1000+ Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng
Nếu bạn muốn trở thành một người thành thạo tiếng Anh giao tiếp, hãy cùng NativeX khám phá bộ sưu tập tổng hợp 1000+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Đây là bộ sưu tập từ vựng gồm nhiều chủ đề khác nhau, hãy cùng mình theo dõi ngay trong bài viết này nhé:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh giao tiếp phổ biến
Để NativeX sẽ giới thiệu đến bạn một bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp phổ biến, nhằm giúp bạn tạo dựng được sự tự tin và sự linh hoạt trong việc trò chuyện bằng tiếng Anh. Từ vựng trong bộ sưu tập này được tổng hợp kỹ càng từ những tình huống giao tiếp thường gặp trong cuộc sống. Nào cùng xem nhé:
→ Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp buổi sáng
Mời bạn xem từ vụng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về chủ đề buổi sáng:
Good morning (Phrase) /gʊd ˈmɔː(ɹ)nɪŋ/ : Chào buổi sáng
Breakfast (Noun) /ˈbɹɛkfəst/ : Bữa sáng
Coffee (Noun) /ˈkɒfi/ : Cà phê
Tea (Noun) /tiː/ : Trà
Toast (Noun) /toʊst/ : Bánh mì nướng
Cereal (Noun) /ˈsɪəɹiːəl/ : Ngũ cốc
Wake up (Phrasal Verb) /weɪk ʌp/ : Thức dậy
Brush teeth (Phrasal Verb) /bɹʌʃ tiːθ/ : Đánh răng
Shower (Noun) /ˈʃaʊər/ : Tắm
Commute (Verb) /kəˈmjuːt/ : Đi làm
Traffic (Noun) /ˈtɹæfɪk/ : Giao thông
Morning routine (Noun) /ˈmɔː(ɹ)nɪŋ ruːˈtiːn/ : Chu kỳ buổi sáng
Alarm clock (Noun) /əˈlɑːrm klɑːk/ : Đồng hồ báo thức
Workday (Noun) /wɜː(r)kdeɪ/ : Ngày làm việc
Meetings (Noun) /ˈmiːtɪŋz/ : Cuộc họp
Emails (Noun) /ˈiːmeɪlz/ : Thư điện tử
Productive (Adjective) /prəˈdʌktɪv/ : Có hiệu suất
Energized (Adjective) /ˈɛnɜː(ɹ)ʤaɪzd/ : Tràn đầy năng lượng
Morning greetings (Noun) /ˈmɔː(ɹ)nɪŋ ɡɹiːtɪŋz/ : Lời chào buổi sáng
Fresh start (Noun) /frɛʃ stɑːrt/ : Bắt đầu mới
Breakfast meeting (Noun) /ˈbɹɛkfəst ˈmiːtɪŋ/ : Buổi họp bữa sáng
Early riser (Noun) /ˈɜː(r)li ˈraɪzər/ : Người thức dậy sớm
Motivated (Adjective) /ˈmoʊtɪveɪtɪd/ : Đầy động lực
Engaged (Adjective) /ɪnˈgeɪdʒd/ : Tập trung
→ Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp buổi trưa
Mời bạn xem từ vụng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về chủ đề buổi trưa:
Lunch (Noun) /lʌntʃ/ : Bữa trưa
Restaurant (Noun) /ˈrɛstərɑːnt/ : Nhà hàng, quán ăn
Menu (Noun) /ˈmɛnjuː/ : Thực đơn
Reservation (Noun) /ˌrɛzərˈveɪʃən/ : Đặt chỗ
Set menu (Noun) /sɛt ˈmɛnjuː/ : Thực đơn đặc biệt
Special of the day (Phrase) /ˈspɛʃəl ʌv ðə ˈdeɪ/ : Món đặc biệt trong ngày
Order (Noun) /ˈɔrdər/ : Đặt món
Waiter/Waitress (Noun) /ˈweɪtər/wɛɪtrɪs/ : Người phục vụ
Check/Bill (Noun) /ʧɛk/bɪl/ : Hóa đơn
Tip (Noun) /tɪp/ : Tiền boa
Pay (Verb) /peɪ/ : Thanh toán
Water (Noun) /ˈwɔːtər/ : Nước uống
Salad (Noun) /ˈsæləd/ : Rau trộn
Sandwich (Noun) /ˈsændwɪʤ/ : Bánh sandwich
Soup (Noun) /sup/ : Súp
Main course (Noun) /meɪn kɔrs/ : Món chính
Hungry (Adjective) /ˈhʌŋɡriː/ : Đói
Full (Adjective) /fʊl/ : No (ăn no)
Delicious (Adjective) /dɪˈlɪʃəs/ : Ngon
Reservation (Noun) /ˌrɛzərˈveɪʃən/ : Đặt chỗ
Food (Noun) /fuːd/ : Đồ ăn
Table (Noun) /ˈteɪbəl/ : Bàn
Lunch break (Noun) /lʌntʃ breɪk/ : Giờ nghỉ trưa
→ Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp buổi tối
Mời bạn xem từ vụng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về chủ đề buổi tối:
Dinner (Noun) /ˈdɪnər/ : Bữa tối
Restaurant (Noun) /ˈrɛstərənt/ : Nhà hàng, quán ăn
Reservation (Noun) /ˌrɛzərˈveɪʃən/ : Đặt chỗ
Menu (Noun) /ˈmɛnjuː/ : Thực đơn
Appetizer (Noun) /ˈæpɪˌtaɪzər/ : Món khai vị
Main course (Noun) /meɪn kɔrs/ : Món chính
Dessert (Noun) /dɪˈzɜrt/ : Món tráng miệng
Wine (Noun) /waɪn/ : Rượu vang
Cocktail (Noun) /ˈkɑkˌtel/ : Cocktail
Waiter/Waitress (Noun) /ˈweɪtər/ˈwɛtrəs/ : Nhân viên phục vụ
Check/Bill (Noun) /ʧɛk/bɪl/ : Hóa đơn
Reservation (Noun) /ˌrɛzərˈveɪʃən/ : Đặt chỗ
Cheers (Phrase) /ʧɪərz/ : Chúc mừng
Specials (Noun) /ˈspɛʃəlz/ : Món đặc biệt
Candlelight (Noun) /ˈkændl̩ˌlaɪt/ : Ánh đèn nến
Atmosphere (Noun) /ˈætməˌsfɪər/ : Bầu không khí
Reservation (Noun) /ˌrɛzərˈveɪʃən/ : Đặt chỗ
Enjoy (Verb) /ɪnˈdʒɔɪ/ : Thưởng thức
Tip (Noun) /tɪp/ : Tiền boa
Reservation (Noun) /ˌrɛzərˈveɪʃən/ : Đặt chỗ
Food (Noun) /fuːd/ : Đồ ăn
Table (Noun) /ˈteɪbəl/ : Bàn
Celebrate (Verb) /ˈsɛləˌbreɪt/ : Tổ chức kỷ niệm
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về con người
Mời bạn xem từ vụng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về chủ đề con người:
Hello (Phrase) /həˈloʊ/ : Xin chào
Goodbye (Phrase) /ɡʊdˈbaɪ/ : Tạm biệt
Sorry (Interjection) /ˈsɔːri/ : Xin lỗi
Excuse me (Phrase) /ɪkˈskjuz miː/ : Xin lỗi, xin đường
Please (Adverb) /pliːz/ : Làm ơn
Yes (Adverb) /jɛs/ : Có, vâng
No (Adverb) /noʊ/ : Không
Friend (Noun) /frɛnd/ : Bạn bè
Family (Noun) /ˈfæməli/ : Gia đình
Father (Noun) /ˈfɑːðər/ : Bố
Mother (Noun) /ˈmʌðər/ : Mẹ
Brother (Noun) /ˈbrʌðər/ : Anh em trai
Sister (Noun) /ˈsɪstər/ : Chị em gái
Son (Noun) /sʌn/ : Con trai
Daughter (Noun) /ˈdɔːtər/ : Con gái
Husband (Noun) /ˈhʌzbənd/ : Chồng
Wife (Noun) /waɪf/ : Vợ
Love (Noun) /lʌv/ : Tình yêu
Happy (Adjective) /ˈhæpi/ : Hạnh phúc
Sad (Adjective) /sæd/ : Buồn
Angry (Adjective) /ˈæŋɡri/ : Giận dữ
Beautiful (Adjective) /ˈbjutəfl̩/ : Xinh đẹp
→ Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong gia đình
Mời bạn xem từ vụng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về chủ đề gia đình:
Kinship (Noun) /ˈkɪnˌʃɪp/ : Mối quan hệ họ hàng
In-law (Noun) /ɪnˈlɔː/ : Họ hàng vợ/chồng
Descendant (Noun) /dɪˈsɛndənt/ : Hậu duệ, con cháu
Niece (Noun) /niːs/ : Cháu gái
Nephew (Noun) /ˈnɛfjuː/ : Cháu trai
Stepchild (Noun) /stɛpʧaɪld/ : Con riêng nuôi
Godmother (Noun) /ˈɡɑːdˌmʌðər/ : Mẹ nuôi
Godfather (Noun) /ˈɡɑːdˌfɑːðər/ : Cha nuôi
Hereditary (Adjective) /hɪˈrɛdəˌtɛri/ : Di truyền
Lineage (Noun) /ˈlɪniɪdʒ/ : Dòng họ
Ancestor (Noun) /ˈænˌsɛstər/ : Tổ tiên
Guardian (Noun) /ˈɡɑːrdɪən/ : Người giám hộ
Twin (Noun) /twɪn/ : Song sinh
Matrimony (Noun) /ˈmætrəˌmoʊni/ : Hôn nhân
Dowry (Noun) /ˈdaʊri/ : Tiền dâng hỷ/lễ cưới
Adoption (Noun) /əˈdɑpʃən/ : Sự nhận nuôi
Offspring (Noun) /ˈɔːfˌsprɪŋ/ : Con cháu, con cái
Progeny (Noun) /ˈprɒʤəni/ : Con cháu
Orphan (Noun) /ˈɔːrfən/ : Trẻ mồ côi
Maternal (Adjective) /məˈtɜːrnl̩/ : Mẹ ruột
Paternal (Adjective) /pəˈtɜːrnl̩/ : Cha ruột
Blended family (Noun) /ˈblɛndɪd ˈfæməli/ : Gia đình mới tái hợp
→ Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về trường học
Mời bạn xem từ vụng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về chủ đề trường học:
Recess (Noun) /rɪˈsɛs/ : Giờ giải lao
Canteen (Noun) /kænˈtiːn/ : Quầy ăn tự phục vụ
Detention (Noun) /dɪˈtɛnʃən/ : Quản thúc
Extracurricular (Adjective) /ˌɪkstrəkəˈrɪkjələr/ : Hoạt động ngoại khóa
Locker (Noun) /ˈlɒkər/ : Tủ đựng đồ
Syllabus (Noun) /ˈsɪləbəs/ : Chương trình học
Truancy (Noun) /ˈtruːənsi/ : Trốn học
Pencil case (Noun) /ˈpɛnsəl keɪs/ : Hộp bút chì
Report card (Noun) /rɪˈpɔːrt kɑːrd/ : Bảng điểm
Graduation (Noun) /ˌɡrædʒʊˈeɪʃən/ : Lễ tốt nghiệp
Prom (Noun) /prɒm/ : Đêm duyệt binh
Textbook (Noun) /ˈtɛkstbʊk/ : Sách giáo trình
Hall pass (Noun) /hɔːl pæs/ : Phiếu ra khỏi lớp
Assembly (Noun) /əˈsɛmbli/ : Buổi tụ họp
Science fair (Noun) /saɪəns fɛːr/ : Hội thi khoa học
P.E. class (Noun) /piː iː klɑːs/ : Buổi học thể dục
Homework (Noun) /ˈhoʊmwɜːrk/ : Bài tập về nhà
Lecture (Noun) /ˈlɛkʧər/ : Bài giảng
Lab assistant (Noun) /læb əˈsɪstənt/ : Trợ lý phòng thí nghiệm
Scholar (Noun) /ˈskɒlər/ : Học giả
→ Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về ngoại hình
Mời bạn xem từ vụng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về chủ đề ngoại hình:
Physique (Noun) /fɪˈzik/ : Thể hình
Appearance (Noun) /əˈpɪrəns/ : Diện mạo
Complexion (Noun) /kəmˈplɛkʃən/ : Màu da
Features (Noun) /ˈfiːʧərz/ : Đặc điểm khuôn mặt
Hairstyle (Noun) /ˈherˌstaɪl/ : Kiểu tóc
Freckles (Noun) /ˈfrɛkəlz/ : Tàn nhang
Mole (Noun) /moʊl/ : Tìm
Scars (Noun) /skɑːrz/ : Vết sẹo
Wrinkles (Noun) /ˈrɪŋkl̩z/ : Nếp nhăn
Facial hair (Noun) /ˈfeɪʃəl hɛər/ : Lông trên mặt
Dimples (Noun) /ˈdɪmpəlz/ : Lỗ cuốn
Eyebrows (Noun) /ˈaɪˌbraʊz/ : Lông mày
Eyelashes (Noun) /ˈaɪˌlæʃɪz/ : Mi mắt
Cheekbones (Noun) /ˈʧiːkˌboʊnz/ : Mảnh gò má
Jawline (Noun) /ˈʤɔːˌlaɪn/ : Mặt cằm
Complexion (Noun) /kəmˈplɛkʃən/ : Màu da
Curly hair (Noun) /ˈkɜːrli hɛər/ : Tóc xoăn
Straight hair (Noun) /streɪt hɛər/ : Tóc thẳng
Bald (Adjective) /bɔːld/ : Hói đầu
Chubby (Adjective) /ˈʧʌbi/ : Mập mạp
Slender (Adjective) /ˈslɛndər/ : Thon gọn
Fit (Adjective) /fɪt/ : Săn chắc
Petite (Adjective) /pəˈtit/ : Nhỏ nhắn
Well-built (Adjective) /wɛl-bɪlt/ : Cơ bắp, săn chắc
Elegant (Adjective) /ˈɛlɪɡənt/ : Thanh lịch
→ Trạng từ diễn đạt tần suất
Mời bạn xem từ vụng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về trạng từ diễn đạt tần suất:
Seldom (Adverb) /ˈsɛldəm/ : Hiếm khi
Regularly (Adverb) /ˈrɛɡjələrli/ : Đều đặn
Constantly (Adverb) /ˈkɑnstəntli/ : Liên tục
Periodically (Adverb) /ˌpɪriˈɑdɪkli/ : Định kỳ
Infrequently (Adverb) /ɪnˈfrikwəntli/ : Thỉnh thoảng
Daily (Adverb) /ˈdeɪli/ : Hàng ngày
Weekly (Adverb) /ˈwikli/ : Hàng tuần
Monthly (Adverb) /ˈmʌnθli/ : Hàng tháng
Annually (Adverb) /ˈænjʊəli/ : Hàng năm
Rarely (Adverb) /ˈrɛrli/ : Hiếm khi
Sporadically (Adverb) /spɔˈrædɪkli/ : Từ rời rạc
Once in a while (Phrase) /wʌns ɪn ə waɪl/ : Thỉnh thoảng
Hardly ever (Phrase) /ˈhɑrdli ˈɛvər/ : Hiếm khi
From time to time (Phrase) /frɒm taɪm tə taɪm/ : Thỉnh thoảng
Intermittently (Adverb) /ˌɪntərˈmɪtəntli/ : Nghỉ giữa, không liên tục
Erratically (Adverb) /ɪˈrætɪkli/ : Không đều đặn
Almost always (Phrase) /ˈɔːlməʊst ˈɔːlweɪz/ : Gần như luôn luôn
Periodically (Adverb) /ˌpɪriˈɑdɪkli/ : Định kỳ
Regularly (Adverb) /ˈrɛɡjələrli/ : Đều đặn
Cách học từ vựng tiếng Anh giao tiếp nhớ lâu
Qua những nội dung trên, bạn đã nắm được những từ vựng và cụm từ liên quan đến việc đặt câu hỏi, trả lời, thảo luận và thể hiện ý kiến của mình. Chỉ cần dành một chút thời gian để tìm hiểu và áp dụng, bạn sẽ có thể tự tin giao tiếp và tạo nên những mối quan hệ giao tiếp tốt đẹp bằng tiếng Anh!
# Kết hợp hình ảnh, âm thanh
Não bộ của chúng ta có xu hướng ưa thích và nhớ lâu hơn các thông tin được biểu đạt dưới dạng hình ảnh, âm thanh, mùi vị… Vì thế, dù từ vựng thường được viết bằng chữ, bạn vẫn có thể kết hợp chúng với các hình ảnh, liên tưởng, âm thanh… để tận dụng tối đa khả năng ghi nhớ hết công suất của não bộ.
# Sử dụng sơ đồ tư duy
Một trong những phương pháp học hiệu quả nhất ở hiện tại là sử dụng sơ đồ tư duy. Bạn có thể sử dụng bút màu để vẽ sơ đồ tư duy theo cách riêng của bạn để dễ hiểu. Đây cũng là một cách sử dụng hình ảnh và màu sắc hấp dẫn nhằm kích thích khả năng ghi nhớ tốt hơn.
# Ghi lại những từ vựng khó nhớ
Rất ít người biết rằng chúng ta sẽ dễ dàng ghi nhớ những thông tin mà chúng ta tự viết hơn là thông tin mà chúng ta chỉ đọc trên trang in hoặc được viết bởi người khác. Vì vậy, việc học từ vựng Tiếng Anh thông qua việc ghi chép hàng ngày sẽ không gặp quá nhiều khó khăn. Những từ này sẽ tự động được ghi vào bộ nhớ của bạn một cách chính xác và bạn sẽ nhớ chúng trong thời gian dài.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng
Để học từ vựng tiếng Anh giao tiếp và nhớ lâu, hãy kết hợp thành 1 câu giao tiếp để bạn có thể nhớ lâu hơn, duối đây có một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh hữu ích mà bạn nên tham khảo:
How’s it going?
Cuộc sống ra sao?
What’s up?
Có gì mới không?
Long time no see!
Lâu rồi không gặp nhau!
I’m just browsing.
Tôi đang xem thử.
Don’t mention it.
Đừng bàn đến nó.
It slipped my mind.
Tôi quên mất rồi.
What’s the matter?
Có chuyện gì thế?
It’s not my cup of tea.
Điều đó không phải sở thích của tôi.
Let’s play it by ear.
Hãy quyết định tùy cơ ứng biến.
It’s a piece of cake.
Điều đó dễ như ăn bánh.
I’m on the same page.
Tôi đang nghĩ giống như bạn.
Keep your chin up!
Hãy tự tin lên!
Take it easy.
Hãy thư giãn đi.
I’m broke.
Tôi hết tiền rồi.
He’s pulling your leg.
Anh ấy đang trêu đùa bạn.
I’m all ears.
Tôi lắng nghe.
That’s a no-brainer.
Điều đó dễ dàng đoán.
Let’s call it a day.
Hãy kết thúc ngày làm việc.
It’s not my style.
Điều đó không phải gu của tôi.
It’s up to you.
Tùy bạn quyết định.
App học từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng
Ứng dụng học từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng đang trở thành một công cụ hữu ích và hiệu quả cho những người học ngoại ngữ. Đây là một giải pháp tiện lợi giúp bạn nắm vững các từ và cụm từ cần thiết để giao tiếp một cách tự tin trong các tình huống hàng ngày.
Nhờ sự phát triển công nghệ, các ứng dụng này cung cấp một loạt các tính năng và tài liệu học hấp dẫn, từ các bài học hỗ trợ ngữ pháp, luyện nghe đến kiểm tra từ vựng. Bạn có thể truy cập chúng trên điện thoại di động hoặc máy tính bảng của mình, và học bất kỳ lúc nào, bất kỳ nơi đâu.
#1 Duolingo
Hãy khám phá ngôn ngữ mới thông qua ứng dụng giáo dục phổ biến nhất toàn cầu! Duolingo là một ứng dụng học vui nhộn và miễn phí, giúp bạn nắm vững hơn 40 ngôn ngữ qua các bài học vừa ngắn vừa nhẹ nhàng. Bạn có thể rèn kỹ năng nghe, nói, đọc và viết để xây dựng từ vựng và cải thiện ngữ pháp.
Được thiết kế bởi các chuyên gia ngôn ngữ và được hàng trăm triệu người trên toàn thế giới yêu thích, Duolingo sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt cho các tình huống giao tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Ý, tiếng Đức, tiếng Anh và nhiều ngôn ngữ khác.
Dù bạn học ngôn ngữ để chuẩn bị cho chuyến du lịch, hỗ trợ học tại trường, phát triển sự nghiệp hoặc kết nối với bạn bè và người thân, hoặc chỉ đơn giản để giải trí, bạn sẽ thích thú với việc học cùng Duolingo.
Tại sao nên lựa chọn Duolingo?
- Duolingo mang lại niềm vui và hiệu quả. Các bài học được thiết kế giống như các trò chơi vui nhộn, với các nhân vật đáng yêu, giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết.
- Duolingo thực sự hiệu quả. Được xây dựng dựa trên các phương pháp giảng dạy ngôn ngữ khoa học đã được chứng minh, Duolingo giúp bạn ghi nhớ ngôn ngữ lâu dài.
- Theo dõi tiến trình học tập. Theo dõi tiến bộ của bạn, vượt qua các mốc thành tích và nhận những phần thưởng thú vị, từ đó xây dựng thói quen học tập hằng ngày!
- Tham gia cộng đồng hơn vài trăm triệu người học. Cùng những người học khác trên toàn thế giới thi đua trên bảng xếp hạng và tạo động lực cho nhau.
- Tất cả các khóa học ngôn ngữ đều miễn phí. Bạn có thể học hầu hết tất cả các thứ tiếng trên toan thế giới
Nếu bạn yêu thích Duolingo, hãy thử miễn phí Super Duolingo trong 14 ngày! Trải nghiệm học ngôn ngữ nhanh hơn, không có quảng cáo và tận hưởng các lợi ích bao gồm trái tim không giới hạn và khôi phục Streak hằng tháng.
#2 Elsa Speak
ELSA Speak là một ứng dụng giáo dục hỗ trợ bạn rèn luyện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh của mình mọi lúc, mọi nơi. Được đồng hành bởi công nghệ tiên tiến và độc quyền trong việc nhận dạng giọng nói, ELSA là giáo viên phát âm nhân tạo thông minh và đầu tiên trên thế giới nhằm giúp bạn cải thiện khả năng nói tiếng Anh của mình.
3 lợi ích nổi bật của ứng dụng học tiếng Anh ELSA SPEAK
Bắt đầu bằng việc thử bài đánh giá kỹ năng nói của ELSA, bài tập này được thiết kế bởi những chuyên gia hàng đầu về huấn luyện phát âm tiếng Anh, giúp xác định khả năng phát âm của bạn và hiểu rõ những lỗi thường mắc phải nhất.
Từ đó, bạn sẽ được cung cấp chương trình luyện tập phù hợp nhất để tập trung vào điểm yếu của mình. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian cải thiện kỹ năng nói và phát âm.
Trong quá trình luyện tập, với công nghệ nhận dạng giọng nói tiên tiến, ELSA sẽ chỉ ra những lỗi phát âm bạn mắc phải, hướng dẫn bạn chuyển động lưỡi và môi để điều chỉnh phát âm.
Ngoài ra, ELSA còn có chức năng theo dõi quá trình và ghi lại luyện tập những từ bạn cần cải thiện.
Với công nghệ nhận dạng giọng nói thông minh, ELSA giúp bạn xác định các lỗi phát âm của mình và hướng dẫn bạn luyện tập để cải thiện. Đã có hơn 800,000 người sử dụng ELSA và cải thiện 40% điểm phát âm chỉ trong vòng 4 tuần. Vậy bạn đã tải ứng dụng này để trở thành một công dân toàn cầu chưa?
#3 Quizlet
Quizlet là phương pháp học, ôn luyện và trở thành người thành thạo một cách dễ dàng nhất cho bất kỳ mục tiêu nào bạn đang hướng tới. Bạn có thể tạo thẻ ghi nhớ riêng hoặc tìm kiếm trong hơn 500 triệu học phần được tạo ra bởi giáo viên và học sinh.
Với ứng dụng Quizlet, giáo viên và học sinh có thể:
- Tạo thẻ ghi nhớ cho học phần
- Nghiên cứu các thẻ ghi nhớ được tạo bởi học sinh và giáo viên khác
- Sắp xếp thẻ ghi nhớ để ôn luyện và nhớ nhanh chóng
- Chuyển đổi thẻ ghi nhớ thành bài đánh giá quá trình hoặc trò chơi tương tác trong lớp học
- Làm bài kiểm tra thử để chuẩn bị cho ngày thi
- Sử dụng chế độ Học để luyện tập lặp lại và định kỳ, kèm theo chức năng chấm điểm thông minh
- Chia sẻ thẻ ghi nhớ với bạn bè và bạn cùng học
- Nghiên cứu câu hỏi từ các bài kiểm tra trước đó
- Học từ những lời giải chi tiết, từng bước cho sách giáo khoa
Quizlet là ứng dụng thẻ ghi nhớ tốt nhất để giúp bạn nghiên cứu và học tập. Việc tạo thẻ ghi nhớ của riêng bạn hoặc lựa chọn từ các bộ thẻ hiện có rất đơn giản. Hãy tải ứng dụng ngay hôm nay và tham gia cùng hơn 60 triệu học sinh làm chủ lớp học trên Quizlet. Nâng cấp lên gói trả phí Quizlet Plus để học từ lời giải sách giáo khoa, loại bỏ quảng cáo, truy cập ngoại tuyến và nhiều tính năng cao cấp khác để việc học trở nên hiệu quả hơn.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây Dựng
- 3000+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
- Sách tự học 2000 từ vựng tiếng anh theo chủ đề
- 1000+ từ vụng tiếng Anh thông dụng
Mình hi vọng rằng bài viết 1000+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng đã đem lại cho bạn những thông tin hữu ích. NativeX còn rất nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh thú vị khác, bạn hãy tiếp tục theo dõi nhé, cám ơn bạn đã đọc.