nasal congestion (noun) /neɪzəl kənˈʤɛstʃən/ : Tắc nghẽn mũi
Olfactory nerve (noun) /ɒlˈfækˌtɔri nɜrv/ : Thần kinh khứu giác
Tympanic membrane (noun) /tɪmpænɪk ˈmɛmbrən/ : Màng nhĩ
Larynx (noun) /lærɪŋks/ : Thanh quản
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về hô hấp
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về hô hấp ở dưới đây:
Respiration (noun) /rɛspəˈreɪʃən/ : sự hô hấp
Inhalation (noun) /ɪnhəˈleɪʃən/ : hít vào
Exhalation (noun) /ɛksəˈleɪʃən/ : thở ra
Lungs (noun) /lʌŋz/ : phổi
Trachea (noun) /treɪkiə/ : ống khí quản
Diaphragm (noun) /daɪəfræm/ : cơ hoành
Oxygen (noun) /ɑːksɪdʒən/ : ôxy
Carbon dioxide (noun) /kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/ : carbon dioxide
Asthma (noun) /æzmə/ : hen suyễn
Bronchitis (noun) /brɒŋˈkaɪtɪs/ : viêm phế quản
Pneumonia (noun) /njuːˈmoʊniə/ : viêm phổi
Tuberculosis (noun) /tjuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ : lao phổi
Rhinitis (noun) /raɪˈnaɪtɪs/ : viêm mũi
Sinusitis (noun) /saɪnəˈsaɪtɪs/ : viêm xoang
Respiratory tract infection (noun) /rɪˈspɪrətəri trækt ɪnˈfɛkʃən/ : nhiễm trùng đường hô hấp
Pulmonary edema (noun) /pʌlməˌnɛri ɪˈdiːmə/ : sưng phổi
Cough (noun) /kɒf/ : ho
Wheezing (noun) /wizɪŋ/ : sự rít hô hấp
Sputum (noun) /spjuːtəm/ : đờm
Oxygen therapy (noun) /ɑːksɪdʒənˈθɛrəpi/ : điều trị oxy
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về hệ tiêu hóa
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về hệ tiêu hóa ở dưới đây:
Digestion (noun) /dɪˈdʒɛs.tʃən/ : tiêu hóa
Stomach (noun) /stʌm.ək/ : dạ dày
Esophagus (noun) /ɪˈsɒf.ə.ɡəs/ : thực quản
Intestine (noun) /ɪnˈtɛs.tin/ : ruột
Gastritis (noun) /ɡæsˈtraɪ.tɪs/ : viêm dạ dày
Diarrhea (noun) /daɪ.əˈri.ə/ : tiêu chảy
Constipation (noun) /kɒn.stɪˈpeɪ.ʃən/ : táo bón
Colitis (noun) /kəʊˈlaɪ.tɪs/ : viêm đại tràng
Gallbladder (noun) /ɡɔːl.blæd.ər/ : túi mật
Pancreas (noun) /pæŋ.kri.əs/ : tuyến tụy
Liver (noun) /lɪv.ər/ : gan
Gastroesophageal reflux disease (noun) /ɡæs.trəʊ.ɪˌsɒf.əˈdʒiː.əl ˈriː.flʌks dɪˈziːz/ : bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Ulcer (noun) /ʌl.sər/ : loét
Gastroenteritis (noun) /ɡæs.trəʊ.en.tərˈaɪ.tɪs/ : viêm dạ dày ruột
Hemorrhoids (noun) /hem.ə.rɔɪdz/ : bệnh trĩ
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về da
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về da ở dưới đây:
Dermatology (noun) /dɝː.mɑːˈtɑː.lə.dʒi/ : Da liễu
Eczema (noun) /ɛk.zɪ.mə/ : Chàm, viêm da
Psoriasis (noun) /səˈraɪ.ə.sɪs/ : Bệnh vảy nến
Acne (noun) /æk.ni/ : Mụn trứng cá
Dermatitis (noun) /dɝː.məˈtaɪ.t̬ɪs/ : Viêm da
Melanoma (noun) /mel.əˈnoʊ.mə/ : Ung thư da
Hives (noun) /haɪvz/ : Mề đay, phát ban
Rosacea (noun) /roʊˈzeɪ.ʃə/ : Bệnh đỏ da mặt
Itching (noun) /ɪtʃ.ɪŋ/ : Ngứa
Dermatologist (noun) /dɝː.məˈtɑː.lə.dʒɪst/ : Bác sĩ da liễu
Dermabrasion (noun) /dɝːm.əˈbreɪ.ʒən/ : Điều trị da
Mole (noun) /moʊl/ : Nốt ruồi
Rash (noun) /ræʃ/ : Phát ban, mẩn đỏ
Wart (noun) /wɔːrt/ : Mụn cóc
Pimple (noun) /pɪm.pəl/ : Mụn
Scar (noun) /skɑːr/ : Vết sẹo
Pruritus (noun) /prʊrˈaɪ.t̬əs/ : Ngứa ngáy
Dermatophyte (noun) /dɝː.mə.toʊ.faɪt/ : Nấm da
Skin lesion (noun) /skɪn ˈliː.ʒən/ : Bệnh lý da
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về xương khớp
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về xương khớp ở dưới đây:
Orthopedics (noun) /ɔrθoʊˈpiːdɪks/ : Chuyên ngành phẫu thuật xương khớp
Arthritis (noun) /ɑrˈθraɪtɪs/ : Viêm khớp
Osteoporosis (noun) /ɑstiːoʊpəˈroʊsɪs/ : Loãng xương
Fracture (noun) /fræktʃər/ : Gãy xương
Cartilage (noun) /kɑːrtɪlɪdʒ/ : Sụn
Joint (noun) /dʒɔɪnt/ : Khớp
Scoliosis (noun) /skoʊliˈoʊsɪs/ : Cong vẹo cột sống
Rheumatoid arthritis (noun) /ruːməˌtɔɪd ɑrˈθraɪtɪs/ : Viêm khớp dạng thấp
Bursitis (noun) /bɜːrˈsaɪtɪs/ : Viêm túi chân
Tendonitis (noun) /tɛndəˈnaɪtɪs/ : Viêm gân
Dislocation (noun) /dɪsloʊˈkeɪʃən/ : Khớp xô
Osteoarthritis (noun) /ɑstiːoʊɑrˈθraɪtɪs/ : Viêm khớp dạng thoái hóa
Meniscus (noun) /mɪˈnaɪskəs/ : Đĩa đệm
Ligament (noun) /lɪɡəmənt/ : Dây chằng
Osteotomy (noun) /ɑstiːˈɒtəmi/ : Cắt xương
Gout (noun) /ɡaʊt/ : Bệnh gút
Osteosarcoma (noun) /ɑstiːoʊsɑrˈkoʊmə/ : Ung thư xương
Osteomalacia (noun) /ɑstiːoʊməˈleɪʃə/ : Lợi xương
Carpal tunnel syndrome (noun) /kɑrpəl ˈtʌnəl ˈsɪndroʊm/ : Hội chứng hố chữ cái
Spinal fusion (noun) /spaɪnəl ˈfjuʒən/ : Cố định cột sống
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về nội tiết
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về hệ nội tiết ở dưới đây:
Endocrinology (noun) /ɛn.də.krəˈnɒl.ə.dʒi/ : Nội tiết học
Hormone (noun) /hɔːr.moʊn/ : Hormon
Diabetes (noun) /daɪ.əˈbiː.t̬iːz/ : Bệnh tiểu đường
Thyroid (noun) /θaɪrɔɪd/ : Tuyến giáp
Pituitary gland (noun) /pɪˌtu.ɪ.tɛr.i ɡlænd/ : Tuyến yên
Adrenal gland (noun) /əˈdriː.nəl ɡlænd/ : Tuyến thượng thận
Hypothyroidism (noun) /haɪ.poʊ.ˈθaɪ.rɔɪd.ɪ.zəm/ : Thiếu hoạt động tuyến giáp
Hyperthyroidism (noun) /haɪ.pər.ˈθaɪ.rɔɪ.dɪ.zəm/ : Quá hoạt động tuyến giáp
Hypoglycemia (noun) /haɪ.poʊ.ɡlaɪˈsiː.mi.ə/ : Hạ đường huyết
Hyperglycemia (noun) /haɪ.pər.ɡlaɪˈsiː.mi.ə/ : Cao đường huyết
→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về thú y
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về khóa thú y ở dưới đây:
Veterinary medicine (noun) /vɛtərənɛri ˈmɛdəsɪn/ : Y học thú y
Animal anatomy (noun) /ænɪməl əˈnætəmi/ : Giải phẫu động vật
Animal physiology (noun) /ænɪməl ˌfɪziˈɑlədʒi/ : Sinh lý động vật
Zoonotic disease (noun) /zoʊ.əˈnɑː.tɪk dɪˈziːz/ : Bệnh lây truyền giữa người và động vật
Veterinary clinic (noun) /vɛtərəneri ˈklɪnɪk/ : Phòng khám thú y
Animal surgery (noun) /ænɪməl ˈsɜːrdʒəri/ : Phẫu thuật động vật
Animal nutrition (noun) /ænɪməl nuːˈtrɪʃən/ : Dinh dưỡng động vật
Animal behavior (noun) /ænɪməl bɪˈheɪvjər/ : Hành vi động vật
Dermatology (noun) /dɜːrməˈtɑːlədʒi/ : Da liễu của động vật
Orthopedics (noun) /ɔrθoʊˈpiːdɪks/ : Chuyên khoa xương khớp động vật
Neurology (noun) /nʊˈrɑːlədʒi/ : Thần kinh học động vật
Ophthalmology (noun) /ɑːfθælˈmɑːlədʒi/ : Mắt học động vật
Equine medicine (noun) /iːkwɑɪn ˈmɛdəsɪn/ : Y học cho loài ngựa
Bovine medicine (noun) /boʊvaɪn ˈmɛdəsɪn/ : Y học cho loài bò
Feline medicine (noun) /fiːlaɪn ˈmɛdəsɪn/ : Y học cho loài mèo
Canine medicine (noun) /keɪnaɪn ˈmɛdəsɪn/ : Y học cho loài chó
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Danh sách từ vựng tiếng Anh về y khoa khác
→ Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh về bệnh viện ở dưới đây:
Hospital (noun) /hɑːspɪtəl/ : Bệnh viện
Ward (noun) /wɔːrd/ : Khoa bệnh
Outpatient (noun) /aʊtˈpeɪʃənt/ : Bệnh nhân ngoại trú
Inpatient (noun) /ɪnˈpeɪʃənt/ : Bệnh nhân nội trú
Diagnosis (noun) /daɪəɡˈnoʊsɪs/ : Chẩn đoán
Medical record (noun) /mɛdɪkl rɪˈkɔːrd/ : Hồ sơ bệnh án
Prescription (noun) /prɪˈskrɪpʃən/ : Đơn thuốc
Nurse (noun) /nɜːrs/ : Y tá
Doctor/Physician (noun) /dɑːktər/fɪˈzɪʃən/ : Bác sĩ
X-ray (noun) /ɛksˌreɪ/ : X:quang
Blood test (noun) /blʌd tɛst/ : Xét nghiệm máu
Pharmacy (noun) /fɑːrməsi/ : Nhà thuốc
→ Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người ở dưới đây:
Head (noun) /hɛd/ : Đầu
Neck (noun) /nɛk/ : Cổ
Shoulder (noun) /ʃoʊldər/ : Vai
Chest (noun) /tʃɛst/ : Ngực
Back (noun) /bæk/ : Lưng
Arm (noun) /ɑrm/ : Cánh tay
Forearm (noun) /fɔrˌɑrm/ : Cánh tay dưới
Hand (noun) /hænd/ : Tay
Finger (noun) /fɪŋɡər/ : Ngón tay
Leg (noun) /lɛɡ/ : Chân
Thigh (noun) /θaɪ/ : Đùi
Knee (noun) /ni/ : Đầu gối
Calf (noun) /kæf/ : Bắp chân
Foot (noun) /fʊt/ : Bàn chân
Toe (noun) /toʊ/ : Ngón chân
Abdomen (noun) /æb.də.mən/ : Bụng
Waist (noun) /weɪst/ : Eo
Hip (noun) /hɪp/ : Hông
Pelvis (noun) /pɛlvɪs/ : Xương chậu
Buttocks (noun) /bʌtəks/ : Mông
→ Từ vựng tiếng Anh về bằng cấp trong Y khoa
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh về bằng cấp Y khoa ở dưới đây:
Medical Degree (noun) /ˈmɛdɪkəl dɪˌɡriː/ : Bằng cấp y khoa
Doctor of Medicine (MD) (noun) /ˈdɑktər əv ˈmɛdəsɪn/ : Tiến sĩ Y khoa
Doctor of Osteopathic Medicine (DO) (noun) /ˈdɑktər əv ˌɒstiəˈpæθɪk ˈmɛdəsɪn/ : Tiến sĩ Y khoa cấp chủng
Bachelor of Medicine, Bachelor of Surgery (MBBS) (noun) /ˈbætʃələr əv ˈmɛdəsɪn, ˈbætʃələr əv ˈsɜrdʒəri/ : Bằng Y khoa, Bằng phẫu thuật
Doctorate in Medicine (noun) /ˈdɑktərɪt ɪn ˈmɛdəsɪn/ : Tiến sĩ về Y khoa
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh về các loại phòng
Mời bạn cùng xem danh sách từ vựng tiếng Anh về các loại phòng trong bệnh viện ở dưới đây:
Examination room (noun) /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən rum/ : Phòng khám
Operating room (noun) /ɑːpəˌreɪtɪŋ rum/ : Phòng phẫu thuật
Emergency room (noun) /ɪˈmɜːrdʒənsi rum/ : Phòng cấp cứu
ICU (Intensive care unit) (noun) /ɪntənsɪv kɛr ˈjuːnɪt/ : Khoa chăm sóc đặc biệt
Recovery room (noun) /rɪˈkʌvəri rum/ : Phòng hồi phục
Labor and delivery room (noun) /leɪbər ænd dɪˈlɪvəri rum/ : Phòng sản
Radiology room (noun) /reɪdiˈɑːlədʒi rum/ : Phòng chụp X:quang
Ultrasound room (noun) /ʌltrəˌsaʊnd rum/ : Phòng siêu âm
Isolation room (noun) /aɪsəˈleɪʃən rum/ : Phòng cách ly
Consultation room (noun) /kɑːnsəlˈteɪʃən rum/ : Phòng tư vấn
Laboratory (noun) /ləˈbɔːrətɔːri/ : Phòng thí nghiệm
X-ray room (noun) /ɛksˌreɪ rum/ : Phòng X:quang
Testing room (noun) /tɛstɪŋ rum/ : Phòng kiểm tra
Waiting room (noun) /weɪtɪŋ rum/ : Phòng chờ
Physical therapy room (noun) /fɪzɪkəl ˈθɛrəpi rum/ : Phòng trị liệu vật lý
Dental clinic (noun) /dɛntl ˈklɪnɪk/ : Phòng nha khoa
Mental health clinic (noun) /mɛntl hɛlθ ˈklɪnɪk/ : Phòng khám tâm lý
Oncology ward (noun) /ɑŋˈkɑːlədʒi wɔːrd/ : Phòng chống ung thư
Rehabilitation room (noun) /riːhəˌbɪlɪˈteɪʃən rum/ : Phòng phục hồi chức năng
Mẫu câu giao tiếp có từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa
What seems to be the problem?
(Dường như có vấn đề gì vậy?)
Take a deep breath, please.
(Hít thở sâu vào, làm ơn.)
Let’s start the examination. Could you open your mouth wide, please?
(Chúng ta bắt đầu kiểm tra. Bạn có thể mở miệng rộng ra không?)
Immediate hospitalization is necessary.
(Việc nhập viện ngay là cần thiết.)
I’m going to check your blood pressure.
(Tôi sẽ đo huyết áp của bạn.)
You will receive an anesthetic now.
(Bây giờ bạn sẽ được tiêm thuốc tê.)
Can you describe your symptoms?
(Bạn có thể mô tả các triệu chứng của mình không?)
There are some concerns with your heart. Further tests are needed.
(Có một số vấn đề với tim của bạn. Cần thêm một số xét nghiệm.)
Your stomach is in good condition. No need to worry.
(Dạ dày của bạn ổn định. Đừng lo lắng.)
Here are your test results. Congratulations, you’re pregnant.
(Đây là kết quả xét nghiệm. Chúc mừng bạn đã mang thai.)
The surgery went very well. Your wife is now being moved to the recovery room.
(Ca phẫu thuật đã diễn ra rất suôn sẻ. Vợ của bạn đang được chuyển đến phòng phục hồi sau phẫu thuật.)
Tài liệu tiếng Anh
→ Sách tiếng Anh
#1 Check your English vocabulary in Medicine
Check your English vocabulary in Medicine là cuốn sách bài tập ứng dụng được thiết kế sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức và hiểu biết về các thuật ngữ Y khoa cốt lõi.
Đây là tài liệu có đa dạng các loại bài tập từ trò chơi ô chữ, câu đố và trò chơi chữ để kiểm tra và xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa.
Sự kết hợp giữa các bài tập tự học và các hoạt động giao tiếp thực tế rất thích hợp cho các bạn học tại nhà và học cùng bạn.
#2 Medical Terminology for Healthcare Professionals
Đây là cuốn sách lý tưởng dành cho các bác sĩ và chuyên gia chăm sóc sức khỏe. Với hệ thống học từ vựng đơn giản và logic, chủ yếu sử dụng các thuật ngữ từ các phần của từ.
Mỗi chương trong sách được mã hoá bằng các màu sắc nổi bật và thu hút. Hầu hết các trang bài học trong sách đều có hình ảnh sống động, bao gồm các bản vẽ chính xác về giải phẫu kèm theo các hình ảnh y tế chân thực và hấp dẫn.
#3 The language of Medicine
The language of Medicine được đánh giá cao và là cuốn sách bán chạy nhất trong lĩnh vực y khoa. Nó giúp người đọc với mọi trình độ học vấn hiểu và nhớ các thuật ngữ quan trọng trong y khoa một cách dễ dàng. Cuốn sách kết hợp giải thích sâu sắc, ví dụ logic và các bài tập củng cố.
Một số nội dung chính trong cuốn sách bao gồm:
- Các ứng dụng thực tế trong mỗi chương, giúp bạn áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế trong lâm sàng, bao gồm bản báo cáo trường hợp, xét nghiệm phẫu thuật và chẩn đoán, báo cáo phòng thí nghiệm và chụp X-quang.
- Các từ viết tắt có trong mỗi chương, giúp bạn nắm vững cách viết tắt y khoa được sử dụng trong thực hành lâm sàng.
- Cách phát âm các thuật ngữ sẽ được trình bày ở cuối các chương, cùng với cách viết phiên âm.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Ứng dụng chuyên ngành Y Khoa
#1 Oxford Medical Dictionary
Oxford Medical Dictionary là một ứng dụng học tiếng Anh Y khoa phổ biến được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực này.
Bên cạnh việc cung cấp từ vựng tiếng Anh Y khoa, ứng dụng còn đi kèm với hơn 140 hình ảnh minh hoạ, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ các điểm từ vựng.
Link tải IOS – Link tải Android
#2 Diseases Dictionary Medical
Diseases Dictionary Medical là một ứng dụng tiếng Anh Y khoa phổ biến, chuyên cung cấp từ vựng về các triệu chứng bệnh.
Ưu điểm của ứng dụng này là có thể sử dụng mà không cần kết nối Internet, tạo sự thuận tiện cho người dùng học tập ở bất cứ đâu.
Ngoài ra, ứng dụng còn cung cấp các thuật ngữ và từ viết tắt về y tế, rất hữu ích cho những người đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này.
Link tải IOS – Link tải Android
#3 Drugs Dictionary Offline
Drugs Dictionary Offline là một ứng dụng chuyên cung cấp từ vựng Y khoa về thuốc men. Ưu điểm của ứng dụng này là có chế độ gợi ý thuốc theo toa cho các loại bệnh khác nhau. Đây là một ứng dụng hữu ích sẽ giúp bạn trau dồi vốn từ vựng và kiến thức về Y khoa.
Link tải IOS – Link tải Android
Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa
→ Phần bài tập tiếng Anh
Bài 1: Hãy điền từ còn thiếu vào các câu sau đây với từ vựng chuyên ngành y khoa:
- The __________ is a vital organ responsible for filtering blood and producing urine.
- When you have a cold, it’s common to experience a runny __________ and sneezing.
- The doctor prescribed an __________ for the patient to relieve their pain.
- In case of severe injury, you should call an __________ immediately for professional medical help.
- A surgical __________ is a specialized tool used by doctors during operations.
Bài 2: Hãy ghép cặp các từ vựng sau để tạo thành cụm từ hoặc câu hoàn chỉnh:
- transfusion
- emergency
- primary
- Physical
- equipment
- __________ examination
- Blood __________
- __________ care
- Medical __________
- __________ surgery
Bài 3: Hãy chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
- The __________ is the body’s ability to resist infections and diseases.
- a) immunity
- b) infection
- c) diagnosis
- The study and treatment of cancer is known as __________.
- a) orthopedics
- b) oncology
- c) pediatrics
- A medical professional who specializes in the care of children is called a __________.
- a) psychiatrist
- b) pediatrician
- c) radiologist
- __________ is a temporary loss of consciousness often caused by insufficient blood flow to the brain.
- a) Insomnia
- b) Anemia
- c) Syncope
- The __________ is a large bone in the lower leg that commonly bears body weight.
- a) femur
- b) tibia
- c) radius
→ Phần đáp án bài tập từ vựng
Bài 1:
- kidney
- nose
- analgesic
- ambulance
- instrument
Bài 2:
- Physical examination
- Blood transfusion
- primary care
- Medical equipment
- emergency surgery
Bài 3:
- a) immunity
- b) oncology
- b) pediatrician
- c) Syncope
- b) tibia
Chủ đề học tiếng Anh Y khoa cơ bản thật sự khó khăn đối với những người mới bắt đầu, ngay cả những người đang học và làm việc trong lĩnh vực y khoa.
Thay vì tự mình phải tìm kiếm thông tin trên Internet trong nhiều giờ đồng hồ mà không hiệu quả, hãy thử tham khảo khóa học NativeX – Tiếng Anh giao tiếp thế hệ mới với nhiều chủ đề chuyên biệt và ứng dụng cao:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- 100+ từ vựng tiếng Anh về Trường Học
- 50+ từ vựng tiếng Anh về Môi Trường
- 100+ từ vựng tiếng Anh ngành điện
Hy vọng rằng bài viết tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa và các loại sách trong đây sẽ giúp bạn có thêm kiến thức cơ bản và vốn từ vựng hữu ích cho lĩnh vực này. Đừng quên luyện tập ghi nhớ từ vựng mỗi ngày nhé. NativeX luôn đồng hành cùng bạn trong việc cung cấp kiến thức bổ ích về tiếng Anh, cùng theo dõi tiếp và cám ơn bạn đã đọc.