fbpx
Native X
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY

Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây: Tổng hợp 100+ từ thông dụng

Trái cây là một trong những món ăn ngon mà ai cũng thích, và khi học tiếng anh về từ vựng trái cây thì nhiều bạn cũng tò mò muốn biết. Và ù bạn làm nghề nấu ăn, bạn muốn mua trái cây tươi ngon hay chỉ đơn giản là muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng anh của mình. Hãy cùng NativeX để khám phá những từ vựng tiếng anh về trái cây thông dụng và thú vị ngay bài viết dưới đây nhé:

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trái cây

tu vung tieng anh ve cac loai trai cay


→ Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Avocado /ˌævəˈkɑːdoʊ/ : quả bơ

Apple /ˈæpl/ : quả táo

Orange /ˈɔrɪndʒ/ : quả cam

Banana /bəˈnænə/ : quả chuối

Grape /ɡreɪp/ : quả nho

Grapefruit (or pomelo) /ˈɡreɪpˌfruːt/ : quả bưởi

Starfruit /ˈstɑːrˌfruːt/ : quả khế

Mango /ˈmæŋɡoʊ/ : quả xoài

Pineapple /ˈpaɪnˌæpəl/ : quả dứa (trái thơm)

Mangosteen /ˈmæŋɡəˌstiːn/ : quả măng cụt

Mandarin (or tangerine) /ˈmændərɪn/ : quả quýt

Kiwi fruit /ˈkiwi ˌfruːt/ : quả kiwi

Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ : quả quất

Jackfruit /ˈdʒækˌfruːt/ : quả mít

Durian /ˈdjʊriən/ : quả sầu riêng

Lemon /ˈlɛmən/ : quả chanh vàng

Lime /laɪm/ : trái chanh vỏ xanh

Papaya (or pawpaw) /pəˈpaɪə/ : quả đu đủ

Soursop /ˈsɔrsɒp/ : quả mãng cầu xiêm

Custard-apple /ˈkʌstərd ˌæpl/ : quả mãng cầu (na)

Plum /plʌm/ : quả mận

Apricot /ˈeɪprɪkɒt/ : quả mơ

Peach /piːtʃ/ : quả đào

Cherry /ˈʧɛri/ : quả anh đào

Sapota /səˈpoʊtə/ : quả sapôchê

Rambutan /ræmˈbuːtən/ : quả chôm chôm

Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/ : quả dừa

Guava /ˈɡwɑːvə/ : quả ổi

Pear /pɛr/ : quả lê

Fig /fɪɡ/ : quả sung

Dragon fruit /ˈdræɡən ˌfruːt/ : quả thanh long

Melon /ˈmɛlən/ : quả dưa

Watermelon /ˈwɔtərˌmɛlən/ : quả dưa hấu

Lychee (or litchi) /ˈliːʧi/ : quả vải

Longan /ˈlɔŋɡən/ : quả nhãn

Pomegranate /ˈpɒmɪˌɡrænət/ : quả lựu

Berry /ˈbɛri/ : quả dâu

Strawberry /ˈstrɔˌbɛri/ : quả dâu tây

Passion-fruit /ˈpæʃən ˌfruːt/ : quả chanh dây

Persimmon /pərˈsɪmən/ : quả hồng

Tamarind /ˈtæmərɪnd/ : quả me

Cranberry /ˈkrænˌbɛri/ : quả nam việt quất

Jujube /ˈʤuːˌzuːb/ : quả táo ta

Dates /deɪts/ : quả chà là

Green almonds /ɡriːn ˈɑːlmənds/ : quả hạnh xanh

Ugli fruit /ˈʌɡli ˌfruːt/ : quả chanh vùng Tây Ấn

Citron /ˈsɪtrən/ : quả thanh yên

Currant /ˈkʌrənt/ : quả nho Hy Lạp

Ambarella /ˌæmbəˈrɛlə/ : quả cóc

Indian cream cobra melon /ˈɪndiən krim ˈkoʊbrə ˈmɛlən/ : quả dưa gang

Granadilla /ˌɡrænəˈdɪlə/ : quả dưa Tây

Cantaloupe /ˈkæntəˌloʊp/ : quả dưa vàng

Honeydew /ˈhʌniˌduː/ : quả dưa xanh

Malay apple /məˈleɪ ˌæpl/ : quả điều

Star apple /ˈstɑr ˌæpl/ : quả vú sữa

Almond /ˈɑːlmənd/ : quả hạnh

Chestnut /ˈʧɛsˌnʌt/ : quả hạt dẻ

Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/ : quả dưa bở ruột xanh

Blackberries /´blækbəri/ : quả mâm xôi đen

Raisin /’reizn/ : quả nho khô

tu vung tieng anh ve cac loai rau cu


→ Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ

Squash /skwɒʃ/ : Củ dền

Tomato /təˈmɑː.təʊ/ : Ớt chuông

Hot pepper /hɒt, pep.ər/ : Cà rốt

Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ : Ngô (bắp)

Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Gừng

tu vung tieng anh ve cac loai dua


→ Từ vựng tiếng Anh về các loại dưa

Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ : Dưa hấu

Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/ : Dưa lưới

Canary melon / kəˈneəri ˈmɛlən/ : Dưa hoàng yến

Honeydew /ˈhʌnɪdju/ : Dưa lê

Winter melon /ˈwɪntə ˈmɛlən/ : Bí đao

Christmas melon /krɪsməs ˈmɛlənc/ : Dưa Santa Claus

Horned melon / hɔːnd ˈmɛlən/ : Dưa leo sừng vàng

Bitter melon /ˈbɪtə ˈmɛlən/ : Mướp đắng

tu vung tieng anh ve cac loai qua co vi chua


→ Từ vựng tiếng Anh về các loại quả có vị chua

Lime /laɪm/ : Chanh

Lemon /ˈlem.ən/ : Chanh vàng

Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/ : Quả mơ

Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/ : Quả bưởi

Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/ : Quả dứa

Ambarella /ʌmˈbrel.ə/ : Quả cóc

Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/ : Quả me

Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/ : Quả xoài

Green Apple /ˌæp.əl ˈɡriːn/ : Táo xanh

Orange /ˈɒr.ɪndʒ/ : Quả cam

Star fruit /ˈstɑː.fruːt/ : Quả khế

Guava /ˈɡwɑː.və/ : Quả ổi

Plum /plʌm/ : Quả mận

Kiwi /ˈkiː.wiː/ : Quả Kiwi

Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/ : Dâu tây

Tomato /təˈmɑː.təʊ/ : Cà chua

tu vung tieng anh ve cac ho berry

→ Từ vựng tiếng Anh về các họ berry

Strawberry /ˈstrɔːˌbɛri/ : Dâu tây 

Blueberry /ˈbluːˌbɛri/ : Việt quất

Raspberry /ˈræzˌbɛri/ : Mâm xôi

Blackberry /ˈblækˌbɛri/ : Dâu mâm

Cranberry /ˈkrænˌbɛri/ : Nam việt quất

Blackcurrants /ˌblækˈkɜrənts/ : Quả lý chua đen

Gooseberries /ˈɡuːzˌbɛriːz/ : Quả mâm xôi trắng

thanh ngu ve cac loai trai cay


10 thành ngữ về các loại trái cây thông dụng trong tiếng Anh

The apple of one’s eye: Được sử dụng để chỉ người hoặc vật gì đó quan trọng và đáng yêu đối với ai đó.
Ví dụ: His daughter is the apple of his eye.

As easy as pie: Dễ dàng, đơn giản.
Ví dụ: Cooking this recipe is as easy as pie.

In a jam: Trong tình huống khó khăn hoặc khẩn cấp.
Ví dụ: I’m in a jam and need your help.

Go bananas: Trở nên điên đảo hoặc mất kiểm soát.
Ví dụ: The kids went bananas when they saw the ice cream truck.

A lemon: Đồ hỏng hoặc không hoạt động đúng cách.
Ví dụ: That car turned out to be a lemon; it broke down after just a week.

To compare apples and oranges: So sánh hai thứ không tương tự.
Ví dụ: Comparing the cost of living in the city to the countryside is like comparing apples and oranges.

The cherry on top: Điều tốt nhất hoặc thêm vào để làm cho một tình huống tốt hơn.
Ví dụ: Getting a promotion was great, and the bonus was the cherry on top.

To spill the beans: Tiết lộ một bí mật hoặc thông tin bí mật.
Ví dụ: He accidentally spilled the beans about the surprise party.

To have a plum job: Có một công việc tốt, có thu nhập cao và điều kiện làm việc tốt.
Ví dụ: She has a plum job working for a prestigious company.

To go pear-shaped: Một kế hoạch hoặc tình huống không diễn ra như dự định, thường là vì gặp khó khăn hoặc thất bại.
Ví dụ: The project started well but quickly went pear-shaped when we faced unexpected challenges.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Một số câu nói sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng Anh

These apples are spoiled.
(Những quả táo này bị hỏng.)

This orange has a slightly tangy flavor.
(Quả cam này có mùi vị hơi chua.)

Do you enjoy eating fruits? What’s your favorite type?
(Bạn có thích ăn trái cây không? Loại nào là món ưa thích của bạn?)

Vietnam’s tropical climate allows us to grow a wide variety of fruits, such as avocado, apple, orange, banana, and grapefruit.
(Khí hậu nhiệt đới của Việt Nam cho phép chúng tôi trồng nhiều loại trái cây khác nhau, như bơ, táo, cam, chuối và bưởi.)

Flashcard về từ vựng trái cây (TẢI FREE)

Download Flashcard miễn phí tại đây:

  • Bước 1: Truy cập vào trang web tại đây, bạn sẽ thấy nút Download this set và bấm vào nhé tại đây nhé.
    download flashcard ve cac loai trai cay buoc 1
  • Bước 2: Lựa chọn định dạng mà bạn muốn tải về.download flashcard ve cac loai trai cay buoc 2
  • Bước 3: Không quá 3s quá trình tải xuống sẽ hoàn thành. Sau khi tải xuống hoàn tất, bạn sẽ nhận được file PDF của Flashcard từ vựng trái cây trong tiếng Anh.
    download flashcard ve cac loai trai cay buoc 3

Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

Hy vọng rằng bài viết về từ vựng tiếng Anh về trái cây đã mang lại cho bạn thêm kiến thức tiếng anh hữu ích cho bản thân. Bài viết này sẽ còn cập nhật những từ vựng trái cây mới mỗi khi có từ vựng mới. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết tiếp theo!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Tác giả: NativeX

Blog học tiếng anh

TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN NativeX ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén NativeX độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY!