1000 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Thông Dụng
Học từ vựng tiếng Anh là một trong những khía cạnh khó khăn nhất khi bắt đầu học ngôn ngữ này. Với hàng ngàn từ vựng khác nhau, việc bắt đầu từ đâu có thể khiến nhiều người cảm thấy mất hướng. Không sao! Hãy cùng với NativeX cập nhật ngay 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn có thể nhanh chóng nắm bắt từ vựng tiếng anh và tránh tình trạng “hết từ để nói” nhé, cùng xem ngay thôi nào:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Tổng hợp + 1000 từ vựng tiếng anh theo chủ đề
Với bộ 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề thì đây là một bộ sưu tập từ vựng đầy đủ và phong phú, áp dụng được vào nhiều tình huống khác nhau như:
- Mỗi từ vựng trong bộ sưu tập đều có thể được chia theo các chủ đề như gia đình, sức khỏe, nghệ thuật, văn hóa, công việc và nhiều chủ đề khác. Điều này giúp bạn không chỉ hiểu rõ từng từ một mà còn có thể áp dụng chúng vào việc nói và viết. Với việc học từ vựng theo chủ đề, bạn có thể mở rộng từ vựng của mình một cách toàn diện và tự tin hơn trong việc giao tiếp.
- Bạn có thể dễ dàng tìm hiểu và nhớ từ vựng mới thông qua việc gom nhóm chúng theo chủ đề. Đồng thời, học cách sử dụng từ vựng trong các mô phỏng tình huống thực tế giúp bạn hình dung và ứng dụng từng từ vào cuộc sống hàng ngày.
Nào, bây giờ thì cùng mình học ngay 1000 từ vựng này nhé:
→ Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Doctor (Noun) – /ˈdɑːktər/ : Bác sĩ
Nurse (Noun) – /nɜːrs/ : Y tá
Engineer (Noun) – /ˌendʒɪˈnɪr/ : Kỹ sư
Programmer (Noun) – /ˈproʊɡræmər/ : Lập trình viên
Journalist (Noun) – /ˈdʒɜːrnəlɪst/ : Nhà báo
Chef (Noun) – /ʃef/ : Đầu bếp
Dentist (Noun) – /ˈdentɪst/ : Nha sĩ
Pilot (Noun) – /ˈpaɪlət/ : Phi công
Salesperson (Noun) – /ˈseɪlzˌpɜːrsən/ : Nhân viên bán hàng
Consultant (Noun) – /kənˈsʌltənt/ : Tư vấn viên
Electrician (Noun) – /ɪˌlekˈtrɪʃən/ : Thợ điện
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Nghề Nghiệp
→ Từ vựng tiếng Anh về quần áo
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo nam, quần áo nữ qua trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Quần áo của nữ
Dress (Noun) – /dres/ : Váy
Skirt (Noun) – /skurt/ : Váy ngắn
Blouse (Noun) – /blaʊz/ : Áo sơ mi nữ
T-shirt (Noun) – /tiː-ʃɜːrt/ : Áo thun
Blazer (Noun) – /ˈbleɪzər/ : Áo vest nữ
Cardigan (Noun) – /ˈkɑːrdɪɡən/ : Áo len mỏng
Jeans (Noun) – /dʒiːnz/ : Quần bò
Trousers (Noun) – /ˈtraʊzərz/ : Quần dài
Leggings (Noun) – /ˈlɛɡɪŋz/ : Quần lót
Coat (Noun) – /koʊt/ : Áo khoác
Sweater (Noun) – /ˈswɛtər/ : Áo len
Scarf (Noun) – /skɑrf/ : Khăn quàng cổ
Hat (Noun) – /hæt/ : Mũ
Gloves (Noun) – /ɡlʌvz/ : Găng tay
High heels (Noun) – /haɪ hiːlz/ : Giày cao gót
Sandals (Noun) – /ˈsændlz/ : Dép xỏ ngón
Sneakers (Noun) – /ˈsnikərz/ : Giày thể thao
Swimsuit (Noun) – /ˈswɪmsuːt/ : Đồ tắm
Lingerie (Noun) – /ˈlɪndʒəri/ : Đồ lót nữ
Pajamas (Noun) – /pəˈdʒɑːməz/ : Đồ ngủ
Quần áo của nam
Shirt (Noun) – /ʃɜːrt/ : Áo sơ mi
T-shirt (Noun) – /tiː-ʃɜːrt/ : Áo thun
Jacket (Noun) – /ˈdʒækɪt/ : Áo khoác
Suit (Noun) – /suːt/ : Bộ vest
Blazer (Noun) – /ˈbleɪzər/ : Áo vest thường dài
Coat (Noun) – /koʊt/ : Áo khoác dài
Sweater (Noun) – /ˈswɛtər/ : Áo len
Jeans (Noun) – /dʒiːnz/ : Quần bò
Trousers (Noun) – /ˈtraʊzərz/ : Quần dài
Shorts (Noun) – /ʃɔrts/ : Quần soóc
Hoodie (Noun) – /ˈhʊdi/ : Áo khoác nón
Tie (Noun) – /taɪ/ : Cà vạt
Socks (Noun) – /sɑks/ : Tất
Underwear (Noun) – /ˈʌndərˌwɛr/ : Đồ lót nam
Belt (Noun) – /bɛlt/ : Thắt lưng
Cap (Noun) – /kæp/ : Mũ lưỡi trai
Gloves (Noun) – /ɡlʌvz/ : Găng tay
Sneakers (Noun) – /ˈsnikərz/ : Giày thể thao
Boots (Noun) – /buːts/ : Ủng
Bow tie (Noun) – /boʊ taɪ/ : Cà vạt bản rộng
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Quần Áo
→ Từ vựng tiếng Anh về con vật
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về con vật qua trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Dog (Noun) – /dɔg/ : Chó
Cat (Noun) – /kæt/ : Mèo
Bird (Noun) – /bɜrd/ : Chim
Fish (Noun) – /fɪʃ/ : Cá
Rabbit (Noun) – /ˈræbɪt/ : Thỏ
Horse (Noun) – /hɔrs/ : Ngựa
Cow (Noun) – /kaʊ/ : Bò
Elephant (Noun) – /ˈɛlɪfənt/ : Voi
Lion (Noun) – /ˈlaɪən/ : Sư tử
Tiger (Noun) – /ˈtaɪɡər/ : Hổ
Bear (Noun) – /bɛr/ : Gấu
Monkey (Noun) – /ˈmʌŋki/ : Khỉ
Sheep (Noun) – /ʃiːp/ : Cừu
Snake (Noun) – /sneɪk/ : Rắn
Turtle (Noun) – /ˈtɜrtl/ : Rùa
Dolphin (Noun) – /ˈdɒlfɪn/ : Cá heo
Kangaroo (Noun) – /ˌkæŋɡəˈruː/ : Chuột túi
Penguin (Noun) – /ˈpɛŋɡwɪn/ : Chim cánh cụt
Shark (Noun) – /ʃɑrk/ : Cá mập
Giraffe (Noun) – /dʒɪˈræf/ : Hươu cao cổ
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Con Vật
→ Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về rau củ qua trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Carrot (Noun) – /ˈkærət/ : Cà rốt
Potato (Noun) – /pəˈteɪtoʊ/ : Khoai tây
Tomato (Noun) – /təˈmeɪtoʊ/ : Cà chua
Cucumber (Noun) – /ˈkjuːkəmbər/ : Dưa leo
Onion (Noun) – /ˈʌnjən/ : Hành tây
Garlic (Noun) – /ˈɡɑrlɪk/ : Tỏi
Broccoli (Noun) – /ˈbrɑkəli/ : Súp lơ xanh
Spinach (Noun) – /ˈspɪnɪdʒ/ : Rau bina
Lettuce (Noun) – /ˈlɛtəs/ : Rau diếp cá
Eggplant (Noun) – /ˈɛɡˌplænt/ : Cà tím
Bell pepper (Noun) – /bɛl ˈpɛpər/ : Ớt chuông
Zucchini (Noun) – /zuːˈkiːni/ : Bí ngô
Cauliflower (Noun) – /ˈkɔlɪˌflaʊər/ : Súp lơ trắng
Cabbage (Noun) – /ˈkæbɪdʒ/ : Bắp cải
Pumpkin (Noun) – /ˈpʌmpkɪn/ : Bí ngô (loại mùa Halloween)
Strawberry (Noun) – /ˈstrɔˌbɛri/ : Dâu tây
Apple (Noun) – /ˈæpl/ : Táo
Banana (Noun) – /bəˈnænə/ : Chuối
Orange (Noun) – /ˈɔrɪndʒ/ : Cam
Grape (Noun) – /ɡreɪp/ : Nho
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Rau Củ Qủa
→ Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Head (Noun) – /hɛd/ : Đầu
Face (Noun) – /feɪs/ : Khuôn mặt
Eye (Noun) – /aɪ/ : Mắt
Nose (Noun) – /noʊz/ : Mũi
Mouth (Noun) – /maʊθ/ : Miệng
Ear (Noun) – /ɪr/ : Tai
Hair (Noun) – /hɛr/ : Tóc
Neck (Noun) – /nɛk/ : Cổ
Shoulder (Noun) – /ˈʃoʊldər/ : Vai
Arm (Noun) – /ɑrm/ : Cánh tay
Elbow (Noun) – /ˈɛlboʊ/ : Khuỷu tay
Hand (Noun) – /hænd/ : Bàn tay
Finger (Noun) – /ˈfɪŋɡər/ : Ngón tay
Chest (Noun) – /ʧɛst/ : Ngực
Stomach (Noun) – /ˈstʌmək/ : Dạ dày
Leg (Noun) – /lɛɡ/ : Chân
Knee (Noun) – /ni/ : Đầu gối
Foot (Noun) – /fʊt/ : Bàn chân
Toe (Noun) – /toʊ/ : Ngón chân
Back (Noun) – /bæk/ : Lưng
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh về giao thông
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về giao thông, xe cộ trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Car (Noun) – /kɑːr/ : Ô tô
Bicycle (Noun) – /ˈbaɪsɪkəl/ : Xe đạp
Motorcycle (Noun) – /ˈmoʊtərsaɪkəl/ : Xe máy
Bus (Noun) – /bʌs/ : Xe buýt
Tram (Noun) – /træm/ : Xe điện
Train (Noun) – /treɪn/ : Tàu hỏa
Subway (Noun) – /ˈsʌbˌweɪ/ : Tàu điện ngầm
Taxi (Noun) – /ˈtæksi/ : Xe taxi
Plane (Noun) – /pleɪn/ : Máy bay
Helicopter (Noun) – /ˈhelɪˌkɑptər/ : Trực thăng
Boat (Noun) – /boʊt/ : Thuyền
Ship (Noun) – /ʃɪp/ : Tàu biển
Ferry (Noun) – /ˈferi/ : Phà
Scooter (Noun) – /ˈskuːtər/ : Xe máy cỡ nhỏ
Skateboard (Noun) – /ˈskeɪtˌbɔrd/ : Ván trượt
Rollerblades (Noun) – /ˈroʊlərˌbleɪdz/ : Giày trượt
Segway (Noun) – /ˈsɛɡˌweɪ/ : Xe đạp điện
Electric car (Noun) – /ɪˈlɛkˈtrɪk ˈkɑr/ : Xe điện
Recreational Vehicle (viết tắt là RV) (Noun) – /riˌkreɪʃənəl ˈviˌhɪkəl/ : Xe du lịch
Truck (Noun) – /trʌk/ : Xe tải
Van (Noun) – /væn/ : Xe bán tải
→ Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thực phẩm trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Banana (Noun) – /bəˈnænə/ : Quả chuối
Orange (Noun) – /ˈɔrɪndʒ/ : Quả cam
Strawberry (Noun) – /ˈstrɔˌberi/ : Dâu tây
Tomato (Noun) – /təˈmeɪtoʊ/ : Cà chua
Potato (Noun) – /pəˈteɪtoʊ/ : Khoai tây
Carrot (Noun) – /ˈkærət/ : Cà rốt
Cucumber (Noun) – /ˈkjuːˌkʌmbər/ : Dưa chuột
Broccoli (Noun) – /ˈbrɑkəli/ : Súp lơ xanh
Onion (Noun) – /ˈʌnɪən/ : Hành tây
Garlic (Noun) – /ˈɡærlɪk/ : Tỏi
Cheese (Noun) – /ʧiz/ : Phô mai
Bread (Noun) – /brɛd/ : Bánh mì
Rice (Noun) – /raɪs/ : Gạo
Pasta (Noun) – /ˈpæstə/ : Mì ống
Fish (Noun) – /fɪʃ/ : Cá
Chicken (Noun) – /ˈʧɪkɪn/ : Gà
Beef (Noun) – /biːf/ : Thịt bò
Pork (Noun) – /pɔrk/ : Thịt lợn
Egg (Noun) – /ɛɡ/ : Trứng
Milk (Noun) – /mɪlk/ : Sữa
Water (Noun) – /ˈwɔtər/ : Nước
Juice (Noun) – /ʤuːs/ : Nước trái cây
Coffee (Noun) – /ˈkɔfi/ : Cà phê
Tea (Noun) – /tiː/ : Trà
→ Từ vựng tiếng Anh về Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về ngày lễ Tết trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Lunar New Year (noun) – /ˈluːnər njuː jɪr/ : Tết Nguyên Đán
Tet holiday (noun) – /tɛt ˈhɑləˌdeɪ/ : Ngày nghỉ Tết
Red envelope (noun) – /rɛd ˈɛnvəˌloʊp/ : Lì xì
Fireworks (noun) – /ˈfaɪrˌwɜrks/ : Pháo hoa
Dragon dance (noun) – /ˈdræɡən dæns/ : Múa lân
Lion dance (noun) – /ˈlaɪən dæns/ : Múa sư tử
Family reunion (noun) – /ˈfæməli riˈjuːnjən/ : Sự sum họp gia đình
Traditional costume (noun) – /trəˈdɪʃənl ˈkɑsˌtum/ : Áo dài
Ancestor worship (noun) – /ˈænˌsɛstər ˈwɜrʃɪp/ : Thờ cúng tổ tiên
Lantern (noun) – /ˈlænˌtɜrn/ : Lồng đèn
Flower market (noun) – /ˈflaʊər ˈmɑrkɪt/ : Chợ hoa
New Year’s Eve (noun) – /nu ˈjɪrz iv/ : Đêm Giao thừa
Zodiac animal (noun) – /ˈzoʊdiæk ˈænɪməl/ : Con giáp
Prosperity (noun) – /prɑˈspɛrəti/ : Sự phồn thịnh
Luck (noun) – /lʌk/ : May mắn
Festival (noun) – /ˈfɛstəvəl/ : Lễ hội
Celebration (noun) – /ˌsɛləˈbreɪʃən/ : Sự kỷ niệm
Traditional food (noun) – /trəˈdɪʃənl fuːd/ : Món ăn truyền thống
Spring couplets (noun) – /sprɪŋ ˈkʌplɪts/ : Câu đối Tết
Joss paper (noun) – /ʤɑs ˈpeɪpər/ : Tiền vàng mã
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết
→ Từ vựng tiếng Anh về trường học
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Classroom (noun) – /ˈklæsˌruːm/ : Phòng học
Teacher (noun) – /ˈtiːʧər/ : Giáo viên
Student (noun) – /ˈstuːdənt/ : Học sinh, sinh viên
Principal (noun) – /ˈprɪnsəpəl/ : Hiệu trưởng
Subject (noun) – /ˈsʌbʤɪkt/ : Môn học
Textbook (noun) – /ˈtɛkstˌbʊk/ : Sách giáo trình
Homework (noun) – /ˈhoʊmˌwɜrk/ : Bài tập về nhà
Exam (noun) – /ɪɡˈzæm/ : Kỳ thi
Test (noun) – /tɛst/ : Kiểm tra
Pencil (noun) – /ˈpɛnsəl/ : Bút chì
Pen (noun) – /pɛn/ : Bút mực
Notebook (noun) – /ˈnoʊtˌbʊk/ : Sổ tay
Backpack (noun) – /ˈbækˌpæk/ : Balo
Computer (noun) – /kəmˈpjuːtər/ : Máy tính
Library (noun) – /ˈlaɪˌbrɛri/ : Thư viện
Laboratory (noun) – /ˈlæbərəˌtɔri/ : Phòng thí nghiệm
Lecture (noun) – /ˈlɛkʧər/ : Bài giảng
Whiteboard (noun) – /ˈwaɪtˌbɔrd/ : Bảng trắng
Blackboard (noun) – /ˈblækˌbɔrd/ : Bảng đen
Schoolyard (noun) – /skuːlˌjɑrd/ : Sân trường
Ruler (noun) – /ˈruːlər/ : Thước đo
School bus (noun) – /skuːl bʌs/ : Xe buýt học sinh
Backpack (noun) – /ˈbækˌpæk/ : Cặp sách
Graduation (noun) – /ɡrædʒuˈeɪʃən/ : Lễ tốt nghiệp
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về trường học
→ Từ vựng tiếng Anh về bóng đá
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao môn bóng đá trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Football (noun) /ˈfʊtˌbɔl/ : Bóng đá
Soccer (noun) /ˈsɑkər/ : Bóng đá (sử dụng ở Mỹ)
Player (noun) /ˈpleɪər/ : Cầu thủ
Team (noun) /tiːm/ : Đội bóng
Coach (noun) /koʊʧ/ : HLV (Huấn luyện viên)
Goal (noun) /ɡoʊl/ : Bàn thắng
Goalkeeper (noun) /ˈɡoʊlˌkiːpər/ : Thủ môn
Defender (noun) /dɪˈfɛndər/ : Hậu vệ
Midfielder (noun) /ˈmɪdˌfiːldər/ : Tiền vệ
Forward (noun) /ˈfɔrwərd/ : Tiền đạo
Referee (noun) /ˌrɛfəˈri/ : Trọng tài
Match (noun) /mæʧ/ : Trận đấu
Stadium (noun) /ˈsteɪdiəm/ : Sân vận động
Pitch (noun) /pɪʧ/ : Sân bóng
Ball (noun) /bɔl/ : Quả bóng
Jersey (noun) /ˈʤɜrzɪ/ : Áo đấu
Dribble (verb) /ˈdrɪbl/ : Dẫn bóng
Pass (verb) /pæs/ : Chuyền bóng
Shoot (verb) /ʃut/ : Dứt điểm
Tackle (verb) /ˈtækəl/ : Cản trở
Offside (noun) /ˈɔfˌsaɪd/ : Việt vị
Corner kick (noun) /ˈkɔrnər kɪk/ : Phạt góc
Penalty (noun) /ˈpɛnəlti/ : Đá phạt đền
Yellow card (noun) /ˈjɛloʊ kɑrd/ : Thẻ vàng
Red card (noun) /rɛd kɑrd/ : Thẻ đỏ
→ Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Environment (noun) /ɪnˈvaɪrənˌmənt/ : Môi trường
Nature (noun) /ˈneɪʧər/ : Tự nhiên
Ecosystem (noun) /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ : Hệ sinh thái
Pollution (noun) /pəˈluːʃən/ : Ô nhiễm
Conservation (noun) /kənˈsɜrˈveɪʃən/ : Bảo tồn
Biodiversity (noun) /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti/ : Đa dạng sinh học
Climate change (noun) /ˈklaɪmət ʧeɪndʒ/ : Biến đổi khí hậu
Renewable energy (noun) /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng tái tạo
Sustainability (noun) /səˌsteɪnəˈbɪləti/ : Bền vững
Greenhouse gases (noun) /ˈɡrinhaʊs ˌɡæsɪz/ : Khí nhà kính
Deforestation (noun) /ˌdifəˈrɛsˌteɪʃən/ : Sự phá rừng
Ocean (noun) /ˈoʊʃən/ : Đại dương
Wildlife (noun) /ˈwaɪldˌlaɪf/ : Động vật hoang dã
Recycle (verb) /riˈsaɪkl/ : Tái chế
Reduce (verb) /rɪˈdjuːs/ : Giảm
Reuse (verb) /riˈjuz/ : Sử dụng lại
Air (noun) /ɛr/ : Không khí
Water (noun) /ˈwɔtər/ : Nước
Soil (noun) /sɔɪl/ : Đất
Ozone layer (noun) /ˈoʊzoʊn ˈleɪər/ : Lớp ozone
Endangered species (noun) /ɪnˈdeɪndʒərd ˈspiːʃiz/ : Các loài có nguy cơ tuyệt chủng
Green energy (noun) /ˈɡrin ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng xanh
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh vềMôi Trường
→ Từ vựng tiếng Anh về thể thao
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao nói chung trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Sport (noun) /spɔrt/ : Thể thao
Athlete (noun) /ˈæθˌliːt/ : Vận động viên
Team (noun) /tiːm/ : Đội
Competition (noun) /ˌkɒmpəˈtɪʃən/ : Cuộc thi
Game (noun) /ɡeɪm/ : Trò chơi
Stadium (noun) /ˈsteɪdiəm/ : Sân vận động
Court (noun) /kɔrt/ : Sân (tennis, bóng rổ, cầu lông, vv.)
Pitch (noun) /pɪʧ/ : Sân (bóng đá, bóng bầu dục)
Ball (noun) /bɔl/ : Bóng
Equipment (noun) /ɪˈkwɪpmənt/ : Thiết bị thể thao
Uniform (noun) /ˈjuːnɪˌfɔrm/ : Đồng phục
Referee (noun) /ˌrɛfəˈri/ : Trọng tài
Coach (noun) /koʊʧ/ : HLV (Huấn luyện viên)
Training (noun) /ˈtreɪnɪŋ/ : Huấn luyện
Exercise (noun) /ˈɛksərˌsaɪz/ : Bài tập
Athlete (noun) /ˈæθˌliːt/ : Vận động viên
Victory (noun) /ˈvɪktəri/ : Chiến thắng
Defeat (noun) /dɪˈfiːt/ : Thất bại
Medal (noun) /ˈmɛdəl/ : Huy chương
Championship (noun) /ˈʧæmpiənˌʃɪp/ : Giải vô địch
Running (noun) /ˈrʌnɪŋ/ : Chạy
Swimming (noun) /ˈswɪmɪŋ/ : Bơi
Cycling (noun) /ˈsaɪklɪŋ/ : Đua xe đạp
Tennis (noun) /ˈtɛnɪs/ : Quần vợt
Soccer (noun) /ˈsɑkər/ : Bóng đá (sử dụng ở Mỹ)
→ Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáng sinh trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Christmas (noun) /ˈkrɪsməs/ : Giáng sinh
Santa Claus (noun) /ˈsæntə klɔːz/ : Ông già Noel
Gift (noun) /ɡɪft/ : quà
Present (noun) /ˈprɛzənt/ : món quà
Christmas tree (noun) /ˈkrɪsməs triː/ : cây thông Noel
Decoration (noun) /ˌdɛkəˈreɪʃən/ : đồ trang trí
Stocking (noun) /ˈstɑːkɪŋ/ : bít tất
Reindeer (noun) /ˈreɪnˌdɪər/ : tuần lộc
Sleigh (noun) /sleɪ/ : xe trượt tuyết
Snow (noun) /snoʊ/ : tuyết
Snowman (noun) /ˈsnoʊ.mæn/ : con người tuyết
Carol (noun) /ˈkærəl/ : bài hát Giáng sinh
Nativity (noun) /nəˈtɪvəti/ : sự sinh ra của Chúa Jesus
Candle (noun) /ˈkændəl/ : nến
Mistletoe (noun) /ˈmɪsəltø/ : cây phỉ
Wreath (noun) /riːθ/ : vòng hoa
Gingerbread (noun) /ˈdʒɪndʒərbrɛd/ : bánh gừng
Eggnog (noun) /ˈɛɡˌnɑːɡ/ : nước trứng
Christmas Eve (noun) /ˈkrɪsməs iv/ : đêm Giáng sinh
Christmas Day (noun) /ˈkrɪsməs deɪ/ : ngày Giáng sinh
→ Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề nấu ăn trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Cooking (noun) – /ˈkʊkɪŋ/ : Nấu ăn
Recipe (noun) – /ˈrɛsəpi/ : Công thức nấu ăn
Ingredient (noun) – /ɪnˈɡridiənt/ : Thành phần, nguyên liệu
Cook (noun/verb) – /kʊk/ : Đầu bếp/nấu ăn
Chef (noun) – /ʃɛf/ : Đầu bếp chuyên nghiệp
Cutting board (noun) – /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/ : Thớt cắt
Knife (noun) – /naɪf/ : Dao
Pot (noun) – /pɑt/ : Nồi
Pan (noun) – /pæn/ : Chảo, nồi chảo
Oven (noun) – /ˈʌvn/ : Lò nướng
Stove (noun) – /stoʊv/ : Bếp lò
Blender (noun) – /ˈblɛndər/ : Máy xay, máy trộn
Whisk (noun) – /wɪsk/ : Cái đánh trứng
Spoon (noun) – /spuːn/ : Cái muỗng
Fork (noun) – /fɔːrk/ : Cái nĩa
Plate (noun) – /pleɪt/ : Đĩa
Bowl (noun) – /boʊl/ : Bát
Baking (noun) – /ˈbeɪkɪŋ/ : Việc nướng bánh
Grilling (noun) – /ˈɡrɪlɪŋ/ : Việc nướng, quy trình nướng
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề âm nhạc trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Sing (verb) /sɪŋ/ : Hát
Play (verb) /pleɪ/ : Chơi, trình diễn
Dance (verb) /dæns/ : Nhảy múa
Compose (verb) /kəmˈpoʊz/ : Soạn nhạc
Perform (verb) /pərˈfɔrm/ : Trình diễn
Practice (verb) /ˈpræk.tɪs/ : Tập luyện
Record (verb) /rɪˈkɔrd/ : Ghi âm
Listen (verb) /ˈlɪs.ən/ : Nghe
Song (noun) /sɔŋ/ : Bài hát
Music (noun) /ˈmjuː.zɪk/ : Âm nhạc
Melody (noun) /ˈmɛl.ə.di/ : Điệu nhạc
Rhythm (noun) /ˈrɪð.əm/ : Nhịp điệu
Lyrics (noun) /ˈlɪr.ɪks/ : Lời bài hát
Concert (noun) /ˈkɒn.sərt/ : Buổi hòa nhạc
Instrument (noun) /ˈɪn.strə.mənt/ : Nhạc cụ
Harmonious (adjective) /hɑrˈmoʊ.ni.əs/ : Hòa âm
Melancholic (adjective) /ˌmel.ənˈkɑː.lɪk/ : Buồn, u buồn
Energetic (adjective) /ˌen.ərˈdʒet.ɪk/ : Năng động
Soulful (adjective) /ˈsoʊl.fəl/ : Lắng đọng
→ Từ vựng tiếng Anh về đồ uống
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ uống trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Coffee (noun) /ˈkɒfi/ : Cà phê
Tea (noun) /tiː/ : Trà
Water (noun) /ˈwɔːtər/ : Nước
Juice (noun) /dʒuːs/ : Nước ép, nước trái cây
Soda (noun) /ˈsoʊdə/ : Nước có gas
Milk (noun) /mɪlk/ : Sữa
Cocktail (noun) /ˈkɑːkˌteɪl/ : Cocktail
Beer (noun) /bɪr/ : Bia
Wine (noun) /waɪn/ : Rượu vang
Drink (verb) /drɪŋk/ : Uống
Stir (verb) /stɜːr/ : Khoảng
Brew (verb) /bruː/ : Pha, nấu
Mix (verb) /mɪks/ : Trộn
Pour (verb) /pɔːr/ : Rót
Cold (adjective) /koʊld/ : Lạnh
Iced (adjective) /aɪst/ : Đá
Hot (adjective) /hɒt/ : Nóng
Refreshing (adjective) /rɪˈfrɛʃɪŋ/ : Sảng khoái
Bitter (adjective) /ˈbɪtər/ : Đắng
Sweet (adjective) /swiːt/ : Ngọt
Sour (adjective) /saʊr/ : Chua
→ Từ vựng tiếng Anh về hoa
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loài hoa trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Flower (noun) /ˈflaʊ.ər/ : Hoa
Rose (noun) /roʊz/ : Hoa hồng
Tulip (noun) /ˈtuː.lɪp/ : Hoa tulip
Sunflower (noun) /ˈsʌn.flaʊ.ər/ : Hoa hướng dương
Orchid (noun) /ˈɔːr.kɪd/ : Hoa lan
Lily (noun) /ˈlɪl.i/ : Hoa huệ
Daisy (noun) /ˈdeɪ.zi/ : Hoa cúc
Violet (noun) /ˈvaɪ.ə.lət/ : Hoa diên-vi
Orchid (noun) /ˈɔːr.kɪd/ : Hoa lan
Plant (verb) /plænt/ : Trồng, gieo
Bloom (verb) /bluːm/ : Nở hoa
Water (verb) /ˈwɔː.tər/ : Tưới nước
Arrange (verb) /əˈreɪndʒ/ : Sắp xếp, bày trí
Prune (verb) /pruːn/ : Cắt tỉa
Beautiful (adjective) /ˈbjuː.tə.fəl/ : Xinh đẹp
Fragrant (adjective) /ˈfreɪ.ɡrənt/ : Thơm
Colorful (adjective) /ˈkʌl.ər.fəl/ : Đầy màu sắc
Delicate (adjective) /ˈdel.ɪ.kət/ : Tinh tế
Fresh (adjective) /frɛʃ/ : Tươi
→ Từ vựng tiếng Anh về shopping
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề mua sắm trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Shop (noun) /ʃɒp/ : Cửa hàng
Store (noun) /stɔːr/ : Cửa hàng
Market (noun) /ˈmɑːr.kɪt/ : Chợ, trung tâm thương mại
Boutique (noun) /buːˈtiːk/ : Cửa hàng thời trang cao cấp
Sale (noun) /seɪl/ : Đợt giảm giá, bán hàng
Shop (verb) /ʃɒp/ : Mua sắm
Buy (verb) /baɪ/ : Mua
Browse (verb) /braʊz/ : Lướt web, xem hàng
Try on (verb) /traɪ ɒn/ : Thử đồ
Bargain (verb) /ˈbɑːr.ɡɪn/ : Mặc cả, thương lượng
Pay (verb) /peɪ/ : Thanh toán
Expensive (adjective) /ɪkˈspɛnsɪv/ : Đắt
Cheap (adjective) /tʃiːp/ : Rẻ
Trendy (adjective) /ˈtrɛn.di/ : Thời trang, theo xu hướng
Stylish (adjective) /ˈstaɪ.lɪʃ/ : Quyến rũ, lịch sự
Fashionable (adjective) /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/ : Thời trang
Discounted (adjective) /dɪsˈkaʊn.tɪd/ : Giảm giá
→ Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà bếp trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Kitchen (noun) /ˈkɪtʃən/ : Nhà bếp
Stove (noun) /stoʊv/ : Bếp lửa
Oven (noun) /ˈʌvən/ : Lò nướng
Sink (noun) /sɪŋk/ : Bồn rửa
Microwave (noun) /ˈmaɪ.krə.weɪv/ : Lò vi sóng
Knife (noun) /naɪf/ : Dao
Cutting board (noun) /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/ : Khay cắt
Cook (verb) /kʊk/ : Nấu ăn
Bake (verb) /beɪk/ : Nướng, làm bánh
Chop (verb) /tʃɒp/ : Thái nhỏ
Stir (verb) /stɜːr/ : Khoảng
Boil (verb) /bɔɪl/ : Luộc
Fry (verb) /fraɪ/ : Chiên rán
Grate (verb) /ɡreɪt/ : Mài, gọt
Modern (adjective) /ˈmɒdərn/ : Hiện đại
Clean (adjective) /kliːn/ : Sạch sẽ
Organized (adjective) /ˈɔːrɡənaɪzd/ : Gọn gàng, chuẩn bị
Compact (adjective) /kɒmˈpækt/ : Nhỏ gọn
→ Từ vựng tiếng Anh về thành phố
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề đường phố trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
City (noun) /ˈsɪti/ : Thành phố
Town (noun) /taʊn/ : Thị trấn
Park (noun) /pɑːrk/ : Công viên
Square (noun) /skweər/ : Quảng trường
Neighborhood (noun) /ˈneɪ.bər.hʊd/ : Khu phố
Market (noun) /ˈmɑːr.kɪt/ : Chợ, hội chợ
Skyscraper (noun) /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ : Tòa nhà chọc trời
Explore (verb) /ɪkˈsplɔːr/ : Khám phá
Wander (verb) /ˈwɑːn.dər/ : Lang thang
Visit (verb) /ˈvɪz.ɪt/ : Thăm, ghé thăm
Discover (verb) /dɪˈskʌv.ər/ : Khám phá, phát hiện
Settle (verb) /ˈsɛt.əl/ : Định cư, sống định cư
Commute (verb) /kəˈmjuːt/ : Đi làm
Urban (adjective) /ˈɜːr.bən/ : Thành thị
Busy (adjective) /ˈbɪzi/ : Đông đúc, sôi nổi
Vibrant (adjective) /ˈvaɪ.brənt/ : Sôi động, huyên náo
Cosmopolitan (adjective) /ˌkɑːz.məˈpɑː.lɪ.tən/ : Đa quốc gia, quốc tế
Historic (adjective) /hɪˈstɔːr.ɪk/ : Lịch sử
→ Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề cảm xúc trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Emotion (noun) /ɪˈmoʊ.ʃən/ : Cảm xúc
Feeling (noun) /ˈfiː.lɪŋ/ : Cảm giác
Happiness (noun) /ˈhæp.i.nəs/ : Hạnh phúc
Sadness (noun) /ˈsæd.nəs/ : Buồn
Anger (noun) /ˈæŋ.ɡər/ : Giận dữ
Fear (noun) /fɪr/ : Sợ hãi
Joy (noun) /dʒɔɪ/ : Vui mừng
Love (noun) /lʌv/ : Tình yêu
Surprise (noun) /sərˈpraɪz/ : Ngạc nhiên
Anxiety (noun) /æŋˈzaɪ.ə.t̬i/ : Lo lắng
Feel (verb) /fiːl/ : Cảm thấy
Express (verb) /ɪkˈsprɛs/ : Diễn đạt
Experience (verb) /ɪkˈspɪri.əns/ : Trải nghiệm
Cry (verb) /kraɪ/ : Khóc
Smile (verb) /smaɪl/ : Mỉm cười
Laugh (verb) /læf/ : Cười
Scream (verb) /skriːm/ : Hét lên
Happy (adjective) /ˈhæp.i/ : Hạnh phúc
Sad (adjective) /sæd/ : Buồn
Angry (adjective) /ˈæŋ.ɡri/ : Tức giận
Fearful (adjective) /ˈfɪr.fəl/ : Sợ hãi
Excited (adjective) /ɪkˈsaɪ.tɪd/ : Hào hứng
Nervous (adjective) /ˈnɜːr.vəs/ : Lo lắng
Content (adjective) /kənˈtɛnt/ : Hài lòng
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh vềCảm Xúc
→ Từ vựng tiếng Anh về đời sống
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề đời sống trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Life (noun) /laɪf/ : Đời sống
Family (noun) /ˈfæm.əl.i/ : Gia đình
Health (noun) /hɛlθ/ : Sức khỏe
Happiness (noun) /ˈhæp.i.nəs/ : Hạnh phúc
Career (noun) /kəˈrɪər/ : Sự nghiệp
Relationship (noun) /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ : Mối quan hệ
Routine (noun) /ruːˈtin/ : Lịch trình
Hobby (noun) /ˈhɑː.bi/ : Sở thích
Leisure (noun) /ˈliː.ʒər/ : Thời gian rảnh rỗi
Stress (noun) /strɛs/ : Áp lực, căng thẳng
Live (verb) /lɪv/ : Sống
Enjoy (verb) /ɪnˈdʒɔɪ/ : Thưởng thức, tận hưởng
Relax (verb) /rɪˈlæks/ : Thư giãn
Work (verb) /wɜːrk/ : Làm việc
Experience (verb) /ɪkˈspɪriəns/ : Trải qua
Beautiful (adjective) /ˈbjuː.tɪ.fəl/ : Đẹp
Meaningful (adjective) /ˈmiːnɪŋ.fəl/ : Ý nghĩa
Happy (adjective) /ˈhæp.i/ : Hạnh phúc
Stressful (adjective) /ˈstrɛs.fəl/ : Căng thẳng
Fulfilling (adjective) /fʊlˈfɪlɪŋ/ : Thỏa mãn
Active (adjective) /ˈæk.tɪv/ : Chủ động
Busy (adjective) /ˈbɪzi/ : Bận rộn
→ Từ vựng tiếng Anh về luật pháp
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề luật pháp trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Law (noun) /lɔː/ : Luật
Regulation (noun) /ˌrɛɡ.jʊˈleɪ.ʃən/ : Quy định
Constitution (noun) /ˌkɒn.stɪˈtʃuː.ʃən/ : Hiến pháp
Judge (noun) /dʒʌdʒ/ : Thẩm phán
Lawyer (noun) /ˈlɔɪ.ər/ : Luật sư
Court (noun) /kɔːrt/ : Tòa án
Trial (noun) /ˈtraɪəl/ : Phiên tòa
Crime (noun) /kraɪm/ : Tội phạm
Evidence (noun) /ˈɛvɪdəns/ : Bằng chứng
Contract (noun) /ˈkɒn.trækt/ : Hợp đồng
Enforce (verb) /ɪnˈfɔːrs/ : Thi hành
Prosecute (verb) /ˈprɒsɪˌkjuːt/ : Truy tố
Defend (verb) /dɪˈfɛnd/ : Bảo vệ
Appeal (verb) /əˈpiːl/ : Kháng cáo
Sue (verb) /suː/ : Kiện tụng
Draft (verb) /dræft/ : Soạn thảo
Legal (adjective) /ˈliːɡəl/ : Pháp lý
Illegal (adjective) /ɪˈliːɡəl/ : Bất hợp pháp
Just (adjective) /dʒʌst/ : Công bằng
Unjust (adjective) /ʌnˈdʒʌst/ : Bất công
Innocent (adjective) /ˈɪn.ə.sənt/ : Vô tội
Guilty (adjective) /ˈɡɪl.ti/ : Có tội
→ Từ vựng tiếng Anh về thời trang
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang nói chung trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Fashion (noun) /ˈfæʃən/ : Thời trang
Style (noun) /staɪl/ : Phong cách
Trend (noun) /trɛnd/ : Xu hướng
Clothing (noun) /ˈkloʊðɪŋ/ : Quần áo
Apparel (noun) /əˈpɛrəl/ : Trang phục
Garment (noun) /ˈɡɑrmənt/ : Cái áo, sản phẩm may mặc
Dress (noun) /drɛs/ : Váy, đồng phục; (verb) : Mặc, trang điểm; (adjective) : Lịch sự, trọng thể
Suit (noun) /sut/ : Bộ đồ, áo vest; (verb) : Phù hợp, hợp với
Shirt (noun) /ʃɜrt/ : Áo sơ mi, áo thun
Pants (noun) /pænts/ : Quần dài
Jeans (noun) /dʒinz/ : Quần jeans
Skirt (noun) /skɜrt/ : Váy ngắn, váy
Blouse (noun) /blaʊz/ : Áo blouse
T-shirt (noun) /tiː ʃɜrt/ : Áo phông
Coat (noun) /koʊt/ : Áo khoác
Jacket (noun) /ˈdʒækɪt/ : Áo khoác, áo khoác mỏng
Sweater (noun) /ˈswɛtər/ : Áo len
Hoodie (noun) /ˈhʊdi/ : Áo hoodie
Tie (noun) /taɪ/ : Cà vạt
Scarf (noun) /skɑrf/ : Khăn quàng cổ
Hat (noun) /hæt/ : Mũ
Shoes (noun) /ʃuz/ : Giày
Sneakers (noun) /ˈsnikərz/ : Giày thể thao, giày tennis
Boots (noun) /buts/ : Ủng (sản phẩm)
→ Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Business (noun) /ˈbɪznɪs/ : Kinh doanh
Entrepreneur (noun) /ˌɑːntrəprəˈnɜːr/ : Doanh nhân, người khởi nghiệp
Company (noun) /ˈkʌmpəni/ : Công ty
Corporation (noun) /ˌkɔːrpəˈreɪʃən/ : Tập đoàn, công ty cổ phần
Organization (noun) /ˌɔːrɡənɪˈzeɪʃən/ : Tổ chức
Management (noun) /ˈmænɪdʒmənt/ : Quản lý
CEO (noun) /ˌsiːˈoʊ/ : Giám đốc điều hành
Employee (noun) /ɪmˈplɔɪiː/ : Nhân viên
Employer (noun) /ɪmˈplɔɪər/ : Chủ doanh nghiệp, nhà tuyển dụng
Entrepreneurship (noun) /ˌɑːntrəprəˈnɜːrʃɪp/ : Sự khởi nghiệp
Start-up (noun) /ˈstɑːrtʌp/ : Công ty khởi nghiệp
Investment (noun) /ɪnˈvɛstmənt/ : Đầu tư
Profit (noun) /ˈprɑːfɪt/ : Lợi nhuận
Loss (noun) /lɔːs/ : Thua lỗ
Market (noun) /ˈmɑːrkɪt/ : Thị trường
Consumer (noun) /kənˈsuːmər/ : Người tiêu dùng
Sales (noun) /seɪlz/ : Doanh số, bán hàng
Advertising (noun) /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo
Product (noun) /ˈprɑːdʌkt/ : Sản phẩm
Supplier (noun) /səˈplaɪər/ : Nhà cung cấp
Stock (noun) /stɑːk/ : Cổ phiếu
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh vềngành Kinh Tế
→ Từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn hóa nói chung trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Culture (noun) /ˈkʌl.tʃər/: Văn hóa
Tradition (noun) /trəˈdɪʃ.ən/: Truyền thống
Heritage (noun) /ˈher.ɪ.tɪdʒ/: Di sản
Art (noun) /ɑːrt/: Nghệ thuật
Music (noun) /ˈmjuː.zɪk/: Âm nhạc
Literature (noun) /ˈlɪt.ər.ə.tʃər/: Văn học
Dance (noun) /dæns/: Nhảy múa
Customs (noun) /ˈkʌs.təmz/: Phong tục
Ritual (noun) /ˈrɪtʃ.u.əl/: Nghi lễ
Language (noun) /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/: Ngôn ngữ
Cultural (adjective) /ˈkʌl.tʃər.əl/: Văn hóa
Traditional (adjective) /trəˈdɪʃ.ən.əl/: Truyền thống
Artistic (adjective) /ɑːrˈtɪs.tɪk/: Mỹ thuật
Ethnic (adjective) /ˈeθ.nɪk/: Dân tộc
Folk (adjective) /foʊk/: Dân gian
Creative (adjective) /kriːˈeɪ.tɪv/: Sáng tạo
Exotic (adjective) /ɪɡˈzɑː.tɪk/: Kỳ lạ
Celebrate (verb) /ˈsɛlɪ.breɪt/: Tổ chức, kỷ niệm
Appreciate (verb) /əˈpriː.ʃi.eɪt/: Trân trọng
Create (verb) /kriːˈeɪt/: Tạo ra
Share (verb) /ʃɛr/: Chia sẻ
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề kỹ năng trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Communication (noun) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ : Giao tiếp
Presentation (noun) /ˌprɛzənˈteɪʃən/ : Trình bày, thuyết trình
Leadership (noun) /ˈliːdərʃɪp/ : Lãnh đạo
Teamwork (noun) /ˈtiːmwɜːrk/ : Làm việc nhóm
Problem-solving (noun) /ˈprɑːbləm ˈsɑːlvɪŋ/ : Giải quyết vấn đề
Adaptability (noun) /əˌdæptəˈbɪləti/ : Sự thích ứng, tư duy linh hoạt
Decision-making (noun) /dɪˈsɪʒən ˈmeɪkɪŋ/ : Quyết định
Time management (noun) /taɪm ˈmænɪdʒmənt/ : Quản lý thời gian
Creativity (noun) /kriːˈeɪtɪvəti/ : Sự sáng tạo
Critical thinking (noun) /ˈkrɪtɪkl ˈθɪŋkɪŋ/ : Tư duy phản biện
Problem-solving skills (noun) /ˈprɑːbləm ˈsɑːlvɪŋ skɪlz/ : Kỹ năng giải quyết vấn đề
Interpersonal skills (noun) /ˌɪntərˈpɜːrsənəl skɪlz/ : Kỹ năng giao tiếp, giao tiếp cá nhân
Leadership skills (noun) /ˈliːdərʃɪp skɪlz/ : Kỹ năng lãnh đạo
Negotiation skills (noun) /nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən skɪlz/ : Kỹ năng đàm phán
Problem-solving abilities (noun) /ˈprɑːbləm ˈsɑːlvɪŋ əˈbɪlətiz/ : Khả năng giải quyết vấn đề
Effective communication (noun) /ɪˈfɛktɪv kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ : Giao tiếp hiệu quả
Presentation skills (noun) /ˌprɛzənˈteɪʃən skɪlz/ : Kỹ năng trình bày, thuyết trình
Critical thinking abilities (noun) /ˈkrɪtɪkl ˈθɪŋkɪŋ əˈbɪlətiz/ : Khả năng tư duy phản biện
Time management techniques (noun) /taɪm ˈmænɪdʒmənt tɛkˈnikz/ : Kỹ thuật quản lý thời gian
Effective leadership (noun) /ɪˈfɛktɪv ˈliːdərʃɪp/ : Lãnh đạo hiệu quả
→ Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Health (noun) /hɛlθ/ : sức khỏe
Fitness (noun) /ˈfɪtnəs/ : sự cường độ, sự thể dục
Exercise (noun) /ˈɛksərsaɪz/ : bài tập, vận động; verb: tập thể dục
Nutrition (noun) /nuˈtrɪʃən/ : dinh dưỡng
Diet (noun) /daɪət/ : chế độ ăn uống
Healthy (adjective) /ˈhɛlθi/ : khỏe mạnh
Wellness (noun) /ˈwɛlnɪs/ : sự khỏe mạnh toàn diện
Physical (adjective) /ˈfɪzɪkəl/ : về thể chất
Mental (adjective) /ˈmɛntl/ : về tinh thần, tâm lý
Well-being (noun) /ˈwɛlˈbiɪŋ/ : sự khỏe mạnh, hạnh phúc
Disease (noun) /dɪˈziːz/ : bệnh tật
Illness (noun) /ˈɪlnəs/ : bệnh
Symptom (noun) /ˈsɪmptəm/ : triệu chứng
Vaccine (noun) /ˈvæksin/ : vaccine
Allergy (noun) /ˈælərdʒi/ : dị ứng
Medicine (noun) /ˈmɛdɪsɪn/ : thuốc, y học
Doctor (noun) /ˈdɑːktər/ : bác sĩ
Nurse (noun) /nɜːrs/ : y tá
Hospital (noun) /ˈhɑːspɪtl/ : bệnh viện
Pharmacy (noun) /ˈfɑːrməsi/ : nhà thuốc
Treatment (noun) /ˈtriːtmənt/ : điều trị
Recovery (noun) /rɪˈkʌvəri/ : sự hồi phục
Therapy (noun) /ˈθɛrəpi/ : liệu pháp, phương pháp điều trị
Exercise routine (noun) /ˈɛksərsaɪz ruˈtin/ : chương trình tập luyện
→ Từ vựng tiếng Anh về gia đình
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Family (noun) /ˈfæməli/ : gia đình
Parent (noun) /ˈpɛrənt/ : cha mẹ
Mother (noun) /ˈmʌðər/ : mẹ
Father (noun) /ˈfɑːðər/ : cha
Child (noun) /tʃaɪld/ : con, trẻ em
Son (noun) /sʌn/ : con trai
Daughter (noun) /ˈdɔːtər/ : con gái
Brother (noun) /ˈbrʌðər/ : anh em trai
Sister (noun) /ˈsɪstər/ : chị em gái
Grandparent (noun) /ˈɡræn(d)ˌpɛrənt/ : ông bà, ông ngoại, bà ngoại
Grandfather (noun) /ˈɡræn(d)ˌfɑːðər/ : ông, ông ngoại
Grandmother (noun) /ˈɡræn(d)ˌmʌðər/ : bà, bà ngoại
Aunt (noun) /ænt/ : cô, cô gái
Uncle (noun) /ˈʌŋkəl/ : chú, chú trai
Cousin (noun) /ˈkʌzn/ : anh em họ
Nephew (noun) /ˈnɛfjʊ/ : cháu trai, dượng
Niece (noun) /niːs/ : cháu gái, dì
Spouse (noun) /spaʊs/ : chồng, vợ
Husband (noun) /ˈhʌzbənd/ : chồng
Wife (noun) /waɪf/ : vợ
Marriage (noun) /ˈmɛrɪdʒ/ : hôn nhân
Divorce (noun) /dɪˈvɔːrs/ : ly hôn
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh vềGia Đình
→ Từ vựng tiếng Anh về công nghệ
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề công nghệ trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Technology (noun) /tɛkˈnɑlədʒi/ : công nghệ
Computer (noun) /kəmˈpjuːtər/ : máy tính
Internet (noun) /ˈɪntərnɛt/ : internet
Smartphone (noun) /ˈsmɑːrtfoʊn/ : điện thoại thông minh
Tablet (noun) /ˈtæblɪt/ : máy tính bảng
Laptop (noun) /ˈlæptɑp/ : máy tính xách tay
Software (noun) /ˈsɔːftwɛr/ : phần mềm
Hardware (noun) /ˈhɑːrdwɛr/ : phần cứng
App (noun) /æp/ : ứng dụng
Social media (noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/ : mạng xã hội
Website (noun) /ˈwɛbˌsaɪt/ : trang web
Email (noun) /ˈiːmeɪl/ : thư điện tử
Cloud storage (noun) /klaʊd ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ điện toán đám mây
Virtual reality (noun) /ˈvɜːrtʃuəl riˈæləti/ : thực tế ảo
Artificial intelligence (noun) /ˌɑːrtəˈfɪʃəl ɪntərˈdʒɛns/ : trí tuệ nhân tạo
Cybersecurity (noun) /ˈsaɪbərˌsikjʊrəti/ : an ninh mạng
Coding (noun) /ˈkoʊdɪŋ/ : lập trình
Network (noun) /ˈnɛtwɜːrk/ : mạng lưới
Digital (adjective) /ˈdɪdʒɪtl/ : số, kỹ thuật số
Wi-Fi (noun) /ˈwaɪˌfaɪ/ : Wi-Fi
Bluetooth (noun) /ˈbluːtuːθ/ : Bluetooth
Data (noun) /ˈdeɪtə/ : dữ liệu
→ Từ vựng tiếng Anh về du lịch
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Travel (noun) /ˈtrævəl/ : du lịch; verb: đi du lịch
Tourism (noun) /ˈtʊrɪzəm/ : ngành du lịch
Vacation (noun) /vəˈkeɪʃən/ : kỳ nghỉ, nghỉ ngơi
Destination (noun) /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ : điểm đến
Trip (noun) /trɪp/ : chuyến đi
Sightseeing (noun) /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ : việc đi tham quan
Adventure (noun) /ədˈvɛntʃər/ : cuộc phiêu lưu, mạo hiểm
Hiking (noun) /ˈhaɪkɪŋ/ : đi bộ đường dài, leo núi
Camping (noun) /ˈkæmpɪŋ/ : cắm trại
Beach (noun) /bitʃ/ : bãi biển
Resort (noun) /rɪˈzɔːrt/ : khu nghỉ dưỡng
Hotel (noun) /hoʊˈtɛl/ : khách sạn
Hostel (noun) /ˈhɑːstəl/ : nhà trọ
Airport (noun) /ˈɛrˌpɔːrt/ : sân bay
Train (noun) /treɪn/ : tàu hỏa
Bus (noun) /bʌs/ : xe buýt
Car (noun) /kɑːr/ : xe ô tô
Passport (noun) /ˈpæspɔːrt/ : hộ chiếu
Visa (noun) /ˈviːzə/ : thị thực
Souvenir (noun) /ˌsuːvəˈnɪr/ : đồ lưu niệm
Guide (noun) /ɡaɪd/ : hướng dẫn viên
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Du Lịch
→ Từ vựng tiếng Anh về giáo dục
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Education (noun) /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ : giáo dục
School (noun) /skul/ : trường học
Teacher (noun) /ˈtiːtʃər/ : giáo viên
Student (noun) /ˈstjuːdənt/ : học sinh, sinh viên
Classroom (noun) /ˈklæsˌruːm/ : lớp học
Lesson (noun) /ˈlɛsn/ : bài học
Curriculum (noun) /kəˈrɪkjələm/ : chương trình học
Subject (noun) /ˈsʌbdʒɪkt/ : môn học
Exam (noun) /ɪɡˈzæm/ : kỳ thi
Homework (noun) /ˈhoʊmˌwɜːrk/ : bài tập về nhà
Grade (noun) /ɡreɪd/ : điểm số, lớp
University (noun) /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ : trường đại học
College (noun) /ˈkɑːlɪdʒ/ : trường cao đẳng
Lecture (noun) /ˈlɛktʃər/ : bài giảng, buổi thuyết trình
Research (noun) /rɪˈsɜːrtʃ/ : nghiên cứu
Library (noun) /ˈlaɪˌbrɛri/ : thư viện
Textbook (noun) /ˈtɛkstˌbʊk/ : sách giáo trình
Assignment (noun) /əˈsaɪnmənt/ : nhiệm vụ, bài tập
Graduation (noun) /ˌɡrædʒuˈeɪʃən/ : lễ tốt nghiệp, sự tốt nghiệp
Knowledge (noun) /ˈnɑːlɪdʒ/ : kiến thức
Skills (noun) /skɪlz/ : kỹ năng
→ Từ vựng tiếng Anh về sở thích
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề sở thích trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Hobby (noun) /ˈhɑːbi/ : sở thích, hobby
Interest (noun) /ˈɪntrɪst/ : sự quan tâm, sở thích
Photography (noun) /fəˈtɑːɡrəfi/ : nhiếp ảnh
Reading (noun) /ˈriːdɪŋ/ : sở thích đọc sách
Writing (noun) /ˈraɪtɪŋ/ : viết lách
Cooking (noun) /ˈkʊkɪŋ/ : nấu nướng
Gardening (noun) /ˈɡɑːrdənɪŋ/ : làm vườn
Painting (noun) /ˈpeɪntɪŋ/ : hội họa
Traveling (noun) /ˈtrævəlɪŋ/ : sở thích du lịch
Sports (noun) /spɔːrts/ : thể thao
Dancing (noun) /ˈdænsɪŋ/ : khiêu vũ
Fishing (noun) /ˈfɪʃɪŋ/ : câu cá
Gaming (noun) /ˈɡeɪmɪŋ/ : chơi game
Hiking (noun) /ˈhaɪkɪŋ/ : leo núi, đi bộ đường dài
Camping (noun) /ˈkæmpɪŋ/ : cắm trại
Playing musical instruments (noun) /ˈpleɪɪŋ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənts/ : chơi nhạc cụ
Collecting (noun) /kəˈlɛktɪŋ/ : sưu tầm
Yoga (noun) /ˈjoʊɡə/ : yoga
Shopping (noun) /ˈʃɑːpɪŋ/ : mua sắm
→ Từ vựng tiếng Anh về giải trí
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề giải trí trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Entertainment (noun) /ˌɛntərˈteɪnmənt/ : giải trí
Movie (noun) /ˈmuːvi/ : phim
Concert (noun) /ˈkɑːnsərt/ : buổi hòa nhạc
Theatre (noun) /ˈθɪətər/ : rạp hát, nhà hát
Dance (noun) /dæns/ : vũ đạo, múa
Performance (noun) /pərˈfɔːrməns/ : buổi biểu diễn
Comedy (noun) /ˈkɑːmədi/ : hài kịch
Drama (noun) /ˈdrɑːmə/ : kịch, kịch nói
Game (noun) /ɡeɪm/ : trò chơi
Sports (noun) /spɔːrts/ : thể thao
Video games (noun) /ˈvɪdioʊ ɡeɪmz/ : trò chơi điện tử
Board games (noun) /bɔːrd ɡeɪmz/ : trò chơi trên bàn
Puzzle (noun) /ˈpʌzl/ : trò chơi câu đố
Outdoor activities (noun) /ˈaʊtˌdɔr ækˈtɪvətiz/ : hoạt động ngoài trời
Indoor activities (noun) /ˈɪnˌdɔr ækˈtɪvətiz/ : hoạt động trong nhà
Karaoke (noun) /ˌkærɪˈoʊki/ : hát karaoke
Reading (noun) /ˈriːdɪŋ/ : đọc sách
Art (noun) /ɑrt/ : nghệ thuật
Photography (noun) /fəˈtɑːɡrəfi/ : nhiếp ảnh
→ Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề mối quan hệ trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Relationship (noun) /rɪˈleɪʃənʃɪp/ : mối quan hệ
Love (noun) /lʌv/ : tình yêu
Friendship (noun) /ˈfrɛndʃɪp/ : tình bạn
Family (noun) /ˈfæməli/ : gia đình
Partner (noun) /ˈpɑːrtnər/ : bạn đời, đối tác
Boyfriend (noun) /ˈbɔɪˌfrɛnd/ : bạn trai
Girlfriend (noun) /ˈɡɜːrlˌfrɛnd/ : bạn gái
Husband (noun) /ˈhʌzbənd/ : chồng
Wife (noun) /waɪf/ : vợ
Marriage (noun) /ˈmærdʒɪdʒ/ : hôn nhân
Fiancé (noun) /fiˈɑnˌseɪ/ : vị hôn thê (nam)
Fiancée (noun) /fiˈɑnˌseɪ/ : vị hôn thê (nữ)
Ex-boyfriend (noun) /ɛks ˈbɔɪˌfrɛnd/ : bạn trai cũ
Ex-girlfriend (noun) /ɛks ˈɡɜːrlˌfrɛnd/ : bạn gái cũ
Break-up (noun) /ˈbreɪkˌʌp/ : chia tay
Divorce (noun) /dɪˈvɔːrs/ : ly hôn
Conflict (noun) /ˈkɑːnflɪkt/ : xung đột
Trust (noun) /trʌst/ : sự tin tưởng
Communication (noun) /kəˌmyuːnɪˈkeɪʃən/ : giao tiếp
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề làm đẹp trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Beauty (noun) /ˈbjuti/ : sắc đẹp
Skincare (noun) /ˈskɛrˌkɛr/ : chăm sóc da
Makeup (noun) /ˈmeɪkʌp/ : trang điểm
Cosmetics (noun) /kɑzˈmɛtɪks/ : mỹ phẩm
Facial (noun) /ˈfeɪʃəl/ : dịch vụ chăm sóc da mặt
Spa (noun) /spɑː/ : spa
Massage (noun) /məˈsɑːʒ/ : mát-xa
Nails (noun) /neɪlz/ : móng tay
Manicure (noun) /ˈmænɪkjʊr/ : dịch vụ làm móng tay
Pedicure (noun) /ˈpɛdɪkjʊr/ : dịch vụ làm móng chân
Haircare (noun) /ˈhɛrˌkɛr/ : chăm sóc tóc
Haircut (noun) /ˈhɛrˌkʌt/ : cắt tóc
Hairstyle (noun) /ˈhɛrˌstaɪl/ : kiểu tóc
Hair color (noun) /ˈhɛr ˌkʌlər/ : màu tóc
Barber (noun) /ˈbɑrbər/ : thợ cắt tóc nam
Salon (noun) /səˈlɑːn/ : tiệm làm tóc, spa
Waxing (noun) /ˈwæksɪŋ/ : tẩy lông
Facial mask (noun) /ˈfeɪʃəl mæsk/ : mặt nạ
Lipstick (noun) /ˈlɪpˌstɪk/ : son môi
Perfume (noun) /ˈpɜrˌfjuːm/ : nước hoa
→ Từ vựng tiếng Anh về điện thoại di động
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề điện thoại di động trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Mobile phone (noun) /ˈmoʊbəl foʊn/ : điện thoại di động
Smartphone (noun) /ˈsmɑːrtfoʊn/ : smartphone
Cell phone (noun) /sɛl foʊn/ : điện thoại di động (Mỹ)
iPhone (noun) /ˈaɪˌfoʊn/ : iPhone
Android (noun) /ˈændrɔɪd/ : hệ điều hành Android
Touchscreen (noun) /ˈtʌtʃskriːn/ : màn hình cảm ứng
Camera (noun) /ˈkæmərə/ : máy ảnh
Selfie (noun) /ˈsɛlfi/ : ảnh tự sướng
Battery (noun) /ˈbætəri/ : pin
Charger (noun) /ˈtʃɑːrdʒər/ : bộ sạc
App (noun) /æp/ : ứng dụng
Social media (noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/ : mạng xã hội
Internet (noun) /ˈɪntərnɛt/ : internet
Wi-Fi (noun) /ˈwaɪfaɪ/ : Wi-Fi
Bluetooth (noun) /ˈbluːtuːθ/ : Bluetooth
Headphones (noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/ : tai nghe
Touch ID/Fingerprint sensor (noun) /tʌtʃ aɪˈdiː/fɪŋɡərˌprɪnt ˈsɛnsər/ : cảm biến vân tay
Memory/storage (noun) /ˈmɛməri/ˈstoʊrɪdʒ/ : bộ nhớ/lưu trữ
Notification (noun) /ˌnoʊtɪfɪˈkeɪʃən/ : thông báo
Call (noun/verb) /kɔːl/ : cuộc gọi/gọi điện thoại
→ Từ vựng tiếng Anh về làm việc
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn phòng trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Work (noun/verb) /wɜːrk/ : công việc/làm việc
Job (noun) /dʒɑːb/ : công việc, việc làm
Career (noun) /kəˈrɪr/ : sự nghiệp
Office (noun) /ˈɔːfɪs/ : văn phòng
Colleague (noun) /ˈkɑːliːɡ/ : đồng nghiệp
Boss (noun) /bɔːs/ : sếp, người quản lý
Employee (noun) /ɪmˈplɔɪiː/ : nhân viên, người lao động
Team (noun) /tim/ : nhóm, đội
Deadline (noun) /ˈdɛdˌlaɪn/ : hạn chót
Project (noun) /ˈprɑːdʒɛkt/ : dự án, công trình
Meeting (noun) /ˈmiːtɪŋ/ : cuộc họp
Report (noun) /rɪˈpɔːrt/ : báo cáo
Resume (noun) /ˈrɛzjuːmeɪ/ : hồ sơ, sơ yếu lý lịch
Interview (noun/verb) /ˈɪntərvjuː/ : cuộc phỏng vấn/phỏng vấn
Promotion (noun) /prəˈmoʊʃən/ : sự thăng chức
→ Từ vựng tiếng Anh về tính cách
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề tính cách trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Personality (noun) /ˌpɜːrsəˈnæləti/ : tính cách
Character (noun) /ˈkærəktər/ : nhân cách, tính cách
Traits (noun) /treɪts/ : đặc điểm, đặc trưng
Introverted (adjective) /ˈɪntrəˌvɜːrtɪd/ : hướng nội
Extroverted (adjective) /ˌɛkstrəˈvɜːrtɪd/ : hướng ngoại, hoạt bát, hòa đồng
Outgoing (adjective) /ˈaʊtɡoʊɪŋ/ : dễ gần, thoải mái khi giao tiếp
Reserved (adjective) /rɪˈzɜːrvd/ : kín đáo, thận trọng trong việc chia sẻ
Ambitious (adjective) /æmˈbɪʃəs/ : có hoài bão, tham vọng
Confident (adjective) /ˈkɒnfɪdənt/ : tự tin
Humble (adjective) /ˈhʌmbəl/ : khiêm tốn
Arrogant (adjective) /ˈærəɡənt/ : kiêu ngạo
Creative (adjective) /kriˈeɪtɪv/ : sáng tạo
Reliable (adjective) /rɪˈlaɪəbl/ : đáng tin cậy
Honest (adjective) /ˈɒnɪst/ : trung thực, thành thật
Generous (adjective) /ˈdʒɛnərəs/ : rộng lượng, hào phóng
Patient (adjective) /ˈpeɪʃənt/ : kiên nhẫn
Impatient (adjective) /ɪmˈpeɪʃənt/ : nóng lòng, thiếu kiên nhẫn
Optimistic (adjective) /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/ : lạc quan
Pessimistic (adjective) /ˌpɛsɪˈmɪstɪk/ : bi quan
Đọc thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người
→ Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà cửa trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
House (noun) /haʊs/ : nhà
Home (noun) /hoʊm/ : ngôi nhà, nơi ở
Apartment (noun) /əˈpɑrtmənt/ : căn hộ
Room (noun) /rum/ : phòng
Bedroom (noun) /ˈbɛdˌrum/ : phòng ngủ
Living room (noun) /ˈlɪvɪŋ rum/ : phòng khách
Kitchen (noun) /ˈkɪtʃɪn/ : nhà bếp
Bathroom (noun) /ˈbæθrum/ : phòng tắm
Dining room (noun) /ˈdaɪnɪŋ rum/ : phòng ăn
Garden (noun) /ˈɡɑːrdn/ : vườn
Garage (noun) /ˈɡærɪdʒ/ : ga-ra
Entryway (noun) /ˈɛntriˌweɪ/ : hành lang, lối vào
Roof (noun) /ruf/ : mái nhà
Wall (noun) /wɔːl/ : bức tường
Floor (noun) /flɔːr/ : sàn nhà
Window (noun) /ˈwɪndoʊ/ : cửa sổ
Door (noun) /dɔːr/ : cửa
Stairs (noun) /stɛrz/ : cầu thang
Furniture (noun) /ˈfɜrnɪtʃər/ : nội thất
→ Từ vựng tiếng Anh về thời gian
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời gian trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Time (noun) /taɪm/ : thời gian
Hour (noun) /aʊər/ : giờ
Minute (noun) /ˈmɪnɪt/ : phút
Second (noun) /ˈsɛkənd/ : giây
Day (noun) /deɪ/ : ngày
Week (noun) /wik/ : tuần
Month (noun) /mʌnθ/ : tháng
Year (noun) /jɪr/ : năm
Today (adverb) /təˈdeɪ/ : hôm nay
Yesterday (adverb) /ˈjɛstərdeɪ/ : hôm qua
Tomorrow (adverb) /təˈmɑroʊ/ : ngày mai
Morning (noun) /ˈmɔːrnɪŋ/ : buổi sáng
Afternoon (noun) /ˌæftərˈnuːn/ : buổi chiều
Evening (noun) /ˈiːvnɪŋ/ : buổi tối
Night (noun) /naɪt/ : đêm
Clock (noun) /klɑk/ : đồng hồ
Calendar (noun) /ˈkæləndər/ : lịch
Date (noun) /deɪt/ : ngày tháng
Century (noun) /ˈsɛnʧəri/ : thế kỷ
Schedule (noun) /ˈskɛdjuːl/ : lịch trình
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh về công ty
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề công ty trong bộ sưu tập 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, cùng mình xem bạn nhé:
Company (noun) /ˈkʌmpəni/ : công ty
Corporation (noun) /ˌkɔr.pəˈreɪ.ʃən/ : tập đoàn, công ty cổ phần
Organization (noun) /ˌɔr.ɡə.naɪˈzeɪ.ʃən/ : tổ chức
Business (noun) /ˈbɪz.nəs/ : kinh doanh, công việc
Firm (noun) /fɜːrm/ : hãng, công ty
Enterprise (noun) /ˈen.tərˌpraɪz/ : doanh nghiệp
Startup (noun) /ˈstɑːrt.ʌp/ : công ty khởi nghiệp
Industry (noun) /ˈɪn.də.stri/ : ngành công nghiệp
Office (noun) /ˈɔː.fɪs/ : văn phòng
Headquarters (noun) /ˌhedˈkwɔːr.tərz/ : trụ sở chính
Department (noun) /dɪˈpɑːrt.mənt/ : bộ phận, phòng ban
Team (noun) /tiːm/ : nhóm, đội
Employee (noun) /ɪmˈplɔɪ.iː/ : nhân viên, người làm việc
Manager (noun) /ˈmæn.ɪ.dʒɚ/ : quản lý, người quản lý
CEO (noun) /siː.iː.oʊ/ : giám đốc điều hành
Shareholder (noun) /ˈʃeə.hoʊl.dər/ : cổ đông
Revenue (noun) /ˈrev.ə.nuː/ : doanh thu
Profit (noun) /ˈprɑː.fɪt/ : lợi nhuận
Loss (noun) /lɔːs/ : thua lỗ
Market (noun) /ˈmɑːr.kɪt/ : thị trường
Tại sao nên học 1000 từ vựng anh theo chủ đề?
Phương pháp này giúp mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho người học. Đặc biệt, phương pháp này mang lại những lợi ích sau:
✓ Thúc đẩy khả năng phản xạ
Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong việc học và sử dụng tiếng Anh. Được trang bị vốn từ phong phú, bạn sẽ có khả năng giao tiếp và phản xạ nhanh hơn. Khi chúng ta đề cập đến một chủ đề cụ thể và có kiến thức từ vựng đa dạng, sẽ tự tin biểu hiện khả năng của chúng ta mà không phải lo lắng về thiếu hụt từ vựng.
✓ Dễ dàng hình dung ý nghĩa từ
Khi từ vựng có sự kết hợp và liên quan đến một chủ đề chung, chúng ta sẽ dễ dàng hiểu và đoán nghĩa của chúng. Đọc truyện, xem phim… dựa trên ngữ cảnh sẽ giúp chúng ta hình dung và ghi nhớ nghĩa của từ một cách dễ dàng.
✓ Hỗ trợ học và tiếp thu nhanh chóng
Các giáo trình và tài liệu từ Cambridge và Oxford khuyến nghị việc học từ vựng theo chủ đề. Phương pháp này giúp bạn học nhanh hơn.
Trong mỗi chủ đề, qua mỗi câu chuyện, bạn sẽ học được nhiều từ vựng một cách tự nhiên mà không cảm thấy áp lực như khi học từng từ riêng lẻ. Khi bạn hoàn thành các chủ đề thông dụng, vốn từ vựng của bạn sẽ không dưới 4.000 từ. Lúc này, chỉ cần tập trung vào việc rèn kỹ năng phát âm thì bạn đã sắp trở thành người thành thạo tiếng Anh rồi!
✓ Ghi nhớ lâu hơn
Chắc chắn rằng chúng ta sẽ nhớ bài hát, câu chuyện, bộ phim dễ dàng và lâu hơn khi so sánh với việc học một cách máy móc. Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề, mọi thứ sẽ được liên kết với nhau, có hình ảnh, âm thanh,… Phương pháp này giúp não bộ tiếp thu và lưu trữ tốt hơn.
Cách học 1000 từ vựng tiếng anh nhanh nhất
Sẽ có rất nhiều cách để bạn có thể học được 1000 từ vựng tiếng anh đầu tiên cho mình, một số cách như học theo chủ đề, học flashcard, học theo sơ đồ tư duy (mindmap), học theo liên đới từ. Vậy cụ thể như thế nào? Cùng xem đưới đây nhé:
#1 Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề
Lợi ích học sơ đồ tư duy
– Ngữ cảnh: Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn nắm bắt ngữ cảnh sử dụng từng từ, làm cho quá trình học trở nên tự nhiên hơn.
– Liên kết tư duy: Khi các từ cùng một chủ đề được học cùng nhau, bạn có cơ hội tạo ra mối liên kết mạnh mẽ giữa chúng, làm cho việc ghi nhớ dễ dàng hơn.
Cách học 1000+ từ vựng
– Bắt đầu bằng việc xác định các chủ đề quan trọng như thời tiết, thức ăn, gia đình, công việc, du lịch, và nhiều chủ đề khác.
– Tạo danh sách từ vựng liên quan đến mỗi chủ đề.
– Học từng chủ đề một, tập trung vào từng nhóm từ liên quan đến chủ đề cụ thể.
#2 Học từ vựng theo sơ đồ tư duy
Lợi ích học sơ đồ tư duy
– Tổ chức thông tin: Sơ đồ tư duy giúp bạn tổ chức thông tin một cách logic và trực quan, giúp bạn thấy được cách từ vựng liên quan đến nhau.
– Kết nối từ vựng: Bằng cách vẽ sơ đồ tư duy và sử dụng màu sắc, hình ảnh hoặc biểu đồ để tạo liên kết mạnh mẽ, bạn có thể tăng cường khả năng ghi nhớ.
Cách học 1000+ từ vựng
– Chọn một từ vựng cốt lõi hoặc một chủ đề mà bạn muốn học.
– Vẽ sơ đồ tư duy với từ vựng chính ở trung tâm và các từ liên quan xung quanh.
– Sử dụng màu sắc và hình ảnh để kết nối các từ vựng, và viết ghi chú ngắn bên cạnh mỗi từ để giúp bạn nhớ.
– Học từ vựng thông qua sơ đồ tư duy – Tối ưu hóa khả năng học tập
#3 Học từ vựng qua flashcard, phim ảnh
Lợi ích học 1000+ từ vựng quả flashcard
– Trải nghiệm thực tế: Sử dụng hình ảnh và phim ảnh giúp bạn học từ vựng thông qua trải nghiệm thực tế, làm cho việc học trở nên sinh động và thú vị.
– Kích thích giác quan: Việc nhìn thấy và nghe từ vựng trong ngữ cảnh sử dụng giúp kích thích giác quan, giúp từ vựng dễ dàng ghi nhớ.
– Kết hợp nhiều giác quan: Sử dụng cả thị giác và thính giác giúp bạn kết hợp nhiều giác quan để ghi nhớ từ vựng. Điều này làm cho quá trình học trở nên đa chiều và thú vị.
Cách học từ vựng
– Sử dụng thẻ ghi chú, ứng dụng di động hoặc các dịch vụ trực tuyến để tạo flashcards. Một mặt thẻ có từ vựng tiếng Anh, và mặt sau chứa nghĩa và ví dụ sử dụng.
– Xem các phim, chương trình truyền hình, hoặc video học tiếng Anh. Trong quá trình xem, bạn sẽ gặp nhiều từ vựng mới.
– Khi gặp từ vựng mới trong phim, viết chúng lên flashcards của bạn. Viết cả từ vựng, nghĩa và một ví dụ sử dụng trong câu
#4 Học từ vựng bằng cách liên đới các từ
Lợi ích học 1000+ từ vựng bằng liên đới các từ
– Tạo mối liên kết mạnh mẽ giữa các từ vựng, giúp bạn ghi nhớ lâu dài.
– Học từ vựng theo nhóm, làm cho quá trình học trở nên hiệu quả hơn.
Cách học từ vựng
– Tìm các từ vựng có mối quan hệ về ý nghĩa, âm thanh hoặc chính tả.
– Học nhóm từ này cùng một lúc để tạo liên kết tư duy.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
- Danh sách từ vựng tiếng Anh về tính cách con người
- Tải sách 2000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng
- Tổng hợp 3000+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
- Tổng hợp 1500+ từ vựng tiếng Anh hay nhất
Hy vọng rằng bộ 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề này đã mang lại sự hữu ích cho bạn trong việc nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. NativeX sẽ còn chia sẻ rất nhiều chủ đề từ vựng theo từng nội dung như chủ đề nghề nghiệp, chủ đề gia đình, bạn bè… Vì thế hãy cùng theo dõi NativeX để học tiếng Anh mỗi ngay một tốt hơn nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi!
Tác giả: NativeX